You are on page 1of 37

REPORT

Service : Structure safety assessment to install


the solar system
Project : THUAN PHAT PLASTIC PIPE
FACTORY
Location : Yen My Industrial Park, Yen My
District, Hung Yen Province, Vietnam

DESIGN CONSULTANT AND INVESTMENT OF CONSTRUCTIONS ONE


MEMBER LIMITED LIABILITY COMPANY - MINISTRY OF DEFENCE
Adrress : 21 Le Van Luong St , Thanh Xuan Dist, Hanoi, Vietnam.
Tel: : 024.62514111

Email : trungtamthinghiem@dccd.vn
REPORT
STRUCTURE ASSESSMENT SAFETY TO
INSTALL SOLAR SYSTEM
Rev. No.: DCCD-GY/22.0801

SERVICE: STRUCTURE ASSESSMENT


PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
ADDRESS: Yen My Industrial Park, Yen My District, Hung Yen Province,
Vietnam
CLIENT: GREENYELLOW Vietnam Co., Ltd
CONSUNTANCY: DCCD

DCCD
PREPARED BY REVIEWED BY APPROVED BY

Ngo Duc LINH Pham Thi Thanh VAN Bui Van SON
PROJECT COORDINATOR TECHNICAL MANAGER DIRECTOR
CONTENTS/ MỤC LỤC

PART I. STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT RESULT AND RECOMMENDATIONS / KẾT


QUẢ ĐÁNH GIÁ KẾT CẤU VÀ KIẾN NGHỊ 1
I. General information / Giới thiệu chung 1
I.1. Preface/ Mục đích của báo cáo 1
I.2. Abbreviations/ Các từ viết tắt 1
I.3. Basis of implementation and application standards / Các căn cứ triển khai dự án và hệ thống
tiêu chuẩn áp dụng 2
I.4. Project introduction and the area where intended to instal the solar system / Giới thiệu về dự án
và khu vực dự định lắp đặt hệ thống pin mặt trời 3
I.5. Organization chart& Manpower / Nhân sự và Sơ đồ tổ chức 21
II. Following our report / Theo dõi báo cáo của chúng tôi 21
II.1. Limitations of DCCD’s interventions/ Giới hạn công việc của DCCD 21
II.2. Provide the documents which are relevant to the structure assessment/ Cung cấp hồ sơ liên
quan đến công tác đánh giá kết cấu 21

II.3. Works using conventional methods/ Các công việc thực hiện theo quy ước 22
II.4. General remark/ Giải thích về các khuyến nghị: 22

III. Stages of works and Assessment results / Các giai đoạn của công việc và kết quả đánh giá23
IV. Summarize results on site inspection and structure calculations / Kết quả kiểm tra hiện
trường và tính toán kết cấu 24
IV.1. The results on the site inspection (for more detail, please see appendix) /Kết quả kiểm tra hiện
trường (chi tiết xin xem phụ lục đính kèm) 24
IV.2. Analysis and calculation results/ Kết quả phân tích và tính toán 26
V. Conclusion and recommendation/ Kết luận và kiến nghị 30
V.1. Main structures / Kết cấu chính 30
V.2. Accessory/ Kết cấu khác 31
VI. Instructions in construction stage / Chỉ dẫn thi công phù hợp với kết quả tính toán: 33

PART II. APPENDIX FOR SITE INSPECTION AND CALCULATION THE BEARING
CAPACITY OF THE STRUCTURE/ PHỤ LỤC KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG VÀ PHÂN TÍCH
TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA KẾT CẤU 34
I. THE RESULTS OF SITE INSPECTION /KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM TRA HIỆN
TRƯỜNG 35
II. SITE PHOTOS APPENDIX/ PHỤ LỤC ẢNH KHẢO SÁT HIỆN TRƯỜNG 69
III. CALCULATION APPENDIX / PHỤ LỤC TÍNH TOÁN 85
III.1. Calculate and analyse bearing capacity for structures which intend install the solar system
with dead load of 15kG/m2 and live load of 30 kG/m 2/ Phân tích và tính toán khả năng chịu lực của
kết cấu, nơi dự kiến lắp đặt hệ thống pin năng lượng mặt trời với tĩnh tải là 15 kG/m2, hoạt tải là 30
kG/m2 85
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 1/ 95

