Professional Documents
Culture Documents
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự
vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận
hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu
quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích
thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?
A. Công nghệ hóa học B. Công nghệ cơ khí
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho
đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm
vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho
đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm
vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Trong lĩnh vực điện, điện tử có mấy công nghệ phổ biến?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 10. Lĩnh vực điện, điện tử có công nghệ phổ biến nào?
A. Công nghệ sản xuất điện năng B. Công nghệ điện – quang
Câu 11. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí là:
C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa D. Công nghệ truyền thông
không dây
Câu 12. Đâu không phải công nghệ trong lĩnh luyện kim, cơ khí:
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích
thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến
dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích
thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến
dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
Cây 15. Có mấy công nghệ sản xuất điện phổ biến?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà
không cần kết nối bằng dây dẫn.
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững
vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật,
công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản
xuất.
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững
vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật,
công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản
xuất.
Câu 19. Đối với vị trí công nhân kĩ thuật cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ
bản?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 20. Yêu cầu đối với vị trí công nhân kĩ thuật là:
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian
nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian
nào?
Câu 23. Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Tăng năng suất lao động B. Tăng sản lượng hàng hóa
Câu 24. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
Hệ thống kĩ thuật
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có mấy kiểu liên kết?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm mấy phần tử cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho
đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ
của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho
đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ
của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
B. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ
của hệ thống kĩ thuật.
C. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho
đầu ra.
D. Cả 3 đáp án trên
B. Bộ phận máy
C. Thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng,
…
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng,
…
Câu 9: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần tử cơ bản nào sau đây?
C. Phần tử đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng,
…
Câu 12: Phương thức của liên kết truyền thông tin:
C. Cáp quang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Sử dụng hệ thống điều khiển cấp nước sau đây để trả lời câu hỏi 13,
14, 15, hãy cho biết đâu là phần tử đầu vào?
A. Máy bơm
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Hãy cho biết đâu là phần tử xử lí và điều khiển?
A. Máy bơm
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Máy bơm
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
D. Cả 3 đáp án trên
2. THÔNG HIỂU
B. Mạch kín
C. Mạch hở
D. Đáp án khác
D. Có bộ phận xử lí
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Điện năng
C. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu
B. Năng lượng
C. Thông tin đã xử lí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Micro
B. Bộ khuếch đại
C. Loa
A. Bộ khuếch đại
B. Micro
C. Loa
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng
B. Nhiệt năng
C. Cơ năng
A. Điện năng
B. Nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm
nào?
B. Đầu vào
C. Đầu ra
D. Bộ phận xử lí
A. Mạch kín
B. Mạch hở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Mạch kín
B. Mạch hở
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Vật liệu
B. Năng lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Cho biết: Hệ thống kĩ thuật là một tập hợp các phần tử nào?
C. Các thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Chọn ý đúng: Hệ thống kĩ thuật là một tập hợp các phần tử có mối liên
kết nào nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định.
A. vật lý
B. Kĩ thuật
C. Hóa học
D. Khoa học
B. Là các cơ cấu chấp hành thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
C. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho
đầu ra.
D. Là các cơ cấu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 3: Nơi xử lí thông tin của phần tử đầu vào là bộ phận nào?
C. Phần tử đầu ra
D. Đáp án khác
Câu 4: Xác định: Một hệ thống kĩ thuật phức tạp có thể được cấu tạo từ bao
nhiêu hệ thống kĩ thuật con?
A. 1
B. Nhiều
C. 3-5
D. B và C đúng
Câu 5: Với hệ thống điều khiển cấp nước tự động ở hình 2.1, đã sử dụng liên
kết nào trong hệ thống kĩ thuật?
Câu 1: Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí gồm mấy loại?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 7
Câu 2: Công nghệ luyện kim tập trung vào mấy loại?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
D. Cả B và C đều đúng
A. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước
chính xác theo yêu cầu.
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết
tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
C. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó
biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng
chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một
khối
Câu 5: Bản chất của công nghệ gia công cắt gọt là:
A. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết
tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
B. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước
chính xác theo yêu cầu.
C. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó
biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng
chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một
khối
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Bản chất của công nghệ gia công áp lực là:
A. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết
tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
B. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước
chính xác theo yêu cầu.
C. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó
biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng
chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một
khối
A. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng
chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một
khối
B. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó
biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
C. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước
chính xác theo yêu cầu.
D. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết
tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
A. Khí CO2
B. Bụi
C. Tiếng ồn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Hiện nay có mấy công nghệ sản xuất điện năng phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Đâu là công nghệ sản xuất điện năng phổ biến?
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
D. Cả 3 đáp án trên
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2. THÔNG HIỂU
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 2: Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:
Câu 3: Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:
Câu 4: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:
Câu 5: Công nghệ thứ tư trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:
Câu 6: Có mấy công nghệ phổ biến trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 7: Công nghệ đầu tiên trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là:
Câu 8: Công nghệ thứ hai trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là:
Câu 9: Công nghệ thứ ba trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là:
A. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại
thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như
sản phẩm.
B. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các
loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng
phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng,
kích thước theo yêu cầu.
D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị
làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
A. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại
thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như
sản phẩm.
B. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các
loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng
phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng,
kích thước theo yêu cầu.
D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị
làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
A. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm
cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
B. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các
loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại
thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như
sản phẩm.
D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng
phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng,
kích thước theo yêu cầu.
A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các
loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại
thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như
sản phẩm.
C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng
phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng,
kích thước theo yêu cầu.
D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị
làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
Câu 14: Có mấy công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 15: Truyền thông không dây có loại nào sau đây?
D. Cả 3 đáp án trên
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Xác định: Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí có bao nhiêu
ngành?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 2: Ngành công nghệ nào không thuộc lĩnh vực luyện kim?
Câu 3: Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim cơ khí gồm có ngành nào?
A. + Công nghệ gia công cắt gọt + Công nghệ gia công áp lực + Công nghệ
hàn
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 4: Ngành công nghệ nào biển đổi điện năng thành cơ năng dựa trên
nguyên li cảm ứng điện tử?
Câu 5: Hãy xác định ngành công nghệ nào được dùng để tạo mối liên kết cố
định giữa các chi tiết kim loại, bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp
xúc?
Câu 6: Xác định: Nhược điểm của công nghệ nào gây ô nhiễm môi trường vì
thái ra nhiều khi carbonic (CO2), bụi, tiếng ồn?
A. Công nghệ hàn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 8: Đèn điện sử dụng phổ biến hiện nay là đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang,
đèn compact, đèn LED
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Trong công nghệ gia công cắt gọt kim loại, có những phương thức
nào?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Sản phẩm nào dưới đây được làm bằng gang thép
A. Mũ lưỡi trai
B. Nồi, chảo
C. Bút chì
D. Thước nhựa
Thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ
thuật, công nghệ
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Đối với vị trí công nhân kĩ thuật, cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Đối với kĩ sư, cần phải đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 3: Hiện nay, người lao động được đào tạo có sự thay đổi về mặt nào?
B. Tăng về số lượng
Câu 4: Hiện nay, trình độ lao động của nước ta đáp ứng nhu cầu:
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay ra sao?
A. Ổn định
B. Ngày càng lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Đối với vị trí công nhân kĩ thuật, cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Căn cứ đầu tiên để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
A. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
B. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
C. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
D. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
Câu 9: Có mấy căn cứ khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Căn cứ thứ ba để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
A. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
B. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
C. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
D. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
Câu 11: Căn cứ thứ hai để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
A. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
B. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
C. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
D. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
Câu 12: Căn cứ thứ tư để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
A. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
B. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
C. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
D. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
Câu 13: Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước đối với doanh nghiệp trong
và ngoài nước về lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ giúp:
C. Cả A và B đều đúng
Câu 14: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem
xét yêu cầu của thị trường lao động về mặt nào?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem
xét khả năng và kết quả học tập ở môn học nào?
A. Toán
B. Vật lý
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Chọn ý đúng: Nhu cầu vị trí việc làm trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
ngày càng ..(1).. nhưng yêu cầu đối với người lao động cũng ngày càng ....
(2)...
