You are on page 1of 32

CÂU HỎI ÔN TẬP

CÔNG NGHỆ NỀN CỦA 4.0

Câu 1: Khái niệm Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được giới thiệu lần đầu tiên
vào năm nào?
a:2000
b:2010
c:2011
d:2012

Câu 2: Khái niệm Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được giới thiệu lần đầu tiên
bởi một nhóm nhà khoa học người nước nào?
a:Mỹ
b:Anh
c:Pháp
d:Đức

Câu 3: Dấu mốc lịch sử của nền các mạng công nghiệp lần thứ 1 là năm nào?
a:1784
b:1874
c:1847
d:1870

Câu 4: Dấu mốc lịch sử của nền các mạng công nghiệp lần thứ 2 là năm nào?
a:1784
b:1780
c:1847
d:1870

Câu 5: Dấu mốc lịch sử của nền các mạng công nghiệp lần thứ 3 là năm nào?
a:1970
b:1969
c:1996
d:1870
DA: b
Câu 6: Đặc trưng của nền cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là?
a:Cơ khí hóa với máy chạy bằng thủy lực và hơi nước
b:Động cơ điện và dây chuyền lắp ráp hàng loạt
c:Kỷ nguyên máy tính và tự động hóa
d:Các hệ thống liên kết thế giới thực và ảo
DA: a

Câu 7: Đặc trưng của nền cách mạng công nghiệp lần thứ hai là?
a:Cơ khí hóa với máy chạy bằng thủy lực và hơi nước
b:Động cơ điện và dây chuyền lắp ráp hàng loạt
c:Kỷ nguyên máy tính và tự động hóa
d:Các hệ thống liên kết thế giới thực và ảo
DA: b

Câu 8: Đặc trưng của nền cách mạng công nghiệp lần thứ ba là?
a:Cơ khí hóa với máy chạy bằng thủy lực và hơi nước
b:Động cơ điện và dây chuyền lắp ráp hàng loạt
c:Kỷ nguyên máy tính và tự động hóa
d:Các hệ thống liên kết thế giới thực và ảo
DA: c

Câu 9: Đặc trưng của nền cách mạng công nghiệp lần thứ tư là?
a:Cơ khí hóa với máy chạy bằng thủy lực và hơi nước
b:Động cơ điện và dây chuyền lắp ráp hàng loạt
c:Kỷ nguyên máy tính và tự động hóa
d:Các hệ thống liên kết thế giới thực và ảo
DA: d

Câu 10: Các đặc trưng: Kết nối số, Dữ liệu lớn, Trí tuệ nhân tạo, hệ thống sản xuất
thông minh, … là các đặc trưng của nền cách mạng công nghiệp nào?
a:CMCN lần thứ 4
b:CMCN lần thứ 3
c:CMCN lần thứ 2
d:CMCN lần thứ 1
DA: a

Câu 11: Người được gọi là chả đẻ của Iot là ai?


a: Kevin Ashton
b: Vinton Gray Cerf
c: Satoshi Nakamoto
d:Hal Finnny

Câu 12: Thuật ngữ Internet of things lần đầu được nhắc đến vào năm nào?
a:1999
b:2009
c:2019
d:1998

Câu 13: Hệ sinh thái Iot bao gồm mấy thành phần?
a:4
b:5
c:6
d:7

Câu 14: Kiến trúc nền tảng của IoT hiện đại cơ bản nhất gồm mấy thành phần?
a:5
b:6
c:7
d:8

Câu 15: Máy tính xách tay đã giúp thúc đẩy ý tưởng thiết bị di động và thay đổi cách
chúng ta nghĩ về thế giới di động. Điểm hấp dẫn chính của máy tính xách tay khiến
nó trở thành thiết bị phổ biến như vậy là gì?
a: Không câu trả lời nào trong số này đúng
b: Máy tính xách tay có chức năng máy tính để bàn có thể mang đi mọi nơi.
c:Chi phí của máy tính xách tay thấp hơn máy tính để bàn.
d: Máy tính xách tay hiệu quả hơn máy tính để bàn
DA: b
Câu 16: IoT là cụm từ được viết tắt bởi?
a:Internet on Things
b:Interface of Things
c:Internet of Things
d: Intelligent of Technology
DA: c

Câu 17: Nền tảng Internet of Things:?


a: Cung cấp các dịch vụ để truy cập, sử dụng hoặc tham gia vào Internet
b: Cho phép các thiết bị và ứng dụng giao tiếp với nhau
c: Cho phép các cá nhân và tổ chức làm cho trang web của họ có thể truy cập được
d: Tất cả đáp án đều đúng
DA: b

Câu 18: Sản phẩm nào không phải là sản phẩm IoT?
a:Nhà thông minh
b:Đồng hồ thông minh
b:Thành phố thông minh
d:Tiết kiệm thông minh
DA: d

Câu 19: Tuyên bố nào phù hợp nhất với Internet of Things?
a: Internet of Things bao gồm hàng tỷ thiết bị trên khắp thế giới được kết nối với
internet
b: Internet of Things nhằm mục đích xây dựng phần mềm đáng tin cậy
b: Internet of Things nhằm kết nối con người và vạn vật
d: Không có tuyên bố nào phù hợp
DA: a

Câu 20: Phần cứng của Iot thu thập dữ liệu thông qua việc sử dụng .
a:Khúc xạ ánh sáng
b:Thiết bị giám sát
c:Thiết bị truyền thông
d:Cảm biến
DA:d

Câu 21: Công nghệ AR có mấy loại?


a:1
b:2
c:3
d:4

Câu 22: Thành phần cấu tạo nên hệ thống AR?


a:Thế giới thực.
b:Các thiết bị phần cứng nhận diện các thành phần của môi trường
c: Phần mềm hỗ trợ
d: Tất cả các phương án

Câu 23: Trí tuệ nhân tạo AI giúp gì cho AR?