PART I. STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT RESULT AND


RECOMMENDATIONS / KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KẾT CẤU VÀ
KIẾN NGHỊ
I. General information / Giới thiệu chung
I.1. Preface/ Mục đích của báo cáo
This report is aimed to assess the bearing capacity of structures which intended to
install the solar rooftop system with the surcharge load as follows: / Báo cáo này nhằm
để đánh giá khả năng chịu lực của kết cấu, phục vụ cho công tác lắp đặt hệ thống pin
năng lượng mặt trời với tải trọng tăng thêm như sau:
+ Surchage load of solar rooftop system with 15 kG/m2; / Tải trọng hệ thống pin mặt
trời 15 kG/m 2;
+ Live load with 30 kG/m2. The live load is applied on area, where have no solar
modules installed/ Hoạt tải sửa chữa mái và vận hành 30 kG/m2. Hoạt tải chỉ đặt trên
vùng không lắp đặt pin năng lượng mặt trời
I.2. Abbreviations/ Các từ viết tắt

GY : Client- GreenYellow Vietnam, Co., Ltd / Chủ đầu tư- Công ty TNHH
GreenYellow Vietnam

DCCD : Assessment contractor- Design consultant and investment of constructions


one member limited liability company, Ministry of Defence / Nhà thầu đánh
giá kết cấu- Viện thiết kế, Bộ Quốc phòng
PEB : Pre-Engineering Buildings/ Khung thép tiền chế

SF : Shallow Foundation / Móng nông

HBU : Wellding Built Up Section / Mặt cắt thép hình tổ hợp hàn

IF : In Flange of built up section / Mặt trong bản cánh của mặt thép hình tổ hợp
hàn

OF : Out Flange of built up section / Mặt ngoài bản cánh của mặt cắt thép hình
tổ hợp hàn
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 2/ 95

W : Web of built up section /Sườn của mặt cắt tổ hợp hàn

Inc : Incline of column or structures / Độ nghiêng của cột hoặc kết cấu

Df : Deflexion of rafter or girder / Độ võng của dầm hoặc xà gồ

Ref : Standards or Technical specifications reference / Tiêu chuẩn hoặc chỉ dẫn kỹ
thuật tham chiếu

SHR : Steel hot rolled / Thép cán nóng

CF : Cold form / Thép cán nguội

Fu : Strength limit / Giới hạn kéo đứt

Fy : Yied limit / Giới hạn chảy

f’c : Compression strength (MPa) or Grade/ Cường độ chịu nén của bê tông hoặc
mác bê tông

I.3. Basis of implementation and application standards / Các căn cứ triển khai dự
án và hệ thống tiêu chuẩn áp dụng
I.3.1. Legal grounds / Căn cứ pháp lý
- The Construction Law No 50/2014/QH13, take effect on January 1, 2015; / Luật
xây dựng số 50/2014/QH13 có hiệu lực ngày 01/01/2015;
- Decree No. 15/2021/NĐ-CP, dated March 03, 2021 of the Government on
construction project management; /Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, ngày 03/03/2021 của
Chính phủ về dự án quản lý đầu tư và xây dựng;
- Decree No. 06/2021/NĐ-CP, dated January 06, 2021 of the Government on quality
management and maintenance of construction works; /Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/1/2021 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và Bảo trì Công trình xây dựng;
- The Contract principles No. 01DCCD , dated July 16, 2021 which signed between
GY and DCCD, regarding to the Structure Safety Assessment to instal the solar system / Hợp
đồng nguyên tắc số 01 DCCD ngày 16/7/2021 về việc Đánh giá chất lượng công trình để
lắp đặt hệ thống pin năng lượng mặt trời giữa GY và DCCD ;
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 3/ 95