A. lớn, cao
B. lớn, nhỏ
C. nhỏ, nhỏ
D. nhỏ, cao
Câu 2: Hãy cho biết: Triển vọng thị trường lao động của nước ta đang có xu
hướng phát triển mạnh về lĩnh vực nào?
A. Kĩ thuật
B. Công nghệ
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 3: Đâu là yêu cầu kĩ sư cần đáp ứng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công
nghệ
B. Buộc phải có khả năng làm việc độc lập không yêu cầu về làm việc nhóm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Cho biết: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ
cần lưu ý bao nhiêu yếu tố?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Xác định: Cơ khí là nhóm ngành đào tạo tập trung vào việc áp dụng
các nguyên lí của?
A. Toán
B. Khoa học
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 6: Xác định yêu cầu cần đáp ứng đối với vị trí việc làm kĩ sư?
A. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
D. Cả 3 đáp án trên
A. sửa chữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Xác định: Người lao động thuộc ngành cơ khí là người tham gia?
A. trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa
chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công
nghệ, trang thiết.
B. gián tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích, đánh giá, vận hành, sửa
chữa, bảo trì, bảo dưỡng, đề xuất sáng kiến, ý tưởng giải pháp cải tiến công
nghệ, trang thiết.
C. trực tiếp tham gia thiết kế, lắp đặt, phân tích ý tưởng giải pháp cải tiến công
nghệ, trang thiết.
D. Đáp án khác
Câu 9: Xác định: Có nhiều ngành kĩ thuật, công nghệ được mở ra ở các
trường đại học, cao đẳng đang thu hút rất nhiều sinh viên theo học vì các
ngành nghề đó có đặc điểm?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Đâu là đặc điểm và môi trường làm việc của ngành cơ khí?
A. khắc nghiệt
C. A và B sai
Câu 11: Đâu là ngành thuộc nhóm ngành điện - điện tử và viễn thông?
Câu 12: Cho biết: Người lao động thuộc ngành cơ khí có thể làm tại đâu?
A. trường học
C. nhà máy sản xuất, công ti, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp, kinh doanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Cho biết giai đoạn 2015 – 2020 cho thấy tổng số lao động theo thị
trường lao động nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ là bao nhiêu triệu người?
A. 4,6
B. 3,9
C. 5,4
D. 6
Câu 14: Xét khả năng và kết quả học tập ở môn nào để lựa chọn nghề nghiệp
trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ cho bản thân?
A. Toán, Vật lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Xác định: Cho biết nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghiệp, thợ lắp
ráp, vận hành máy móc thiết bị có xu hướng thay đổi như thế nào từ 2015 đến
2020??
A. Giảm
B. Tăng
D. Đáp án khác
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Tỉ lệ lao động làm việc trong ngành nghề nào không đổi?
B. Chế tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Người lao động thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông làm việc ở:
A. Trường học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Những lý do nào đã tạo nên triển vọng của thị trường lao động trong
lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở nước ta là:
A. Người lao động được đào tạo về chuyên môn kĩ thuật
B. Số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất được xây dựng ngày càng
nhiều
C. Nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ngày càng lớn
D. Cả 3 đáp án trên
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm trong thiết kế và sản xuất
D. Thông thạo ngoại ngữ và có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật công
nghệ.
Câu 5: Quan sát hình vẽ dưới đây và cho biết người đó làm nghề gì và thuộc
lĩnh vực nào ?
D. Đáp án khác
D. Cả 3 đáp án trên
D. Kĩ sư điện lực
Câu 8: Đâu không phải ngành nghề thuộc ngành điện tử - viễn thông?
B. Kĩ sư lắp mạng
Câu 9: Người lao động thuộc ngành điện, điện tử và viễn thông làm việc ở:
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Các ngành nghề kĩ thuật công nghệ được chia thành mấy nhóm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1: Lịch sử loài người đã trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 2: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
Câu 3: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
Câu 4: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
Câu 5: Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
Câu 6: Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã
thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp nào?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra khi nào?
Câu 9: Hình ảnh nào sau đây đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Dựa vào các hình ảnh ở câu 9. Hãy cho biết, hình ảnh nào đặc trưng
cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. A
B. C
C. B
D. D
Câu 11: Dựa vào các hình ảnh ở câu 9. Hãy cho biết, hình ảnh nào đặc trưng
cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3?