a: Hỗ trợ quản lý
b: Tìm kiếm thông tin về thực thể
c: Hỗ trợ mua sắm
d: Phân tích đặc điểm thực thể

Câu 24: Em hiểu thực tại hỗn hợp (Mixed Reality- MR) là gì?
a: Sự kết hợp giữa thực tại ảo và thực tại ảo tăng cường
b: Sự kết hợp giữa môi trường thực và thế giới ảo
c: Sự kết hợp giữa giải pháp công nghệ và giải pháp kinh tế
d: Trải nghiệm game nhập vai

Câu 25: Mixed Reality - Thực tế hỗn hợp là?


a:Khi môi trường được tạo hoàn toàn bằng máy tính
b:Khi đối tượng ảo phủ lên môi trường thế giới thực
c:Khi thế giới ảo kết hợp với thế giới thực
d:Tất cả các đáp án trên
DA: c

Câu 26: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:


a: Thực tại ảo tăng cường là: AR- Augmented Reality
b: Thực tại ảo tăng cường là: VR -Virtual Reality
c: Thực tại ảo tăng cường để ứng dụng trong giải trí
d: Thực tại ảo tăng cường là: Mixed Reality
DA: a

Câu 27: Công nghệ có thể lấy một môi trường hiện thực và thêm một lớp thông tin
ảo lên trên nó là:
a:Augmented Reality
b:Virtual Reality
c:Invested Reality
d:Reality Augmentation
DA: a

Câu 28: Rào cản cho việc sử dụng rộng rãi AR và VR là?
a: Giá tiền
b: Sự sẵn sàng của người dùng
c: Thiếu công cụ phát triển
d: Tất cả các đáp án trên
DA: d

Câu 29: Pokémon Go là một ví dụ về ?


a: Một trò chơi thực tế ảo
b: Thương hiệu đồ ăn nhanh
c: Một trò chơi thực tế tăng cường
d: Một kênh YouTube
DA:c

Câu 30: Trải nghiệm thực tế tăng cường có thể được kích hoạt thông qua phương
tiện nào trong số những phương tiện này?
a: Máy tính xách tay
b: Bảng thông minh
c: Điện thoại thông minh
d: Tất cả các thiết bị trên
DA:d
Câu 31: Đâu không phải là tấn công chủ động ?
a: Tấn công nghe lén ( evavesdropping
b: Tấn công replay
c: Tấn công từ chối dịch vụ
d: Tấn công giả mạo (masquerade)

Câu 32: Thế nào là phần mềm ngăn chặn hành vi ?


a: Tất cả đều đúng
b: Theo dõi các tham số của hệ thống
c: Theo dõi các hành vi trong thời gian thực của hệ thống
d: Phát hiện code có hại trước khi chúng thực hiện

Câu 33: Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công
ác ý vào tài khoản của user ?
a: Giới hạn số lần logon
b: Giới chế thời gian
c: Ngày hết hạn tài khoản
d: Disable tài khoản không dùng đến

Câu 34: Một IP flood theo các host phát tán trực tiếp đến một Web server là một ví
dụ của loại tấn công gì??
a: Tấn công IP và DDoS
b:Troạn Hors
c: DoS phân tán (DDoS)
d: Tấn công IP

Câu 35: Thiế bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát truy cập
đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như Internet ?
a:Firewall
b:Router
c:Switch
d:Điểm truy cập không dây
DA: a
Câu 36: Ứng dụng mạng nào có thể được sử dụng để phân tích và kiểm tra lưu lượng
mạng?
a:Cơ Sniffer
b:FTP
c:IDS
d:Router
DA: a

Câu 37: Ta phải làm gì để ngăn chặn một ai đó tình cờ ghi đè lên dữ liệu trên một
bang từ?
a: Thiết lập tab Write-protect
b: Lưu giữ nó tại chỗ
c: Dán nhãn cẩn thận
d: Xóa nó bằng nam châm
DA: a

Câu 38: Các giao thức nào sau đây làm việc trên lớp IP để bảo vệ thông tin IP trên
mạng?
a:IPSec
b:IPX
c:SSH
d:TACACS
DA: a

Câu 39: Giao thức được sử dụng rộng rãi nhất để truy cập kiểu quay số đến một máy
chủ từ xa là?
a:SLIP và PPP
b:PPPP
c:SLIP
d:Không có đáp án đúng
DA: a

Câu 40: Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho
đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt?
a:Trojan horse
b:Sâu
c:Logic bomb
d:Stealth virus
DA:a

Câu 41: Trí tuệ nhân tạo là gì??


a: Là một bộ môn khoa học chế tạo máy
b: Là một bộ môn khoa học chế tạo thông minh
c: Là một bộ môn khoa học và kỹ thuật chế tạo máy thông minh
d: Là một bộ môn khoa học, kỹ thuật chế tạo máy thông minh và tự động

Câu 42: Ai là người đưa ra phép thử Turing??


a: Turing Milan
b: Turing Alan
c: Alan Turing
d: Milan Turing

Câu 43: Máy tính Deep Blue được xây dựng để làm gì?
a: Chơi cờ vây
b: Chơi cờ tướng
c: Chơi cờ caro
d:Chơi cờ vua

Câu 44: Robot đầu tiên được trao quyền công dân trên thế giới tên là gì??
a:Sophie
b:Sophia
c:Zophie
d:Zophia

Câu 45: Trợ lý ảo được Apple tích hợp sẵn trên các thiết bị của họ tên là gì?
a:Siro
b:Sori
c:Siri
d:Soro
DA: c
Câu 46: Điện toán đám mây ( Clound computing) còn được gọi là gì?
a: Tính toán đám mây
b: Máy chủ ảo
c: Máy chủ trên mây
d: Dữ liệu truyền trên mây
DA:4 b

Câu 47: Ứng dụng Iclound của Apple là một ứng dụng thuộc nền tảng nào?
a: Vạn vật kết nối
b: Điện toán đám mây
c: Dữ liệu lớn
d: In 3D
DA:4 b

Câu 48: Đâu là tên của các loại in 3D?


a: In thạch bản nổi (SLA)
b: Laser chọn lọc (SLS)
c: Mô hình hóa lắng đọng hợp nhất (FDM)
d:Tât cả đáp án đều đúng
DA:4 d

Câu 49: Có mấy loại in 3D?


a:1
b:2
c:3
d:Không có đáp án đúng
DA:c

Câu 50: Đâu là nhược điểm của in 3D?


