You are on page 1of 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TP HỒ CHÍ MINH

VIỆN XÂY DỰNG


BỘ MÔN KẾT CẤU VÀ XÂY DỰNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tổng quát về học phần


Tên học phần Tiếng Việt: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã HP: 099211
Tiếng Anh: GRADUATION INTERNSHIP
Số tín chỉ 2(0,2,2)
LT BT TH Tổng Tự học
Số tiết
60 60 40
Đánh giá học Quá trình: 30% Thi cuối kỳ: 70%
phần
Thang điểm 10
Môn tiên quyết MS:
SV phải hoàn thành tất cả các học phần theo MS:
Môn học trước chương trình đào tạo trừ Đồ án tốt nghiệp
(099222)
Môn song hành MS:
Ghi chú:
- Từ viết tắt:
LT: lý thuyết; BT: bài tập, thảo luận; TH thực hành, thí nghiệm; BTN: bài tập nhóm.
Giờ lý thuyết: 1 tín chỉ = 15 tiết; giờ BT+TH: 1 tín chỉ = 30 tiết.
2. Mô tả học phần
Học phần Thực tập tốt nghiệp là học phần thuộc nhóm bắt buộc dành cho sinh viên
ngành xây dựng. Học phần cung cấp cho sinh viên: liên hệ kiến thức đã học trên giảng đường
với các kiến thức và kinh nghiệm trong thực tế và làm quen và thực hành với các công việc
của thiết kế, giám sát hay thi công các công trình xây dựng cụ thể, từ đó có được những kiến
thức thực tế để phục vụ cho công việc sau khi ra trường.Sinh viên được tiếp cận và tìm hiểu
về bộ máy tổ chức của một đơn vị/ doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng. Sinh
viên rèn luyện kỹ năng nghiên cứu thêm các kiến thức chuyên môn, kỹ năng làm việc và kỹ
năng xã hội thông qua công việc tại đơn vị thực tập. Sinh viên rèn luyện thái độ tự giác
nghiên cứu, giao tiếp và hợp tác với đơn vị thực tập.

3. Tài liệu học tập


3.1 Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Năm NXB, tên tạp
TT Tên tác giả Tên sách, giáo trình,
XB chí/
tên bài báo, văn bản nơi ban hành
VB

I Tài liệu chính

Nhà xuất bản xây


Đặng Tỉnh Tính toán biện pháp thi công Nhà
1 2021 dựng
Cao Tầng

Hồ sơ thiết kế thi công dự án sinh


2 Bản vẽ, thuyết minh Theo công trình
viên tham gia

II Tài liệu tham khảo

Công tác đất. Thi công và nghiệm


3  TCVN 4447:2012 2012 Bộ xây dựng
thu

. Khoan hạ cọc bê tông ly tâm -


4 TCVN 7201:2015 2015 Bộ xây dựng
Thi công và nghiệm thu

Đóng và ép cọc - Thi công và


5 TCVN 9394:2012 2012 Bộ xây dựng
nghiệm thu

Cọc khoan nhồi - Thi công và


6 TCVN 9395:2012 2012 Bộ xây dựng
nghiệm thu

Kết cấu bê tông và bê tông cốt


7  TCVN 4453:1995 1995 thép toàn khối. Quy phạm thi công Bộ xây dựng
và nghiệm thu.

Kết cấu bê tông và bê tông cốt


8 TCVN 4452:1987 1987 thép lắp ghép. Quy phạm thi công Bộ xây dựng
và nghiệm thu

Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi


9 TCVN 4085:1985 1985 Bộ xây dựng
công và nghiệm thu

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng.