- The results on the site inspection which is carried out by DCCD; / Kết quả khảo sát
và kiểm tra tại hiện trường được thực hiện bởi DCCD;
I.3.2. Standard or specification application/ Hệ thống tiêu chuẩn áp dụng:
- TCVN 2737:1995: Loads and Actions for design/ TCVN 2737:1995 Tải trọng
tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574: 2018: Design of concrete and reinforced concrete structures/ TCVN
5574: 2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế;
-TCVN 5575:2012: Steel structures - Design standard/ TCVN 5575:2012 Kết cấu
thép- Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 9114:2019: Precast prestressed reinforced concrete product - Specification
and acceptance test/ TCVN 9114:2019 Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước - yêu cầu
kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận;
-TCXD 170:1989 - Steel structures - Fabrication, assembly, check and acceptance
-Technical requirements/ TCXD 170:1989 - Kết cấu thép - gia công, lắp ráp và nghiệm
thu - yêu cầu kĩ thuật;
- TCVN 9400:2012 Buildings and tower structures - Tilt monitoring by surveying
method/ TCVN 9400:2012 Nhà và công trình xây dựng dạng tháp - Xác định độ nghiêng
bằng phương pháp trắc địa.
- TCVN 9398:2012 Surveying in construction - General requirements/ TCVN
9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung.
- Relevant stantards/ Các tiêu khác chuẩn có liên quan.
I.4. Project introduction and the area where intended to instal the solar system /
Giới thiệu về dự án và khu vực dự định lắp đặt hệ thống pin mặt trời
Thuan Phat plastic pipe factory is located at Yen My Industrial Park, Yen My District,
Hung Yen Province, Vietnam. The area where intended to install the solar system incluđe
03 factories /Nhà máy Ống nhựa Thuận Phát được đặt tại Khu công nghiệp Yên Mỹ,
huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam. Khu vực dự kiến lắp đặt hệ thống pin năng
lượng mặt trời bao gồm 03 nhà xưởng:
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 4/ 95

Table 1. Area is located the solar system/ Diện tích khu vực lắp đặt pin mặt trời

No Item Area on plan (m2)/ Tổng Total(m2)/Tổng


diện tích trên mặt bằng (m2) (m2)

1 Factory 1/ Nhà xưởng 1 3367.5

2 Factory 1/ Nhà xưởng 2 7176 13276

3 Factory 1/ Nhà xưởng 3.1 2732.4

For Detail parameter, please see below/ Chi tết xin xem các phần dưới

Figure 1. Location of Thuan Phat plastic pipe factory / Vị trí nhà máy Ống nhựa Thuận
Phát
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 5/ 95

Figure 2. Thuan Phat plastic pipe Factory / Nhà máy Ống nhựa Thuận Phát
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 6/ 95

I.4.1. Main parameters of factory 1 / Các thông số chủ yếu của nhà xưởng 1

Figure 3. Plan of Factory / Mặt bằng nhà xưởng


REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 7/ 95

Figure 4. Typical cross-section of frame K1 / Mặt cắt ngang điển hình khung K1
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 8/ 95

Figure 5. Typical cross-section of frame axis K2 / Mặt cắt ngang điển hình khung trục K2
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 9/ 95

Figure 6. Typical cross-section of frame axis K3 / Mặt cắt ngang điển hình khung trục K3
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 10/ 95

Table 2. Geometrical parameters of factory / Kích thước hình học nhà xưởng

Grid line Number of floor Floor Bay spacing (m) Column spacing (m) Eave height (m) Roof slope (%) Area on plan (m2)

1-5 1 Floor 1 st 7,5@4 34@1+12@1 9,300m 15


30x46+37,5x53
st
5-10 1 Floor 1 7,5@5 34@1+12@1+7@1 9,300m 13

Sum 3367,5

Table 3. Main structure type, cross-section and material properties of factory/ Các thông về mặt cắt, vật liệu và kết cấu nhà xưởng

Item Cross-section Bolts and nut Material Structure type


(Set/ Diameter)
Fy (MPA) Fu (MPA)

Columns +H(300-800)x180x6x8 - Superstructure:


+H(250)x100x5x7 - Substructure:
+H(300)x180x6x8
+D100, 3mm

Rafter +H(1000-450)x180x6x8 210 400


REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 11/ 95

Item Cross-section Bolts and nut Material Structure type


(Set/ Diameter)
Fy (MPA) Fu (MPA)
+H(450)x180x6x8
+H(250)x180x6x8
+[]250x125x3
+[]150x100x2,4

Purlin +C150x50x20x1,8@1450(roof) 210 400


+C140x40x20x1,8@1250(roof)
+C120x40x15x1,5@1050(roof)

Connection +8/M24 Anchor bolt


between footing

Rafter joints +10/M22 High strength bolts 8.8

Joints between +10/M22 High strength bolts 8.8


columns and
rafters
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 12/ 95

I.4.2. Main parameters of factory 2 / Các thông số chủ yếu của nhà xưởng 2

Figure 7. Plan of Factory / Mặt bằng nhà xưởng


REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 13/ 95

Figure 8. Typical cross-section of frame axis K1 / Mặt cắt ngang điển hình khung trục K1
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 14/ 95

Figure 9. Typical cross-section of frame axis K1 (next) / Mặt cắt ngang điển hình khung trục K1 (tiếp)
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 15/ 95

Table 4. Geometrical parameters of factory / Kích thước hình học nhà xưởng

Grid line Number of floor Floor Bay spacing (m) Column spacing (m) Eave height (m) Roof slope (%) Area on plan (m2)

1-14 1 Floor 1 st 8@13 22@2+5@1+20@1 7,900m 15 69x104

Sum 7176

Table 5. Main structure type, cross-section and material properties of factory/ Các thông về mặt cắt, vật liệu và kết cấu nhà xưởng

Item Cross-section Bolts and nut Material Structure type


(Set/ Diameter) Fy (MPA) Fu (MPA)

Columns +H(700)x200x6x10 - Superstructure:


+H(695)x200x6x10 - Substructure:
+H(500)x200x6x10
+H(500)x200x6x10

Rafter +H(550-350)x200x6x8 210 400


+H(350)x200x6x8
+H(350-650)x200x6x8
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 16/ 95

Item Cross-section Bolts and nut Material Structure type


(Set/ Diameter)
Fy (MPA) Fu (MPA)
+H(550-250)x200x6x8
+H(350-450)x200x6x8

Purlin +Z200x62x68x1,8@1550 (roof) 210 400

Connection +8/M27 Anchor bolt


between footing +6/M27

Rafter joints +10/M22 High strength bolts 8.8

Joints between +10/M22 High strength bolts 8.8


columns and
rafters
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 17/ 95

I.4.3. Main parameters of factory 3 / Các thông số chủ yếu của nhà xưởng 3

Figure 10. Plan of Factory / Mặt bằng nhà xưởng


REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 18/ 95

Figure 11. Typical cross-section of frame / Mặt cắt ngang điển hình khung
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 19/ 95

Table 6. Geometrical parameters of factory / Kích thước hình học nhà xưởng

Grid line Number of floor Floor Bay spacing (m) Column spacing (m) Eave height (m) Roof slope (%) Area on plan (m2)

1-10 1 Floor 1 st 6,9@9 24@1+20@1 6,380m 15 44x62,1

Sum 2732,4

Table 7. Main structure type, cross-section and material properties of factory/ Các thông về mặt cắt, vật liệu và kết cấu nhà xưởng

Item Cross-section Bolts and nut Material Structure type


(Set/ Diameter) Fy (MPA) Fu (MPA)

Columns +H(300)x150x5x7 - Superstructure:


+H(400)x215x6x10 - Substructure:
+H(400-615)x215x6x10

Rafter +H(530-300)x150x6x8 210 400


+H(300)x150x6x8
+H(750-350)x185x6x10
+H(350)x185x6x10
REV: DCCD-GY/22.0801
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT Page: 20/ 95

Item Cross-section Bolts and nut Material Structure type


(Set/ Diameter)
Fy (MPA) Fu (MPA)

Purlin +C180x50x20x1,8@1350 (roof) 210 400


+C120x40x20x1,8@1050 (roof)

Connection Anchor bolt


between footing

Rafter joints +10/M24 High strength bolts 8.8

Joints between +10/M24 High strength bolts 8.8


columns and
rafters
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 21/ 95

I.5. Organization chart& Manpower / Nhân sự và Sơ đồ tổ chức


I.5.1. Organization chart/ Sơ đồ tổ chức

Manager

Coordinator

Structure Assessment Survey Testing

II. Following our report / Theo dõi báo cáo của chúng tôi
II.1. Limitations of DCCD’s interventions/ Giới hạn công việc của DCCD
Our assignments are only concerned the structural assessment in area where are
intended to install solar system/ Nhiệm vụ của chúng tôi chỉ xem xét đánh giá kết cấu khu
vục dự định lắp đặt pin mặt trời.
The scope of work not cover below items/ Nhiệm vụ của chúng tôi không bao gồm:
+ The fire protection systems/ Hệ thống phòng cháy chữa cháy;
+The Activities which are relevant to line production, etc/ Các hoạt động liên quan
đến dây chuyền sản xuất…
+ Canopy, walkway between bloks/ Mái hiên, lối đi giữa các block
II.2. Provide the documents which are relevant to the structure assessment/ Cung cấp
hồ sơ liên quan đến công tác đánh giá kết cấu
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 22/ 95

The Client should have responsibility to provide to DCCD the related documents, which
are relevant to construction work such as built documents, drawings, calculation sheet, OM
document, etc. The absence of these documents is likely to lead to an unfavourable
assumption of calculation and structure analysis.
Khách hàng có trách nhiệm cung cấp các tài liệu liên quan đến hồ xây dựng như bản
vẽ, bảng tính, hồ sơ hoàn công, sổ tay vận hành. Sự thiếu sót của các tài liệu này dẫn đến
các giả thiết bất lợi trong tính toán và phân tích kết cấu.
II.3. Works using conventional methods/ Các công việc thực hiện theo quy ước
Works acknowledged as conventional shall be carried out in accordance with:/ Các công
việc được công nhận là theo quy ước sẽ được thực hiện theo:
+ The registered Vietnamese rules / Các quy định, tiêu chuẩn của Việt Nam;
+ The registered American standards (ASTM) /Các tiêu chuẩn Mỹ được đăng ký
(ASTM).
II.4. General remark/ Giải thích về các khuyến nghị:

Recommendation and Explanation/ Giải thích


general remark /Khuyến
nghị và ký hiệu viết tắt

Aceptable (A)/ Chấp - When the relevant documents are provided sufficiently, the
thuận (A) results on site inspection meet requirements (standard or
reference document) / Khi các hồ sơ liên quan được cung cấp đầy
đủ, các số liệu khảo sát tại hiện trường phù hợp với các tiêu
chuẩn hoặc tài liệu viện dẫn
- The analysis and calculation results meet requirement/ Kết quả
tính toán thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật

Memo (M)/ Ghi nhớ (M) - When the relevant documents are not efficient, the input data is
estimated (estimation for material, foundation, the geometrical
structures were measured at the site)/ Khi thông tin về hồ sơ xây
dựng không đầy đủ, các số liệu đưa vào phân tích, tính toán dựa
trên giả thiết và đo đạc hiện trường (giả thiết về vật liệu, kết cấu
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 23/ 95

Recommendation and Explanation/ Giải thích


general remark /Khuyến
nghị và ký hiệu viết tắt
móng, kích thước kết cấu đo đạc tại hiện trường)
- The analysis and calculation results meet requirement/ Kết quả
tính toán thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật.

To be recovered (RC)/ When the inspection results on site are not to conform to the
Khắc phục (RC) standards but they can be remedied, for example, the bolt
connection is loosened, the brace system relaxation, etc.)/ Khi kết
quả kiểm định hiện trường không phù hợp với tiêu chuẩn nhưng ở
mức độ có thể khắc phục lại được ví dụ như mối nối bolts bị nới
lỏng, hệ thống giằng có hiện tượng chùng…

Strengthen (S)/Thiết kế When the inspection results are not to conform to the standards,
gia cố (S) need to strengthen/ Kết quả kiểm định và phân tích không thỏa
mãn tiêu chuẩn, cần thiết kế gia cố để đảm bảo khả năng chịu
lực.

Reject (R) / Từ chối (R) Structure has low quality cannot be strengthened / Công trình
không có khả năng cải tạo hoặc gia cố

III. Stages of works and Assessment results / Các giai đoạn của công việc và kết
quả đánh giá
III.1.1. Stages of works/ Các giai đoạn công việc

Step/ Description/ Mô tả
Bước

+ Study the documents of construction work/ Nghiên cứu hồ sơ công trình


Detail design/ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật;
1
As built documents / Hồ sơ hoàn công;
Operation and maintenance manual/ Sổ tay vận hành;
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 24/ 95

Step/ Description/ Mô tả
Bước
Geological investigations and topographic survey /Hồ sơ khảo sát địa chất, địa hình.

Survey, measure and inspection on site/ Khảo sát, đo đạc, kiểm tra hiện trường;
Foundattion / Kết cấu phần dưới (nền, móng);
2 Superstructure (Column, rafter, connection, bracing systems) /Kết cấu phần trên (cột,
kèo, xà, xà gồ, mối nối hệ thống giằng)
Covering structure: roof, wall, etc./ Kết cấu bao che: Mái, và tường bao che

- Collect data, analyse and make report /Tập hợp số liệu, phân tích và lập báo cáo về
độ vững chắc và ổn định của công trình
3
- Give some recommendation on the construction stage and operation stage / Đưa ra
các khuyến nghị trong quá trình thi công, khai thác,

IV. Summarize results on site inspection and structure calculations / Kết quả
kiểm tra hiện trường và tính toán kết cấu
IV.1. The results on the site inspection (for more detail, please see appendix) /Kết quả
kiểm tra hiện trường (chi tiết xin xem phụ lục đính kèm)
IV.1.1. The deflection of component in bending and inclination of columns/ Độ võng
tĩnh của cấu kiện chịu uốn và độ nghiêng của cột
- The deflection of rafters and purlins of Factory conform to standard TCVN 9381:2012 /
Độ võng của các cấu kiện chịu uốn (xà gồ, kèo) của Nhà xưởng phù hợp với tiêu chuẩn
TCVN 9381:2012.
- At the checking time, the inclination of column of Factory conform to standard TCVN
9381:2012 / Tại thời điểm đo độ nghiêng của cột của nhà xưởng phù hợp với tiêu chuẩn
TCVN 9381:2012.
IV.1.2. Accessory/ Các hạng mục khác
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 25/ 95

- Substructure: By visual checking, we found that soil around the footing have no uplift and
deformation.. /Kết cấu phần dưới: Qua khảo sát bằng mắt thường, chúng tôi nhận thấy
móng không có hiện tượng trồi sụt hay biến dạng.
- Joints: By visually check and use torque wrench to inspect the connection, found that
they are sufficient bolts and nuts, the tension in accordance with the standard / Mối nối:
Kiểm tra bằng cờ lê lực và mắt thường cho thấy số bu-lông và đai ốc của mối nối đầy đủ,
lực căng phù hợp với tiêu chuẩn.
- Bracing system: The roof bracing systems occurred the relaxation at both factories, All
components showed no signs of rust at the time of inspection(see Appendix). Hệ thống
giằng: Giằng xà gồ mái của cả hai nhà xưởng, tất cả các cấu kiện chưa có dấu hiệu han rỉ
tại thời điểm kiểm tra.
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 26/ 95

IV.2. Analysis and calculation results/ Kết quả phân tích và tính toán
IV.2.1. Summary for calculation results of Factory 1 – Frame K1/ Tóm tắt Kết quả tính
toán Nhà xưởng sản xuất 1- Khung K1

Item/ Hạng mục Parameter/ Thông số Results Allowable limit Judge


calculation / kết / Giới hạn cho
quả tính phép

Maximum lateral
Frame/ Khung displacement/ Chuyển vị 7.35cm 9.3cm OK
ngang lớn nhất
NOT
Frame/ Kèo Maximum deflection/ 17.17cm 13.6cm
Độ võng lớn nhất OK

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1703 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=100x18

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1823 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=45x18

Rafter/ Kèo NOT


Stress/ Ứng suất 4679 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
Hộp 25x12.5 OK

Column/ Cột NOT


Stress/ Ứng suất 2363 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
800x180x6x8 OK

Column/ Cột NOT


Stress/ Ứng suất 2697 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
300x180x6x8 OK

Column/ Cột biên NOT


Stress/ Ứng suất 2434 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
250x100x5x7 OK

NOT
Stress/ Ứng suất 2578 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
OK
Purlin/ Xà gồ
NOT
Deflection/ Độ võng 7.16 cm 3.75cm
OK
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 27/ 95

IV.2.2. Summary for calculation results of Factory 1– Frame K3/ Tóm tắt Kết quả tính
toán Nhà xưởng số 2- Khung K3

Item/ Hạng mục Parameter/ Thông số Results Allowable limit Judge


calculation / kết / Giới hạn cho
quả tính phép

Maximum lateral
Frame/ Khung displacement/ Chuyển vị 4.46cm 9.3cm OK
ngang lớn nhất
Frame/ Kèo Maximum deflection/ 0.36cm 2.8cm OK
Độ võng lớn nhất
Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 803 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=250x180

Rafter/ Kèo NOT


Stress/ Ứng suất 4311 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
Hộp 25x12.5 OK

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 1728 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
300x180x6x8

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 1981 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
250x100x5x7

NOT
Stress/ Ứng suất 2578 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
OK
Purlin/ Xà gồ
NOT
Deflection/ Độ võng 7.16 cm 3.75cm
OK

IV.2.3. Summary for calculation results of Factory 2 – Frame K1/ Tóm tắt Kết quả
tính toán Nhà xưởng số 2- Khung K1
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 28/ 95

Item/ Hạng mục Parameter/ Thông số Results Allowable limit Judge


calculation / kết / Giới hạn cho
quả tính phép

Maximum lateral
Frame/ Khung displacement/ Chuyển vị 1.3cm 2.5cm OK
ngang lớn nhất
Frame/ Kèo Maximum deflection/ 5.6cm 8.8cm OK
Độ võng lớn nhất
Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1392 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=65x20

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1664 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=55x20

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 654 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=45x20

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1116 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=35x20

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 1077 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
700x200x6x10

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 844 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
695x200x6x10

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 1070 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
500x200x6x10

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 1217 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
500x200x6x8

Stress/ Ứng suất 1461 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK


Purlin/ Xà gồ
Deflection/ Độ võng 2.5 cm 4.0cm OK
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 29/ 95

IV.2.4. Summary for calculation results of Factory 3 – Frame K1/ Tóm tắt Kết quả
tính toán Nhà xưởng số 3- Khung K1

Item/ Hạng mục Parameter/ Thông số Results Allowable limit Judge


calculation / kết / Giới hạn cho
quả tính phép

Maximum lateral NOT


Frame/ Khung displacement/ Chuyển vị 2.58cm 2.127cm
OK
ngang lớn nhất
NOT
Frame/ Kèo Maximum deflection/ 12.0cm 9.6cm
Độ võng lớn nhất OK

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 853 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=75x18.5

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1983 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=53x15

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 654 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=45x20

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 466 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=35x18.5

Rafter/ Kèo
Stress/ Ứng suất 1465 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
H=30x15

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 573 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
615x215x6x10

Column/ Cột
Stress/ Ứng suất 1104 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK
400x215x6x10

Column/ Cột NOT


Stress/ Ứng suất 3826 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
300x150x5x7 OK

Purlin/ Xà gồ Stress/ Ứng suất 1610 Kg/cm2 1995 Kg/cm2 OK


REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 30/ 95

Item/ Hạng mục Parameter/ Thông số Results Allowable limit Judge


calculation / kết / Giới hạn cho
quả tính phép
C180
Deflection/ Độ võng 2.9 cm 3.45cm OK

NOT
Stress/ Ứng suất 2247.5 Kg/cm2 1995 Kg/cm2
Purlin/ Xà gồ OK
C120 NOT
Deflection/ Độ võng 5.99 cm 3.45cm
OK

V. Conclusion and recommendation/ Kết luận và kiến nghị


After carefully reviewing, we would like comment on the bearing capacity of the
structure with surcharge load of: solar system with 15 kG/m2 of dead load and 30 kG/m2
of Live load. Live load is applied on roof area where, solar systems are not installed
(included the passage between modules) as below: / Sau khi xem xét cẩn thận, chúng tôi xin
nhận xét về khả năng chịu lực của kết cấu do tải trọng chất thêm gồm: tĩnh tải của hệ mặt
trời là 15kg/m2 và hoạt tải mái là 30kg/m2. Hoạt tải mái chỉ áp dụng cho khu vực mái
không lắp đặt pin mặt trời (bao gồm cả lối đi giữa các module) như sau:
V.1. Main structures / Kết cấu chính
V.1.1. The factory 1 – Frame K1/ Nhà xưởng 1 – Khung K1
- Maximum deflection of frame are not met requirement/ Độ võng lớn nhất của
Kèo không đảm bảo
- Stress of rafter and column are not met requirement/ Ứng suất của kèo và cột
không đảm bảo khả năng chịu lực
- Purlin are not met requirement/ xà gồ không đảm bảo khả năng chịu lực
V.1.2. The factory 1 – Frame K3 / Nhà xưởng 1 – Khung K3
- Stress of rafter and column are not met requirement/ Ứng suất của kèo và cột
không đảm bảo khả năng chịu lực
- Purlin are not met requirement/ xà gồ không đảm bảo khả năng chịu lực
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 31/ 95

V.1.3. The factory 2 / Nhà xưởng 2


The bearing capacity of factory 2 is met requirement / Khả năng chịu lực của
xưởng 2 đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
V.1.4. The factory 3 / Nhà xưởng 3
- Maximum deflection and lateral displacement of frame are not met requirement/
Độ võng lớn nhất và chuyển vị ngang lớn nhất của Kèo không đảm bảo
- Stress of column are not met requirement/ Ứng suất của cột không đảm bảo khả
năng chịu lực
- Purlin [120 are not met requirement/ Xà gồ [120 không đảm bảo khả năng chịu
lực

V.2. Accessory/ Kết cấu khác


- For the substructure, There is no the geology data for calculation. However, by visual
checking not found the deformation and uplift. Moreover, the reactions due to the surcharge
load are changed insignificantly value, so their bearing capacity met requirement (please
see table)/ Với kết cấu phần dưới, không có số liệu địa chất cho công tác tính toán, tuy
nhiên khi quan sát bằng mắt thường, không có hiện tượng trồi sụt, hoặc biến dạng. Hơn
nữa phản lực do tải trọng chất thêm lên kết cấu biến đổi không lớn (xem bảng dưới), không
ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nền móng (xem bảng phía dưới)

Factory / Nhà xưởng 2– Khung K1

Load case Cột biên Cột giữa Cột biên Cột giữa Cột biên

N(T) N(T) N(T) N(T) N(T)

Existing load /Chưa


11.99 23.26 18.61 13.65 11.51
thêm tải

Surchage load/ Thêm


12.96 25.08 19.61 14.51 12.53
tải
REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 32/ 95

Factory / Nhà xưởng 3– Khung K1

Load case Cột biên Cột giữa Cột biên

N(T) N(T) N(T)

Existing load /Chưa thêm tải 11.05 21.78 10.52

Surchage load/ Thêm tải 11.9 23.44 11.24

Factory / Nhà xưởng 1– Khung K3

Load case Cột biên Cột giữa Cột biên Cột giữa Cột giữa Cột biên

N(T) N(T) N(T) N(T) N(T) N(T)

Existing load /Chưa


1.35 2.84 2.55 2.57 2.79 1.91
thêm tải

Surchage load/
1.6 3.44 3.06 3.07 3.38 2.22
Thêm tải

Factory / Nhà xưởng 1– Khung K1

Load case Cột biên Cột giữa Cột biên

N(T) N(T) N(T)

Existing load /Chưa thêm tải 6.38 6.86 0.64

Surchage load/ Thêm tải 7.72 8.22 0.7


REV:
PROJECT: THUAN PHAT PLASTIC PIPE FACTORY
DCCD-GY/22.0801
STRUCTURE SAFETY ASSESSMENT
Page: 33/ 95

VI. Instructions in construction stage / Chỉ dẫn thi công phù hợp với kết quả
tính toán:
To ensure the bearing capacity of structures and conform to the calculation assumption, in
construction stage should be complied with instructions below/ Để đảm bảo khả năng chịu
lực của công trình phù hợp với sơ đồ và kết quả tính toán, trong quá trình thi công cần tuân
thủ các chỉ dẫn bắt buộc sau đây:
- When installing the solar modules, number of people stand on a purlin span are not
more than two people/Trong quá trình cẩu lắp pin đặt vào vị trí thiết kế, không được có
nhiều hơn 02 công nhân cùng đứng trên 1 xà gồ (trong nhịp làm việc của xà gồ)
-When the installing for solar module finished, do not allowed put any loading on
this area/ Khi công tác lắp đặt pin hoàn tất, không được phép phát sinh các tải trọng khác
ngoài tải trọng của Pin mặt trời tại khu vực này.

You might also like