Professional Documents
Culture Documents
Bản Giao Nhiệm Vụ BT-Tiểu Luận -HK 2- 2020-2021
Bản Giao Nhiệm Vụ BT-Tiểu Luận -HK 2- 2020-2021
Tên đề tài số 47: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Tên đề tài số 48: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Tên đề tài số 49: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Tên đề tài số 51: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 52: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 53: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 54: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 55: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 56: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 57: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 58: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
(Kích thước tăng lên 10 lần so với hình vẽ của đề bài)
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 59: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 60: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 61: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 62: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 63: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 64: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
(Kích thước tăng lên 2 lần so với hình vẽ của đề bài)
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 65: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 66: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 67: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 68: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: 3 lỗ Ø6
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 69: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 70: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 71: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 72: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 73: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 74: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 75: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 76: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 77: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 78: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 79: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 80: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 81: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 82: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 83: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 84: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 85: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 86: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 87: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 88: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 89: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Tên đề tài số 90: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: KỸ THUẬT CHẾ TẠO 1
2
3
4
5
3. Thiết kế nguyên công
3.1. Vẽ sơ đồ chuỗi kích thước công nghệ của chi tiết xác định các khâu thành phần
3.1.1. Vẽ sơ đồ chuỗi
...................
3.1.2. Giải bài toán chuỗi
.......................
3.2. Lập sơ đồ gá đặt (vẽ sơ đồ gá đặt, cho từng nguyên công)
Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết dạng ????. Sản
lượng 1000.000 sản phẩm/năm. Vật liệu gia công gang hoặc thep tùy theo dạng chi tiết
và điều kiện làm việc (điều kiện sản xuất tự chọn).
Sau khi phân tích chức năng làm việc, tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết ta
xác định dạng sản xuất là hàng khối. Thứ tự các nguyên công được xác định như sau:
Nguyên công 1. Phay mặt phẳng đáy thứ nhất
+ Định vị: - Chi tiết được định vị ở mặt đáy không chế 3 bậc tự do: Toz; Qoy; Qox.
- Khối V ngắn không chế 2 bậc tự do: Tox; Toy
+ Kẹp chặt: Dùng khối V di động để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ phải sang
trái. Phương của lực kẹp vuông góc với phương của kích thước
+ Chọn máy: Máy phay ngang 678M công suất máy N=2,8kW
+ Chọn dụng cụ cắt: Dao phay trụ gắn mảnh hợp kim cứng
( chọn vật liệu lưỡi cắt theo bảng 4.2 và 4.3 tài liệu sổ tay công nghệ chế tạo máy 1)
+ Dụng cụ đo: Thước cặp, đồng hồ so...
+ Dung dịch tưới nguội: Dung dịch trơn nguội Emunxi
Nguyên công 2 Phay mặt phẳng thứ hai song song với mặt đáy
+ Định vị: - Chi tiết được định vị ở mặt phẳng (đã gia công ở nguyên công 1) khống chế
3 bậc tự do: Toz; Qoy; Qox.
- Khối 2 chốt tỳ khía nhám tương đương với khối V ngắn khống chế 2 bậc tự
do: Tox; Toy
+ Kẹp chặt: Dùng đòn kẹp để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ trên xuống dưới.
Phương của lực kẹp vuông góc với bề mặt định vị
+ Chọn máy: Máy phay ngang 678M công suất máy N=2,8kW
+ Chọn dụng cụ cắt: Dao phay trụ gắn mảnh hợp kim cứng
( chọn vật liệu lưỡi cắt theo bảng 4.2 và 4.3 tài liệu sổ tay công nghệ chế tạo máy 1)
+ Dụng cụ đo: Thước cặp, đồng hồ so...
+ Dung dịch tưới nguội: Dung dịch trơn nguội Emunxi
Nguyên công 3
...............
