You are on page 1of 7

Hướng dẫn sử dụng Bảng tính

Bước 1: Điền đầy đủ thông tin vào bảng Thông tin dự án

Bước 2: Điền các thông tin cần thiết vào bảng Kê khai (người thực hiện, chức vụ, ngày thực hiện, ký tên)
và tải lên tài liệu liên quan (nếu có)

Bước 3: Tính toán tiêu chí ở các bảng Công thức tương ứng với đơn vị thực hiện:
- Công thức_A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Công thức_B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Công thức_C: Nghiệm thu công trình
- Công thức_D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
*Ghi chú: nếu Chủ đầu tư đề nghị miễn trừ đối với tiêu chí này, bỏ qua Bước này và chuyển sang Bước 4

Bước 4: Quay về bảng Kê khai, lựa chọn Trạng thái hồ sơ ở từng phần tương ứng với đơn vị thực hiện
và ghi rõ Giải trình (nếu có). Trong đó:
- Phần A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Phần B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Phần C: Nghiệm thu công trình
- Phần D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
Thông tin dự án
Tên dự án Điền thông tin dự án

Tên chủ đầu tư Điền thông tin chủ đầu tư

Số hồ sơ Điền số hồ sơ của chủ đầu tư


BỘ XÂY DỰNG BẢNG KIỂM QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ
AC04 2.2. Thông gió và điều hoà không khí - Cách nhiệt ống dẫn hệ thống cấp lạnh
QCVN 09:2013/BXD Yêu cầu quy chuẩn Tên dự án

Điền thông tin dự án - Điền thông tin


Tham chiếu AC04 trong QCVN 09:2013/BXD
chủ đầu tư
Các ống dẫn môi chất lạnh của máy lạnh và đường ống dẫn nước lạnh của hệ thống điều hoà không khí trung tâm phải
Hướng dẫn áp dụng có lớp cách nhiệt lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách nhiệt trong bảng 2.9 và 2.10 của QCVN 09:2013/BXD, áp dụng Số hồ sơ
cho vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K, ở nhiệt độ trung bình 24oC
Hướng dẫn áp dụng tiêu chí AC04 trong QCVN 09:2013/BXD Điền số hồ sơ của chủ đầu tư

A Phần A - ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ TƯ VẤN THẨM TRA


Hướng dẫn ==> Tập tin tải lên ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chữ ký

Tải những tập tin sau đây


lên và lưu vào đĩa CD để Công thức AC04b_A Tôi xin cam đoan tất
trình nộp cả thông tin cung cấp
trong hồ sơ, bảng
tính, bản vẽ là chính
xác và sẽ được sử Chức vụ Ngày thực hiện
1. Điền các thông tin cần thiết vào bảng (người dụng trong công trình
thực hiện, chức vụ, ngày thực hiện) Nhấn vào đường dẫn trên để tính toán thực tế.
2. Nếu cần nộp bản vẽ/ tài liệu, sử dụng đường
dẫn bên để tải lên và chọn trạng thái tương ứng
(Có/Không) ở ô Trạng thái tải tập tin 1) Bản vẽ thể hiện vị trí,
---- Giải trình (nếu có)
3. Sử dụng bảng tính (đường dẫn bên phải) để độ dày và loại vật liệu
tính độ dày lớp cách nhiệt cách nhiệt
2) Thông số kỹ thuật về
4. Lựa chọn Đáp ứng/ Không đáp ứng quy độ dẫn nhiệt của vật liệu
chuẩn/ Đề nghị miễn trừ ở ô Trạng thái hồ sơ cách nhiệt
để đánh giá kết quả cuối cùng
5. Ký tên và bổ sung giải trình (nếu có)

Trạng thái tải tập tin Đánh giá Trạng thái hồ sơ


Chọn Chọn

B Phần B - THẨM TRA THIẾT KẾ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC


Hướng dẫn ==> Tập tin rà soát ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện

Rà soát bản cứng và các tập


tin được lưu trên đĩa CD Công thức AC04_B
(nếu cần)

