You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ HKII – CÔNG NGHỆ 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?

 A. Mô đun cảm biến độ ẩm


 B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 C. Mô đun cảm biến ánh sáng
 D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 2: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?
 A. Mô đun cảm biến ánh sáng
 B. Mô đun cảm biến độ ẩm
 C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 3: Mô đun cảm biến được phân loại theo
 A. Tín hiệu đầu vào
 B. Tín hiệu phản hồi
 C. Chức năng
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Sơ đồ khối mạch điện điều khiển gồm những bộ phận nào?
 A. Nguồn điện
 B. Điều khiển
 C. Tải tiêu thụ điện
 D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Sơ đồ khối mạch điện điều khiển không gồm bộ phận nào?
 A. Nguồn điện
 B. Điều khiển
 C. Tải tiêu thụ điện
 D. Bộ phận truyền dẫn
Câu 6: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?

 A. Cảm biến độ ẩm
 B. Cảm biến ánh sáng
 C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 7: Đâu là vai trò của nguồn điện trong mạch điện điều khiển?
 A. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch
 B. Điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu
 C. Hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển
 D. Mang tín hiệu chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện
Câu 8: Chức năng của cảm biến là?
 A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,
chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
 B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
 C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
 D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
Câu 9: Đâu là vai trò của mạch điện điều khiển?
 A. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch
 B. Điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu
 C. Hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển
 D. Mang tín hiệu chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện
Câu 10: Chức năng của mạch điều khiển là?
 A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,
chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
 B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều hoạt động của tải.
 C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
 D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
Câu 11: Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?

 A. Mô đun cảm biến ánh sáng


 B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 C. Mô đun cảm biến khói
 D. Mô đun cảm biến độ ẩm
Câu 12: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến ánh sáng?
 A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
 B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
 C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
 D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 13: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?

 A. Mô đun cảm biến độ ẩm


 B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 C. Mô đun cảm biến ánh sáng
 D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 14: Đâu là vai trò của điều khiển?
 A. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch
 B. Điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu
 C. Hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển
 D. Mang tín hiệu chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện
Câu 15: Đâu là cách điều khiển mạch điện?
 A. Trực tiếp bằng tay lên công tắc, nút bấm cơ khí
 B. Điều khiển từ xa hoặc tự động lên tiếp điểm đóng cắt
 C. Cả A và B đều đúng
 D. Đáp án khác
Câu 16: Vai trò của mô đun cảm biến là?
 A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,
chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
 B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
 C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
 D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của
cảm biến
Câu 17: Hãy cho biết vai trò của mô đun cảm biến hồng ngoại
 A. Phát hiện và phản hồi về tín hiệu ánh sáng cho mạch điều khiển
 B. Phát hiện và phản hồi về tín hiệu khí gas cho mạch điều khiển
 C. Phát hiện và phản hồi về tín hiệu hồng ngoại cho mạch điều khiển
 D. Phát hiện và phản hồi về tín hiệu âm thanh cho mạch điều khiển
Câu 18: Đâu là chức năng của mô đun cảm biến nhiệt độ?
 A. Thiết kế hệ thống chiếu sáng tự động
 B. Thiết kế mạch tưới nước tự động
 C. Thiết kế mạch điều khiển nhiệt độ tự động
 D. Thiết kế mạch báo hiệu có khí
Câu 19: Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng như nào trong đời sống?
 A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
 B. Đóng mở tự động rèm cửa
 C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
 D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí
Câu 20: Quan sát mạch điện điều khiển sau và cho biết nó sử dụng mô đun cảm biến nào?