Nguyên công n
4. Tính toán thiết kế đồ gá
4.1. Tính toán sai số do nhiệt trong quá trình gia công
(Chứng minh vào thực tế của đề tài của bài tập nhón Ví dụ này để tham khảo)
Trên máy khoan đứng 3 trục chính có bàn quay ba vị trí (một vị trí cấp phôi),
người ta khoét và doa lỗ ống gang với đường kính ngoài chi tiết D=50mm, chiều dài
L=60mm và đường kính lỗ d =30H6=30+0,016mm.
Anh (chị) hãy xác định lượng giảm của đường kính lỗ sau khi chi tiết được làm
nguội tới nhiệt độ của môi trường. Số vòng quay của trục chính n=250vg/ph, lượng
chạy dao s=0,8mm/vg, công suất trục chính N=1,5kW (2,0 HP). Chọn tỉ trọng của gang
=7600kG/m3, Nhiệt dung của vật liệu chi tiết C=440J/kg.độ, Biết hệ số dãn dài của vật
liệu =0,000012mm/oC, nhiệt được truyền vào chi tiết khoảng 50%, 1kCal=4,18kJ.
Giải
Nhiệt lượng Q (kCal) tỏa ra khi khoét bằng Q, kCal
Khi đó Q bằng:
Giá trị 0,0189 mm tương ứng với dung sai của lỗ d=30mm của độ chính xác cấp >
H6
Do vậy cần giảm sai số gia công ta phải làm nguội chi tiết trước khi doa
Để khắc phục biến dạng nhiệt của chi tiết gia công người ta dùng các biện pháp sau
đây:
- Tưới dung dịch trơn nguội vào vùng gia công theo chế độ hợp lý.
- Gia công chi tiết có yêu cầu độ chính xác cao trong phân xưởng riêng.
Trước khi gia công cho máy chạy không tải một thời gian để cân bằng nhiệt.
4.2. Tính toán sai số tổng cộng trong quá trình gia công
(Chứng minh vào thực tế của đề tài của bài tập nhón Ví dụ này để tham khảo)
Ví dụ: Anh (chị) hãy xác định độ chính xác khi tiện tinh mặt trụ 30+0,1mm, chiều dài
gia công trên máy tiện có tính cả chiều ăn dao và thoát dao là L=110mm, số lượng chi
tiết n=60 chi tiết. Vật liệu chi tiết thép 45, dùng dao tiện hợp kim cứng T30K4, biết
U0=4m/km, lượng dư gia công t=0,5mm (lượng dư một phía), lượng chạy dao
s=0,15mm/vòng. Biết sai số ngẫu nhiên Δn đối với kích thước 30mm khi độ cứng vững
của máy 1000kG/mm và lực cắt Py=6kG, Δn=26m và tổng sai số điều chỉnh máy, sai
số điều chỉnh dụng cụ cắt, sai số đo là Δ đ =45m. Chi tiết gá trên 2 mũi chống tâm khi
tiện sai số gá đặt Δgd= 0
Bài giải
Sai số tổng cộng được xác định theo công thức:
Kết luận: So sánh với dung sai kích thước cho phép 30+0,1, thì ta thấy độ chính xác gia
công được bảo đảm bởi vì ΔΣ < δ cho phép
4.3. Tính toán xác định thành phẩm phế phẩm theo phương pháp xác xuất thống
kê
(Chứng minh vào thực tế của đề tài của bài tập nhón Ví dụ này để tham khảo)
Ví dụ: Giả sử khi gia công có sai số điều chỉnh máy, cho nên kích thước phân bố
không đối xứng (như hình 2). Giả sử rằng lượng dịch chuyển giữa tâm phân bố và tâm
sai là H=0,025mm.
Anh (chị) hãy xác định số chi tiết thành phẩm và phế phẩm của loạt 5000 chi tiết,
biết = 0,2mm; =0,05mm.
