You are on page 1of 8

Câu 1: Các thiết bị nào là thiết bị điện tử thông minh IEDs trong hệ thống SCADA của

lưới điện?
A. Rơ le kỹ thuật số
B. Đồng hồ kỹ thuật đa chức năng
C. Công tơ điện nhiều biểu giá
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Nội dụng nào không phải là nhiệm vụ của thiết bị điện tử thông minh trong hệ
thống SCADA của lưới điện?
A. Bảo vệ tác động khi xảy ra sự cố.
B. Biểu thị trạng thái các phần tử đóng ngắt lưới điện
C. Ghi lại các sự cố, sự kiện trên lưới điện
D. Chống sét lan truyền đường dây.
Câu 3: Đối với các rơ le phức tạp như rơ le khoảng cách, rơ le so lệch bảo vệ máy phát
điện, máy biến áp và hệ thống các thanh cái thường sử dụng bao nhiêu khối xử lý tín hiệu
số P.
A. Từ 1 đến 2 P
B. Từ 3 đến 4 P
C. Từ 4 đến 5 P
D. Từ 2 đến 3 P
Câu 4: Nội dung nào là chức năng của khối vi xử lý tín hiệu số trong thiết bị điện tử
thông minh IDEs
A. Vi xử lý thực hiện chức năng bảo vệ chính
B. Vi xử lý thực hiện chức năng bảo vệ dự phòng
C. Vi xử lý thực hiện chức năng điều khiển
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Tín hiệu đầu vào của công tơ nhiều biểu giá trong hệ thống SCADA hệ thống điện
bao gồm những tín hiệu nào?
A. Điện áp các pha
B. Dòng điện các pha
C. Điện áp điều khiển
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Bộ xử lý tín hiệu của công tơ nhiều biểu giá xác định giá trị đo từ giá trị tức thời
đầu vào nào?
A. Dòng điện dây
B. Dòng điện pha
C. Điện áp dây
D. Cả A và C sai
Câu 7: Trong hệ thống SCADA của lưới điện, việc thay đổi biểu giá trong công tơ nhiều
biểu giá được thực hiệu bởi
A. Tín hiệu điều khiển bên ngoài
B. Chuyển mạch thời gian thực
C. Lịch cài đặt trong công tơ
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Nguồn nuôi cung cấp cho công tơ điện tử nhiều biểu giá được sử dụng từ:
A. Acquy
B. Pin
C. Nguồn dự phòng
D. Nguồn 3 pha lưới.
Câu 9: Trong hệ thống SCADA, phần mềm trạm chủ có bao nhiêu thành phần chính?
A. 5 thành phần chính
B. 2 thành phần chính
C. 4 thành phần chính
D. 3 thành phần chính
Câu 10: Các phần mềm SCADA thường thiết kế bởi nhà cung cấp hệ thống bao gồm mấy
thành phần chính?
A. 5 thành phần
B. 2 thành phần
C. 3 thành phần
D. 4 thành phần
Câu 11: Mô đun đầu vào tương tự AI của RTU thường có mấy thành phần chính?
A. 2 thành phần
B. 3 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 12: Dải đầu ra của mô dun tương tự AO thường có các giá trị nào?
A. 4 – 10 mV
B. 4 – 10 mA
C. 4 – 20 mV
D. 4 – 20 mA
Câu 13: Dòng điện danh định của thứ cấp biến dòng điện có giá trị bằng:
A. Bằng 1A
B. Bằng 5A
C. Cả A và B sai
D. Cả A và B đúng

Câu 14: Điện áp danh định của thứ cấp biến điện áp đo lường có giá trị bằng:
A. Bằng 100V
B. Bằng 110V
C. Cả A và B sai
D. Cả A và B đúng

Câu 15: Khối vi xử lý tín hiệu số của Relay kỹ thuật số thực hiện chức năng nhiệm vụ
như sau:
A. Vi xử lý thực hiện chức năng bảo vệ chính
B. Vi xử lý thực hiện chức năng bảo vệ dự phòng
C. Vi xử lý thực hiện chức năng điều khiển
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Nguồn thao tác của Relay kỹ thuật số trong hệ thống SCADA thường sử dụng có
điện áp
A. 110V xoay chiều
B. 110V một chiều
C. 24V xoay chiều
D. 24V một chiều
Câu 17: Bộ xử lý tín hiệu của công tơ nhiều biểu giá xác định số lượng giá trị đo từ giá trị
số tức thời đầu vào như sau:
A. Công suất tác dụng và công suất phản kháng của từng pha
B. Điện áp và dòng điện từng pha
C. Tần số, góc lệch pha
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Sự thay đổi biểu giá của công tơ điện nhiều biểu giá được thực hiện như sau:
A. Thay đổi bằng tín hiệu phản hồi bên ngoài thông qua các điều khiển đầu vào trên bản
mạch mở rộng
B. Thay đổi các tín hiệu đo lường bên ngoài thông qua các điều khiển đầu vào trên bản
mạch mở rộng
C. Thay đổi phần cứng của công tơ nhiều biểu giá để thay đổi biểu giá
D. Thay đổi bằng tín hiệu điều khiển bên ngoài thông qua các điều khiển đầu vào trên
bản mạch mở rộng
Câu 19: Dữ liệu nào sau đây không phải là dữ liệu cho việc in hoá đơn của công tơ nhiều
biểu giá
A. Điện năng cho từng biểu giá
B. Điện năng tổng
C. Nhu cầu công suất theo biểu giá
D. Thời gian mất điện trong tháng
Câu 20: Mô-đun đầu vào tương tự AI của thiết bị đầu cuối RTU có mấy thành phần chính
A. 6 thành phần
B. 3 thành phần
C. 4 thành phần
D. 5 thành phần
Câu 21: Tốc độ chuyển đổi dữ liệu của mô-đun đầu ra tương tự của RTU trong khoảng
A. Từ 10s đến 30s
B. Từ 10ns đến 30ns
C. Từ 10s đến 30s
D. Từ 10ms đến 30ms
Câu 22: Hãy xác định chức năng trong ô trống của sơ đồ cấu trúc Rơ le kỹ thuật số:

Bộ lọc Bộ biến Lưu trữ và Các phần tử


tương tự đổi ADC giao tiếp thực hiện: Rơ le,
với thiết bị đèn cảnh báo,…

Tín hiệu Khối xử lý điều khiển


nhị phân

Nguồn thao tác

A. Thiết bị đóng cắt.


B. Thiết bị bảo vệ.
C. Bộ lưu trữ.
D. Bộ biến đổi đại lượng đầu vào như dòng điện hoặc điện áp.
Câu 23: Hãy xác định chức năng trong ô trống của sơ đồ cấu trúc Rơ le kỹ thuật số:

Bộ biến đổi đại Bộ biến Lưu trữ và Các phần tử


lượng đầu vào I,U đổi ADC giao tiếp thực hiện: Rơ
với thiết bị le, đèn cảnh
báo,…
Tín hiệu Khối xử lý điều khiển
nhị phân

Nguồn thao tác

A. Thiết bị đóng cắt.


B. Giao diện người – máy.
C. Bộ lưu trữ.
D. Bộ lọc tương tự.

Câu 24: Hãy xác định chức năng trong ô trống của sơ đồ cấu trúc Rơ le kỹ thuật số:

Bộ biến đổi đại Bộ lọc Bộ biến Lưu trữ và


lượng đầu vào I,U tương tự đổi ADC giao tiếp
với thiết bị
Tín hiệu Khối xử lý điều khiển
nhị phân

Nguồn thao tác

A. Bộ lọc tương tự.


B. Thiết bị bảo vệ.
C. Bộ lưu trữ.
D. Các phần tử thực hiện: Rơ le, đèn cảnh báo,…
Câu 25: Hãy xác định chức năng trong ô trống của sơ đồ cấu trúc Rơ le kỹ thuật số:
Bộ biến đổi đại Bộ lọc Bộ biến Các phần tử
lượng đầu vào I,U tương tự đổi ADC thực hiện:
Rơ le, đèn
cảnh báo,…
Tín hiệu Khối xử lý điều khiển
nhị phân

Nguồn thao tác

A. Giao diện người – máy.


B. Trạm thu thập dữ liệu trung gian
C. Trạm điều khiển giám sát trung tâm
D. Bộ lưu trữ và giao tiếp thiết bị.

Câu 26: Khối CPU trong cấu trúc phần cứng của RTU là:
A. Giao diện người – máy.
B. Thiết bị bảo vệ.
C. Trạm điều hành.
D. Đơn vị xử lý trung tâm.
Câu 27: Khối PLC trong cấu trúc phần cứng của RTU là:
A. Truyền nhận dữ liệu vô tuyến.
B. Thiết bị bảo vệ.
C. Trạm điều hành.
D. Khối điều khiển khả lập trình.
Câu 28: Khối AI trong cấu trúc phần cứng của RTU là:
A. Thiết bị bảo vệ.
B. Giao diện người – máy.
C. Trạm điều hành.
D. Khối tín hiệu vào tương tự.
Câu 29: Khối xử lý tín hiệu số thường sử dụng bộ vi xử lý:
A. 64 bit và 128 bit
B. 32 bit và 64 bit .
C. 16 bit và 32 bit
D. Cả 3 đều đúng
Câu 30: Mỗi bộ vi xử lý thực hiện các chức năng nhiệm vụ sau:
A. Vi xử lý thực hiện chức năng bảo vệ.
B. Vi xử lý thực hiện chức năng bảo vệ dự phòng
C. Vi xử lý thực hiện chức năng điều khiển
D. Cả 3 đều đúng
Câu 31: Trong Rơ le kỹ thuật số khối lưu trữ số liệu và giao tiếp với thiết bị không có
nhiệm vụ:
A. Lưu trữ dữ liệu ở chế độ vận hành bình thường và chế độ sự cố.
B. Cổng giao tiếp trao đổi dữ liệu, cung cấp tín hiệu cho phần mềm.
C. Kết nối thông tin với các đối tượng khác, hệ thống thông tin và điều độ.
D. So sánh quan hệ logic giữa các đại lượng, đưa ra quyết định cảnh báo.
Câu 32: Nguồn thao tác Rơ le kỹ thuật số sử dụng không sử dụng cấp điện áp:
A. 12V
B. 24V
C. 48V
D. 110V
Câu 33: Bộ xử lý tín hiệu xác định số lượng giá trị đo từ giá trị số tức thời đầu vào như
sau:
A. Công suất tác dụng và công suất phản kháng từng pha.
B. Điện áp và dòng điện từng pha.
C. Tần số và góc lệch pha.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 34: Sự thay đổi biểu giá trong đồng hồ nhiều biểu giá có thể được thực hiện theo
cách sau:
A. Thay đổi bằng tín hiệu điều khiển bên ngoài thông qua các điều khiển đầu vào.
B. Chuyển mạch thời gian và lịch cài đặt công tơ.
C. Câu A, B đều sai
D. Câu A, B đều sai
Câu 35: Các thanh ghi sau đây không sử dụng cho việc xác định các giá trị đo để kết xuất
thành các hóa đơn:
A. Điện năng cho từng biểu giá, điện năng tổng.
B. Nhu cầu công suất cho từng biểu giá.
C. Hệ số công suất, điện áp, dòng điện, tần số
D. Sóng hài, tổn hao điện áp, tổn hao công suất.

You might also like