 A. Mô đun cảm biến ánh sáng


 B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 C. Mô đun cảm biến khói
 D. Mô đun cảm biến tiệm cận
BÀI 12
Câu 1: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện?
 A. Kĩ sư luyện kim
 B. Kĩ sư điện
 C. Kĩ thuật viên siêu âm
 D. Kĩ thuật viên kết cấu
Câu 2: Đâu là công việc cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện?
 A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống
điện
 B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp
ráp, ... thiết bị điện
 C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và
dây cáp điện
 D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới
Câu 3: Yêu cầu "Nắm vững kiến thức an toàn lao động, sử dụng thành thạo các dụng cụ,
thiết bị điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí?
 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ sư điện tử
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 D. Thợ điện
Câu 4: Đâu là yêu cầu về phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
 A. Cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm
 B. Yêu thích công việc, đam mê kĩ thuật
 C. Có tính thần hợp tác, tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện?
 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ thuật viên kết cấu
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 D. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
Câu 6: Đâu là nghề cụ thể của kĩ thuật viên kĩ thuật điện?
 A. Kĩ sư cơ điện
 B. Kĩ sư điện tử
 C. Kĩ thuật viên truyền tải điện
 D. Kĩ sư sản xuất điện
Câu 7: Đâu là công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện?
 A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống
điện
 B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp
ráp, ... thiết bị điện
 C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và
dây cáp điện
 D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới
Câu 8: Yêu cầu "Có tư duy sáng tạo, kĩ năng quản lí, giám sát để thiết kế, tổ chức vận hành,
bảo trì, sửa chữa hệ thống, thiết bị điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ
khí?
 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện tử
 D. Thợ điện
Câu 9: Đâu là nghề cụ thể của kĩ sư điện?
 A. Kĩ sư cơ khí
 B. Kĩ sư kết cấu
 C. Kĩ sư cơ điện
 D. Kĩ sư luyện kim
Câu 10: Xác định yêu cầu cần đáp ứng đối với vị trí việc làm kĩ sư điện?
 A. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
 B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
 C. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện?
 A. Thợ kim hoàn
 B. Kiểm soát viên không lưu
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 D. Kĩ sư môi trường
Câu 12: Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến
trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào?
 A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện
 B. Năng lực cụ thể của ngành nghề
 C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề
 D. Đáp án khác
Câu 13: Nơi đào tạo các ngành nghề liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật điện là?
 A. Các trường đại học kĩ thuật
 B. Các trường cao đẳng nghề
 C. Các trường dạy nghề
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Yêu cầu "Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc lắp ráp, vận hành,
bảo trì, sử chữa thiết bị, hệ thống điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ
khí?
 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 C. Thợ sửa chữa
 D. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
Câu 15: Năng lực "Tư duy sáng tạo trong tư vấn, thiết kế" là năng lực cụ thể của ngành
nghề nào trong lĩnh vực kí thuật điện?
 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 C. Thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện
 D. Cả B và C đều đúng
Câu 16: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh
vực kĩ thuật điện?

 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 C. Thợ điện
 D. Kĩ sư điện tử
Câu 17: Đâu không phải công việc cụ thể của thợ lắp đặt và sửa chữa thiết bị điện?
 A. Thợ sửa chữa điện gia dụng
 B. Thơ lắp ráp điện
 C. Thợ lắp đặt đường dây điện
 D. Thợ sửa chữa động cơ phương tiện giao thông
Câu 18: Đâu là công việc cụ thể của kĩ sư điện?
 A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống
điện
 B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp
ráp, ... thiết bị điện
 C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và
dây cáp điện
 D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới
Câu 19: Ngành nghề kĩ thuật điện là các công việc liên quan đến
 A. Ứng dụng công nghệ điện, điện tử, công nghệ thông tin trong nghiên cứu
 B. Thiết kế hệ thống điện
 C. Vận hành, sửa chữa hệ thống điện
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện là?
 A. Kĩ sư cơ khí
 B. Thợ vận hành máy công cụ
 C. Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây điện
 D. Nhà thiết kế đồ họa
Câu 21: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh
vực kĩ thuật điện?

 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ sư điện tử
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 D. Thợ điện
BÀI 3: ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1: Sơ đồ khối mạch điện điều khiển gồm những bộ phận nào?
 A. Nguồn điện
 B. Điều khiển
 C. Tải tiêu thụ điện
 D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Đâu là nguyên nhân gây tai nạn điện?
 A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện
 B. Vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp
 C. Tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện
 D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?
 A. Pin
 B. Ắc quy
 C. Pin mặt trời
 D. Lưới điện
Câu 4: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh
vực kĩ thuật điện?

 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ sư điện tử
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 D. Thợ điện
Câu 5: Tải tiêu thụ điện là thiết bị sử dụng điện năng để biến đổi thành?
 A. Nhiệt năng
 B. Cơ năng
 C. Quang năng
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Tải tiêu thụ điện biến đổi điện năng thành nhiệt năng là?
 A. Quạt điện
 B. Nồi cơm điện
 C. Bóng đèn điện
 D. Camera an ninh
Câu 7: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?

 A. Cảm biến độ ẩm
 B. Cảm biến ánh sáng
 C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 D. Mô đun cảm biến ánh sáng
Câu 8: Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật trường hợp nạn nhân còn tỉnh ta nên làm thế nào?
 A. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, gọi người sơ cứu.
 B. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Tuyệt đối không cho ăn uống gì.
 C. Để nạn nhân nằm chỗ thoáng, báo nhân viên y tế. Cho nạn nhân uống nước.
 D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
Câu 9: Trong các ngành nghề sau, ngành nghề nào thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện?
 A. Kĩ sư luyện kim
 B. Kĩ sư điện
 C. Kĩ thuật viên siêu âm
 D. Kĩ thuật viên kết cấu
Câu 10: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là gì?

 A. Mô đun cảm biến độ ẩm


 B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 C. Mô đun cảm biến ánh sáng
 D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 11: Một người đang đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh rò điện. Em phải làm gì để
tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
 A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh
 B. Gọi người đến cứu
 C. Rút phích cắm(nắp) cầu chì hoặc ngắt aptomat, lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân
ra.
 D. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh
Câu 12: Đâu là công việc cụ thể của kĩ sư điện?
 A. Tiến hành nghiên cứu, tư vấn, thiết kế, chỉ đạo xây dựng và vận hành hệ thống
điện
 B. Thực hiện các nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật điện và thiết kế, lắp
ráp, ... thiết bị điện
 C. Lắp đặt, bảo trì hệ thống dây điện, máy móc điện, các thiết bị điện, đường dây và
dây cáp điện
 D. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế và bảo dưỡng động cơ xe cơ giới
Câu 13: Quan sát hình ảnh sau và cho biết tên của bộ phận này.

 A. Công tắc nổi


 B. Aptomat
 C. Công tắc điện từ
 D. Mô đun điều khiển
Câu 14: Hành vi nào vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến
thế?
 A. Xây dựng công trình vi phạm hành lang an toàn lưới điện
 B. Thả diều, điều khiển các vật thể bay gần đường dây cao áp
 C. Trèo lên cột điện, vào trạm biến áp khi không có nhiệm vụ
 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đâu là đặc điểm của dây dẫn?
 A. Tiêu thụ năng lượng điện
 B. Đóng, cắt nguồn điện, điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch
điện
 C. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch điện
 D. Kết nối các bộ phận của mạch điện
Câu 16: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?
 A. Mô đun cảm biến ánh sáng
 B. Mô đun cảm biến độ ẩm
 C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
 D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Câu 17: Hai bộ phận quan trọng của bút thử điện là?
 A. Điện trở và thân bút
 B. Thân bút và đèn báo
 C. Điện trở và đèn báo
 D. Đầu bút thử điện và thân bút
Câu 18: Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi có sự cố là?
 A. Công tắc
 B. Cầu dao điện
 C. Cầu chì
 D. Aptomat
Câu 19: Các bước cứu người bị tai nạn điện là?
1. Đưa nạn nhân đến trạm y tế
2. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
3. Ngắt nguồn điện ở nơi gần nhất
4. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí để thực hiện kiểm tra hô hấp và sơ cứu
 A. 1 - 2 - 3 - 4
 B. 2 - 3 - 4 - 1
 C. 3 - 2 - 4 - 1
 D. 4 - 3 - 1 - 2
Câu 20: Đâu là vai trò của điều khiển?
 A. Cung cấp năng lượng cho toàn mạch
 B. Điều khiển hoạt động của phụ tải theo nhu cầu
 C. Hoạt động theo tín hiệu chỉ dẫn của khối điều khiển
 D. Mang tín hiệu chỉ dẫn hoạt động của phụ tải điện
Câu 21: Yêu cầu "Nắm vững kiến thức an toàn lao động, sử dụng thành thạo các dụng cụ,
thiết bị điện" là yêu cầu của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí?
 A. Kĩ sư điện
 B. Kĩ sư điện tử
 C. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
 D. Thợ điện
Câu 22: Sắp xếp các bước sau sao cho đúng quy trình sơ cứu người bị tai nạn điện bằng
phương pháp hô hấp nhân tạo
1. Một tay nâng cằm, một tay bịt mũi nạn nhân, lấy hơi và thổi hai hơi mạnh liên tiếp vào
miệng nạn nhân; để lồng ngực nạn nhân tự xẹp xuống
2. Lặp lại khoảng 20 lần/ phút với người lớn và 30 lần/ phút với trẻ em
3. Nâng cằm, đẩy đầu nạn nhân về phía sau
 A. 1 - 2 - 3
 B. 1 - 3 - 2
 C. 2 - 1 - 3
 D. 3 - 1 - 2
Câu 23: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do vi phạm hành lang an toàn lưới điện?
 A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
 B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
 C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
 D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Em hãy nêu công việc và yêu cầu kĩ thuật trong quy trình lắp ráp mạch điện
điều khiển sử dụng mô đun cảm biến độ ẩm/nhiệt độ theo các hình minh họa
dưới đây.

Giải:

2. Hãy kể tên các bước trong quy trình lắp ráp mạch điện điều khiển sử dụng
mô đun cảm biến nhiệt độ vào bảng dưới đây.
3. Người lao động làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần có yêu cầu về phẩm
chất và năng lực như thế nào?
Người lao động làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đáp ứng các yêu cầu về phẩm
chất và năng lực sau:
1. Phẩm chất
- Nhanh nhẹn, cẩn thận, tỉ mỉ, kiên trì, tập trung.
- Trung thực, trách nhiệm, yêu nghề, ham học hỏi, cập nhật kiến thức mới.
- Có sức khỏe tốt và không sợ độ cao.
2. Năng lực
- Có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ, điều kiện làm việc theo vị trí việc làm.
- Có kĩ năng làm việc nhóm, thích nghi tốt với môi trường và điều kiện làm việc.
4. Dựa vào yêu cầu và điều kiện làm việc của một số ngành nghề trong lĩnh vực
kĩ thuật điện, em thấy những ngành nghề này có phù hợp với em không? Tại
sao?

5. Quan sát hình dưới đây và điền tên ngành nghề vào cột tương ứng.
Giải

6. Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây theo đúng quy trình lắp ráp mạch điện điều
khiển sử dụng một mô đun cảm biến.
b) Kết nối cảm biến vào mô đun cảm biến.
e) Kết nối phụ tải vào mô đun cảm biến.
a) Kết nối nguồn điện một chiều 12 V vào cực nguồn của mô đun cảm biến.
c) Chỉnh ngưỡng tác động cho mô đun cảm biến.
d) Kiểm tra và vận hành.
Giải
b) → e) → a) → c) → d).
7. Em hãy sử dụng mô đun cảm biến hồng ngoại (Hình 11.8) để lắp ráp mạch điện điều
khiển bóng đèn tự động bật, tắt khi có người và không có người.

Giải
 Bước 1: Kết nối cảm biến hồng ngoại vào mô đun cảm biến.
 Bước 2: Kết nối phụ tải (bóng đèn) vào mô đun cảm biến.
 Bước 3: Kết nối nguồn điện một chiều 12 V vào cực nguồn của mô đun cảm biến.
 Bước 4: Chỉnh ngưỡng tác động cho mô đun cảm biến.
 Bước 5: Kiểm tra và vận hành.

You might also like