10 TCVN 4516:1988 1988 Bộ xây dựng
Quy phạm thi công và nghiệm thu

Công tác hoàn thiện trong xây


11 TCVN 9377-1:2012 2012 Bộ xây dựng
dựng - Thi công và nghiệm thu.

3.2. Danh mục địa chỉ web hữu ích cho HP


TT Nội dung tham Link trang web Ngày cập
khảo nhật

1 An toàn lao động https://www.youtube.com/watch?v=qZFX4nHNisA 19/9/2018


trong xây dựng

2 Thi công cọc ly https://www.youtube.com/watch?v=SEJcFVi8u-8 24/1/2022


tâm

3 Thi công tầng https://www.youtube.com/watch?v=jk1zgwzBKHM 24/1/2022


hầm theo
phương pháp
Top-down

4 Thi công tầng https://www.youtube.com/watch?v=RPl29mmSDUs 24/1/2022


hầm theo
phương pháp
Top-down

4. Mục tiêu học phần


Mục Mô tả Chuẩn đầu ra
tiêu Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT (PLOs)
Tổ chức quản lý dự án xây dựng để đảm đạt tiến độ, chất
CO1 PLO4
lượng và chi phí.
Lập biện pháp kỹ thuật thi công và mặt bằng xây dựng
CO2 PLO5
phù hợp với điều kiện thực tế.
CO3 Triển khai làm việc nhóm, giao tiếp và thuyết trình PLO7
Hướng dẫn các bên liên quan và tự đưa ra quyết định khi
CO4 PLO9
tham gia thực hiện nhiệm vụ chuyên môn.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu CĐR HP Mô tả CĐR Chuẩn đầu
HP [2] [3] ra CTĐT [4]
[1]
Tổ chức quản lý dự án xây dựng để đảm đạt tiến PI4.2
CLO1.1
độ
CLO1.2 Tổ chức quản lý dự án xây dựng để đảm đạt chất PI4.2
CO1
lượng
CLO1.3 Tổ chức quản lý dự án xây dựng để đảm đạt chi PI4.2
phí.
Lập biện pháp kỹ thuật thi công và mặt bằng xây
CO2 CLO2.1 PI5.3
dựng phù hợp với điều kiện thực tế.
Thiết lập nhóm, chuẩn bị và trình bày báo cáo
CO3 CLO3.1 trước tổ chức, nhóm một cách tự tin, rõ ràng, PI7.1, PI7.2
mạch lạc
Hướng dẫn các bên liên quan và tự đưa ra quyết
CO4 CLO4.1 định khi tham gia thực hiện nhiệm vụ chuyên PLO9
môn.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

CLOs PI4.1 PI4.2 PI4.3 PI5.3 PI7.1 PI7.2 PLO9

CLO1.1 3

CLO1.2 4

CLO1.3 4

CLO2.1 4

CLO3.1 3 4

CLO4.1 5

Giá trị 4 4 4 4 3 4 5
lớn
nhất
của
năng
lực

6. Hướng dẫn cách học, chi tiết cách đánh giá môn học
Cách học:
▪ Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% thời gian thực tập;
▪ Thực hiện các nhiệm vụ mà đơn vị thực tập giao;
▪ Tự nghiên cứu các vấn đề được đơn vị thực tập giao;
▪ Thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm;
▪ Tham dự thi vấn đáp kết thúc học phần.
Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học, gồm 2 cột điểm: điểm quá
trình (30%) và điểm thi vấn đáp (70%). Điểm đánh giá chi tiết như sau:
Chuẩn đầu
Thành Tiêu chí
Dạng bài ra Hình thức Trọng
phần đánh
đánh giá học phần đánh giá số Ghi chú
đánh giá giá
[2] (CLOs) [4] [6]
[1] [5]
[3]
CLO1.1,
A1.1. Đánh Theo
CLO1.2, Điểm đơn
giá chuyên rubric 10% Bắt buộc
CLO1.3, vị thực tập
cần A1.1
CLO2.1
Đánh giá
quá trình A1.2. Đánh Theo
Điểm đơn
giá thuyết CLO3.1 rubric
vị thực tập
trình nhóm A1.2 Tối
20%
CLO3.1 Theo thiểu
A1.3. Thảo Điểm đơn
rubric
luận vị thực tập
A1.3
Theo
Đánh giá A2.1. Báo CLO3.1,
Thi vấn đáp rubric 70% Bắt buộc
cuối kỳ cáo cuối kỳ CLO4.1
A2.1
Ma trận kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thể hiện trong bảng dưới.
Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
Phần 1: Tìm hiểu mô hình cơ
1
tổ chức của đơn vị thực tập;
Phần 2: Dưới sự cho phép và
hướng dẫn của cán bộ kỹ
thuật đơn vị thực tập, sinh 5
viên được tiếp xúc thực tế với
công trường thi công
Phần 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ
chức của bộ máy quản lý, tổ
chức và thực thi trực tiếp các
công việc trên công trường,
ví dụ các tổ, đội, nhóm của 3 3
nhà thầu thi công thực hiện
các công việc để thi công một
công trình cụ thể;

Phần 4: Tìm hiểu vai trò và


trách nhiệm của các bên tham
gia vào quá trình xây dựng:
chủ đầu tư; tư vấn thi công;
tư vấn giám sát; nhà thầu 3 2
chính, nhà thầu phụ; bên cung
ứng vật tư, thiết bị thi công
v.v…;

Phần 5: Tìm hiểu các biện


pháp, các quy định (nội qui)
về an toàn lao động của đơn 5
vị thi công;
Chương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5
Phần 6: Tìm hiểu bản vẽ, hồ
sơ thiết kế, bản vẽ thi công
3
v.v…;

Phần 7: Tìm hiểu các tiêu 2


chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn
3
ngành sử dụng trong thi công;

Phần 8: Tìm hiểu về các biện


pháp kỹ thuật, trình tự thi
công và công nghệ thi công 3
mới để đảm bảo bảo chất
lượng công trình
Phần 9: Tìm hiểu các máy
móc thiết bị, vật liệu và công
nghệ tiên tiến dùng trong thi 3
công;

Phần 10: Tìm hiểu về kế


hoạch, cách thức phối hợp
giữa các bên và kinh nghiệm
3
về tổ chức thi công để đảm
bảo tiến độ đề ra;

Phần 11: So sánh và đánh giá 2


các kiến thức đã học trên lớp
với thực tế
TỔNG 10 6 21 4
Rubric A1.1. Đánh giá chuyên cần

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
Thời
Đi thực tập Đi thực tập đầy đủ,
gian
Đi thực tập không đầy đủ (<80%) chuyên cần rất chuyên cần (trên 70%
tham gia
(80÷90%) 90%)
đầy đủ
Không
Tham gia tích cực
tham gia Hiếm khi Thường xuyên
Thỉnh thoảng các hoạt động tại
Thái độ hoạt tham gia phát biểu và trao
tham gia phát lớp: phát biểu, trao
tham gia động gì phát biểu, đổi ý kiến liên 30%
biểu, trao đổi ý đổi ý kiến liên quan
tích cực tại đơn đóng góp ý quan đến vấn đề
kiến đến vấn đề tham
vị thực kiến tham gia
gia.
tập

Rubric A1.2. Đánh giá thuyết trình nhóm

Tiêu Trọng
Mô tả chất lượng
chí số
đánh MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A
giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
- Bố cục
- Đẹp, rõ, đúng
chưa hợp lý
chính tả, bố cục
- Sơ sài, rất và nhiều lỗi
- Đẹp, rõ, đúng hợp lý;
nhiều lỗi chính tả;
- Rõ, đúng chính chính tả, bố cục - Hình ảnh minh
chính tả; - Có hình
tả, bố cục chưa hợp lý; họa đẹp, phong
- Không có ảnh nhưng
thật hợp lý; - Hình ảnh minh phú, sử dụng video
hình ảnh, chưa đẹp và
- Hình ảnh minh họa đẹp, phong và giải thích cụ thể
giải thích; giải thích
họa đẹp, giải phú, giải thích rõ hiểu biết trên hình
Hình - Nói nhỏ, chưa rõ
thích rõ ràng; ràng, sử dụng ảnh, video, tổ chức
thức không tự ràng;
- Nói rõ ràng, tự video minh họa; trò chơi cuốn hút;
trình tin, không - Nói không 30%
tin, nhưng tương - Nói rõ ràng, tự - Nói rõ ràng, tự
bày tương tác rõ lời, thiếu
tác chưa tốt với tin và tương tác tin, mạch lạc, thu
slides với người tự tin, ít
người nghe; tốt với người hút sự chú ý của
nghe; tương tác
- Thời gian trình nghe; người nghe, tương
- Thời gian với người
bày sai lệch trên - Thời gian trình tác tốt với người
trình bày nghe;
30% so với quy bày sai lệch trên nghe.
sai lệch trên - Thời gian
định. 15% so với quy - Thời gian trình
60% so với trình bày sai
định. bày sai lệch dưới
quy định. lệch trên
15% so với quy
45% so với
định.
quy định.
Nội - Nội dung - Nội dung - Nội dung phù - Nội dung phù hợp
- Nội dung phù
dung không phù phù hợp yêu hợp yêu cầu, sử yêu cầu, sử dụng
hợp yêu cầu, sử
trình hợp yêu cầu, giải dụng thuật ngữ thuật ngữ đơn giản 40%
dụng thuật ngữ,
bày và cầu, sử thích chưa đơn giản dễ hiểu, dễ hiểu, hình ảnh,
hình ảnh minh
trả lời dụng thuật rõ ràng; hình ảnh minh video minh họa phù
Tiêu Trọng
Mô tả chất lượng
chí số
đánh MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A
giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
câu ngữ không - Trả lời họa phù hợp, giải họa phù hợp, giải hợp, giải thích rỏ
hỏi đúng; được, thuyết thích rõ ràng; thích rõ ràng, sử ràng, chi tiết, câu
- Trả lời phục - Trả lời được, dụng video minh hỏi trong trò chơi
được, 40%-55 câu thuyết phục họa. hay.
thuyết hỏi 55-69% câu hỏi. - Trả lời được, - Trả lời được,
thuyết phục thuyết phục thuyết phục trên
dưới 40% 70-84% câu hỏi. 84% câu hỏi.
câu hỏi.
Phân chia công việc
Phân chia Phân chia công Phân chia công
cho các thành viên
công việc việc cho các việc cho các
trong nhóm rõ ràng,
cho các thành viên trong thành viên trong
Không làm phù hợp với khả
thành viên nhóm rõ ràng nhóm rõ ràng,
việc nhóm năng của thành
trong nhóm nhưng không phù phù hợp với khả
viên, phát huy tố
không rõ hợp với khả năng năng của thành
chất của từng thành
ràng. của thành viên. viên.
viên.
Số lượng Số lượng
Số lượng thành Số lượng thành Số lượng thành
thành viên thành viên
Làm viên tham dự từ viên tham dự từ viên tham dự trên
tham dự tham dự 40
việc 55 ÷ 69% 70÷84% 84% 30%
dưới 40% ÷ 54%
nhóm
- Không có
- Hiếm có
sự phối - Thỉnh thoảng
sự phối hợp, Thường xuyên có
hợp, thảo có sự phối hợp, Luôn luôn có sự
thảo luận sự phối hợp, thảo
luận trong thảo luận trong phối hợp, thảo luận
trong nhóm; luận trong nhóm
nhóm; nhóm; trong nhóm;
- Trên 45% - Ttrên 15%
- Trên 60% - Trên 30% thành - Dưới 15% thành
thành viên thành viên không
thành viên viên không hiểu viên không hiểu nội
không hiểu hiểu nội dung
không hiểu nội dung thuyết dung thuyết trình.
nội dung thuyết trình.
nội dung trình.
thuyết trình.
thuyết trình.
Rubric A1.3. Thảo luận

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu chí MỨC Trọng
đánh giá MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
F
(4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
(0-3.9)
Tích cực
Thỉnh thoảng Thường tham gia
Ít tham gia;
tham gia; xuyên tham Nói rõ, tự
Nói nhỏ, không
Mức độ tham gia và Không Nói chưa rõ gia tin, thuyết
tự tin;
tham lời, thiếu tự Nói rõ, tự tin; phục; 100%
cách thức trả lời Nội dung chưa
gia tin; Nội dung phù Nội dung
phù hợp với
Nội dung phù hợp yêu cầu, phù hợp
yêu cầu.
hợp yêu cầu. đầy đủ; yêu cầu,
dễ hiểu.
Rubric A2.1. Báo cáo cuối kỳ

Mức độ đạt chuẩn quy định


Tiêu chí Trọng
đánh giá MỨC F MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A số
(0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10)
- Trình
bày báo - Trình bày
cáo rõ báo cáo rõ
ràng/ đầy ràng, sạch
- Trình bày
đủ đẹp
báo cáo cẩu
- Đẹp, rõ, - Hình ảnh
thả, không đầy
- Không làm - Trình bày đúng minh họa
đủ
bài báo cáo báo cáo rõ chính tả, đẹp, phong
- Bố cục chưa
- Sơ sài, rất ràng/ không bố cục phú, sử
hợp lý và
nhiều lỗi đầy đủ hợp lý; dụng video
Hình thức trình bày/ nhiều lỗi
chính tả; - Hình ảnh - Hình và giải 50%
mức độ đầy đủ chính tả;
- Không có minh họa đẹp, ảnh minh thích cụ
- Có hình ảnh
hình ảnh, giải thích rõ họa đẹp, thể hiểu
nhưng chưa
giải thích; ràng; phong biết trên
đẹp và giải
phú, giải hình ảnh,
thích chưa rõ
thích rõ video, tổ
ràng;
ràng, sử chức trò
dụng chơi cuốn
video hút;
minh họa;

- Nói rõ
ràng, tự
- Nói rõ tin, mạch
ràng, tự lạc, thu hút
- Nói nhỏ, - Nói không rõ - Nói rõ ràng, tin và sự chú ý
không tự tin, lời, thiếu tự tự tin, nhưng tương tác của người
không tương tin, ít tương tương tác tốt với nghe,
tác với tác với người chưa tốt với người tương tác
Hình thức trình bày người nghe; nghe; người nghe; nghe; tốt với
50%
slides - Thời gian - Thời gian - Thời gian - Thời người
trình bày sai trình bày sai trình bày sai gian trình nghe.
lệch trên lệch trên 45% lệch trên 30% bày sai - Thời
60% so với so với quy so với quy lệch trên gian trình
quy định. định. định. 15% so bày sai
với quy lệch dưới
định. 15% so
với quy
định.
7. Dự kiến danh sách cán bộ tham gia giảng dạy

ST Email Đơn vị công tác


Họ và tên
T [3] [4]
[2]
[1]
1. ThS. Lê Quang Thông thong.le@ut.edu.vn Viện xây dựng
ThS. Võ Đình Nhật
2. khanh.vo@ut.edu.vn Viện xây dựng
Khánh
3. ThS. Đỗ Hoàng Hải hai.do@ut.edu.vn Viện xây dựng
4. ThS. Đặng Viết Cường cuong.dang@ut.edu.vn Viện xây dựng
8. Phân bố thời gian chi tiết
Phân bổ số tiết cho Tổng
hình thức dạy - học số
PP Tham gia tiết
Nội dung giảng TT Tự tham
dạy học gia
LT BT TH (giờ) thực
tập
Đọc
Phần 1: Tìm hiểu mô hình cơ tổ chức của đơn vị thực tập; hiểu hồ 2 8 4

Phần 2: Dưới sự cho phép và hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật Hướng
đơn vị thực tập, sinh viên được tiếp xúc thực tế với công trường dẫn 10 4 10
thi công
Phần 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của bộ máy quản lý, tổ chức Đọc
và thực thi trực tiếp các công việc trên công trường, ví dụ các tổ, hiểu hồ
đội, nhóm của nhà thầu thi công thực hiện các công việc để thi sơ 2 2 2
công một công trình cụ thể;

Phần 4: Tìm hiểu vai trò và trách nhiệm của các bên tham gia Đọc
vào quá trình xây dựng: chủ đầu tư; tư vấn thi công; tư vấn giám hiểu hồ
sát; nhà thầu chính, nhà thầu phụ; bên cung ứng vật tư, thiết bị sơ 8 4 8
thi công v.v…;

Đọc
Phần 5: Tìm hiểu các biện pháp, các quy định (nội qui) về an hiểu hồ
toàn lao động của đơn vị thi công; sơ, 4 4 4
hướng
dẫn
Đọc
hiểu hồ
Phần 6: Tìm hiểu bản vẽ, hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công v.v…;
sơ, 8 4 8
hướng
dẫn
Phần 7: Tìm hiểu các tiêu chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ngành sử Đọc
dụng trong thi công; hiểu hồ 2 4 2

Phần 8: Tìm hiểu về các biện pháp kỹ thuật, trình tự thi công và Hướng
8 4 8
công nghệ thi công mới để đảm bảo bảo chất lượng công trình dẫn
Phần 9: Tìm hiểu các máy móc thiết bị, vật liệu và công nghệ Hướng
tiên tiến dùng trong thi công; dẫn 4 2 4

Phần 10: Tìm hiểu về kế hoạch, cách thức phối hợp giữa các Hướng
bên và kinh nghiệm về tổ chức thi công để đảm bảo tiến độ đề dẫn
4 2 4
ra;
Phân bổ số tiết cho Tổng
hình thức dạy - học số
PP Tham gia tiết
Nội dung giảng TT Tự tham
dạy học gia
LT BT TH (giờ) thực
tập
Phần 11: So sánh và đánh giá các kiến thức đã học trên lớp với Hướng
8 2 8
thực tế dẫn
Tổng cộng 60 40 60
9. Nội dung chi tiết
Dạng Tài
Tuần / CLOs bài liệu
Nội dung Hoạt động hướng dẫn và học
Chương đánh học
giá tập
Cán bộ kỹ thuật:
−Hướng dẫn
A1.1
−Giải thích cụ thể
Phần 1: Tìm hiểu mô hình cơ tổ CLO4.1 A1.2
1 Sinh viên: [2]
chức của đơn vị thực tập; A1.3
−Tìm hiểu
A2.1
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
CLO1.1 Cán bộ kỹ thuật:
Phần 2: Dưới sự cho phép và −Hướng dẫn
CLO1.2 [1],
hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật −Giải thích cụ thể
CLO1.3 A1.1 [2],
2 đơn vị thực tập, sinh viên được −Ra tình huống thảo luận
A1.3 [3]-
CLO2.1 Sinh viên:
tiếp xúc thực tế với công trường [11]
CLO3.1 −Tìm hiểu
thi công
−Thảo luận
Phần 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức Cán bộ kỹ thuật:
của bộ máy quản lý, tổ chức và −Hướng dẫn
−Giải thích cụ thể A1.1
thực thi trực tiếp các công việc
Sinh viên: A1.2
3 trên công trường, ví dụ các tổ, CLO4.1 A1.3
[2]
−Tìm hiểu
đội, nhóm của nhà thầu thi công A2.1
−Thảo luận
thực hiện các công việc để thi −Tự học ở nhà
công một công trình cụ thể;
Phần 4: Tìm hiểu vai trò và Cán bộ kỹ thuật:
trách nhiệm của các bên tham −Hướng dẫn
−Giải thích cụ thể A1.1
gia vào quá trình xây dựng: chủ
CLO4.1 Sinh viên: A1.2
4 đầu tư; tư vấn thi công; tư vấn A1.3
[2]
−Tìm hiểu
giám sát; nhà thầu chính, nhà A2.1
−Thảo luận
thầu phụ; bên cung ứng vật tư, −Tự học ở nhà
thiết bị thi công v.v…;
Cán bộ kỹ thuật:
−Hướng dẫn
Phần 5: Tìm hiểu các biện pháp, −Giải thích cụ thể A1.1
CLO2.1
5
các quy định (nội qui) về an toàn CLO3.1
−Ra tình huống thảo luận A1.2 [1],
lao động của đơn vị thi công; Sinh viên: A1.3 [2]
- −Tìm hiểu A2.1
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
Phần 6: Tìm hiểu bản vẽ, hồ sơ Cán bộ kỹ thuật: A1.1
6 CLO2.1 −Hướng dẫn A1.2
[2]
thiết kế, bản vẽ thi công v.v…;
Dạng Tài
Tuần / CLOs bài liệu
Nội dung Hoạt động hướng dẫn và học
Chương đánh học
giá tập
- −Giải thích cụ thể A1.3
−Ra tình huống thảo luận A2.1
Sinh viên:
−Tìm hiểu
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
Phần 7: Tìm hiểu các tiêu chuẩn Cán bộ kỹ thuật:
Nhà nước, tiêu chuẩn ngành sử −Hướng dẫn
dụng trong thi công; −Giải thích cụ thể A1.1
−Ra tình huống thảo luận A1.2 [3] -
7
CLO2.1 Sinh viên: A1.3 [11]
−Tìm hiểu A2.1
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
Phần 8: Tìm hiểu về các biện Cán bộ kỹ thuật:
pháp kỹ thuật, trình tự thi công CLO1.1 −Hướng dẫn
và công nghệ thi công mới để −Giải thích cụ thể A1.1
CLO1.2 [2],
đảm bảo bảo chất lượng công −Ra tình huống thảo luận A1.2
8 CLO1.3 Sinh viên: A1.3
[3]-
trình CLO2.1 [11]
−Tìm hiểu A2.1
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
Phần 9: Tìm hiểu các máy móc Cán bộ kỹ thuật:
thiết bị, vật liệu và công nghệ CLO1.1 −Hướng dẫn
tiên tiến dùng trong thi công; −Giải thích cụ thể A1.1
CLO1.2 [2],
−Ra tình huống thảo luận A1.2
9 CLO1.3 [3]-
Sinh viên: A1.3
CLO2.1 [11]
−Tìm hiểu A2.1
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
Phần 10: Tìm hiểu về kế hoạch, Cán bộ kỹ thuật:
cách thức phối hợp giữa các bên CLO1.1 −Hướng dẫn
và kinh nghiệm về tổ chức thi CLO1.2 −Giải thích cụ thể A1.1
10 công để đảm bảo tiến độ đề ra; CLO1.3 −Ra tình huống thảo luận A1.2 [1],
CLO2.1 Sinh viên: A1.3 [2]
CLO3.1 −Tìm hiểu A2.1
−Thảo luận
−Tự học ở nhà
Phần 11: So sánh và đánh giá Cán bộ kỹ thuật:
các kiến thức đã học trên lớp với −Hướng dẫn
thực tế −Giải thích cụ thể A1.1 [1],
CLO4.1 −Ra tình huống thảo luận A1.2 [2],
11
Sinh viên: A1.3 [3]-
−Tìm hiểu A2.1 [11]
−Thảo luận
−Tự học ở nhà

10. Hướng dẫn tự học


Tuần/
CĐR học phần
Buổi học/ Nội dung Hoạt động tự học của SV
[3]
[1] [2] [4]
Liên hệ với đơn vị thực tập để:
✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
Phần 1: Tìm hiểu mô hình cơ CLO4.1
1 thảo luận;
tổ chức của đơn vị thực tập;
✔Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).