50a: Chi phí đầu tư lớn.
50b: Đun nóng chảy nhựa làm ô nhiễm môi trường
50c: Một số công việc sẽ bị in 3D thay thế
50d: Tất cả các đáp án trên
DA:d
Câu 51: Công nghệ In 3D, robot tự hành, …là các đặc trưng của nền cách mạng công
nghiệp nào?
a: CMCN lần thứ 4
b: CMCN lần thứ 3
c: CMCN lần thứ 2
d: CMCN lần thứ 1

Câu 52: Đặc trưng của công nghiệp 4.0 là gì?


a: Vạn vật kêt nối, trí tuệ nhân tạo, Hệ thống sản xuất thông minh, Dữ liệu lớn
b: Kết nối băng thông rộng 5G, Sản xuất cộng, Mô phỏng, Vạn vật kết nối
c: Trí tuệ nhân tạo, Dữ liệu lớn, Điện toán di động, Robot
d: Không có đáp án đúng

Câu 53: Robot đầu tiên tại Việt Nam phục vụ trong lĩnh vực giáo dục có tên là?
a:Trí Nhân
b:ASIMO
c:Trí Tuệ
d:Không có đáp án đúng

Câu 54: Quá trình sản xuất các chất liệu (nhựa, kim loại hay bất kỳ thứ gì khác) theo
phương cách xếp từng lớp với nhau để tạo nên một vật thể 3 chiều được gọi tên là
công nghệ nào?
a: In high tech
b: In 3D
c: Trí tuệ nhân tạo
d: Không có đáp án đúng

Câu 55: Một chuỗi những thuật toán được đưa ra để tìm kiếm các mối quan hệ cơ
bản trong tập hợp các dữ liệu. Thông qua việc bắt bước cách thức hoạt động từ não
bộ con người được gọi là?
a: Internet on Things
b: Cloud Storage
c: Neural Network
d: Không có đáp án đúng
DA: c

Câu 56: Thuật ngữ dùng để chỉ các hành động lưu giữ, sắp xếp, quản lý, chia sẻ, và
sao lưu dữ liệu của cá thể sở hữu nó trên một hệ thống lưu trữ bên ngoài ổ cứng được
duy trì bởi các nhà cung cấp (hay bên thứ ba). Dịch vụ này cho phép khách hàng hay
người dùng có thể truy cập được tất cả các tệp tin của họ từ xa tại bất kỳ vị trí địa lý
nào được gọi là?
a: Internet on Things
b: Cloud Storage
c: Neural Network
d: Không có đáp án đúng
DA: b

Câu 57: Khối lượng dữ liệu (Volume); Tốc độ (Velocity); Giá trị (Value); Độ tin
cậy/chính xác (Veracity); Đa dạng (Variety) là 5 đặc trưng của?
a: Internet on Things
b: Cloud Storage
c: Neural Network
d: Big Data
DA: d

Câu 58: Nơi được lắp đặt các thiết bị điện, điện tử có thể được điều khiển hoặc tự
động hoá hoặc bán tự động. Thay thế con người trong thực hiện một hoặc một số thao
tác quản lý, điều khiển thông qua bảng điện tử đặt trong nhà, ứng dụng trên điện thoại
di động, máy tính bảng hoặc một giao diện web?
a: AI
b: Smart Home
c: Neural Network
d: Big Data
DA: b

Câu 59: Đặc trưng tiêu biểu nhất của Big Data là?
a: Volume
b: Value
c: Veracity
d: Variety
DA: a

Câu 60: Rủi ro bị rò rỉ hoặc đánh cắp thông tin cao nếu như có nhiều thiết bị kết nối
và chia sẻ dữ liệu, Với số lượng thiết bị khá lớn trong doanh nghiệp, buộc họ tốn khá
nhiều thời gian để thu thập và quản lý dữ liệu từ chúng; Chỉ cần xảy ra lỗi trong hệ
thống, các thiết bị kết nối chung sẽ bị hỏng ngay, … là các nhược điểm của hệ thống
nào?
a: Big Data
b: AR
c: Cloud Storage
d: IoT
DA: d

Câu 61: IoT tiến hóa từ sự hội tụ của các công nghệ nào?
a: Công nghệ không dây , hệ thống vi cơ điện tử và Internet
b: Điện toán di động, dữ liệu lớn và internet
c:Công nghệ không dây, trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn
d: Cảm biến, điện toán đám mây và công nghệ máy học

Câu 62: Iot phải có 2 thuộc tính nào sau đây?


a: Phải có là ứng dụng internet và lấy được thông tin vật chủ
b: Phải có cảm biến và kết nối bluetooth
c: Phải có trao đổi dữ liệu và phân tích hệ thống
d: Phông có câu trả lời nào đúng

Câu 63: Công nghệ nào được sử dụng trong IoT?


a:RFID
b:Bluetooth
c:Wifi
d:Tất cả các đáp án

Câu 64: IOT giúp chiếc xe có thể?


a:Trao đổi với các xe khác
b:Tìm đường đi ngắn nhất
c:Báo cáo tình trạng hỏng hóc của xe đến trung tâm bảo hành
d:Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 65: Các thiết bị IoT phải được cập nhật khi nào??
a: Cập nhật 1 tháng 1 lần
b: Cập nhật 1 tuần 1 lần
c:Cập nhật hằng ngày
d: Phải luôn được cập nhật
DA: d

