Professional Documents
Culture Documents
Bước 2: Điền các thông tin cần thiết vào bảng Kê khai (người thực hiện, chức vụ, ngày thực hiện, ký
tên) và tải lên tài liệu liên quan (nếu có)
Bước 3: Tính toán tiêu chí ở các bảng Công thức tương ứng với đơn vị thực hiện:
- Công thức_A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Công thức_B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Công thức_C: Nghiệm thu công trình
- Công thức_D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
*Ghi chú: nếu Chủ đầu tư đề nghị miễn trừ đối với tiêu chí này, bỏ qua Bước này và chuyển sang Bước 4
Bước 4: Quay về bảng Kê khai, lựa chọn Trạng thái hồ sơ ở từng phần tương ứng với đơn vị thực hiện
và ghi rõ Giải trình (nếu có). Trong đó:
- Phần A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Phần B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Phần C: Nghiệm thu công trình
- Phần D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
Thông tin dự án
Tên dự án Điền thông tin dự án
C Phần C - NỘP HỒ SƠ NGHIỆM THU (SAU KHI CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH)
Hướng dẫn ==> Tập tin tải lên ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chữ ký
1. Nếu công trình hoàn thiện có chi tiết khác với 1) Bản vẽ thể hiện vị trí, độ
dày, loại vật liệu cách nhiệt,
bản vẽ thi công, cập nhật bảng tính và bản vẽ ở nhiệt độ không gian xung
cột bên phải quanh ống dẫn cần cách
2. Cập nhật các hộp trạng thái tương ứng nhiệt ---- Giải trình (nếu có)
3. Ký tên, bổ sung các thông tin cần thiết và giải 2) Thông số kỹ thuật về độ
trình (nếu có) dẫn nhiệt của vật liệu cách
nhiệt.
D PHẦN D - KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Hướng dẫn ==> Tập tin rà soát ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện
AC05 Độ dày lớp cách nhiệt ống gió Công thức A Đường kính ống đồng (mm)
Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ ống gió lạnh ở cột H
Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách Bề dày lớp cách
Đường kính /kích Nhiệt độ ống
liệu cách nhiệt bên ngoài nhiệt nhỏ nhất nhiệt theo thiết kế
Môi trường áp dụng thước ống dẫn gió lạnh Đánh giá
ống bmin b
(mm) (ᴼC)
(W/m.k) (mm) (mm)
1 Chọn Chọn
2 Chọn Chọn Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
3 Chọn Chọn Đường kính ống đồng (mm)
4 Chọn Chọn
5 Chọn Chọn
6 Chọn Chọn
7 Chọn Chọn
8 Chọn Chọn
9 Chọn Chọn
10 Chọn Chọn Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
11 Chọn Chọn Đường kính ống đồng (mm)
12 Chọn Chọn
13 Chọn Chọn
14 Chọn Chọn
15 Chọn Chọn
16 Chọn Chọn
17 Chọn Chọn
18 Chọn Chọn
19 Chọn Chọn
20 Chọn Chọn
50 Chọn Chọn
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
ĐÁNH GIÁ
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án
Bộ Xây Dựng Điền thông tin chủ đầu
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
tư
AC05 Độ dày lớp cách nhiệt ống gió Công thức B Đường kính ống đồng (mm)
Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ ống gió lạnh ở cột H
Đường kính /kích Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách Bề dày lớp cách
Nhiệt độ ống
Môi trường áp dụng thước ống dẫn liệu cách nhiệt bên ngoài nhiệt nhỏ nhất nhiệt theo thiết Đánh giá
gió lạnh (ᴼC)
(mm) ống (W/m.k) bmin (mm) kế b (mm)
1 Chọn 0 0 Chọn 0
2 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
3 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm)
4 Chọn 0 0 Chọn 0
5 Chọn 0 0 Chọn 0
6 Chọn 0 0 Chọn 0
7 Chọn 0 0 Chọn 0
8 Chọn 0 0 Chọn 0
9 Chọn 0 0 Chọn 0
10 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
11 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm)
12 Chọn 0 0 Chọn 0
13 Chọn 0 0 Chọn 0
14 Chọn 0 0 Chọn 0
15 Chọn 0 0 Chọn 0
16 Chọn 0 0 Chọn 0
17 Chọn 0 0 Chọn 0
18 Chọn 0 0 Chọn 0
19 Chọn 0 0 Chọn 0
20 Chọn 0 0 Chọn 0
50 Chọn 0 0 Chọn 0
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
ĐÁNH GIÁ
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án
Bộ Xây Dựng
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư Nhiệt độ chất tải lạn
AC05 Độ dày lớp cách nhiệt ống gió Công thức C Đường kính ống đồng
Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ ống gió lạnh ở cột H
Đường kính /kích Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách Bề dày lớp cách
Nhiệt độ ống
Môi trường áp dụng thước ống dẫn liệu cách nhiệt bên ngoài nhiệt nhỏ nhất nhiệt theo thiết kế Đánh giá
gió lạnh (ᴼC)
(mm) ống (W/m.k) bmin (mm) b (mm)
1 Chọn 0 0 Chọn 0
2 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạn
3 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng
4 Chọn 0 0 Chọn 0
5 Chọn 0 0 Chọn 0
6 Chọn 0 0 Chọn 0
7 Chọn 0 0 Chọn 0
8 Chọn 0 0 Chọn 0
9 Chọn 0 0 Chọn 0
10 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạn
11 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng
12 Chọn 0 0 Chọn 0
13 Chọn 0 0 Chọn 0
14 Chọn 0 0 Chọn 0
15 Chọn 0 0 Chọn 0
16 Chọn 0 0 Chọn 0
17 Chọn 0 0 Chọn 0
18 Chọn 0 0 Chọn 0
19 Chọn 0 0 Chọn 0
20 Chọn 0 0 Chọn 0
50 Chọn 0 0 Chọn 0
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
ĐÁNH GIÁ
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án
Bộ Xây Dựng
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
AC05 Độ dày lớp cách nhiệt ống gió Công thức D Đường kính ống đồng (mm)
Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ ống gió lạnh ở cột H
Đường kính Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách Bề dày lớp cách
Nhiệt độ ống
Môi trường áp dụng /kích thước ống liệu cách nhiệt bên ngoài nhiệt nhỏ nhất nhiệt theo thiết kế Đánh giá
gió lạnh (ᴼC)
dẫn (mm) ống (W/m.k) bmin (mm) b (mm)
1 Chọn 0 0 Chọn 0
2 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
3 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm)
4 Chọn 0 0 Chọn 0
5 Chọn 0 0 Chọn 0
6 Chọn 0 0 Chọn 0
7 Chọn 0 0 Chọn 0
8 Chọn 0 0 Chọn 0
9 Chọn 0 0 Chọn 0
10 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
11 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm)
12 Chọn 0 0 Chọn 0
13 Chọn 0 0 Chọn 0
14 Chọn 0 0 Chọn 0
15 Chọn 0 0 Chọn 0
16 Chọn 0 0 Chọn 0
17 Chọn 0 0 Chọn 0
18 Chọn 0 0 Chọn 0
19 Chọn 0 0 Chọn 0
20 Chọn 0 0 Chọn 0
50 Chọn 0 0 Chọn 0
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái
ĐÁNH GIÁ