Hình 2. Sơ đồ tính phần trăm phế phẩm khi phân bố không đối xứng
của tâm phân bố và tâm dung sai
BẢNG 1-1: Giá trị hàm z
Z z Z z Z z Z z Z z
0.10 0.0398 0.90 0.3159 1.70 0.4554 2.50 0.4938 3.60 0.499841
0.20 0.0793 1.00 0.3413 1.80 0.4641 2.60 0.4953 3.80 0.499928
0.30 0.1179 1.10 0.3643 1.90 0.4713 2.70 0.4965 4.00 0.499968
0.40 0.1554 1.20 0.3849 2.00 0.4772 2.80 0.4974 4.50 0.499997
0.50 0.1915 1.30 0.4032 2.10 0.4821 2.90 0.4981 5.00 0.49999997
0.60 0.2257 1.40 0.4192 2.20 0.4861 3.00 0.49865 - -
0.70 0.2580 1.50 0.4332 2.30 0.4893 3.20 0.4993 - -
0.80 0.2881 1.60 0.4452 2.40 0.4918 3.40 0.49966 - -
Giải
Số lượng sản phẩm: 5000; = 0,2 mm; = 0,05 mm, H=0,025mm.
Xác định số chi tiết thành phẩm và phế phẩm
Theo quy luật phân bố chuẩn ta có trường phân bố bằng 6.
Ta có : 6 = 6 0,05= 0,3 > do đó có khả năng xuất hiện phế phẩm.
Xác định số chi tiết thành phẩm theo diện tích F1.
Theo bảng 1.1 khi ZA =2,5 có (zA) = 0,4938. Diện tích F này ứng với 49,38% chi tiết
thành phẩm và 0,62% (16 chi tiết phế phẩm và được tính cho 50% chi tiết trong loạt có
nghĩa là 2484 chi tiết thành phẩm.
Xác định số chi tiết thành phẩm theo diện tích F2.
Theo bảng 1.1 khi ZB =1,5 có (zB) = 0,4332. Diện tích F này ứng với 43,32% chi tiết
thành phẩm và 6,68 % (167chi tiết phế phẩm và được tính cho 50% chi tiết trong loạt có
nghĩa là 2333 chi tiết thành phẩm.
Tổng số chi tiết thành phẩm là:
49,38 + 43,32 = 92,7 % hay 4635 chi tiết thành phẩm.
Tổng số chi tiết phế phẩm là:
0,62 + 6,68 = 7,3 % hay 365 chi tiết phế phẩm
4.4. Tính toán sai số chế tạo đồ gá
(Chứng minh vào thực tế của đề tài của bài tập nhón: Ví dụ này để tham khảo)
Ví dụ: Công ty A sản xuất chi tiết dạng hộp, vật liệu gang xám 240HB, số lượng sản
phẩm là 12000 chiếc/năm (phôi đúc trong khuôn kim loại, dung sai kích thước của phôi
CCX16, δphôi=2200m, sai lệch cho phép kích thước đúc là 0,8 mm.
Chọn chuẩn thô để gia công phay thô và tinh mặt phẳng A cấp chính xác cấp 10 có
dung sai δmp= 70m và khoan - doa lỗ ϕ10H7=ϕ10+0,015 mm. Phôi được gá trên mặt
phẳng và khối V ngắn và khối V di động có sai số chuẩn ε c=0, sai số kẹp chặt trên khối
V dài εkc=100µm.
Khi khoét - doa lỗ ϕ50H7mm dùng chốt trụ ngắn ϕ10H7= ϕ10+0,015 mm và chốt trám
để định vị, dung sai chốt trụ ngắn ϕ10g6= mm. Sai số kẹp εkc=0µm (do kẹp chặt
vuông góc với bề mặt định vị), sai số điều chỉnh εdc= 30µm, sai số mòn do gá biết
N=12000 sản phẩm và hệ số phụ thuộc vào kết cấu đồ định vị =0,18
Anh (chị) hãy tính sai số gá đặt chi tiết khi gia công phay và khoét doa (chuẩn thô
và chuẩn tinh)
b) Chuẩn tinh: Khi khoét doa lỗ ϕ50H9 dùng mặt phẳng có sai số về vị trí chốt
trụ ngắn ϕ10H7/g6 và chốt trám để định vị
gd c2 kc2 ct2 m2 dc2
Ta có: - Sai số chuẩn
- Sai số kẹp chặt mặt phẳng được gá trên chốt tỳ và kẹp chặt bằng khi nén ε kc= 0µm.