Câu 66: Những thách thức lớn của IoT là gì?


a:Không có gì cả
b:An ninh và sự riêng tư
c:Dữ liệu thu được rất hạn chế
d: Chia sẻ thông tin
DA: b

Câu 67: Điều nào sau đây là nhược điểm của việc sử dụng IoT?
a: Tiết kiệm chi phí
b: Tăng năng xuất
c: Lối sống tốt hơn
d:Quá phụ thuộc vào công nghệ
DA: d

Câu 68: Lợi ích của việc sử dụng IoT là gì ?


a: Dữ liệu thu được theo thời gian thực
b: Dữ liệu thu được hạn chế
b: Dữ liệu thu được rất khó quan sát
d: Dữ liệu thu được rất khó phân tích
DA: a

Câu 69: Lợi ích của việc theo dõi giấc ngủ của bạn bằng thiết bị sức khỏe đeo được
( đồng hồ thông minh) là gì?
a: Giúp bạn đi vào giấc ngủ nhanh hơn
b: Theo dõi các xu hướng để tối ưu hóa giấc ngủ của bạn
c: Không có lợi ích gì
d: Giúp bạn ngủ ngon hơn
DA: b

Câu 70: Công việc của hệ thống nhúng trong một thiết bị IOT là gì?
a: Để kết nối dữ liệu cảm biến với Internet.
b: Để sửa đổi môi trường vật lý xung quanh nó.
c: Để xử lý dữ liệu được thu thập bởi cảm biến.
d: Để tạo mạng cục bộ cho các thiết bị.
DA:a

Câu 71: Ứng dụng quan trọng nhất của AR trong lĩnh vực giáo dục hiện nay là gì?
a: Dạy học trực tuyến
b: Trực quan hóa kiến thức
c: Hỗ trợ thi trắc nghiệm
d: Tra cứu thông tin

Câu 72: Hãy chọn những thiết bị dùng để hiển thị trong hệ thống AR?
a: Kính mắt HUD, kính áp tròng AR.
b: Tai nghe máy tính.
c: Eye tab, thiết bị hiển thị cầm tay
d: Tất cả các phương án

Câu 73: Ứng dụng quan trọng nhất của AR trong lĩnh vực y tế hiện nay là gì ?
a: Mô phỏng trước phẫu thuật
b: Hỗ trợ trong phẫu thuật
c: Hồi sức cấp cứu
d: Điều trị bệnh nhân sau phẫu thuật

Câu 74: Ứng dụng quan trọng nhất của AR trong lĩnh vực thương mại hiện nay là
gì?
a: Quảng bá thương hiệu
b: Trải nghiệm sản phẩm
c: Cung cấp thông tin sản phẩm
d: Khảo sát khách hàng

Câu 75: Ứng dụng quan trọng nhất của AR trong lĩnh vực giao thông hiện nay là gì?
a: Chỉ đường
b: Phạt nguội
c: Tra cứu thông tin
d: Điều khiển phương tiện tự động
DA: a

Câu 76: Ai là người mở đầu ứng dụng thực tế ảo tăng cường trong đời sống?
a: Google Maps, Google tìm kiếm
b: Google Photos
c: Google Dịch
d: Tất cả đều đúng
DA:d

Câu 77: Game thực tế ảo tăng cường hay nhất trên điện thoại là gì
a: Pokemon Go
b: Stack AR
c: Harry Potter phiên bản Wizards Unite
d: Tất cả
DA: a

Câu 78: Ứng dụng quan trọng nhất của AR trong đời sống gia đình hiện nay là gì?
a: Hướng dẫn sử dụng, sửa chữa đồ đạc
b: Tìm kiếm đồ đạc
c: Trả hóa đơn trực tuyền
d: Báo đông an ninh
DA: a

Câu 79: Các khó khăn mà xã hội cần giải quyết khi ứng dụng AR là gì?
a: An toàn sức khỏe người dùng, bảo mật thông tin, tương tác xã hội
b: An toàn sức khỏe người dùng, tương tác xã hội, thủ tục pháp lý
c: Ảnh hưởng kinh tế, ảnh hưởng môi trường, tương tác xã hội
d: An toàn sức khỏe người dùng, bảo mật thông tin, kiểm soát tiền ảo
DA: a

Câu 80: Những chức năng cần phải có trên thiết bị di động để có thể chơi được
game Pokemon Go?
a: Màn hình, GPS, NFT
b: Màn hình, Camera, GPS, 3G
c: Camera, wifi, GPS.
d: Blutooth, Camera, GPS, 3G
DA:b

Câu 81: Thiết bị nào được sử dụng để cho phép các máy trạm không dây truy cập
vào một mạng LAN rộng?
a: VPN
b: 802.11b
c: Wilees Access Point
d:Firewall

Câu 82: Cơ cấu bảo mật nào sau đây được sử dụng với chuẩn không dây WAP?
a: WTLS
b: SSL
c: HTTPS
d: Mã hóa WEP

Câu 83: Hai cơ chế chính của hệ thống IDS Trigger để phát hiện khi có một kẻ xâm
nhập tấn công mạng là?
a: Phát hiện biểu hiện không bình thường, phát hiện sử dụng không đúng
b: Phát hiện hiện tượng trùng lặp, phát hiện không bình thường
c: Phát hiện thay đổi, phát hiện sử dụng bất thường
d: Tất cả đều đúng

Câu 84: Hai giao thức sử dụng trong IPSec là ?


a: IP Authentication Header, IP Encapsulating Security Payload
b: IP Authentication Header, TCP/IP
c: TCP/IP, IP Encapsulating Security Payload
d: Tất cả đều đúng