Phần 2: Dưới sự cho phép CLO1.1 Liên hệ với đơn vị thực tập để:
và hướng dẫn của cán bộ CLO1.2 ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
kỹ thuật đơn vị thực tập, CLO1.3 chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
2 CLO2.1 thảo luận;
sinh viên được tiếp xúc
CLO3.1 ✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
thực tế với công trường thi tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
công hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Phần 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ Liên hệ với đơn vị thực tập để:
chức của bộ máy quản lý, tổ ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
chức và thực thi trực tiếp các chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
công việc trên công trường, ví thảo luận;
3 CLO4.1
dụ các tổ, đội, nhóm của nhà ✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
thầu thi công thực hiện các tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
công việc để thi công một hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
công trình cụ thể;
Phần 4: Tìm hiểu vai trò và Liên hệ với đơn vị thực tập để:
trách nhiệm của các bên tham ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
gia vào quá trình xây dựng: CLO4.1 chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
4 chủ đầu tư; tư vấn thi công; tư thảo luận;
vấn giám sát; nhà thầu chính, ✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
nhà thầu phụ; bên cung ứng tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
vật tư, thiết bị thi công v.v…; hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Liên hệ với đơn vị thực tập để:
Phần 5: Tìm hiểu các biện ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
pháp, các quy định (nội qui) CLO2.1
chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
5 về an toàn lao động của đơn CLO3.1
thảo luận;
vị thi công; ✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Liên hệ với đơn vị thực tập để:
Phần 6: Tìm hiểu bản vẽ, hồ ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
sơ thiết kế, bản vẽ thi công chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
6 CLO2.1 thảo luận;
v.v…;
✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
- tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Phần 7: Tìm hiểu các tiêu Liên hệ với đơn vị thực tập để:
chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
7 CLO2.1
ngành sử dụng trong thi công; chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
thảo luận;
Tuần/
CĐR học phần
Buổi học/ Nội dung Hoạt động tự học của SV
[3]
[1] [2] [4]
✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Phần 8: Tìm hiểu về các biện Liên hệ với đơn vị thực tập để:
pháp kỹ thuật, trình tự thi CLO1.1 ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
công và công nghệ thi công CLO1.2 chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
8 mới để đảm bảo bảo chất CLO1.3 thảo luận;
lượng công trình CLO2.1 ✔Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Phần 9: Tìm hiểu các máy Liên hệ với đơn vị thực tập để:
móc thiết bị, vật liệu và công CLO1.1
✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
nghệ tiên tiến dùng trong thi CLO1.2
chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
9 công; CLO1.3 thảo luận;
CLO2.1 ✔ Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực
tập giữa sinh viên với nhau và với cán bộ
hướng dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Phần 10: Tìm hiểu về kế CLO1.1 Liên hệ với đơn vị thực tập để:
hoạch, cách thức phối hợp CLO1.2 ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
giữa các bên và kinh nghiệm CLO1.3 chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
10 về tổ chức thi công để đảm CLO2.1 thảo luận;
bảo tiến độ đề ra; CLO3.1 Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực tập
giữa sinh viên với nhau và với cán bộ hướng
dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).
Phần 11: So sánh và đánh giá Liên hệ với đơn vị thực tập để:
các kiến thức đã học trên lớp ✔ Lấy tài liệu về tự nghiên cứu trước ở nhà,
với thực tế CLO4.1 chuẩn bị sẵn các câu hỏi để trao đổi và
11 thảo luận;
Trao đổi, thảo luận về nội dung buổi thực tập
giữa sinh viên với nhau và với cán bộ hướng
dẫn (nếu có vấn đề phát sinh).

11. Hướng dẫn thực hiện


- Phạm vi áp dụng: Ngành kỹ thuật xây dựng.
- Giảng viên, cán bộ hướng dẫn: Sử dụng đề cương học phần này làm cơ sở phục vụ giảng dạy, biên
soạn bộ đề thi, kiểm tra, đánh giá hoạt động học tập của sinh viên.
- Sinh viên: Sử dụng đề cương này làm cơ sở để xác định nội dung học tập và chủ động lên kế hoạch
học tập phù hợp nhằm đạt được chuẩn đầu ra của học phần.
Đề cương chi tiết học phần được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và công bố đến các bên liên
quan theo quy định.
KT. VIỆN TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN CB LẬP ĐỀ CƯƠNG
Phó Viện trưởng

TS. Phạm Tiến Cường TS. Trần Ngọc Thanh ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương
CẦU HỎI TỰ HỌC, ÔN TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

You might also like