A. B
B. A
C. C
D. D
Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 13: Đặc trưng của cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
B. Tự động hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Đặc trưng cơ bản của cách mạng cong nghiệp lần thứ tư là:
A. Công nghệ số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Dựa vào các hình ảnh ở câu 9. Hãy cho biết, hình ảnh nào đặc trưng
cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4?
A. C
B. A
C. D
D. B
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ nhất là:
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ hai là:
Câu 4: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ tư là:
Câu 5: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng lần thứ ba là:
Câu 6: Có mấy phát minh quan trọng, nổi bật cho cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ hai?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1880
B. 1887
C. 1875
D. Đáp án khác
Câu 8: Máy điện xoay chiều phát minh vào năm nào?
A. 1887
B. 1880
C. 1875
D. đáp án khác
Câu 9: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong
các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, … với nền tảng là sự
đột phá của công nghệ số.
B. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông
Internet
C. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc
chạy bằng năng lượng điện.
D. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời
sống.
Câu 10: Đèn sợi đốt phát minh vào năm nào?
A. 1875
B. 1880
C. 1887
D. đáp án khác
Câu 11: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
A. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy
bằng năng lượng điện.
B. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời
sống.
C. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông
Internet.
D. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong
các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, … với nền tảng là sự
đột phá của công nghệ số.
Câu 12: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong
các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học,… với nền tảng là sự
đột phá của công nghệ số.
B. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời
sống.
C. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc
chạy bằng năng lượng điện.
D. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông
Internet
Câu 13: Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Đâu là phát minh nổi bật cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
hai?
A. Điện thoại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
A. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời
sống.
B. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông
Internet
C. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc
chạy bằng năng lượng điện.
D. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong
các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ sinh học,… với nền tảng là sự
đột phá của công nghệ số.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho biết: Động cơ hơi nước do James Watt sáng chế vào năm nào?
A. 1784
B. 1874
C. 1984
D. 1794
Câu 2: Máy kéo sợi được phát minh vào thời gian nào?
A. 1785
B. 1765
C. 1764
D. 1758
Câu 3: Cho biết: Máy dệt của Edmund Cartwrigh được phát minh vào thời
gian nào?
A. 1785
B. 1878
C. 1875
D. 1675
Câu 4: Xác định: Thời gian cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra
vào giai đoạn nào?
Câu 5: Năng lượng nào có vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng lần thứ
2?
D. Đáp án khác
Câu 6: Đâu là vai trò của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Tăng năng suất lao động, tăng sản lượng hàng hóa
B. Tăng sản lượng hàng hóa, thúc đẩy sự phát triển các ngành công nghiệp
và đô thị hóa
C. Chuyển phương thức sản xuất từ lao động thủ công sang sản xuất cơ khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Cho biết: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba bắt đầu vào giai
đoạn nào?
Câu 8: Sự xuất hiện của yếu tố nào là đặc điểm của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ 3?
A. máy tính
B. công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy thì sự phát triển của
ngành nghề nào tạo nên một bước phát triển mới trong công nghiệp?
B. động cơ điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Đâu là đặc điểm của cách mạng công nghiệp lần thứ 3?
A. Quy mô và sự ảnh hưởng của cách mạng công nghiệp lẫn thủ ba đã mang
tinh toàn cầu. Tạo điểu kiện cho các nước chậm phát triển có điều kiện và cơ
hội phát triển sản xuất và đời sống.
B. Công nghệ tự động hóa đưa sản xuất công nghiệp phát triển đến mức độ
cao làm tăng năng suất, chất lượng hàng hóa.
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 1: Có mấy công nghệ mới được giới thiệu trong chương trình?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2: Công nghệ mới đầu tiên được giới thiệu là:
B. Công nghệ in 3D
C. Công nghệ nano
Câu 3: Công nghệ mới thứ hai được giới thiệu là:
D. Công nghệ in 3D
B. Công nghệ in 3D
A. Công nghệ in 3D
A. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô
hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết,
sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
C. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng
lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
D. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô
hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết,
sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng
lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
A. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
B. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô
hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết,
sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng
lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano
B. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô
hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết,
sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC.
C. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau
D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng
lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 10: Công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy
móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Đó là công nghệ gì?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Công nghệ kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các
máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường
internet. Đó là công nghệ gì?
A. Công nghệ Internet vạn vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Công nghệ Robot có bộ não sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện
về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện
hơn so với robot truyền thống. Đó là công nghệ gì?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Ứng dụng công nghệ nano là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Ứng dụng công nghệ CAD/CAM/CNC là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Ứng dụng công nghệ in 3D là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ mới
C. Công nghệ in 3D
D. điều khiển số
A. Rút ngắn thời gian từ thiết kế đến chế tạo sản phẩm
B. đáp ứng nhanh yêu cầu của thị trường, năng suất cao
C. độ chính xác gia công cao, thuận lợi cho việc tự động hóa sản xuất.
Câu 4: Công nghệ CAD/ CAM - CNC được ứng dụng ở đâu ?
A. Lập trình
C. May mặc
D. Đáp án khác
Câu 5: Ưu điểm của công nghệ in 3D so với các công nghệ chế tạo truyền
thống khác là gì?
D. Đáp án khác
Câu 6: Có thể ứng dụng công nghệ in 3D trong những lĩnh vực nào?
A. cơ khí
B. xây dựng
C. y học
Câu 7: Em hãy nêu bản chất của công nghệ năng lượng tái tạo
Câu 8: Trong các công nghệ mới, theo em công nghệ nào có tầm quan trọng
đối với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
A. công nghệ điện tử
D. Công nghệ in 3D
Câu 9: ứng dụng của công nghệ Internet vạn vật có thể áp dụng ở các lĩnh
vực nào?
A. công nghiệp
B. y tế
C. tài chính
D. Cả 3 ý trên
Câu 10: Ưu điểm của công nghệ năng lượng tái tạo là gì ?
Câu 11: Hình ảnh dưới đây cho biết về công nghệ mới nào ?
D. Cộng nghệ in 3D
Câu 12: Công nghệ IoT có thể kết nối bằng loại kết nối nào
Câu 13: Ý kiến nào sau đây là sai về công nghệ trí tuệ nhân tạo?
B. cho phép máy tính có thể tiếp nhận được thông tin từ bên ngoài
Câu 14: Rô bốt thông minh được ứng dụng ở trong những lĩnh vực nào ?
A. Sản xuất
B. Tiếp thị
C. Dịch vụ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 15: Hình dưới là hình ảnh đặc trưng cho công nghệ nào?
A. Công nghệ người máy thông minh
C. Công nghệ AI
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Trong chương trình Công nghệ 10 các em được tìm hiểu bao nhiêu
ngành công nghệ mới?
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Ngành công nghệ nào tạo ra các vật liệu mới từ các hạt có kích thước
hạt rất nhỏ?
Câu 4: Loại vật liệu nào có đặc điểm xốp, nhẹ gần bằng không khí, nhưng lại
có tính chất chịu nhiệt và chịu nên cao?
Câu 6: Cho biết: Công nghệ vật liệu nano được ứng dụng trong một số lĩnh
vực nào?
C. dệt may, nuôi trồng hải sản, công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Điều khiển số bằng máy tính được viết tắt bằng kí tự nào trong công
nghệ CAD/CAM-CNC?
A. CAD
B. CAM
C. CNC
D. CN
Câu 8: Cho biết: Công nghệ năng lượng tái tạo đã tái tạo dạng năng lượng
nào?
A. gió
B. thủy triều
C. mặt trời
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Hãy cho biết: Tên vật liệu nano đã được phát triển và có khả năng ứng
dụng rộng rãi?
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Xác định tên một số vật liệu nano trong đời sống?
D. Cả 3 đáp án trên
A. liên kết cơ khí, liên kết thủy lực, liên kết điện, điện tử.
B. liên kết cơ khí, liên kết thủy lực, khí nén, liên kết điện, điện tử.
Câu 6: Các liên kết thường gặp trong hệ thống kĩ thuật là:
D. Cả 3 phương án trên
C. A và B đều đúng
D. Đáp án khác
D. Đáp án khác
Câu 10: Hệ thống kĩ thuật của điều hòa nhiệt độ có đầu vào là:
C. máy nén
D. Nhiệt năng