Câu 85: Khi thuê một giải pháp VPN, những loại tấn công nào bạn cần phải xét
đến?
a: Denial of Service (DoS) attacks, Internet Viruses
b: Distributed Denial of Service (DDoS) attacks
c: Data confidentiality, IP Spoofing
d: Network mapping, Internet Viruses
DA: a

Câu 86: Các phát biểu sau đây phát biểu là là đúng nhất về Firewall?
a: Là một điểm chặn của trong quá trình điều khiển và giám sát
b: Là một vành đai phòng thủ cho máy tính hoặc hệ thống trước những tấn công
c: Là một phần mềm hoặc phần ứng có khả năng ngăn chặn tấn công từ bên trong và
bên ngoài vào hệ thống
d: Là một giải pháp giúp hệ thống phát hiện và ngăn chặn các truy cập trái phép r
DA: a

Câu 87: Bảo mật thư điện tử là nhằm đảm bảo?


a: Tính tin cẩn (confidentiality), tính xác nhận, toàn vẹn thông điệp (integrity), sự
thối thác ban đầu (non-repudiation of origin)
b:Sự thối thác ban đầu (non-repudiation of origin), tính bền vững, tính ổn khi gởi và
nhận
c: Tính xác nhận, toàn vẹn thông điệp (integrity)
d:Tất cả đều đúng
DA: a

Câu 88: Các giao thức được để bảo mật thư điện tử là?
a: GPG, S/MINE
b: SHA-1, S/MINE
c: CAST-128 / IDEA/3DES
d:Keboros, X.509
DA:a
Câu 89: Chữ ký điện tử là?
a:A và B đúng
b: A. Là một chuỗi đã được mã hóa theo thuật tóan băm và đính kèm với văn bản
gốc trước khi gửi
c: B. Đoạn dữ liệu ngắn đính kèm với văn bản gốc để chứng thực tác giả của văn bản
và giúp người nhận kiểm tra tính toàn vẹn của nội dung văn bản gốc
d:Tất cả đều sai
DA: a

Câu 90: Các lỗ hổng bảo mật là do?


a: Tất cả đều đúng
b:Dịch vụ cung cấp
c: Bản than hệ điều hành
d: Con người tạo ra
DA: a

Câu 91: AI viết tắt của từ tiếng anh nào?


a: Artificial Information
b: Artificial Intelligence
c: Automatic Information
d: Automatic Intelligence

Câu 92: Máy tính Deep Blue là của sản phẩm của công ty nào??
a: IBM
b: Microsoft
c: Apple
d: Intel

Câu 93: Dữ liệu lớn (Big data) là gì?


a: Chỉ một tập hợp dữ liệu lớn đến nỗi những công cụ, ứng dụng xử lí dữ liệu truyền
thống không thể thực hiện được.
b: Chỉ một tập hợp dữ liệu rất lớn và rất phức tạp đến nỗi những công cụ, ứng dụng
xử lí dữ liệu truyền thống không thể thực hiện được
c: Chỉ một tập hợp dữ liệu rất phức tạp đến nỗi những công cụ, ứng dụng xử lí dữ
liệu truyền thống không thể thực hiện được
d: Chỉ một tập hợp dữ liệu rất lớn và rất phức tạp đến nỗi công cụ, ứng dụng xử lí dữ
liệu thông minh không thể thực hiện được

Câu 94: Ứng dụng Google Drive là một ứng dụng thuộc nền tảng nào?
a: Vạn vật kết nối
b: Điện toán đám mây
c: Dữ liệu lớn
d: In 3D

Câu 95: Công nghệ in 3D là gì?


a: Sản xuất các đồ dùng bằng cách in sản phầm
b: In ảnh 3 chiều (3D)
c: Sản xuất các ản phẩm 3 chiều (3D)
d: Máy in sử dụng công nghệ 3D cho ảnh nổi
DA: a

Câu 96: Dịch vụ điện toán đám mây thực hiện theo mô hình dịch vụ PaaS, được
hiểu là gì?
a: Nền tảng như một dịch vụ
b: Lưu trữ như một dịch vụ hoặc phần mềm như một dịch vụ
c: Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
d: Nền tảng như một dịch vụ và Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
DA: a

Câu 97: Dịch vụ điện toán đám mây thực hiện theo mô hình dịch vụ SaaS, được
hiểu là gì?
a: Nền tảng như một dịch vụ
b: Lưu trữ như một dịch vụ hoặc phần mềm như một dịch vụ
c: Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
d: Nền tảng như một dịch vụ và Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
DA: b

Câu 98: Dịch vụ điện toán đám mây thực hiện theo mô hình dịch vụ IaaS, được
hiểu là gì?
a: Nền tảng như một dịch vụ
b: Lưu trữ như một dịch vụ hoặc phần mềm như một dịch vụ
c: Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
d: Nền tảng như một dịch vụ và Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
DA: c

Câu 99: Các thành phần quan trọng của Robot tự hành gồm:
a: Nhận thức, ra quyết định và hành động
b: Nhận dữ liệu, xử lý dữ liệu và ra quyết định
c: Nhận lệnh, xử lý lệnh và thực hiện
d: Nhận lệnh, xử lý dữ liệu và hành động
DA: a

Câu 100: Robot tự vận hành trong nhà kho giúp gì?
a: Nâng và vận chuyển hàng hóa nặng
b: Xếp hàng vào kho
c: Đánh các mã hàng nhập kho
d: Tất cả các đáp án trên
DA:d

Câu 101: Ngoài Volume, Value, Veracity và Variety còn đặc trưng nào nữa của Big
Data?
a: Velocity
b: Variable
c: Vision
d: Varied

Câu 102: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất khởi phát tại nước nào?
a: Mỹ
b: Pháp
c: Đức
d: Anh

Câu 103: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai khởi phát tại nước nào?
a: Mỹ
b: Pháp
c: Đức
d: Anh

Câu 104: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai khởi phát tại nước nào?
a: Mỹ
b: Pháp
c: Đức
d: Anh

Câu 105: Dựa vào hình trên, hình nào thể hiện đặc trưng nền công nghiệp lần thứ
nhất?
a: Hình 1
b: Hình 2
c: Hình 3
d: Hình 4
DA: b

Câu 106: Dựa vào hình trên, hình nào thể hiện đặc trưng nền công nghiệp lần thứ
hai?
a: Hình 1
b: Hình 2
c: Hình 3
d: Hình 4
DA: d

Câu 107: Dựa vào hình trên, hình nào thể hiện đặc trưng nền công nghiệp lần thứ
ba?
a: Hình 1
b: Hình 2
c: Hình 3
d: Hình 4
DA: a
Câu 108: Dựa vào hình trên, hình nào thể hiện đặc trưng nền công nghiệp lần thứ
tư?
a: Hình 1
b: Hình 2
c: Hình 3
d: Hình 4
DA: c

Câu 109: Khái niệm Công nghiệp 4.0 lần đầu tiên được đưa ra tại nước nào?
a: Đức
b: Nga
c: Nhật
d: Mỹ
DA: a

Câu 110: Khái niệm Công nghiệp 4.0 hay nhà máy thông minh lần đầu tiên được
đưa ra vào năm nào?
a: 2011
b: 2012
c: 2010
d: 2014
DA: a

Câu 111: Phát biểu nào về IOT sau đây là đúng?


a:A- Internet of Things (IoT) là thuật ngữ dùng để chỉ các đối tượng có thể được
nhận biết ( identifiable) cũng như sự tồn tại của chúng trong một kiến trúc mang tính
kết nối
b: B- Trong đó mọi vật, mọi con vật hoặc con người được cung cấp các định danh và
khả năng tự động truyền tải dữ liệu qua một mạng lưới mà không cần sự tương tác
giữa con người-với- con người hoặc con người -với- máy tính
c:Cả A và B
d: Không có phát biểu nào đúng
Câu 112: Các thiết bị IoT trong nhà giúp ích trong việc nào sau đây?
a: Tự động hóa
b: Tiết kiệm năng lượng
c: Tất cả các đáp án
d: An toàn và bảo mật

Câu 113: Một số tính năng mà ô tô thông minh có thể cung cấp là gì?
a:Tất cả đáp án đều đúng
b:Xác định vị trí các điểm đỗ xe có sẵn
c:Tự lái xe
d:Gọi dịch vụ khẩn cấp trong trường hợp xảy ra tai nạn

Câu 114: Giao thông công cộng được hưởng lợi như thế nào từ internet vạn vật?
a: Thông tin từ các thiết bị được kết nối với nhau được sử dụng để cải thiện chất
lượng và bảo mật
b: Nếu tất cả ô tô cá nhân đều có IoT, thì phương tiện giao thông công cộng không
còn cần thiết nữa
c: IoT làm giảm nhu cầu giao thông công cộng trong giờ cao điểm
d: Thông tin từ các thiết bị được kết nối với nhau được sử dụng để cung cấp dịch vụ
được cá nhân hóa

Câu 115: Mọi thiết bị trên mạng của bạn cần một trong những thiết bị này, được cấp
phát mà không cần sử dụng máy chủ DHCP
a: Giao thức TCP/IP
b: Một trang Web
c:Địa chỉ IP
d: Thông tin máy chủ
DA: c

Câu 116: Khi làm việc với UPnP, một thiết bị tự gán của chính nó?
a:Địa chỉ IP
b:Địa chỉ hòm thư
c:Địa chỉ doanh nghiệp
d: Địa chỉ UPnp
DA: a

Câu 117: 4 thành phần phổ biến của hệ thống IoT là gì?
a: Senser, Application, Network, Backand (Data Center)
b: Usability, Reliability, Network, Data Intergrity
c: Application, Security, Network, Data Intergrity
d: Network, Security, Application, Data Center
DA: a

Câu 118: Có mấy loại test type trong IoT ?


a: 4
b: 5
b: 6
d: 7
DA: b

Câu 119: Dự báo đến năm 2025 có bao nhiêu thiết bị IoT trên thế giới?
a: 55 tỷ thiết bị
b: 75 tỉ thiết bị
c: 80 tỷ thiết bị
d: 35 tỉ thiết bị
DA: b

Câu 120: Dự báo đến năm 2030 có bao nhiêu thiết bị IoT trên toàn cầu?
a: 500 tỷ thiêt bị.
b: 300 tỷ thiết bị.
c: 50 tỷ thiết bị.
d: 75 tỷ thiết bị.
DA: a

Câu 121: Cơ sở dữ liệu tạo nên thực tế ảo tăng cường là gì ?


a: Những phần mềm này có thể hoạt động trên các nền tảng cơ sở dữ liệu nổi bật
như: Unity, Unreal, OpenGL
b: Phát triển công nghệ thực tế ảo tăng cường có thể tạo ra ứng dụng thông qua các
phần mềm thiết kế mô hình 3D
c: cả a và b đều đúng
d: Không có câu trả lời đúng

Câu 122: Điểm khác nhau giữa thực tế ảo tăng cường và thực tế ảo?
a: A- Người dùng hoàn toàn được đặt trong một môi trường 3D ảo, có thể di chuyển
và tương tác với những mô hình ảo do máy tính tạo ra. Thiết bị hỗ trợ người dùng
thường là tai nghe và kính thông minh
b: B-Cho phép người dùng tiếp cận với thế giới thực và phủ lên đó những mô hình
ảo như một lớp trực quan, tạo nên trải nghiệm thực ảo đan xen cho người dùng
c: C-Thiết bị hỗ trợ người dùng thường là tai nghe và kính thông minh
d: Cả A và B đều đúng