- Sai số đồ gá từ mặt phẳng chuẩn tới tâm lỗ được phay tinh cấp chính xác cấp 10 có
dung sai δmp= 70m
5.3. Xác định lượng dư và dung sai phôi của các bề mặt gia công của chi tiết (bằng
phương pháp tra bảng trong sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1)
Các bước công nghệ công ty đã chọn để gia công lỗ 50H9 ( ) là: Khoét
thô CCX11, khoét tinh CCX 10, mài tinh CCX 9 (lỗ được đúc có sẵn trong quá trình tạo
phôi)
Dùng phương pháp phân tích. Tính lượng dư tổng cộng để gia công mặt lỗ (
).
*Tra trong sổ tay CNCTM1 bảng (3-60 đến 381); 3-83; 3-84; 3-87; 3-89)
Giải
Tính lượng dư tổng cộng để gia công mặt lỗ 50H9 ( ).
1. Lập bảng và ghi trình tự các bước công nghệ.
Phôi CCX 16 Rza = 200 m, Ta = 300 m
Khoét thô CCX 11 Rza-1 = 50 m, Ta-1 = 50 m
Khoét tinh CCX 10 Rza-2 = 40 m, Ta-2 = 40 m
Mài tinh CCX 9 Rza-3 = 5 m, Ta-3 = 10 m
2.Tính sai lệch không gian của phôi:
Ta có: Sai lệch vị trí của phôi x = 2,5 mm
Sai lệch khoảng cách lỗ với chuẩn công nghệ ch = 1,2 mm
2773 m
3. Tính các sai lệch còn lại của nguyên công:
Sau khi khoét thô: 1 = 0,06 p= 0,06 2773 = 166,4 m
Sau khi khoét tinh: 2 = 0,05 Sp= 0,05 166,4 8.3 m
4. Tính sai số gá đặt
Sai số gá đặt
m
ở đây: 𝜌cv – độ cong vênh của phôi, 𝜌cv = Δkl = 0,14mm (Δk – độ cong đơn vị trên
1mm chiều dài, còn l là chiều dài mặt gia công và l = 138mm
𝜌lk – độ lệch giữa hai nửa của khuôn dập so với tâm danh nghĩa của phôi,
giá trị 𝜌lk phụ thuộc vào trọng lượng và được lấy bằng 1mm
𝜌lt – sai lệch do tạo lỗ tâm, 𝜌lt được tính theo công thức sau:
với: Tph – dung sai của đường kính mặt chuẩn phôi dùng để gia công lỗ tâm [mm]
0,25 – sai số do điều chỉnh máy khi khoan lỗ tâm
Với phôi dập có độ chính xác nâng cao, nhóm vật liệu thép M1, độ phức tạp C2
thì Tph = 3mm. Như vậy, ta có:
Sai lệch không gian còn lại sau nguyên công tiện thô:
Sai lệch không gian còn lại sau nguyên công tiện tinh:
𝜌2 = 0,04𝜌ph = 0,04.1820 = 73µm
Sai lệch không gian còn lại sau nguyên công mài thô:
Lượng dư nhỏ nhất được xác định theo công thức sau:
Dung sai của các nguyên công có được bằng cách tra bảng trong sổ tay.
Xác định kích thước giới hạn nhỏ nhất bằng cách làm tròn kích thước tính toán
theo hàng số có nghĩa của dung sai theo chiều tăng. Ví dụ, dung sai T = 20µm =
0,020mm có hai chữ số sau dấu phẩy là có nghĩa (đến chữ số 2, số 0 sau số 2 là không
có nghĩa).
Xác định kích thước giới hạn lớn nhất bằng cách cộng kích thước giới hạn nhỏ
nhất dmin với dung sai T:
– Mài tinh: d max4 = 60,01 + 0,02 = 60,03mm
trong đó: 700 – giới hạn dưới của dung sai phôi
20 – giới hạn dưới của dung sai chi tiết
Kích thước danh nghĩa của đường kính: