You are on page 1of 51

Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –

Truong Son Joint Venture


Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

BIỆN PHÁP THI CÔNG/


METHOD STATEMENT
CHO/FOR
[CỌC KHOAN NHỒI - CẦU SỐ 5]/
[BORED PILE - BRIDGE 5]

Rev [A] Trang 1 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Mục lục/ Table of Contents:

1. GIỚI THIỆU/ INTRODUCTION:..........................................................................................................3


1.1. Tổng quan/ General.......................................................................................................................3
1.2. Tham chiếu/ References.................................................................................................................3
2. PHẠM VI CÔNG VIỆC/ SCOPE OF WORK.......................................................................................4
2.1. Mô tả chung/ General Description................................................................................................4
2.2. Máy móc và thiết bị/ Machinery and equipment...........................................................................5
2.3. Vật liệu/Material............................................................................................................................8
2.4. Kế hoạch và chuẩn bị công trường/ Site Planning and Preparation.............................................9
3. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN/ PERFORMANCE METHODOLOGY.............................................10
3.1. Sơ đồ thi công/ Flow chart for Construction...............................................................................10
3.2. Công tác chuẩn bị/ Preparation Work.........................................................................................12
3.3. Công tác tạo lỗ khoan/ Drilling bored hole.................................................................................16
3.4. Làm sạch lỗ khoan – giai đoạn1/ Cleaning borehole – stage 1...................................................24
3.5. Hạ lồng cốt thép/ Placing reinforcement cage:...........................................................................25
3.6. Làm sạch lỗ khoan – giai đoạn2/ Cleaning borehole – stage 2...................................................28
3.7. Đổ bê tông/ Concreting of bored pile..........................................................................................30
3.8. Kết thúc công việc cho khoan cọc/ Finish work for pile drilling................................................34
Bảng 10: Ghi chép cọc.............................................................................................................................35
3.9. Thí nghiệm cọc/ Testing Piles.....................................................................................................36
3.10. Công việc cho phun vữa tại đáy cọc trước khi bơm vữa lấp ống Sonic/ The work for base
grouting at bottom of piles before grouting tubes Sonic.........................................................................37
3.11. Bơm vữa ống Sonic/ Grouting Sonic Tube..................................................................................41
3.12. Cắt đầu cọc/ Cutting-off pile head...............................................................................................42
4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC, TRÁCH NHIỆM VÀ GIÁM SÁT/ ORGANIZATIONAL CHART,
RESPONSIBILITY AND MONITORING.....................................................................................................42
4.1. Danh sách nhân lực cho mỗi đội/ List of Manpower and labour list per Team..........................42
4.2. Sơ đồ tổ chức/ Organizational Chart..........................................................................................44
5. MÔI TRƯỜNG SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN/ ENVIRONMENT, HEALTH AND SAFETY..............46
5.1. Bảo vệ môi trường/ Environment protection...............................................................................46
5.2. An toàn lao động/ Safety Control................................................................................................47
6. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG/ QUALITY CONTROL..........................................................................50
7. PHỤ LỤC/ APPENDIX.......................................................................................................................51

Rev [A] Trang 2 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

1. GIỚI THIỆU/ INTRODUCTION:


1.1. Tổng quan/ General

a) Thuyết minh biện pháp thi công này áp dụng cho công trình gói thầu CP1A khu Công nghệ cao
Hòa Lạc và liên quan tới công tác thi công cọc khoan nhồi của cầu B05. Thuyết minh biện pháp
này được lập theo tài liệu Hợp đồng, Chỉ dẫn kỹ thuật và Bản vẽ cũng như các tiêu chuẩn và quy
chuẩn liên quan/ This method statement covers the construction works for the Hoa Lac High Tech
Park CP 1A and deals with Bored piles of B05 Bridge. The method statement was prepared in
accordance to the Contract Documents, Specification and Drawings as well as the relevant
standard and codes.
b) Thuyết minh biện pháp mô tả quy trình cần thiết cần tuân thủ theo để đảm bảo rằng công tác thi
công cọc khoan nhồi của cầu B05 được thi công an toàn và tuân thủ theo các yêu cầu của Hợp
đồng/hoạt động kiểm soát được thực hiện một cách hệ thống, được kiểm tra, nghiệm thu và tuân
thủ/ The method statement describes the necessary procedure to follow in order to ensure that the
construction for Bored piles of B05 Bridge are executed safety and in accordance with the
Contract requirements, and that all quality assurance / control activities are conducted in a
systematic manner, with inspections and conformance verified and documented.

1.2. Tham chiếu/ References

Các tài liệu tham khảo sau được áp dụng cho thuyết minh biện pháp thi công này/ The following are
applicable to this method statement:
 Hướng dẫn kỹ thuật của dự án bao gồm/ Technical Instructions of the project include:

Bảng 1: Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho biện pháp thi công/ Table 1: Specification applicable to the
construction method

Tiểu phần/
STT/No Nội dung/ Content
Division
Tiêu chuẩn TCVN - Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu/
1 9395 : 2012 Standard TCVN - Bored pile – Construction, check and
acceptance
Quản lý công trình của nhà thầu/ Contractor’s management of the
2 10070
works
Nhân công, máy móc và vật liệu/ Workmanship, plant and
3 10100
materials
4 10120 Thử nghiệm và kiểm định/ Test and inspection
5 20010 Khảo sát địa hình công trường/ Topographic Survey of Site

Rev [A] Trang 3 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

6 21300 Đào đất thông thường/ Common Excavation


7 22100 Thi công khoan đổ tại chỗ/ Insitu Bored Piling
8 28100 Bê tông/ Concrete
9 28300 Cốt thép/ Reinforcing Steel Bar

 Các tài liệu chuyên nghành khác bao gồm/ The other specialized materials include:
+ Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN-272-05/ Standard design bridge 22TCN-272-05
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu cầu, cống : 22 TCN-1989/ The technical
standards of construction and acceptance Bridges, culverts 22 TCN-1989.
+ TCVN 4453-1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và
nghiệm thu/ TCVN 4453-95- Monolithic concrete and reinforced concrete structures/ Codes
for construction, check and acceptance.
Chúng tôi đã xem xét và xác nhận rằng, Biện pháp thi công này tuân thủ tất cả những tài liệu trên/
We have reviewed and confirmed that the method of construction is in compliance with all the
documents above.

2. PHẠM VI CÔNG VIỆC/ SCOPE OF WORK


2.1. Mô tả chung/ General Description

 Biện pháp thi công này bao gồm các hạng mục liên quan đến việc thi công cọc khoan nhồi
đường kính D=1.2m của cầu B05. Công việc sẽ được thực hiện dựa trên tiến độ thi công và
bản vẽ tổ chức thi công được phê duyệt. Công việc sẽ được thực hiện trên cơ sở các kế hoạch
an toàn đã được phê duyệt và các yêu cầu kỹ thuật/ The construction methods include items
related to the construction for bored piles Dia.1.2m of bridge B05. The work shall be
performed base on the construction schedule and construction drawings approved. The work
shall be made base on the safety plan approved and the requirements of the specifications.
 Phạm vi công việc được mô tả trong biện pháp thi công này bao gồm/ Scope of work is
described in the construction methods including:
- Thi công cọc khoan nhồi D1.2m/ Construction for bored pile Dia.1.2m.
- Công tác thí nghiệm cọc (Sẽ được Nhà thầu đệ trình riêng)/ Testing piles
(Contractors will be submitted in separate documents).
- Công tác bơm vữa lấp ống Sonic/ Grouting Sonic tube.
- Công tác cắt bê tông đầu cọc/ Cutting - off Pile head.

Bảng 2: Khối lượng cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Table 2: Quantity of bored piles – B05 bridge

Rev [A] Trang 4 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

STT/ Hạng mục/ Đường Số lượng Chiều dài cọc (m)/ Ghi chú/
No Item kính cọc/ cọc / Length of Piles (m) Remarks
Diameter Quantity
of the of piles
pile
(mm) (cọc)/ Cho 1 cọc/ Toàn bộ/
(piles) For 1 pile Piles
1 Mố A1/ 1200 20 10.5 210
Abutment A1
2 Trụ P1/ Pier P1 1200 6 9.5 57
3 Trụ P2/ Pier P2 1200 6 9.5 57
4 Trụ P3/ Pier P3 1200 6 9.5 57
5 Trụ P4/ Pier P4 1200 6 9.5 57
6 Mố A2/ 1200 20 10.0 200
Abutment A2
Tổng cộng/ Total: 64 638 (※)

※ Chiều dài cọc trong bảng là theo bản vẽ thiết kế, chiều dài cọc thực tế căn cứ vào kết quả
khoan cọc tại công trường/ Pile length in the table according to design drawings, the actual
length of piles based on the results of drilling at the site.

 Công trình sẽ được thực hiện dựa trên các kế hoạch an toàn đã được phê duyệt và các yêu
cầu của các hướng dẫn kỹ thuật. Công trình sẽ được phối hợp với các hoạt động xây dựng
khác trên công trường theo yêu cầu và thực hiện theo tiến độ, bản vẽ, hướng dẫn kỹ thuật và
các tiêu chuẩn khác có liên quan/ Works will be performed based on the approved safety
plan and the requirements of the technical instructions. Works will be coordinated with other
construction activities on the site according to the needs and comply with the progress,
drawings, technical instructions and other relevant standards.
 Khi công việc hoàn thành, mặt bằng công trường sẽ được làm sạch để đảm bảo việc thực
hiện các hoạt động xây dựng khác/ When works are completed, the site will be cleaned up to
ensure the implementation of the other construction activities.

2.2. Máy móc và thiết bị/ Machinery and equipment

 Danh sách thiết bị cho thi công cọc khoan nhồi bao gồm: Chi tiết của thiết bị sẽ được đệ
trình và chấp thuận của Kỹ sư trước khi công việc bắt đầu/ The list of equipments for
construction of Bored piles including: Details of equipment will be submitted to Engineer
and approved before working.

Rev [A] Trang 5 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Bảng 3: Danh sách thiết bị / Table 3: List of Equipment

Đơn Số
STT/
Thiết bị/ Equipments Mô tả/ Description vị/ lượng/ Ghi chú/ Remarks
No
Unit Q’ty
Máy khoan thủy lực
Máy khoan cọc nhồi / SR250, Dia.max Bộ/ SR 250/ Hydraulic
1 1
Pile Drilling Machine 2.3m, Lmax =70m Set Drilling
Machine SR250
Bao gồm cả gầu khoan
Gầu khoan/ Drilling Chiếc/ cho địa tầng đá cứng/
2 D=1200mm 2
bucket each Including bucket drill
for hard rock layers.
Ống vách thép/ Steel Chiếc/
3 D=1300mm 2 Luân chuyển/ Circulating
casing each
Ống Tremie/ Tremie Đổ bê tông cọc/ For
4 D=273mm md 50
pipe concrete of piles
Thùng chứa Bentonite/ Chiếc/
5 V=32m3 3
Bentonite tank each
Máy trộn bentonite/
6 V=1.2m3 Bộ/set 1
Bentonite mixer
Phễu đổ bê tông/ Chiếc/ Đổ bê tông cọc/ For
7 2
Concrete hopper each concrete of piles
Máy sàng lọc bùn/cát/ Chiếc/
8 1 Làm sạch vữa bentonite
Mud/Sand screen each
Máy bơm chìm/ Sinked Chiếc/
9 60-120 m3/h 1
pump each
Bộ thí nghiệm
10 Bentonite/ Bentonite Bộ/set 1 TCVN 9395:2012
experimental tool
Búa rung/ Vibrating Chiếc/
11 60-90 kW 1
hammer each
Chiếc/
12 Máy xúc/ Excavators V=0.5m3 1
each
Trạm biến áp/
13 200 KVA Trạm 1
Electronic total station
Chiếc/
14 Cẩu / Crane P=25-65ton 1
each

Rev [A] Trang 6 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Trạm trộn/ Batching Trạm/


15 45-60 m3 / h. 2 01 dự phòng/01 stanby
Plant Plant
Chiếc/
16 Xe Mix/ Mix truck 6~9m3/Nose 4
each
Áp lực nén: Chiếc/
Máy nén khí/ Air
17 7kgf/cm2/ Pressure each 1
Compressor
7kgf/cm2
Chiếc/ Vận chuyển đất/
18 Xe trở đất/ Soil Truck 7-15 ton 2
each Transportation of soil
Máy hàn/ Welding Chiếc/
19 500 A 3
machines each
Máy cắt thép/ Cutting Chiếc/
20 Max. 32 mm 1
Machine each
Máy cắt Oxy, Gas /
21 bộ//set 4
Oxygen Gas cutter
Máy uốn/ Bending Chiếc/
22 Max. 32 mm 2
Machine each
Máy phát điện/ Chiếc/
23 125~250 KVA 1 dự phòng/ Preventive
Generator each
Máy bơm nước / Water Chiếc/
24 2
Pump each
Thước đo cao độ/ kiểm tra độ sâu/ Check
25 m 50
Leveling pole the depth
Hệ thống ánh sáng/ theo yêu cầu/ As
26 TB/LS 1
Lighting System requipment
Thiết bị đo đạc/ Total công việc đô đạc/ Survey
27 Nikon bộ/set 1
station work
Hệ thống an toàn/ Safety theo yêu cầu/ As
28 TB/LS 1
system requipment

※ Danh sách các thiết bị trong bảng có thể được bổ sung về số lượng khi có yêu cầu/ List of
equipments in the table can be supplemented quantity when so requested.

2.3. Vật liệu/Material

 Danh sách vật liệu cho thi công bao gồm/ List of material to be used for construction as
follow:

Rev [A] Trang 7 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Bảng 4: Khối lượng ước tính/ Table 4: Estimated Quantity

Mô tả/ Đơn
Stt/ Khối lượng/
Vật liệu/Material Descripti vị/ Ghi chú/ Remark
No. Quantity
on Unit
A Bê tông/ Concrete
Bê tông cọc khoan nhồi/
1 30Mpa m3 808.42
Concrete of bored pile
Vữa lấp ống sonic/ Grouting
2 30Mpa m3 9.50
Sonic tube
B Cốt thép/ Reinfocement
Cốt thép cọc khoan nhồi/ tấn/
1 84.78
Reinfocement of pile ton
Thép ống D113.5mm/ Steel
2 md 682.80
pipe Dia.113.5mm
Thép ống D59.9mm/ Steel pipe
3 md 2202.00
Dia.59.9mm
Phụ trợ thi công / For
C
Construction
Khoan tạo lỗ trong đất/ Drilling
1 D1200 md 720.00
in the soil
Khoan tạo lỗ trong lớp đá/
2 D1200 md 252.16
Drilling of stones
3 Cọc ván thép/ Steel sheet pile L=9.0m md 4050 Lassen IV
Đào đất tạo mặt bằng/
4 Excavation and renovate m3 3000
surface
Đắp cát đầm chặt K95 mặt
bằng đảo phục vụ thi công/ K95
5 m3 16800
embankment compacted sand
for construction plan
Thi công đắp bao tải cát/ Chiếc/
6 3800
Construction of the sand bag each

2.4. Kế hoạch và chuẩn bị công trường/ Site Planning and Preparation

Tất cả những hoạt động dưới đây sẽ được thực hiện trước khi công việc bắt đầu/ All following
activities will be carried out before construction works start:

Rev [A] Trang 8 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Nhà Thầu sẽ chuẩn bị các cơ sở tạm thời, công trường thi công/ The contractor will prepare
temporary facilities, construction site.
 Nhà Thầu sẽ huy động máy móc, vật liệu đến công trường và tiến hành lấy mẫu thí nghiệm
các vật liệu đầu vào/ The contractor will mobilize plants and equipment to site; take samples
of materials for testing.
 Đường tạm sẽ được thực hiện chính xác theo trình tự của công việc thi công/ Temporary
access shall be made following the correct sequencing of work execution.
 Công nhân sẽ được tóm tắt về vấn đề an toàn/ The workers will be briefed about safety
matters.
 Việc liên lạc trên công trường sẽ được thực hiện qua điện thoại di động và bộ đàm/
Communication on Site will be conducted via mobile phones and walkie-talkies.

Rev [A] Trang 9 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN/ PERFORMANCE METHODOLOGY


3.1. Sơ đồ thi công/ Flow chart for Construction.

Hình 1: Sơ đồ trình tự thi công cọc khoan nhồi/ Figure 1: Flow chart for construction of bored pile

3. Thi công cọc khoan nhồi


ĐK.1,2m

(3.2) Công tác chuẩn bị

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.3) Khoan tạo lỗ cọc

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.4) Làm sạch lỗ khoan - lần 1

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn


Không đạt

(3.5) Hạ lồng cốt thép


Kiểm tra và nghiệm thu bởi
Kỹ sư Tư vấn
(3.6) Làm sạch lỗ khoan - lần 2

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.7) Đổ bê tông

Nghiệm thu bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.8) Kết thúc công việc cho khoan cọc

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.9) Thí nghiệm cọc

Nghiệm thu bởi Kỹ sư Tư vấn (※ )

(3.10) Bơm vữa lấp ống sonic

Nghiệm thu bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.11) Cắt bê tông đầu cọc

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

BƯỚC THI CÔNG TIẾP THEO

Rev [A] Trang 10 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3. Construction for Bored pile


Dia.1,2m

(3.2) Preparation Work


Checking by Engineer
(3.3) Drilling bored hole
Checking by Engineer
(3.4) Cleaning borehole- stage 1
Checking by Engineer
Not OK

(3.5) Placing reinforcement cage


Check and Inspection
with Engineer
(3.6) Cleaning borehole - stage 2

Check by Engineer

(3.7) Concreting
Inspection with Engineer
(3.8) Finish work for pile drilling
Checking by Engineer
(3.9) Testing Piles
Inspection with Engineer (※ )

(3.10) Grouting Sonic Tube


Inspection with Engineer
(3.11) Cutting-off pile head
Checking by Engineer
NEXT STAGE

※ Mục 3.9 “Thí nghiệm cọc” sẽ được Nhà thầu đệ trình Kỹ sư Tư vấn bằng một biện pháp riêng về
công tác thí nghiệm cọc trước khi triển khai công việc trên/ Section 3.9 " Testing Piles " will be
Contractor submitted to Engineers by a separate methods on the work of testing for bored pile before
deployment for work on.

Rev [A] Trang 11 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3.2. Công tác chuẩn bị/ Preparation Work

3.2.1. Tổng quan/ General:


 Chuẩn bị chung sẽ được thực hiện trước khi bắt đầu công việc bao gồm nhân lực, thiết bị,
nguyên liệu chính sẽ được sử dụng cho xây dựng/ General preparation shall be done before
starting works about manpower, equipment, major material which shall be used for
construction.
 Vật liệu và thiết bị cho việc thi công sẽ được huy động và kiểm tra trước khi làm việc/
Material and equipment for the construction shall be mobilized and inspected before
working.
 Cung cấp vật liệu được sử dụng cho việc xây dựng phải được chấp thuận bởi kỹ sư trước khi
sử dụng/ Material delivery to be used for the construction must be approved by engineer
before using.
 Khu vực làm việc phải được san lấp và đầm nén để máy móc và thiết bị di chuyển dễ dàng
và an toàn/ The working area shall be leveled and compacted to make easy and safe
movement of equipment and machineries.

3.2.2. Thi công mặt bằng/ Construction for Site Plan:


 Mặt bằng thi công được thiết kế đảm bảo thiết bị, vật liệu thi công được thuận lợi và an toàn
trong suốt quá trình thi công/ Site plan is designed to ensure equipment and Construction
materials are favorable and safe during construction.
 Do đảm bảo tuân thủ nghiêm ngặt về môi trường, nguồn nước của hồ Tân Xã vì vậy Nhà
thầu đưa ra biện pháp thi công cọc khoan nhồi trên mặt bằng là đắp đảo bằng cát kết hợp với
sử dụng hệ thống cọc ván thép để giữ ổn định nền đắp/ Because rigorous compliance with
environmental and water resources of Tan Xa lake so the contractor offering construction
method pile on the surface is covered with sand island in combination with systems using
steel sheet piles to stabilize embankment.
 Thi công cọc ván thép bằng búa rung kết hợp công tác đắp cát tạo mặt bằng thi công/
Construction for steel sheet piles by vibratory hammers and combining sand embankment.
 Sử dụng máy xúc, lu, ủi hoàn thiện mặt bằng/ Using excavators, rollers, bulldozers
completed site plan.

Rev [A] Trang 12 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Khi công việc hoàn thành, mặt bằng công trường sẽ được làm sạch để đảm bảo việc thực
hiện các hoạt động xây dựng khác/ When works are completed, the site will be cleaned up to
ensure the implementation of the other construction activities.

Hình 2: Thi công mặt bằng/ Figure 2: Construction for Site Plan

Crawler Crane 65T


CÈu b¸ nh xÝch 65T

ROUTE B ROUTE C*

Direction construction
H­ í ng thi c«ng Vibrator
Bóa rung

Roller Dump truck


Steel sheet pile Larsen IV L= 9m Xe lu
Signal man Xe vËn chuyÓn
Cäc v¸ n thÐp, Lars e n IV,L=9m
Ng­ êi tÝ
n hiÖu

+12.50 +11.80
Level water: +11.00
Ca o ®é MNTC 2
1:
+8.94

Steel sheet pile Larsen IV L= 9m


Cäc v¸ n thÐp, Lars e n IV,L=9m

3.2.3. Huy động thiết bị/ Mobilization of equipment.


a) Địa chất tại cầu B05/ The geological layer at bridge B05.
 Lớp đất nền: Lớp cát đắp tạo mặt bằng thi công, chiều dày trung bình 2,5-:-3m/ Ground
layer: Sand layer for the work site plan, the average thickness of 2.5 -: - 3m.
 Lớp 1: Là lớp đất phủ, Sét pha màu xám nâu, xám đen lẫn rễ cây, chiều dày 0,3-:-0,5m/ Layer
1: Cover soil, clay colored gray-brown, gray and tree roots, thickness of 0,3-:-0,5m.
 Lớp 2: Sét pha màu xám vàng, nâu đỏ, lẫn dăm sạn, trạng thái dẻo cứng, chiều dày 2,1-:-
2,5m/ Layer 2: Clay yellow gray, russet, and macadam, stiff, thickness of 2,1-:-2,5m.
 Lớp 3: Sét màu xám xanh, xám đen, lẫn ít hữu cơ, trạng thái dẻo mềm, chiều dày 4,5-:- 5,5m/
Layer 3: Blue-gray clay, black gray, and less organic, soft, thickness of 4,5-:- 5,5m.
 Lớp 4: Sét pha màu xám vàng, nâu đỏ, lẫn dăm sạn, trạng thái dẻo cứng, chiều dày 0-:- 2m/
Layer 4: Clay yellow gray, russet, and macadam, stiff, thickness of 0-:- 2m.

Rev [A] Trang 13 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Lớp 5: Sét pha, sét màu xám xanh, xám đen lẫn sạn, trạng thái nửa cứng, chiều dày 2,0-:-
4,5m/ Layer 5: Silty clay, clay gray-green, gray mixed macadam with black, Semisolid,
thickness of 2,0-:- 4,5m.
 Lớp 6: Đá bazan màu xám đen, xám xanh, phong hóa nứt nẻ mạnh, đôi chỗ lẫn dăm mảnh,
chiều dày không xác định, đây là lớp thiết kế đặt cao độ mũi cọc/ Layer 6: Basalt gray, blue
gray, weathered fractured, sometimes mixed with macadam, thickness not identified, this is
layer designing for level of pile tip.
b) Lựa chọn thiết bị khoan/ Selection of drilling equipment.
 Căn cứ vào các lớp địa chất trên Nhà thầu đệ trình thiết bị khoan sẽ được huy động đến công
trường là sử dụng máy khoan thủy lực SR250 (Dạng cột buồm) để thi công móng cọc khoan
nhồi cầu B05/ Based on the geological layer on the Contractor submitted drilling equipment
will be mobilized to site is using hydraulic drills SR250 (Type masts) for construction of pile
foundation of bridge B05.
 Thông số kỹ thuật của máy khoan/ Specifications of the drilling machines:

Hình 3: Thông số kỹ thuật của máy khoan cọc/ Figure 3: Specifications of the drilling machines

Rev [A] Trang 14 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Rev [A] Trang 15 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3.3. Công tác tạo lỗ khoan/ Drilling bored hole.

3.3.1. Sơ đồ thi công/ Flow chart for Construction:

3.3 Khoan tạo lỗ cọc

(3.3.2) Định vị tim cọc

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn


Lắp đặt máy khoan, rung hạ ống
(3.3.3)
vách
Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.3.4) Cung cấp và trộn vữa bentonite

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

(3.3.5) Thi công khoan tạo lỗ

Kiểm tra bởi Kỹ sư Tư vấn

Chuyển bước thi công tiếp theo

3.3 Drilling Bored hole

(3.3.2) Determine center of bored pile

Checking by Engineer
Installing for drilling machines,
(3.3.3)
driving steel casing
Checking by Engineer

(3.3.4) Supply and mixed bentonite

Checking by Engineer
Construction for Drilling bored
(3.3.5)
hole
Checking by Engineer

Next for construction stage

Rev [A] Trang 16 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3.3.2. Định vị tim cọc/ Determine center of bored pile


 Định vị đường tim của cọc bằng máy kinh vĩ điện tử và các công cụ đo lường khác: trước khi
thi công, đội khảo sát của nhà thầu sẽ xác định đường tim của mố và trụ cầu và những điểm
này sẽ được đánh dấu bằng các cọc và cao độ để chuẩn bị nền đất cho phù hợp. Sau khi mặt
bằng thi công đã được chuẩn bị sẵn sàng, dựa trên các cọc dấu, đội khảo sát sẽ định vị chính
xác vị trí của cọc để chuẩn bị khoan/ Positioning center line of the pile by electric theodolite
and other measurement tools: prior to construction, Contractor’s survey team will determine
the centerline of abutment and pier and these points will be marked by stakes and level to
prepare the ground accordingly. After construction ground is already prepared, based on
the marked stakes, the survey team will position exactly location of piles to be drilled.
 Kiểm tra hoạt động của hệ thống thiết bị, hệ thống cung cấp bê tông, nguồn điện, nước,
bentonite/ Inspecting operation of equipment system, concrete supplying system, power,
water, bentonite etc.

3.3.3. Lắp đặt máy khoan, hạ ống vách thép/ Installing for drilling machines and steel
casing
a) Lắp đặt máy khoan cọc/ Installing for drilling machines
 Trước khi khoan tạo lỗ, máy khoan sẽ được Nhà Thầu đệ trình tới kỹ sư các thông số kỹ
thuật của máy, các chứng chỉ kiểm định thiết bị kèm theo/ Before the drill, drilling machines
will be Contractor submitted to Engineers and technical parameters, the inspection
certificate attached devices.
 Máy khoan được đặt trên nền bãi thi công đã được đầm chặt, nền đất phải ổn định, không
được để máy nghiêng, lún, mất ổn định/ Drill is placed on the construction yard has been
compacted, the soil must be stabilized, not to let the tilt, subsidence, instability.
 Trục của máy khoan phải thẳng đứng và trùng với đường tim của cọc cần khoan/ Shaft of
drilling machines vertical and must coincide with the center line of the drill pile.
b) Hạ ống vách thép/ Proceed lower the steel casing.
 Nhà thầu sử dụng công nghệ thi công khoan cần Kelly với ống vách lửng bằng thép để dẫn
hướng mũi khoan và giữ ổn định thành lỗ khoan. Dùng cần cẩu đặt ống vách vào đúng vị trí/
Contractor shall use Kelly drilling technology with temporary steel casing to guide drilling
head and stablise borehole. Crane shall be used to lift and put casing to designed position.
 Nhà thầu sẽ sử dụng ống vách thép đường kính D1300 cho các cọc khoan nhồi của mố và
trụ. Dựa trên cao độ tự nhiên và điệu kiện địa chất tại khu vực, ống vách có chiều dài tính
toán phù hợp để đảm bảo sự ổn định trong suốt quá trình thi công. Khoan dẫn và hạ ống vách
tới cao độ thiết kế. Có thể kết hợp với búa rung để hạ ống vách sao cho đỉnh ống cao hơn
mặt đất sau khi san ủi khoảng 0,3-0,5m/ The Contractor shall use steel casing D1300 for

Rev [A] Trang 17 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

abutments, piers with thickness 10mm. Based on natural elevation and geological condition
at construction location, casing length shall be calculated properly to ensure the casing
stability during construction. Drilling borehole and proceed lower the steel casing to design
elevation, can be combined with vibrating hammer to lower of steel casing. Top of steel
casing shall be higher than construction ground about 0,3-0.5m.
 Ống vách sẽ được hạ chính xác theo điểm đã định từ mốc thủy chuẩn như bên dưới/ Steel
casing will be lower to exact point from bench mark as below:

 Máy toàn đạc được lắp đặt tại công trường sẽ được duy trì để kiểm tra phương thẳng đứng
của cọc đến khi việc hạ ống vách hoàn thành/ Tachometer is installed at the work site and
will be maintained to check the pile vertically direction until lower steel casing complete.

Bảng 5: Sai số cho phép về lỗ khoan cọc (Bảng 3 - TCVN 9395:2012)/ Table 5: Consumption
tolerances on hole drilling (Table 3 – TCVN 9395: 2012)

Sai số Sai số vị trí cọc (cm)/ Position deviation of


đường pile (cm)
kính cọc Sai số độ Cọc đơn, cọc dưới
Cọc dưới móng băng
(cm)/ thẳng đứng móng băng theo trục
Phương pháp tạo lỗ cọc/ theo trục dọc, cọc
Diamete (%)/Vertica ngang, cọc biên trong
Hole making phía trong nhóm cọc/
r l deviation nhóm cọc/ Single
Vertical pile under
toleranc (%) pile, horizontal pile
infinite strip, side pile
e of pile under infinite strip,
in piles
(cm) side pile in piles
Cọc giữ thành -0,1D và 1
D ≤ 100cm D/6 nhưng/less ≤ 10 D/4 nhưng/less ≤ 15
bằng dung ≤ -5
dịch/ Pile are D > 100cm -5 10 + 0,01H 15 + 0,01H

Rev [A] Trang 18 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

kept inside
with a

Trong đó/ Where: D- Đường kính của cọc, H là khoảng cách từ cao độ mặt đất thực tế tới cao độ
cắt cọc theo thiết kế/ D- Diameter of the bored pile, H is the distance from ground level to level
of cuting - off pile head (level design).
 Sau khi Nhà thầu kiểm tra nội bộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật thì thông báo cho kỹ sư tiến hành
kiểm tra và chỉ chỉ khi nào được sự chấp thuận của Kỹ sư tư vấn, mới tiến hành chuyển sang
thi công bước tiếp theo/ After Contractor’s internal check to ensure technical specification
of Project, the Contractor shall invite Consultant to check and get approval to proceed next
step.

3.3.4. Cung cấp và trộn vữa bentonite/ Supply and mixed bentonite

 Nhà thầu sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật cho vữa Bentonite. Nhà thầu sẽ tiến hành kiểm
tra các tính chất bentonite như quy định trước khi thi công. Nhà thầu sẽ đề xuất các phương
pháp kiểm tra, quá trình lấy mẫu và tần suất kiểm tra của vữa Bentonite và trình Kỹ sư tất cả
các chứng chỉ Bentonite của Nhà cung cấp/ Contractor will comply with the technical
specification for Bentonite mortar. Contractor will carry out tests of bentonite properties as
specified before construction. Contractor will propose inspection method, sampling process
and inspection frequency of Bentonite mortar and submit to Engineer all the Bentonite
certificates of the Supplier.
 Vữa Bentonite sẽ được trộn và vận hành bởi các thiết bị chuyên dụng sau một chu trình khép
kín bao gồm các hoạt động trộn, lọc, bơm vữa vào lỗ khoan và thu hồi cho tái sử dụng/
Bentonite mortar will be mixed and operated by the specialized equipment following a closed
cycle including operations of mixing, filtering, ejecting mortar into bored hole and revoking
for re-used.
 Kiểm tra dung dịch khoan: Dung dịch khoan được chuẩn bị trong các bồn chứa, các chỉ tiêu
kỹ thuật, tính năng của vữa bentonite phải đảm bảo các yêu cầu theo bảng sau/ Check the
drilling mud: Drilling fluid was prepared in the tank, the specifications, features of bentonite
grout must satisfy the requirements in the following table:

Rev [A] Trang 19 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Bảng 6: Các chỉ tiêu kỹ thuật của dung dịch bentonite (TCVN 9395:2012)/
Table 6: The technical requirements of bentonite

Tên chỉ tiêu/


TT/ Chỉ tiêu tính năng/ Range of Phương pháp kiểm tra/
Property to be
No results Test method
measured
1,05g/cm3 đến
Tỷ trọng kế/ Mud density
1 Tỉ trọng/ Density 1,15g/cm3/1,05g/cm3 to
balance
1,15g/cm3
Độ nhớt (s)/ Phễu 500/700 ml/ Hopper
2 18s đến 45s/ 18sec to 45sec
Viscosity (s) 500/700 ml
1 phút: 20-30 mg/cm2
Cường độ cắt/ Shear 10 phút: 50-100 mg/cm2 Máy đo ứng suất cắt/ Shear
3
stress /1 min: 20-30 mg/cm2 stress machine
10 mins: 50-100 mg/cm2
4 Độ PH/ PH Value 7.0 ~ 9.0 Giấy thử PH/ PH test paper
Hàm lượng cát/ Sand Ống đo hàm lượng cát/
5 < 6%
content Sand content Kit

※ Mục 12.2; bảng1 – Tiêu chuẩn TCVN 9395:2012/


Section 12.2; Table 1 – Standard TCVN 9395:2012

3.3.5. Thi công khoan tạo lỗ/ Construction for Drilling borehole

a) Sơ đồ khoan cọc/ Drilling diagram:

 Sơ đồ khoan cọc được Nhà thầu mô tả chi tiết trong bản vẽ biện pháp thi công cọc khoan
nhồi đính kèm cùng tài liệu này/ Diagram drilling will be Contractor described in detail in
the drawing construction method piles attached to this document.
 Nhà thầu lập trình tự thi công và đưa ra các giải pháp thi công để: không được khoan lỗ cọc
quá gần các cọc mới đổ có chứa bê tông mềm chưa đông cứng bởi vì dòng bê tông có thể
gây biến đổi hình dáng hoặc gây hư hỏng cho các cọc khác/ Contractors sequencing for
construction and provide solutions to: piles shall not be bored so close to other piles which
have recently been cast and which contain workable or unset concrete that a flow of
concrete could be induced form or damage caused to any of the piles.

Rev [A] Trang 20 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Hình 4: Thi công khoan tạo lỗ cọc/ Figure 4: Construction for Drilling borehole

M¸ y khoa n S R250
(D¹ ng cé t buå m)
Drilling machine SR250

B¬m dung dÞch be ntonite


Bentonite supply pipe

+12.8
+12.3
+11.80 Mùc n­ í c thi c«ng
Water level of construction

C¸ t ®¾p nÒn è ng v¸ ch thÐp, L=6m


Sand backfill TÊm t«n thÐp, t=20mm Steel casing, L=6m

NÒn ®Êt tù nhiª n Steel plate 


=20mm
Cä c khoa n nhå i D=1.2m
Natural ground
Bored piles D=1.2m

GÇu khoa n
Drilling Bucket

b) Các bước thi công/ The construction stage:

 Lắp mũi khoan vào cần khoan. Kiểm tra độ thẳng đứng của cần khoan/ Install drilling head
into rod. Check vertical direction of drill.
 Khởi động máy khoan ở tốc độ chậm và kiểm tra độ ổn định của máy và vị trí lỗ khoan. Bơm
vữa bentonite vào lỗ khoan để giữ ổn định thành vách lỗ khoan/ Start drilling machine
carefully and check the stability of machine and position of borehole before increasing the
drilling speed. Pump bentonite into borehole to keep stable.
 Mùn của lỗ khoan sẽ được lấy lên bằng gầu khoan, khi đưa mũi khoan lên để xả mùn khoan
phải rút từ từ không được cho gầu khoan chạm vào thành vách gây sụt lở/ Mud of borehole

Rev [A] Trang 21 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

shall be taken up by drilling machine bucket carefully and slowly to ensure that bucket do
not crush on inside borehole, causing landslides.
 Trong suốt quá trình khoan, phải bố trí máy trắc đạc để điều chỉnh độ thẳng đứng của cần
khoan. Yêu cầu độ nghiêng của lỗ khoan không được vượt quá 1% chiều dài cọc/ During
drilling, must arrangement survey machine for adjustment vertical of the drill rod.
Requirement the slope of hole should be not exceed 1% of pile length.
 Khi khoan đến độ sâu thiết kế thì tiến hành kiểm tra bằng thước đo độ sâu và nghiệm thu hố
khoan/ When drilling to the design elevation, check borehole by gauging rod and acceptance
borehole.
 Trong quá trình khoan liên tục cung cấp vữa bentonite vào lỗ khoan đảm bảo cao độ dung
dịch khoan cao hơn mực nước mặt hoặc nước ngầm tối thiểu 1m/ During construction
borehole, continuous supply bentonite grout into the borehole to ensure drilling mud
elevation higher than the level of surface water or groundwater at least 1m.
c) Kiểm tra và lấy mẫu địa chất lỗ khoan/ Checking and sampling of geological boreholes:

 Việc theo dõi và lấy mẫu địa chất phải được tiến hành thường xuyên, liên tục trong suốt quá
trình khoan/ Monitoring and geological sampling must be conducted regularly and
continuously during drilling.
 Trong quá trình khoan lỗ cọc, Nhà thầu sẽ ghi chép “Phiếu theo dõi lỗ khoan” trong đó chỉ ra
các độ sâu và dạng của các lớp đất khác nhau. Các mẫu không nguyên dạng sẽ phải chuyển
cho nhà Tư vấn theo yêu cầu/ During the boring of the pile, the Contractor will proceed
produce a “Drilled – Hole Loging” indicating depths and types of the various earth layers.
Disturbed samples shall be submitted to the Engineer as requested.
d) Gặp chướng ngại vật/ Obstructions:

 Nếu trong quá trình thi công cọc, Nhà thầu gặp phải các trướng ngại vật dưới nền Nhà Thầu
sẽ thông báo cho Nhà Tư vấn và đệ trình Nhà Tư vấn chi tiết phương pháp xử lý để được
chấp thuận dùng làm phương pháp khắc phục chướng ngại/ If, during the execution of the
piling, the Contractor encounters obstructions in the ground, Contractor shall notify the
Engineer and shall submitted to the Engineer details of the method, which Contractor
proposes to adopt to overcome the obstruction.

e) Kiểm tra cao độ mũi cọc/ Check for elevation of the pile tip:

 Việc xác định tầng chịu lực và cao độ mũi cọc được thực hiện bởi các kiểm tra trực quan
bằng mắt theo đất khoan lên từ hố khoan dưới sự giám sát của Kỹ sư, có sự tham khảo các
báo cáo khảo sát địa chất/ The confirmation of the bearing layer and elevation of the Pile tip

Rev [A] Trang 22 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

shall be made by the visual check of excavated soil taken out from the bottom of bored hole
under inspection of the Engineer, which is assumed by reference of geological survey report.
 Nếu chiều sâu thực tế của tầng chịu lực và cao độ của mũi cọc không tương ứng với kết quả
khoan khảo sát địa chất và thiết kế của cọc, biện pháp đối phó cho chiều sâu khoan sẽ được
làm theo hướng dẫn của Kỹ sư, ví dụ như tăng chiều sâu đào và chiều dài của cọc/ If actual
depth of bearing stratum and elevation of the Pile tip is not corresponded to geological
survey result and design of pile, countermeasure for drilling depth shall follow to the
Engineer’s instruction, such as extend excavation depth and pile length.
 Chiều sâu khoan sẽ được xác định bằng thước đo có treo vật nặng. Nhà Tư vấn sẽ quyết định
độ cao cuối cùng của mũi cọc sau khi kiểm tra công tác thi công cọc/ The drilling depth shall
be confirmed by measuring tape with weight. The Engineer shall determine the final pile toe
level after his inspection of the Piling operations.

Bảng 7:Các thông số cần kiểm tra về lỗ cọc/ Table 7: The parameters need to check the pile hole

Thông số kiểm tra/ The Phương pháp kiểm tra/ Method


check parameters
Tình trạ ng lỗ cọ c/ The status - Kiểm tra bằ ng mắ t có đèn rọ i/ Checked visually with searchlight
of pile hole
- Dù ng siêu â m hoặ c camera ghi chụ p hình lỗ cọ c/ Using ultrasound or
camera shooting of pile hole
Độ thẳ ng đứ ng và độ sâ u/ - Theo chiều dà i cầ n khoan và mũ i khoan/ The length and drill rods
Degrees vertical and depth
- Thướ c dâ y, quả dọ i/ Using measuring tape, plumb steel
- Má y đo độ nghiêng/ Inclinometer of boreholes
Kích thướ c lỗ / Drill hole size - Calip, thướ c xếp mở và tự ghi đườ ng kính/ Caliper, open ruler and
self-recording diameter
- Thiết bị đo đườ ng kính lỗ khoan (dạ ng cơ, siêu â m..)/ Test
equipment hole diameter (mechanical indentation, ultrasound)
- Theo độ mở củ a cá nh mũ i khoan khi mở rộ ng đá y/ According to the
opening of drill bucket when extend bottom hole
Độ lắ ng đá y lỗ / - Thả chuỳ (hình chó p nặ ng 1 kg)/ Drop down by steel panicles
Sedimentation of mud at the (pyramid weighs 1kg)
bottom of borehole
- Tỷ lệ điện trở /- Điện dung/ Resistor ratio / - Capacitance
- So sá nh độ sâ u đo bằ ng thướ c dâ y trướ c và sau khi vét, thổ i rử a/
Compare measured with measuring tape depth before and after
cleaning and washing blowing borehole

Rev [A] Trang 23 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3.4. Làm sạch lỗ khoan – giai đoạn1/ Cleaning borehole – stage 1

3.4.1. Tổ ng quan / General


 Sau khi kết thúc khoan tạo lỗ, đất rời, đất bị phá huỷ hoặc đất có kiến trúc bị biến đổi phải
được lấy ra khỏi đáy lỗ cọc bằng các phương pháp thích hợp và các phương pháp phải được
thiết kế để làm sạch trong khi cùng lúc đó giảm tối thiểu sự phá huỷ nền phía dưới đáy lỗ/On
completion of boring, loose, disturbed or remolded soil shall be removed from the base of
the pile, using appropriate and which shall be designed to clean while at the same time
minimizing ground disturbance below the pile base.
 Phải tiến hành tất cả các bước hợp lý để ngăn ngừa rơi vãi thể huyền phù ben-tô-nit trên công
trường ở các khu vực bên ngoài gần với lỗ cọc. Ben-tô-nit không dùng được nữa phải di dời
khỏi công trường không chậm trễ. Mọi sự thải bỏ ben-tô-nit phải phù hợp với các qui định
của chính quyền sở tại/ All reasonable steps shall be taken to prevent the spillage of
bentonite suspension on die site in areas outside the immediate vicinity of bore. Discarded
bentonite shall be removed from the site without delay. Any disposal of bentonite shall
comply with the regulations of the local controlling authority.

3.4.2. Biện phá p là m sạ ch lỗ khoan cọ c – giai đoạ n 1/ Cleaning boreholes– stage 1


 Khi đã khoan đến độ sâu thiết kế thì dừng khoan và tiến hành làm sạch lỗ khoan/ When
drilling work reaches to the designed level, the borehole cleaning starts.
 Làm sạch sơ bộ, sau khi lỗ khoan đạt độ sâu thiết kế, chờ khoảng 30 đến 45 phút để các chất
bùn đặc, đất đá vụn tạo ra trong quá trình khoan lắng xuống đáy hố khoan, dùng gầu khoan
để vét hết lớp đất bùn, mùn khoan này lên/ Clean the preliminary, after completion of
drilling up to designed level, wait 30 to 45 minutes to the materials sludge, debris generated
during drilling down to the bottom hole drilling, used drilling buckets to suit all mud and
drill slug it up.
 Kiểm tra cao độ đáy lỗ khoan để quyết định chiều dài thực tế của lồng thép cọc/ Check the
bottom of the borehole elevation to determine the actual length of the pile steel cage.

Rev [A] Trang 24 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Hình 5: Làm sạch lỗ khoan- giai đoạn 1/ Figure 5: Cleaning boreholes– stage 1

M¸ y khoa n S R250
(D¹ ng cé t buå m)
Drilling machine SR250

B¬m dung dÞch be ntonite


Bentonite supply pipe

+12.8
+12.3
+11.80 Mùc n­ í c thi c«ng
Water level of construction

C¸ t ®¾p nÒn è ng v¸ ch thÐp, L=6m


Sand backfill TÊm t«n thÐp, t=20mm Steel casing, L=6m
Steel plate 
=20mm
NÒn ®Êt tù nhiª n Cä c khoa n nhå i D=1.2m Ca o dé gÆp ®¸
Natural ground Level of rock
Bored piles D=1.2m

GÇu n¹ o vÐt
bucket dredging

Ca o dé mòi cä c
Mï n khoa n Elevation of the pile tip:
Drilling mud

3.5. Hạ lồng cốt thép/ Placing reinforcement cage:

3.5.1. Gia công cốt thép/ Fabrication of rebar

 Cốt thép đưa vào sử dụng đúng kích thước và chủng loại theo yêu cầu của thiết kế. Thí
nghiệm vật liệu thép cây được thực hiện theo quy định kiểm tra và kế hoạch kiểm tra trước
khi chế tạo. Cốt thép được chế tạo bằng cách sử dụng máy cắt và máy uốn/ Reinforcement
use correct dimensions and category as required by the design. Rebar materials testing
carried out in accordance with inspection and test plans before construction. Reinforcement
steel built using cutting and bending machines.
 Lồng cốt thép được sản xuất theo đúng bản vẽ và được tăng cường nếu cần thiết nhằm đảm
bảo độ cứng của tránh mọi biến dạng khi nâng nhấc. Lồng cốt thép được chế tạo tại bãi gia
công/ Reinforcement cages are manufactured in accordance with drawings and be
strengthened if necessary to ensure the hardness of avoiding distortion when lifting.
Reinforcement cages shall be fabricated in construction yard.

Rev [A] Trang 25 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Ống sonic sẽ được cố định bằng vòng thép gia cường tạm thời tại một số vị trí được chỉ trên
bản vẽ thi công được phê duyệt, vị trí cụ thể của mối liên kết sẽ được chỉ rõ trong bản vẽ thi
công/ Sonic pipe should be fixed by temporary reinforcing ring bar at some location as
shown on approved working drawings and detailed location to be connected will be shown
on working drawing.
 Ở đáy của lồng thép, ống sonic sẽ được cố định bằng việc hàn chặt với thép tấm, và thép tấm
được cố định bằng cách hàn chặt với lưới thép tại đáy của lồng thép. Để cố định đáy của ống
sonic, đáy sẽ được gắn bịt vĩnh viễn và đầu của ống sonic sẽ được hàn gắn với thép tấm để
bảo vệ sự xâm nhập của các vật liệu không phù hợp/ At the bottom of rebar cage, sonic tube
should be fixed by welding into steel plate, and steel plate is fixed by welding with rebar net
at bottom of rebar cage. To ensure bottom of sonic tube, it will be permanently sealed and
top of sonic tube shall be provided with welding steel plate to prevent the ingress of any
undesirable materials.
 Ống Sonic sẽ được kéo dài trên cao độ cắt đầu cọc một khoảng thích hợp để có thể tiến hành
thí nghiệm siêu âm trong thời gian càng sớm càng tốt. Nó sẽ được hiển thị trên bản vẽ thi
công. Phần ống sonic ở bên trên cốt cắt cọc sẽ được giữ bằng khung thép tạm thời để giữ
khoảng cách giữa các ống sonic không bị thay đổi trong quá trình hạ lồng thép và đổ bê tông/
Sonic tube shall be extended above cut off level of pile adequately in order to carry out Sonic
Test as soon as possible. It will be shown on working drawings. The sonic tube section above
cut off level of pile should be kept by temporary rebar frame in order to keep the distance
between sonic tubes which shall not be changed during installation of re-bar cage and
placing concrete.
 Việc gia công lồng thép cần được tiến hành riêng rẽ với công tác khoan. Trước khi tiến hành
công tác khoan cọc, việc gia công lồng thép cho cọc khoan đó phải được hoàn thành và
nghiệm thu bởi Kỹ sư tư vấn/ Fabrication of re-bar cage should be carried out separately
from drilling work. And before commencement of drilling, fabrication of re-bar for that pile
shall be completed and inspected by the Engineer.
 Trong quá trình gia công, thanh thép và lồng thép gia công sẽ được giữ cách ly với mặt đất.
Bãi chứa thanh thép và lồng thép cũng sẽ được để cách ít nhất là 30cm sovới mặt đất và bao
phủ bởi một tấm bảo vệ khỏi mưa và bụi/ During fabrication, re-bar and fabricated cage
shall be kept off the ground. Stocked re-bar and cage also shall be kept higher than the
ground and covered by sheet to protect from rain and dirty.
 Sai số chế tạo lồng thép tuân thủ theo TCVN 9395:2012 và được thể hiện trong bảng sau/
Tolerances of steel cage fabrication in compliance with standard TCVN 9395: 2012 and are
shown in the following table:

Rev [A] Trang 26 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Bảng 8: Sai số cho phép chế tạo lồng thép/ Table 8:Tolerances of steel cage fabrication.

Hạng mục/ Item Sai số cho phép, mm/ Tolerances, mm


1. Khoảng cách giữa các cốt chủ/ The distance ± 10
between the steel bars
2. Khoảng cách cốt đai hoặc cốt lò so/ The ±20
gap between the belt reinforcement or spiral
rebar
3. Đường kính lồng thép/ The diameter of the ± 10
steel cage
4. Độ dài lồng thép/ The length of the steel ±50
cage

3.5.2. Lắp đặt lồng cốt thép/ Installation of reinforcement cage

 Vận chuyển các đoạn lồng cốt thép đến vị trí thi công. Sử dụng cẩu để nâng và hạ các đoạn
lồng thép xuống lỗ khoan theo đúng thiết kế/ Transport reinforcement cages to construction
location. Use crane to lift and lower the segment cage into bore hole according to design
requirements.
 Việc nối các lồng thép sẽ được thực hiện cẩn thận để bảo vệ lồng thép không rơi trong quá
trình lắp đặt. Chiều dài của các thanh thép ghép nối phù hợp với chiều dài được phê duyệt
trên bản vẽ thi công. Và các đai thép ở vị trí mối nối sẽ được lắp đặt đúng sau khi nối lồng
thép/ Connection of re-bar cages shall be made carefully to prevent fall down re-bar cage
during installation. The length of splicing re-bar shall conform to specified length on
approved working drawing. And hoop bars at splicing location shall be installed correctly
after splicing re-bar cage.
 Trong quá trình hạ lồng thép, lồng thép phải thẳng đứng tránh cắm vào thành làm sụt lở lỗ
khoan. Ống siêu âm được liên kết vào cốt thép cọc và hạ đồng thời cùng quá trình thi công
hạ lồng thép. Lồng thép phải được treo trong quá trình thi công/ During installing of steel
cage, reinforcement cage is vertically erected and connected certainly. Connect sonic pipe
with reinforcement of pile and lower down with reinforcement cage. Steel cages must be
hang during the course of construction.
 Khi đã hoàn thành công đoạn hạ lồng thép, việc làm sạch lỗ khoan vẫn được tiếp tục cho tới
khi bắt đầu đổ bê tông cọc nhằm đảm bảo độ sạch đáy của lỗ khoan/ When you have

Rev [A] Trang 27 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

completed the installation phase steel cage, cleaning boreholes shall continue until the start
pouring concrete piles to ensure the cleanliness of the borehole bottom.

Hình 6: Hạ lồng thép cọc khoan nhồi/ Figure 6: Installation of reinforcement cage

c h i t iÕt n è i l å n g t h Ðp
d e t a il f o r j o in t o f r e b a r c a g e

Lå ng thÐp thi c«ng


Reinforcement cage
for construction

Tha nh thÐp chè ng ®ì Liª n kÕt ®­ ê ng hµn


Steel bar support Linked by weld

Ca o ®é mÆt ®¶ o
Level of ground construction +12.300

CÈu b¸ nh xÝch
Crawler Crane

è ng v¸ ch thÐp, L=6m
Lå ng thÐp cä c
Steel casing, L=6m
Reinforcement cage

Lå ng thÐp cä c
B¬m dung dÞch be ntonite Reinforcement cage
C«n nhùa a n toµn
Safety cone Bentonite supply pipe

+12.800
+12.300
+11.800 Mùc n­ í c thi c«ng
Water level of construction

C¸ t ®¾p nÒn è ng v¸ ch thÐp, L=4-:-6m


Sand backfill Steel casing, L=4-:-6m

NÒn ®Êt tù nhiª n Cä c khoa n nhå i D=1.2m Ca o dé gÆp ®¸


Natural ground Level of rock
Bored piles D=1.2m

V÷a be ntonite
bentonite mortar Ca o dé mòi cä c
Elevation of the pile tip:

3.6. Làm sạch lỗ khoan – giai đoạn2/ Cleaning borehole – stage 2

 Sử dụng cần cẩu lắp đặt và treo ống tremie vào trong lòng lồng cốt thép cọc sao cho đầu
dưới của ống tremie cách đáy lỗ khoan 25–30 cm/ Crane shall be used to lift and hang
tremie pipe into the reinforcement cage, so that toe of tremie pipe is higher than bottom hole
25-30 cm.
 Làm sạch lần cuối, tiến hành khi độ lắng ở đáy lỗ sau khi làm sạch theo giai đoạn 1 vượt quá
giới hạn cho phép, làm sạch lần cuối có thể tiến hành theo phương pháp tuần hoàn thuận/

Rev [A] Trang 28 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Last cleaning start when the deposit after cleaning in Stage 1 exceeds the allowed limit and
the last cleaning can be executed in accordance.
 Thổi rửa theo phương pháp tuần hoàn thuận: Bơm bentonite sạch xuống đáy lỗ khoan thông
qua ống tremie, dùng ống tremie kết hợp với ống dẫn khí nén dẫn tận xuống đáy lỗ khoan
sục đáy lỗ khoan, đẩy bentonite bẩn lẫn mùn khoan lên trên và trào ra ngoài. Dung dịch được
cấp bù vào lỗ khoan sao cho lưu lượng bơm vào phải lớn hơn hoặc bằng lưu lượng lấy ra từ
lỗ khoan/ Clean the borehole by circle method: Clean bentonite pump borehole bottom
through tremie pipe, Use tremie pipe and compressed air duct leading in to borehole bottom,
pushing dirt and mulch bentonite drilling up and overflow. The solution is to drill holes
subsidies that flow into the pump must be greater than or equal to the flow drawn from
boreholes.
 Công tác vệ sinh lỗ khoan bằng cách thay và bổ xung vữa bentonite mới theo phương pháp
tuần hoàn thuận kết thúc khi hàm lượng cát trong vữa bentonite nhỏ hơn 6% và độ nhớt cũng
như tỷ trọng của vữa bentonite đạt các yêu cầu về chỉ tiêu kỹ thuật (Bảng 6 mục 3.3.4)/ The
cleaning of borehole by replacing and adding bentonite will be finished when the content of
sand in bentonite solvent is less than 6% and the viscosity as well as the density of bentonite
solvent reaches the requirements technical (Table 6, Section 3.3.4)..

Hình 7: Làm sạch lỗ khoan - Giai đoạn 2/ Figure 7: Cleaning borehole - stage 2

CÈu b¸ nh xÝch
Crawler Crane

B¬m dung dÞch be ntonite ThiÕt bÞt¸ ch c¸ t


Bentonite supply pipe Sand separator BÓ be ntonite s ¹ ch
Pure bentonite tank

B¬m hót M¸ y tré n be ntonite


C«n nhùa a n toµn Pump Bentonite mixer
B¬m ®Èy
Safety cone Pump
+12.80
+12.30
+11.80 Mùc n­ í c thi c«ng
Water level of construction
Contairner ch? a bentonite b?n
Poor bentonite tank

C¸ t ®¾p nÒn è ng v¸ ch thÐp, L=6m C¸ t ®¾p nÒn


H? ch? a bentonite th?i
Sand backfill Steel casing, L=6m Sand backfill
Waste bentonite pit
NÒn ®Êt tù nhiª n NÒn ®Êt tù nhiª n
Lå ng thÐp cä c Ca o dé gÆp ®¸
Natural ground Level of rock Natural ground
Reinforcement cage

è ng tre mie
Tremie pipe Ca o dé mòi cä c
Elevation of the pile tip

Rev [A] Trang 29 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Bề dày cặn đáy lỗ khoan kiểm tra trước khi đổ bê tông tuân thủ TCVN 9395:2012/ Thickness
of bottom mud in boreholes must be check before concreting and comply Standard TCVN
9395: 2012 :
 Đối với cọc chống: Không quá 5cm/ For resistant piles : No more than 5cm;
 Đối với cọc ma sát + chống: Không quá 10cm/ For friction piles + resistant: No more
than 10cm.

3.7. Đổ bê tông/ Concreting of bored pile

3.7.1. Trước khi đổ bê tông/ Before casting concrete:


 Bê tông được sản xuất tại nhà máy, ngoài ra việc bố trí một trạm dự phòng để cung cấp khi
cần thiết/ Concrete is produced at the plant, in addition to arrange a standby station to
provide when necessary.
 Kiểm tra các điều kiện trước khi đổ bê tông tại trạm trộn: cát, đá, phụ gia bê tông, số lượng
xe Mix, thùng trộn bê tông và các điều kiện khác để đảm bảo nguồn cung cấp bê tông cho
các hạng mục được liên tục và không bị gián đoạn/ Check the conditions before pouring
concrete at batching plant: sand, stone, concrete additives, the number of Mix truck,
concrete mixing and other conditions to ensure concrete supply for items to be continuously
and without interruption.
 Thiết thiết kế cấp phối của bê tông cọc khoan nhồi tuân thủ theo bảng sau/ Concrete mix
design for bored piles of B05 bridge are the following:
Bảng 9: Chi tiết thiết kế cấp phối bê tông/ Table 9: Detail of Concrete Mix Design are the following

Rev [A] Trang 30 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Vị trí, mặt bằng đảm bảo rằng thiết bị, máy móc hoạt động trơn tru/ Location, ground
ensuring that equipment, machinery operating smoothly.
 Bố trí máy phát điện dự phòng, hệ thống chiếu sáng, hệ thống an ninh/ To arrange backup
generators, lighting systems, security systems.
 Nhiệt độ của không khí, cốt liệu, xi măng và ván khuôn được xác nhận trước khi trộn bê
tông, theo Thông số kỹ thuật/ Temperature of air, aggregate, cement and formworks shall be
confirmed before mixing concrete, in accordance with Technical Specification .
 Cuộc họp ngắn giữa Nhà thầu (kỹ sư hiện trường, công nhân) và các Kỹ sư được thực hiện
để xác nhận về phương pháp và trình tự thi công; số lượng và điều kiện trang thiết bị; số
lượng nhân lực, vật liệu bảo dưỡng/ Short meeting between the Contractor (site engineer,
workers) and the Engineer shall be carried out to confirm about casting method, and
sequence; equipment quantities and conditions; manpower quantity, curing material.....
 Đổ bê tông cọc khoan nhồi là phương pháp thi công cho đổ bê tông dưới nước. Vì vậy, sẽ
phù hợp với mục 28100 - bê tông các thông số kỹ thuật của dự án/ Construction of bored
piles concrete is method construction for concrete place underwater. So will be in
compliance with Section 28 100 - Concrete of project specifications.
 Thi công bê tông cọc khoan nhồi (đổ bê tông dưới nước) sử dụng công nghệ rút ống thẳng
đứng, sử dụng vữa bê tông trộn sẵn đổ vào ống tremie được cắm sâu vào trong lòng các khối
vữa/ Concreting of bored pile (under water concreting) are use technology vertical
extubation, use ready-mixed concrete mortar was poured into tremie pipes is inserted deep
into the mortar blocks.
 Cần cẩu đặt và treo ống tremie vào trong lòng lồng cốt thép cọc sao cho đầu dưới của ống
tremie cách đáy lỗ khoan 25–30 cm/ Crane shall be used to lift and hang tremie pipe into the
reinforcement cage, so that toe of tremie pipe is higher than bottom hole 25-30 cm.
 Cấu tạo ống tremie như sau/ Structure of tremie pipe including:
+ Đỉnh ống tremie là phễu đổ bê tông, dung tích V= 0,2m 3/ Tremie tube head is
concreting hopper, volume V = 0,2m3.
+ Tiếp theo là các đoạn ống thép đường kính 0,27m, mỗi đoạn dài từ 1~3m. Các
đoạn ống thép được nối với nhau theo chiều dọc và lắp vào phía dưới phễu đổ
bằng ren, có gioăng cao su đảm bảo kín khít/ Steel pipe segment, diameter
D=273 mm, length of steel pipe segment from 1 to 3m. Segments are connected
together and connected with hopper by threaded connection and rubber washer
to ensure tight.

3.7.2. Đổ bê tông cọc khoan nhồi/ Concreting

Rev [A] Trang 31 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Lắp đặt ống tremie, lắp đặt hệ thống khung đỡ và sàn thao tác cho công nhân/ Installation
tremie pipes, top pipes installation support frame and workers working platform.
 Cung cấp bê tông vào ống tremie bởi xả trực tiếp bê tông từ xe Mix thông qua phễu đổ bê
tông. Có thể kết hợp với gầu đổ bê tông trong trường hợp cần thiết/ Supply concrete into
tremie pipe by direct discharge from mix truck through concreting hopper. Can be combined
with concrete pouring bucket in cases of necessity.
 Lồng thép thi công được hàn vào ống vách trong quá trình đổ bê tông để lồng thép không bị
đẩy nổi/ Construction steel cage welded to the steel casing during concreting to prevent the
rebar cage will not flont due to uplifft force.
 Mẻ bê tông đầu tiên: Ống tremie phải được kéo dài đến tận đáy của lỗ cọc và một nút bịt tr -
ượt hoặc vách chắn phải được đặt trong ống để ngăn ngừa sự tiếp xúc trực tiếp giữa mẻ bê
tông đầu tiên trong ống với nước. Ống tremie phải luôn luôn được ấn xuống dưới mặt bê
tông đã đổ lần trước và không được rút ra khỏi mặt bê tông cho đến khi hoàn tất công việc
đổ bê tông. Luôn luôn có một khối lượng bê tông vừa đủ phải được giữ lại trong ống tremie
để bảo đảm rằng áp suất trong đó vượt áp suất bên ngoài của nước/ The first batch of
concrete: The tremie pipe shall extend to the base of the pile and a sliding plug or barrier
(rubber) shall be placed on the pipe to prevent direct contact between the first charge of
concrete in the pipe of the tremie and the water. The pipe shall at all times penetrate the
concrete that has previously been placed and shall not be withdrawn from the concrete until
completion of concreting. At all times sufficient quantity of concrete shall be maintained
within the tremie pipe to ensure that the pressure from it exceeds that of the water.

Rev [A] Trang 32 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Hình 8: Đổ bê tông cọc/ Figure 8: Concreting of bored pile

CÈu b¸ nh xÝ
ch
Crawler Crane

Xe Mix Xe Mix P hÔu ®æ bª t«ng


Mix truck Mix truck Pouring concrete hopper

C«n nhùa a n toµn


Safety cone
+12.80
+12.30
+11.80

C¸ t ®¾p nÒn
Sand backfill

è ng v¸ ch thÐp, L=6m C¸ t ®¾p nÒn


H? ch? a bentonite th?i
Steel casing, L=6m Sand backfill
Waste bentonite pit
NÒn ®Êt tù nhiª n
NÒn ®Êt tù nhiª n
Natural ground Ca o dé gÆp ®¸ Lå ng thÐp cä c
Level of rock Natural ground
Reinforcement cage

è ng tre mie
Tremie pipe

Ca o dé mòi cä c
Bª t«ng cä c
Elevation of the pile tip
Concrete of bored pile

 Việc đo cao độ của bề mặt bê tông phải được tiến hành ngay trước và sau mỗi chuyển động
thẳng đứng của ống tremie/ Measurement of the level of the concrete surface shall be taken
immediately before and after any vertical movement of the tremie pipe.
 Mỗi mẻ bê tông được đo, ghi lại một cách tỉ mỉ. Mối quan hệ giữa khối lượng của bê tông
tươi và mức độ dâng bê tông bên trong hố khoan giúp để đánh giá tình hình của các lỗ khoan
cọc và điều kiện chung của cọc sau khi đổ bê tông/ Each batch of concrete to be measured,
recorded meticulously. The relationship between the volume of fresh concrete and concrete
high-rise level inside the pit helps to assess the situation of the pile borehole and general
condition of the pile after concreting.
 Việc lấy mẫu bê tông được tiến hành phù hợp với TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi
công và nghiệm thu cụ thể như sau/ Concrete sampling was conducted accordance with the
TCVN 9395: 2012 Bored piles - Construction and testing are as follows:

Rev [A] Trang 33 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Bê tông trước khi đổ phải lấy mẫu, mỗi cọc 3 tổ mẫu lấy cho ba phần, đầu, giữa và
mũi cọc, mỗi tổ 3 mẫu hoặc theo chỉ dẫn của Nhà tư vấn/ Before pouring concrete to
sampling, each pile 3 groups of samples from three parts: pile tip, middle and pile
head , each groups of 3 samples or as directed by the Engineer.
 Cốt liệu, nước và xi măng được thử mẫu, kiểm tra theo quy định cho công tác bê
tông. Kết quả ép mẫu kèm theo lý lịch cọc/ Aggregates, cement and water sampling,
test prescribed for concrete work. Results pressed samples with every resume pile.
 Trong quá trình đổ bê tông cần thiết phải kiểm tra các dữ liệu sau đây/ In the process of
concreting should check the following data:
 Tốc độ đổ bê tông/ Speed concreting.
 Độ ngập sâu của ống tremie vào bê tông tươi trong lỗ khoan/ The tremie pipe deep
into the fresh concrete in the borehole.
 Cao độ của bê tông tươi dâng lên trong lỗ khoan/ Elevation of fresh concrete rise in
the borehole.
 Cao độ bê tông đầu cọc: Các đầu cọc phải được đổ bê tông đến độ cao trên độ cao cắt quy
định, để sau khi cắt cọc việc kết nối bê tông với các cọc có thể được thực hiện hoàn chỉnh/
Pile Head Casting Level: Piles heads shall be cast to a level above the specified cut-off so
that, after trimming, a sound concrete connection with the pile can be made.

3.7.3. Rút ống vách/ Extraction of Casing

 Các ống vách tạm sẽ bị rút lên trong khi bê tông ở trong chúng còn giữ nguyên độ dẻo để
bảo đảm rằng bê tông không bị lôi lên/ Temporary casings shall be extracted while the
concrete within them remains sufficiently workable to ensure that the concrete is not lifted.
 Khi ống vách được rút lên, một khối lượng vừa đủ của bê tông phải được lưu lại trong đó để
bảo đảm rằng áp suất của nước hoặc đất từ bên ngoài thấp hơn, và do vậy cọc không bị giảm
về tiết diện ngang hoặc bị nhiễm bẩn/ When the casing is being extracted a sufficient
quantity of concrete shall be maintained within it to ensure that pressure from external water
or soil is exceeded and that the pile is neither reduced in section nor contaminated.
 Sau khi đổ bê tông từ 15 đến 20 phút, tiến hành rút ống vách bằng cần cẩu kết hợp với búa
rung/ After pouring concrete 15 to 20 minutes, carried out pulling casing by crane combined
with a vibrating hammer.

3.8. Kết thúc công việc cho khoan cọc/ Finish work for pile drilling

3.8.1. Lấp tạm thời trên cao độ cọc nhồi / Temporary Backfilling above Pile Casting Level

 Sau mỗi lần đổ cọc xong tất cả các phần lỗ còn lại phải được bảo vệ và phải được lấp lại một
cách cẩn thận càng sớm càng tốt bằng vật liệu cát đắp và được chấp thuận bởi Nhà Tư vấn/

Rev [A] Trang 34 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

After each pile has been cast, any holes remaining shall be protected and shall be carefully
backfill as soon as possible with sand backfill and approved by Engineer.
 Việc thải bỏ vật liệu đào, Nhà Thầu sẽ thực hiện phù hợp với tiểu phần 21300 – Tiêu chí kỹ
thuật của dự án/ Disposal of excavated material, Contractor will perform accordance with
Section 21300 - Specification of the project.

3.8.2. Ghi chép/ Piling Records

 Nhà thầu sẽ duy trì việc ghi chép, như đã chỉ ra trong bảng dưới đây về việc thi công từng
cọc và sẽ đệ trình một cách nhanh nhất cho Nhà tư vấn sau khi cọc được thi công xong/ The
Contractor shall maintain records, as shown in the table below for the construction of each
pile and will submit as quickly as possible for engineers after the piles are completely
constructed.
 Ghi chép/ Records:
Bảng 10: Ghi chép cọc/ Table 10: Records of pile

Ngày tháng/ Date

Hợp đồng / Contract


Số tham chiếu của cọc (vị trí)/ Pile reference number (location)
Loại cọc/ Pile Type
Kích thước hoặc đường kính tiết diện ngang danh định/ Nominal cross-sectional
dimensions or diameter
Đường kính danh định của đế xoè/ Nominal diameter of under-ream
Cao độ mực nước ngầm đọng/ Standing groundwater level
Ngày và thời gian khoan tạo lỗ/ Date and time of boring
Ngày đổ bê tông/ Date of concreting
Cao độ làm việc/ Working level
Độ sâu từ cao độ làm việc đến mũi cọc/ Depth from working level to pile tip
Cao độ mũi cọc/ Pile Tip level
Độ sâu từ cao độ làm việc đến cao độ đầu cọc / Depth form working level to pile head
level
Chiều dài của ống vách tạm/ Length of temporary casing
Độ chính xác thẳng đứng của lỗ cọc / Vertically of borehole
Các mẫu đất đã lấy và các thí nghiệm tại chỗ đã tiến hành/ Soil samples taken and in-
place tests carried out
Chiều dài và các chi tiết của cốt thép/ Length and details of Reinforcing Steel Bar
Hỗn hợp bê tông
Khối lượng bê tông được cung cấp cho cọc, có thể đo trên thực tế và phù hợp với các
cao độ của bê tông và ống vách/ Volume of concrete supplied to pile where this can
be measured in practice and corresponding levels of concrete and casing
Mọi thông tin về các trở ngại, chậm trễ và các gián đoạn khác đối với công việc/ All
information regarding obstructions delays and other interruptions to the sequence of

Rev [A] Trang 35 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

work
Cường độ của các trụ bê tông tương ứng/ Strength of corresponding concrete
cylinders
Hỗn hợp và số lượng vữa xi-măng sử dụng/ Mix and quantity of grout used

3.9. Thí nghiệm cọc/ Testing Piles

 Tất cả các cọc phải được thí nghiệm để xác định tính đồng nhất. Việc thí nghiệm phải được
tiến hành bằng thí nghiệm lõi, và thí nghiệm xung động âm theo yêu cầu của Nhà tư vấn / All
piles shall be tested to determine their integrity. Testing shall be by Core Testing, and Sonic
Impulse Testing as required by the Engineer.
 Công tác thí nghiệm sẽ được thực hiện bởi một công ty chuyên nghiệp được phê duyệt. Nhà
tư vấn sẽ nhận được và phê duyệt một bản thuyết minh đầy đủ phương pháp của công ty
trước khi bắt đầu thí nghiệm/ Testing will be carried out by an approved specialist firm, from
whom a full method statement shall be obtained and approved by the Engineer prior to
commencement of testing.
 Công tác thí nghiệm cọc khoan nhồi sẽ được Nhà thầu đệ trình riêng biệt trước khi bắt đầu
công việc này/ Methods of Test for bored pile will be Contractor submitted separately before
starting the works.
 Khối lượng kiểm tra chất lượng bê tông cọc tuân thủ theo mục 12.5.3 TCVN 9395:2012 cụ
thể như sau/ The volume of concrete quality control in compliance with Section 12.5.3 pile
the TCVN 9395: 2012 are as follows:

Bảng 11: Khối lượng kiểm tra chất lượng bê tông cọc/
Table 11: Volume for quality control of concrete piles

Phương phá p kiểm tra/ Method for testing pile Tỷ lệ kiểm tra tố i thiểu, % số cọ c/ Minimum
inspection rate,% quantity of pile
- Siêu â m, tá n xạ Gamma có đặ t ố ng trướ c/ Sonic, 10 đến 25/10 to 25
scattering Gamma using the tube before
- Phương phá p độ ng biến dạ ng nhỏ / Method for PIT 50
tesing
- Khoan lấ y lõ i (nếu cầ n thiết)/ Core drilling (if 1 đến 2/1 to 2
necessary)
- Khoan kiểm tra tiếp xú c mũ i cọ c-đấ t/ Drill test at tip 1 đến 3/1 to 3
pile - soil contact

 Đối với công tác kiểm tra sức chịu tải của cọc – Phương pháp nén tĩnh thì tuỳ theo mức độ
quan trọng của công trình và tính phức tạp của điều kiện địa chất công trình mà thiết kế quy

Rev [A] Trang 36 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

định số lượng cọc cần kiểm tra sức chịu tải. Tuy nhiên cần tuân thủ theo mục [12.6] - TCVN
9395:2012 hoặc các chỉ dẫn của nhà Tư vấn/ For the inspection of the load capacity of the
pile - static compression method depending on the degree of importance of the facility and
the complexity of the geological conditions that the design specified number of pile required
checkups load. However, it should comply with section [12.6] - the TCVN 9395: 2012 or the
Engineer.

3.10. Công việc cho phun vữa tại đáy cọc trước khi bơm vữa lấp ống Sonic/
The work for base grouting at bottom of piles before grouting tubes Sonic

3.10.1. Sơ đồ cho cô ng tá c bơm vữ a đá y cọ c/ Diagrams for the work of base grouting

 Sau khi có kết quả kiểm tra cho các cọc khoan nhồi của cầu B05 (Kết quả thí nghiệm), các
Kỹ sư sẽ hướng dẫn làm các công việc sau đây cho công tác phun vữa tại đáy cọc/ After
reviewing test results for the bored piles of the B05 bridge (Testing piles), the Engineer
instructs the following work procedures of the future base grouting for permanent piles.
 Sơ đồ cho công tác phun vữa đáy cọc (trang bên)/ Diagrams for the work of base grouting
(next page)

Rev [A] Trang 37 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Hình 9: Sơ đồ bơm vữa xử lý lớp mùn đáy cọc


BẮT ĐẦU

Lấy mẫu đất? Không đạt

Tình trạng của các chất bùn còn


Đạt lại không thể xác định được.

Chất bùn còn lại Không đạt Tiến hành khoan tại đáy
t ൑ ͳͲܿ݉ Khuyết điểm ống D60

[Trường hợp A] Đạt [Trường hợp B]


Bưm vữa từ ống D114
Bưm vữa từ ống D114
tới ống D60

Tuân theo yêu cầu


Không đạt hoàn thiện? Không đạt
Đạt

[Xem mục 3.11] Phun vữa lấp đầy các Yêu cầu hoàn thiện đối với công
ống Sonic còn lại tác bơm vữa
Áp lực của máy bơm vữa: 3Mpa
và duy trì trong 5 phút
KẾT THÚC

[Option A - Tr­ ê ng hî p A] [Option B - Tr­ ê ng hî p B]

P ipe D60 4 P ipe D114 P ipe D60 4 P ipe D114


è ng D60 è ng D114 è ng D60 è ng D114
3 1 3 1

2 In/ Vµo 2
Out/ ra
Not it us e / kh«ng s ö dông

In/ Vµo Out/ ra In/ Vµo

P ipe D60 P ipe D114 P ipe D60 P ipe D114


è ng D60 è ng D114 è ng D60 è ng D114

Mud la ye r bottom pile Mud la ye r bottom pile


Lí p mï n l¾ng mòi cä c Lí p mï n l¾ng mòi cä c
t

Rev [A] Trang 38 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Figure 9: Diagrams for the work of base grouting

START

Obtain soil sample? No

Condition of the remaining


Yes slime could not be determined.

Remaining slime No Make a hole at bottom


t ൑ ͳͲܿ݉ Defect of D60

[Option A] Yes [Option B]


Base Grouting from
Base Grouting from pipe D114
D114 to D60

Comply with
No completion criteria? No
Yes
Fill unfilled sonic pipe Base Grout
See section [3.11]
Completion Criteria
Pressure grouting machine: 3Mpa
and maintain in 5min
END

[Option A - Tr­ ê ng hî p A] [Option B - Tr­ ê ng hî p B]

P ipe D60 4 P ipe D114 P ipe D60 4 P ipe D114


è ng D60 è ng D114 è ng D60 è ng D114
3 1 3 1

2 In/ Vµo 2
Out/ ra
Not it us e / kh«ng s ö dông

In/ Vµo Out/ ra In/ Vµo

P ipe D60 P ipe D114 P ipe D60 P ipe D114


è ng D60 è ng D114 è ng D60 è ng D114

Mud la ye r bottom pile Mud la ye r bottom pile


Lí p mï n l¾ng mòi cä c Lí p mï n l¾ng mòi cä c
t

Rev [A] Trang 39 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

3.10.2. Trườ ng hợ p A/ Option A

 Nếu kết quả khoan lấy mẫu lõi bê tông và kiểm tra lớp mùn khoan cọc chỉ ra rằng lõi của
mẫu bê tông đạt yêu cầu và lớp mùn khoan có chiều dày không lớn hơn 10cm, Nhà thầu sẽ
thực hiện các phương pháp sau đây cho công tác bơm vữa đáy cọc/ If the results of coring
test and tip contact checking test in order to check a pile contact condition indicate that core
of concrete is satisfactory and sample of the pile tip soil shows mud layer of 10 cm or less,
the Contractor will take the following work procedure of the base grouting.
(1) Không khoan 3 ống Sonic D60/ Do not drill three sonic pipes of D60.
(2) Vệ sinh đáy cọc bằng máy bơm nước áp lực cao/ Washing the pile bottom by high
water compressor.
(3) Phun vữa sẽ được thực hiện từ ống chờ khoan lõi D114 và/ Grout shall be carried
out from the sonic pipe D114, and
(4) Vữa bơm được dừng lại khi áp suất bơm đạt khoảng 3Mpa và tiếp tục duy trì trong
vòng 5 phút. Phun vữa lấp đầy ống D114/ Grout shall be stopped when the pumping
pressure reaches 3Mpa and continue to pump for 5 minutes, grouting filled for tube
D114.

3.10.3. Trườ ng hợ p B/ Option B

 Nếu kết quả khoan lấy mẫu lõi bê tông và kiểm tra lớp mùn khoan cọc chỉ ra rằng lõi của
mẫu bê tông đạt yêu cầu và lớp mùn khoan có chiều dày lớn hơn 10cm hoặc khi không lấy
được lớp mẫu lớp mùn khoan, Nhà thầu sẽ thực hiện các phương pháp sau đây cho công tác
bơm vữa đáy cọc/ If the results of coring test and tip contact checking test in order to check
a pile conctact condition indicate that core of concrete is satisfactory and sample of the pile
tip soil shows mud layer more than 10 cm or when no sampling of the pile tip soil is
obtained, the Contractor will take the following work procedure of the base grouting.

(1) Sử dụng máy khoan, khoan đáy ống D60 phía đối diện với ống D114/ Drill one sonic
pipe of D60 at opposite side of the sonic pipe D114,
(2) Vệ sinh đáy cọc bằng máy bơm nước áp lực cao/ Washing the pile bottom by high
water compressor.
(3) Bưm vữa được thực hiện từ ống D114/ Grout shall be carried out from the sonic pipe
D114.
(4) Khi vữa được đâng đầy lên bề mặt ống D60 thì tiến hành khóa van đầu ống D60 bởi
hệ thống cao su và,/ When grout rises up on the surface of sonic pipe D60, lock the
sonic pipe D60 by rubber system, and
(5) Tiếp tục bơm vữa cho đến khi áp suất đạt 3Mpa và duy trì trong vòng 5 phút. Quá
trình bơm vữa được kết thúc khi vữa được phùn tràn đầy trên đỉnh ống D114/ Keep

Rev [A] Trang 40 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

on pumping until pressure reach 3Mpa and continue to pump for 5 minutes, Grouting
process is ended when grout pumped full on top of pipe D114.

3.11. Bơm vữa ống Sonic/ Grouting Sonic Tube

3.11.1. Công tác chuẩn bị/ Preparation work

 Sau khi hoàn thành thi công cọc, thí nghiệm siêu âm sẽ được tiến hành để khẳng định độ
đồng nhất của bê tông cọc. Bơm vữa ống sonic sẽ được tiến hành sau khi được Kỹ sư khẳng
định và chấp thuận về kết quả thí nghiệm siêu âm. Thí nghiệm siêu âm và bơm vữa ống
sonic sẽ được tiến hành tương ứng cho mỗi trụ và mố/ After completion of bored piling work,
sonic test shall be carried out to confirm the homogeneous of concrete of pile. Grouting
sonic tube shall be carried out after confirmation and approval of result of sonic test by the
Engineer. Sonic test and grouting sonic tube will be carried out per pier basically.
 Về cơ bản, bơm vữa ống sonic sẽ được tiến hành sau khi có chấp thuận kết quả thí nghiệm
siêu âm và trước khi đào kết cấu và xử lý đầu cọc để tránh bơm vữa không thành công do
ống sonic bị hư hại hay có vật cản trong ống/ Basically, grouting sonic tube shall be carried
out after approval of sonic test result and before structure excavation and pile head
treatment to avoid unsuccessfully grouting due to damage of sonic tube or obstruction in
sonic tube.
 Việc thiết kế cấp phối và trộn thử vữa tại phòng thí nghiệm sẽ được tiến hành trước khi tiến
hành bơm vữa và được sự chấp thuận của Nhà Tư vấn/ Trial mix for grout in sonic pipe shall
be carried out before commencement of grouting work and approved by the engineer.
 Chuẩn bị máy trộn vữa, dụng cụ thí nghiệm vữa, máy nén khí và các công việc liên quan
trước khi tiến hành bơm vữa vào trong ống sonic/ Prepare grout mixers, grout laboratory
equipment, compressors and related work prior to grouting into the sonic tube.

3.11.2. Trình tự công việc/Sequence of work

 Làm sạch bằng máy bơm nước và máy nén khí thau rửa bụi bẩn, tạp chất (nếu có) trong ống
sonic/ Clean by water pumps and air compressors to flush out dirt, impurities (if any) in the
sonic tube.
 Trộn vữa xi măng với phụ gia hóa dẻo và bù co ngót theo tỷ lệ đã được thí nghiệm và được
Nhà Tư vấn chấp thuận/ Mixing cement mortar with shrinkage compensated and plasticizer
additives at the rate of has been tested and approved by the Engineer.
 Đưa ống bơm vữa sát đáy ống sonic, dùng máy bơm vữa phun liên tục trong ống từ dưới đáy
lên trên đỉnh ống/ Move pipe of pump to the bottom of tube sonic, grout injection pump is
constantly in the tube from the bottom up on the top tube.

Rev [A] Trang 41 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Khi vữa đã đầy tràn đỉnh ống và có sự đồng nhất, rút từ từ ống bơm vữa, ngắt bơm di chuyển
sang ống sonic tiếp theo của cọc/ When the grout has filled top tube and a uniformity, slow
withdrawal mortar pump, disconnect the pump move to the next sonic pile tube.

3.12. Cắt đầu cọc/ Cutting-off pile head

 Công tác cắt đầu cọc được thực hiện sau khi đào xong kết cấu và hoàn thiện bơm vữa lấp
ống sonic/ The cuting- off pile heads is made after excavation of structural and finishing the
grouting filling sonic tube.
 Công tác cắt đầu cọc cần phải cắt đứt và đẽo sửa đến cao độ đã chỉ ra trên bản vẽ/ Pile heads
shall be cut of and trimmed to level shown on the Drawings.
 Phần bê tông bị loại bỏ bằng búa phá bê tông (quả búa từ 5-20kg), máy nén khí và nhân công
thực hiện/ Concrete sections removed by demolition hammer (hammer effect from 5-20kg),
compressors and labor performed.
 Trong quá trình thực hiện tránh làm nứt, vỡ hoặc gây hư hỏng khác đối với phần còn lại của
cọc Mọi phần bê tông bị nứt, hoặc có khuyết tật đều phải cắt đi thì phải sửa lại cho đúng với
bản vẽ, bê tông sửa lại có mác không thấp hơn mác của bê tông cọc/ In the process of
implementation to avoid cracks, breaks or other damage to the rest of the pile. All cracked
concrete sections, or with disabilities must be cut, they must correct it according to the
drawings with concrete of a grade not inferior to that of the concrete of the pile.
 Vệ sinh cốt thép đầu cọc sau khi hoàn thiện các công việc trên/ Cleaning reinforced pile
after finishing work on.
4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC, TRÁCH NHIỆM VÀ GIÁM SÁT/ ORGANIZATIONAL CHART,
RESPONSIBILITY AND MONITORING
4.1. Danh sách nhân lực cho mỗi đội/ List of Manpower and labour list per Team

Bảng 12: Danh sách nhân lực/ Table 12: List of Manpower
STT/ Vị trí/ Position Mô tả/ Description Số lượng/ Ghi chú/
No Nos Remark
1 Kỹ sư công trường cao cấp/ Senior 01
Site Engineer
2 Kỹ sư hiện trường/ Site Engineer 02
3 Kỹ sư chất lượng/ QC Engineer 01
4 Cán bộ an toàn/ Safety staff 01
5 Đốc công/ Foreman 01
6 Công nhân lái máy/ Workers 04
machine control

Rev [A] Trang 42 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

7 Công nhân bê tông/ Workers for Bê tông và ván khuôn/ 5


concrete Concrete and formwork
8 Công nhân sắt, hàn/ Workers for Chế tạo và lắp đặt / 5
steel Fabrication and install
9 Bác sỹ / Doctor 1
※ Ghi chú: Danh sách đưa ra ở trên chỉ là dự kiến và có thể thay đổi tùy theo kế hoạch
thi công và tiến độ đạt được/ Note: The list given above is tentative and will be subject to
the Construction Schedule and the achieved progress

4.2. Sơ đồ tổ chức/ Organizational Chart

Hình 10: Sơ đồ tổ chức

Rev [A] Trang 43 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

NHÀ THẦU

Taisei - VCG - Truong Son

Mr. TANAKA
Giám đốc Quản lý xây dựng

Mr. MATSUYA
Phó giám đốc quản lý xây dựng
HSE
Mr. Le Anh Tan
Mr. Rodel Elano
Kỹ sư Công trường cao cấp

Mr. Trinh Huu Chuong Mr. Nguyen Khoa Toan Mr. Ha Van Trung
QC/QA Kỹ sư hiện trường Kỹ sư trắc địa

NHÀ THẦU PHỤ


Thi công Cọc khoan nhồi- Cầu B05

Mr. Nguyen Tien Dung


Chỉ huy trưởng công trường

THIẾT BỊ QA/QC AN TOÀN

Tổ công nhân Tổ ván khuôn/ đà Tổ gia công/lắp dựng


Thợ lái máy Công nhân khác
bê tông giáo thép

Rev [A] Trang 44 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Figure 10: Organizational Chart.

CONTRACTOR

Taisei - VCG - Truong Son

Mr. TANAKA
Construction Manager

Mr. MATSUYA
Deputy Construction Manager
Mr. Le Anh Tan
HSE
Mr. Rodel Elano
Sr. Site Engineer

Mr. Trinh Huu Chuong Mr. Nguyen Khoa Toan Mr. Ha Van Trung
QC/QA Site Engineer Surveyor

SUBCONSTRACTOR
Construction of bored pile - B05 bridge

Mr. Nguyen Tien Dung


Site Manager

EQUIPMENT QA/QC SAFETY

Team Operators of Workmen for


Concrete Worker Rebar Team
Formwork/scaffolding Machine other works

Rev [A] Trang 45 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

5. MÔI TRƯỜNG SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN/ ENVIRONMENT, HEALTH AND


SAFETY
1.1. Bảo vệ môi trường/ Environment protection

 Nhà thầu thừa nhận rằng công việc xây dựng cầu là thực hiện chủ yếu trên mặt nước của hồ
và nhà thầu sẽ thực hiện theo quy chuẩn kỹ thuật và các quy định của địa phương liên quan
đến môi trường, bao gồm các tác động tới nước, không khí và tiếng ồn/ The Contractor
recognizes that the bridge construction work is carried out mainly on the water of the lake
and the contractor will comply with technical regulations and local regulations relating to
the environment, including the impact water, air and noise.
 Quản lý môi trường sẽ tuân theo bản “Kế hoạch quản lý môi trường cho dự án” và là một
phần của biện pháp này/ Environmental management will comply with the "Environmental
Management Plan for the project" and is part of the measures.
 Trách nhiệm bảo vệ môi trường xung quanh sẽ được thực hiện trong suốt quá trình thi công
và tuân thủ theo Điều kiện Hợp đồng và Luật bảo vệ môi trường của Việt Nam và các điều
luật liên quan khác như: Nghị định Số 175/CP của Chính Phủ, Nghị định Hướng dẫn thi
hành Luật bảo vệ môi trường Việt Nam, 1994/ Responsibility to protect the surrounding
environment will be implemented during construction and compliance with Conditions of
Contract and the Law on Environmental Protection of Vietnam and other relevant
legislation such as Decree No.175-CP Number Government Decree guiding the
implementation of the Law on environmental Protection Vietnam, 1994.
 Phân loại rác thải tại nguồn, rác thải được thu hồi lưu trữ tại các thùng riêng biệt và đổ tại bãi
đổ quy định/ Classification of waste, recovered waste stored in separate containers and pour
in the dumps regulations
 Phân biệt rác thải nguy hại để có biện pháp lưu trữ và xử lý kịp thời/ Classification of
hazardous waste to take measures to store and timely processing
 Hệ thống thoát nước phải được tính toán thiết kế hợp lý tránh gây ảnh hưởng ô nhiễm nước
mặt và nước ngầm/ The drainage system must be calculated reasonably designed to avoid
affecting pollution of surface and groundwater.
 Tổ chức dọn vệ sinh hàng tuần và tổng vệ sinh hàng tháng, sắp xếp lại kho bãi nguyên vật
liệu xe máy gọn gàng/ Organize weekly cleaning, monthly cleaning, rearrangement storage
materials and truck and machines
 Hạn chế và có biện pháp để tránh tiếng động, tiếng ồn quá mức ảnh hưởng đến người dân
xung quanh/ Limitations and take measures to avoid noise, excessive noise affecting people
around ….

Rev [A] Trang 46 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Sử dụng các biện pháp kỹ thuật để che chắn các máy phát ra tiếng ồn như máy phát điện,
máy trộn bê tông, nhằm giảm thiểu tiếng ồn xuống đến mức cho phép/ Use technical
measures to shield the noise generator as power generators, concrete mixer, to reduce noise
to a level allowed.

1.2. An toàn lao động/ Safety Control

 An toàn với người/ Safety for Manpowwer:

 Trước khi bắt đầu thi công tổ chức một cuộc họp để thông báo giải thích mục đích, nội dung
công việc cho mọi cán bộ liên quan để thực hiện có hiệu quả và đảm bảo an toàn lao động
trong suốt quá trình thi công/ Before beginning the construction, a meeting is organized to
inform, explain the purpose and content of work for all relevant staff to perform effectively
and ensure safety during the construction process.
 Đối với cán bộ, nhân viên mới đến trong quá trình thi công cũng được hướng dẫn, giải thích
các nội dung như cuộc họp đã nêu ở trên/ For new staff, employees joint in on-going
construction process, they are also instructed to explain the contents of the meeting as
stated above.
 Khi thi công hố móng, xà mũ trụ và dầm ..... phải tuân thủ đầy đủ các quy tắc an toàn đối với
con người như: Công nhân phải trang bị đầy đủ thiết bị phòng hộ (mũ, dây an toàn, giầy an
toàn, …). đối với công nhân điện, công nhân hàn phải được trang bị đầy đủ ủng cao su và
găng tay da/ When construction foundation pit, pier cap and girders ... must be in full
compliance with the safety rules for people like: Workers must be equipped with full
protective equipment, for electrical workers, workers welding must be fully equipped with
high boots rubber and leather gloves.
 Phải có y tế thường trực tại công trường đề phòng rủi ro xẩy ra khi thi công/ Must have
permanent health at risk hedging site occurred during the construction.
 Phải mở lớp học thi công và an toàn lao động trước khi tiến hành thi công/ Opening class for
lecture construction and safety before proceeding with construction.
 Các mục để kiểm soát an toàn như sau/ Items to control safety as following:

Rev [A] Trang 47 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Bảng 13: Kiểm soát an toàn/ Table 13: Control safety

Tai nạn lường


TT/
trước/ Unforeseen Hành động phòng ngừa/ Preventive action
No
Accident
- Trước khi bắt đầu thi công trên cao, tổ chức họp với các nhân viên liên
quan với mục đích giải thích chung về toàn bộ nội dung công việc cũng như
1 Nói chung/ General thực thi công việc hiệu quả/ Before beginning elevated construction, held a
meeting with the staff concerned to explain the general purpose of the
whole work content and work efficiently executed.
- Người phải làm việc trên cao phải trang bị các hệ thống an toàn tránh bị
Tai nạn ngã, đổ ngã hay va quệt/ The right to work on high (professional badminton,
2 xuống/ Accidents cranes) must be equipped with safety systems to avoid a fall or collision.
down, falling down - Dây an toàn được sử dụng khi làm việc ở trên cao / Safety belts are used
when working aloft
- Xác định trọng lượng của vật liệu sẽ được nâng lên/ Determine the
weight of the material will be lifted.
- Bán kính làm việc và sức nâng của cẩu phải được kiểm tra/ Working
radius and lifting capacity of the crane must be tested.
Tai nạn do cần cẩu
- Các dụng cụ treo như dây cáp hay má ní sẽ được kiểm tra hàng ngày.
(Nâng cẩu dầm, cẩu
Hướng dẫn cho công nhân về sức chịu của mỗi loại dụng cụ truớc khi sử
thép)/ Accidents
3 dụng/ Tools or cables hanging like Shackle will be checked daily.
caused by cranes
Guidelines for the workers strength of each tool before use.
(lifting beams,
- Đảm bảo tính ổn định của nền đặt thiết bị, lót tấm tôn nếu cần thiết/ To
structural steel)
ensure the stability of the ground equipment, lined corrugated sheets if
necessary.
- “Tránh xa khỏi khu vực nâng vật liệu” được chỉ dẫn tại công
trường/"Stay away from the area lifting material" was directed at the site.
Tai nạn giao thông - Hạn chế tốc độ (05 km/h) trong công trường/ Speed limit (05 km/h) in
(Xe mix, xe chở vật construction site.
liệu…)/ Traffic - Các phương tiện phải có người chỉ dẫn tín hiệu khi đi lùi/ The vehicle
4
accidents (Vehicle must have a signal indication when going backwards.
mix, car transport - Bố trí người xi nhan tại các cổng ra vào/ Arrangement turn signal at the
materials, …) entrance.
- Lắp đặt tiếp đất đầy đủ cho các thiết bị điện như máy hàn và máy phát/
Tai nạn về điện/ Installation of adequate grounding for electrical equipment such as
5
Electrical accidents welding machines and generators.
- Công tác hàn được tiến hành đầy đủ với dụng cụ an toàn như kính hàn,

Rev [A] Trang 48 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

Tai nạn lường


TT/
trước/ Unforeseen Hành động phòng ngừa/ Preventive action
No
Accident
ủng cao su, găng tay cao su, đặc biệt là nơi ẩm ướt/ Welding work is carried
out with full safety equipment such as goggles, rubber boots, rubber gloves,
especially in wet areas.
- Cần phải điều chỉnh nhiệt độ hàn một cách thích hợp để tránh làm hư
hỏng hay nứt thép bị hàn/ Need to adjust the welding temperature in an
appropriate manner to prevent damage or cracking of steel being welded.
- Tiến hành kiểm tra thiết bị hàng ngày để khẳng định tình trạng thiết bị/
Conduct daily inspection equipment to confirm the device status.
- Hệ thống ánh sáng thích hợp sẽ được trang bị khi công việc được thực
hiện vào ban đêm/ Appropriate lighting system will be equipped when work
Các việc khác/ is done at night.
6
Other work - Hệ thống rào chắn an toàn được lắp đặt/ System safety fence was
installed.
- Công tác thoát nước được chú trọng/ Drainage work is focused.

 An toàn đối với Thiết bị/ Safety for Equipments:

 Tất cả các thiết bị phải được kiểm định trước khi đưa vào sử dụng/ All equipment must be
certificated before being put into use.
 Chân đế các thiết bị phải được kê trên nền chắc chắn và được vận hành thử trước khi thi
công/ Foot equipments must be standing on foundation firmly and and test operation prior to
construction.
 Đường đi trong khu vực thi công phải được đảm bảo an toàn. Dây điện có vỏ bọc cao su, đặt
cao cách mặt đất 3m (hoặc chôn ngầm > 0.5m) và có cột chống chắc chắn/ The way in the
construction site must be ensure safety. Electrical wires with cover by rubber, located high
above the ground 3m (or underground > 0.5m) and be supported by column firmly fixed.
 Chuẩn bị phương tiện dụng cụ như bình xịt khí CO2 cầm tay, xô, thùng, bồn cát. Chuẩn bị
nguồn nước thường xuyên và đường ra vào cần thiết cho xe cứu hoả khi cần thiết/ Prepare
equipment and tools such as bottle CO2, buckets, tank, tank sand. Prepare regular water
supply and access roads needed for fire trucks when needed.
 Các cán bộ kỹ thuật và công nhân thi công phải được đọc và nắm vững, tuân thủ các điều
kiện đã quy định về an toàn thiết bị/ The technical staff and construction workers must be
read and master, have to comply with the conditions prescribed safety equipment.

Rev [A] Trang 49 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

2. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG/ QUALITY CONTROL

 Để thực hiện các công việc đảm bảo yêu cầu chất lượng, nhà thầu sẽ phải hoàn toàn tuân thủ theo
các yêu cầu và thủ tục quy định trong hồ sơ thiết kế và kiểm tra công trình trong quá trình thi
công/ In order to carry out the works following the required quality, the Contractor will have to
completely follow the requirements and procedures specified in the design documents and inspect
the works during construction.
 Giao cán bộ, kỹ sư, công nhân viên có chứng chỉ chuyên môn và trình độ chuyên môn cao và khả
năng để thi công công trình. Giao kỹ sư có kinh nghiệm để giám sát chất lượng công trình/ To
assign officer, engineer, workmen who have professional certificates and high qualification and
capability to the work construction. To assign professional engineer to supervise the works
quality.
 Nhà thầu phải ghi lại các công trình thực hiện và ý kiến của người giám sát thông qua nhật ký thi
công/ Contractor shall record the executed works and comments of supervisors via the
construction diary.
 Phối hợp với các kỹ sư thiết kế, giám sát và các nhà lãnh đạo để đối phó với bất kỳ vấn đề xảy ra
trong quá trình thi công, kiểm tra chất lượng của tất cả các hạng mục sau khi hoàn thành được
yêu cầu/ Coordination with the design and supervision Engineers and leaders to dealing with any
issues occurred during construction, checking of quality of all items after completion is required.
 Chỉ huy trưởng, kỹ sư và công nhân của đơn vị thi công phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu trong
hồ sơ thiết kế được duyệt và tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo chất lượng công trình/ Site Manager,
engineer and workmen of the Construction Units should fully obey the requirements in the
approved design document and technical specification to ensure the works quality.
 Tất cả công tác nghiệm thu và thí nghiệm yêu cầu sẽ được nêu chi tiết trong Kế hoạch nghiệm thu
và Thí nghiệm được đính kèm trong phần phụ lục. Kế hoạch này cũng nêu rõ những tiêu chí được
chấp nhận và cơ quan phê duyệt ở mỗi giai đoạn nghiệm thu và thí nghiệm/ All acceptance and
testing work required are detailed in the acceptance and testing plan are attached in appendix.
The plan also clarifies the criteria for acceptance and approval at each stage of testing and
experimenting.

3. PHỤ LỤC/ APPENDIX

 Phụ lục A : Kế hoạch nghiệm thu và thí nghiệm (ITP)/ Appendix A: Inspection and Test Plan
(ITP)

Rev [A] Trang 50 củ a 51


Liên danh Taisei – Vinaconex – Truong Son/ Taisei – Vinaconex –
Truong Son Joint Venture
Dự án phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc/ Hoa Lac Hi – Tech
Park Infrastructure Development Project
Gói thầu CP-1A: Phát triển hạ tầng chính/ Package CP-1A:
Major Infrastructure Development
Biện pháp thi công cho cọc khoan nhồi - Cầu B05/ Method Statement for
bored Pile D1.2m of Bridge B05

 Phụ lục B : Bảng tính toán cọc ván thép thi công cọc khoan nhồi/ Appendix B : Calculation steel
sheet pile for construction of bored pile.
 Phụ lục C : Bảng tính toán cường độ đất nền/ Appendix C : Calculation sheet for resistance of
ground.
 Phụ lục D : Tài liệu máy khoan cọc nhồi/ Appendix D : Document of Drilling machine
 Phụ lục E : Bản vẽ biện pháp thi công cọc khoan nhồi/ Appendix E : Drawing working for Bored
pilev.

Rev [A] Trang 51 củ a 51

You might also like