Câu 123: trên thị trường có những nền tảng nào hỗ trợ các nhà phát triển tạo nên các
ứng dụng AR?
a: ARKit, IOSKit
b: IOSKit, ANDROIkit
c: ARcore, IOSkit
d: ARKit, ARcore

Câu 124: Chọn thứ tự đúng các bước thực hiện để tích hợp được các thông tin tăng
cường vào hệ thống AR
a: Sử dụng camera phát hiện các điểm mốc quan tâm -> Xây dựng lại thế giới thực
trên hệ thống-> Bổ sung thêm các thông tin cần tăng cường.
b: Xây dựng thế giới thực trên hệ thống -> Sử dụng camera phát hiện các điểm mốc
quan tâm-> Bổ sung thêm các thông tin cần tăng cường
c: Bổ sung thêm các thông tin cần tăng cường -> Sử dụng camera phát hiện các điểm
mốc quan tâm -> Xây dựng lại thế giới thực trên hệ thống
d: không có câu trả lời đúng.
Câu 125: Phần mềm của hệ thống AR có thể thực hiện?
a: Chỉ thực hiện trên chính hệ thống AR
b: Có thể thực hiện trên chính phần mềm đó hoặc qua các phần mềm trung gian
c: Bắt buộc thực hiện qua phần mềm trung gian
d: tất cả đều sai
DA: b

Câu 126: Định nghĩa nào phù hợp nhất với thực tế tăng cường?
a: Công nghệ biến các đối tượng vật lý thành đối tượng kỹ thuật số
b Công nghệ phủ thông tin kỹ thuật số lên trên các vật thể trong thế giới thực
c: Công nghệ giúp người dùng hoàn toàn chìm đắm trong môi trường kỹ thuật số mới
d: Công nghệ có thể đạt được mức độ hiểu biết của con người về hình ảnh
DA: b

Câu 127: Xu hướng kết nối AR với thiết bị di động đòi hỏi những yêu cầu gì của hạ
tầng thiết bị?
a: Thiết bị nhỏ hơn, mẫu mã đẹp hơn, tốc độ xử lý nhanh hơn
b: Thiết bị nhỏ hơn, giá thành rẻ hơn, tốc độ xử lý nhanh hơn
c: Sự trợ giúp của nhà nước, giá thành rẻ hơn, tốc độ xử lý nhanh hơn
d: Thiết bị nhỏ hơn, giá thành rẻ hơn, sản phẩm bền hơn
DA: b

Câu 128: Trong thực tế bạn đã học và sử dụng công nghệ AR chưa?
a: Chưa được sử dụng
b: Đã sử dụng
c: Sử dụng nhiều
d: Không có đáp án
DA: b

Câu 129: Phần cứng của hệ thống tăng cường AR bao gồm?
a: Bộ vi xử lý, màn hình hiển thị.
b: Bộ vi xử lý, các cảm biến.
c: Bộ vi xử lý, màn hình hiển thị, cảm biến, các thiết bị đầu vào
d: Bộ vi xử lý, thiết bị đầu vào
DA: c
Câu 130: Hãy chọn thiết bị đầu vào của hệ thống AR trong các đáp án dưới đây?
a: Bộ dò tìm vị trí (position tracking).
b: Bộ giao diện định vị(Navigation interfaces).
c: Bộ giao diện cử chỉ.
d: Tất cả các đáp án trên
DA:30)d

Câu 131: Một máy tính kết nối internet bằng công nghệ ADSL. Khi kết nối internet
thành công, ISP sẽ cấp một địa chỉ IP. Trong trường hợp không có một sự can thiệp
nào khác, hãy chọn phát biểu chính xác?
a: Địa chỉ IP đó được cấp cho thiết bị mạng cổng RJ-11 trên ADSL modem
b:Địa chỉ IP đó được cấp cho thiết bị mạng cổng RJ-45 trên ADSL modem
c: Địa chỉ IP đó được cấp cho card mạng giao tiếp intenet trên máy người dùng
d:Địa chỉ IP đó được cấp cho máy tính của người dùng

Câu 132: Dịch vụ Active Directory thực hiện các chức năng sau?
a: Quản lý tài nguyên và người dùng; xác thực và cấp các quyền cho users và groups;
giám sát họat động của các user
b: Tổ chức và xây dựng các domain; xác thực và cấp quyền cho các đối tượng
c: Chỉ thực hiện việc xác thực và cấp các quyền cho users và groups
d: Duy các hoạt động của các dịch vụ bảo mật cho Windows Server và xác thực, cấp
quyền cho các đối tượng

Câu 133: Giao thức bảo mật IPSec họat động ở tầng nào?
a: Network Layer ở mô hình OSI
b:Từ tầng 4 tới tầng 7 ở mô hình OSI
c: Chỉ ở tầng transport ở mô hình OSI
d: Tất cả đều sai

Câu 134: Để thực hiện tấn công bằng Trojan, kẻ tấn công chỉ cần?
a: Thực hiện đồng thời 2 file, một file vận hành trên máy nạn nhân, file còn lại họat
động điều khiển trên máy kẻ tấn công
b:Cho máy nạn nhân lây nhiễm một loại virus bất kỳ nào đó
c: Tạo 1 file chạy (*.exe, *.com) vận hành trên máy nạn nhân là đủ
d: Không có đáp án nào đúng

Câu 135: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần
mềm hệ điều hành?
a: Cài đặt bản service pack mới nhất
b: Cài đặt lại hệ điều hành thông dụng
c: Sao lưu hệ thống thường xuyên
d: Shutdown hệ thống khi không sử dụng
DA: a

Câu 136: Mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với một hacker?
a: !$aLtNb83
b: LaT3r
c: Reception
d: Passwword83
DA: a

Câu 137: Tệp tin nào sau đây có khả năng chứa virus nhất?
a: Picture.gif.exe
b: Note.txt
c: Bigpic.ipeg
d: Database.dat
DA: a

Câu 138: Phương pháp thông tin truy cập từ xa nào được xem như kết nối điển hình
đến Internet mọi lúc,nó làmgia tăng rủi ro bảo mật do luôn mở đối với mọi cuộc tấn
công?
a: Wireless
b: SSH
c: Dial-up
d: Cable modem & DSL
DA: a

Câu 139: Các chuẩn giao thức mạng không dây nào sau đây phân phối nội dung
Wireless Markup Language(WML) đến các ứng dụng Web trên các thiết bị cầm tay
(PDA)?
a:WAP
b: WEP
c: SSL
d:802.11g
DA: a

Câu 140: Ta đã phát hiện ra một chứng chỉ đã hết hiệu lực vẫn đang được sử
dụngnhiều lần để giành được quyền logon. Đây là loại tấn công nào?
a: TCP/IP hijacking
b: Tấn công cửa sau
c: Tấn công chuyển tiếp (Relay Attack)
d: Tấn công dạng Man in the middle
DA: a

Câu 141: Trí tuệ nhân tạo là một nhánh của lĩnh vực nào?
a: Công nghệ sinh học
b: Khoa học thần kinh
c: Công nghệ vật lý
d: Khoa học máy tính

Câu 142: Trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc gì?
a: Tự động hóa các hành vi của con người
b: Tự động hóa các hành vi thông minh của con người
c: Tự động hóa các hành vi thông minh
d: Tự động hóa các suy nghĩ của con người

Câu 143: Để phân biệt một hệ thống có sử dụng trí tuệ nhân tạo hay không, ta cần
xác định khả năng nào dưới đây của hệ thống đó?
a: Tự tắt nguồn.
b: Tự học
c: Tự khởi động lại
d: Tự bật chế độ ghi
Câu 144: Trong phép thử Turing, nếu con người(A) ở bên ngoài có thể phân biệt
đúng rằng mình đang giao tiếp với người(B) hay với máy(C) trong phòng kín, thì?
a: Máy(C) được cho là không thông minh
b: Máy(C) được cho là thông minh
c: Người(B) được cho là không thông minh
d: Người(B) được cho là thông minh
DA: a

Câu 145: Các thành phần cốt lõi của một hệ thống AI là gì??
a: Dữliệu, Con người, Phần cứng, Phần mềm, Quy trình
b: Dữ liệu, Con người, Phần cứng, Phần mềm
c: Dữ liệu, Con người, Phần cứng
d: Dữ liệu, Con người
DA: a

Câu 146: Lợi ích của dữ liệu lớn (Big data) là gì?
a: Giúp cắt giảm chi phí, tăng thời gian và tối ưu hóa sản phẩm, đồng thời hỗ trợ con
người đưa ra những quyết định đúng và hợp lý hơn
b: Giúp cắt giảm chi phí, giảm thời gian, tăng thời gian phát triển và tối ưu hóa sản
phẩm, đồng thời hỗ trợ con người đưa ra những quyết định đúng và hợp lý hơn.
c: Giảm thời gian, tăng chi phí và tối ưu hóa sản phẩm, đồng thời hỗ trợ con người
đưa ra những quyết định đúng và hợp lý hơn.
d: Giúp cắt giảm chi phí, giảm thời gian, tăng thời gian phát triển và tối ưu hóa sản
phẩm, đồng thời hỗ trợ con người đưa ra những quyết định.
DA: b

Câu 147: Dữ liệu lớn ( Big data) có thể giúp gì cho chính phủ và các tổ chức?
a: Dữ liệu lớn có thể giúp các tổ chức, chính phủ dự đoán được tỉ lệ thất nghiệp, xu
hướng nghề nghiệp của tương lai, hoặc cắt giảm chi tiêu, kích thích tăng trưởng kinh
tế,.. và ra quyết định.
b: Dữ liệu lớn có thể giúp các tổ chức, chính phủ dự đoán được tỉ lệ thất nghiệp, xu
hướng nghề nghiệp của tương lai, hoặc cắt giảm chi tiêu, kích thích tăng trưởng kinh
tế, v/v…
c: Dữ liệu lớn có thể giúp dự đoán được suy nghĩ của khách hàng và mong muốn của
khách hàng trong tương lai.
d: Tất cả các đáp án đều đúng
DA: d

Câu 148: Điện toán đám mây ( Clound computing) được hiểu là gì?
a: Là việc cung cấp sức mạnh của đường truyền, cơ sở hạ tầng để đưa dữ liệu từ các
máy tính cá nhân lên mây.
b: Là việc cung cấp sức mạnh tính toán, cơ sở dữ liệu, khả năng lưu trữ, ứng dụng và
các tài nguyên CNTT khác theo yêu cầu của người sử dụng qua internet.
c: Là việc cung cấp sức mạnh của đường truyền, cơ sở hạ tầng để đưa dữ liệu từ các
máy tính cá nhân lên máy chủ của các hãng công nghệ.
d: Là việc cung cấp sức mạnh của đường truyền, cơ sở hạ tầng để đưa dữ liệu từ các
máy tính cá nhân lên máy chủ đặt ở trên mây.
DA: b

Câu 149: Tại sao công nghệ in 3D được gọi là Công nghệ sản xuất đắp dần? Chọn
đáp án đúng nhất?
a: Công nghệIn 3D tạo các lớp vật liệu được đắp chồng lên nhau và được định dạng
dưới sự kiểm soát của máy tính để tạo ra vật thể.
b: Công nghệIn 3D tạo các lớp vật liệu được đắp chồng lên nhau và được định dạng
dưới theo hình ảnh đã được thiết kế.
c: Công nghệIn 3D tạo ra các hình ảnh dưới dạng 3D và được định dạng dưới sự
kiểm soát của máy tính.
d: Công nghệIn 3D tạo các lớp vật thể được đắp chồng lên nhau và được định dạng
dưới theo hình ảnh đã được thiết kế
DA: a

You might also like