1. Rà soát các tập tin được tải lên và bảng tính ---- Giải trình (nếu có)
ở trên. Sửa đổi và cập nhật giá trị tính toán (nếu
cần)
2. Lựa chọn từ ô Trạng thái hồ sơ: Chưa bắt
đầu/ Đang thụ lý/ Chấp thuận/ Từ chối/ Được
miễn trừ
3. Ký tên, bổ sung các thông tin cần thiết và giải
trình (nếu có)

Trạng thái rà soát tập tin Đánh giá Trạng thái hồ sơ


Chọn Chọn

C Phần C - NỘP HỒ SƠ NGHIỆM THU (SAU KHI CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH)
Hướng dẫn ==> Tập tin tải lên ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chữ ký

Tải những tập tin sau đây


lên và lưu vào đĩa CD để Công thức AC04b_C Tôi xin cam đoan tất
trình nộp cả thông tin cung cấp
trong hồ sơ, bảng
tính, bản vẽ là chính
xác và sẽ được sử Chức vụ Ngày thực hiện
dụng trong công trình
Nhấn vào đường dẫn trên để tính toán thực tế.
1. Nếu công trình hoàn thiện có chi tiết khác với
bản vẽ thi công, cập nhật bảng tính và bản vẽ ở 1) Bản vẽ thể hiện vị trí, ---- Giải trình (nếu có)
cột bên phải độ dày và loại vật liệu
2. Cập nhật các hộp trạng thái tương ứng cách nhiệt
3. Ký tên, bổ sung các thông tin cần thiết và giải 2) Thông số kỹ thuật về
trình (nếu có) độ dẫn nhiệt của vật liệu
cách nhiệt

Trạng thái tải tập tin Đánh giá Trạng thái hồ sơ


Chọn Chọn

D PHẦN D - KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Hướng dẫn ==> Tập tin rà soát ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện

Rà soát bản cứng và các tập


tin được lưu trên đĩa CD Công thức AC04b_D
(nếu cần)

1. Rà soát các tập tin được tải lên và bảng tính ---- Giải trình (nếu có)
ở trên. Sửa đổi và cập nhật giá trị tính toán (nếu
cần)
2. Lựa chọn từ ô Trạng thái hồ sơ: Chưa bắt
đầu/ Đang thụ lý/ Chấp thuận/ Từ chối/ Được
miễn trừ
3. Ký tên, bổ sung các thông tin cần thiết và giải
trình (nếu có)

Trạng thái rà soát tập tin Đánh giá Trạng thái hồ sơ


Chọn Chọn
Version 3.01 – Apr 2016
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tưNhiệt độ chất tải lạnh

AC04b Tính toán độ dày lớp cách nhiệt cho ống dẫn nước lạnh Công thức A Đường kính ống đồng

Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ nước lạnh ở cột H

Bề dày lớp cách


Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách
Đường kính /kích nhiệt nhỏ nhất
liệu cách nhiệt bên ngoài Nhiệt độ nước lạnh nhiệt theo thiết
Môi trường áp dụng thước ống dẫn theo yêu cầu Đánh giá
ống (ᴼC) kế b
(mm) bmin
(W/m.k) (mm)
(mm)

1 Chọn Chọn
2 Chọn Chọn
3 Chọn Chọn
4 Chọn Chọn
5 Chọn Chọn
6 Chọn Chọn
7 Chọn Chọn
8 Chọn Chọn
9 Chọn Chọn
10 Chọn Chọn Nhiệt độ chất tải lạnh
11 Chọn Chọn Đường kính ống đồng
12 Chọn Chọn
13 Chọn Chọn
14 Chọn Chọn
15 Chọn Chọn
16 Chọn Chọn
17 Chọn Chọn
18 Chọn Chọn
19 Chọn Chọn
20 Chọn Chọn
50 Chọn Chọn
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái

ĐÁNH GIÁ
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC

AC04b Tính toán độ dày lớp cách nhiệt cho ống dẫn nước lạnh Công thức B Đường kính ống đồng (mm

Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ nước lạnh ở cột H

Bề dày lớp cách


Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách
Đường kính /kích nhiệt nhỏ nhất
liệu cách nhiệt bên ngoài Nhiệt độ nước lạnh nhiệt theo thiết
Môi trường áp dụng thước ống dẫn theo yêu cầu Đánh giá
ống (ᴼC) kế b
(mm) bmin
(W/m.k) (mm)
(mm)

1 Chọn 0 0 Chọn 0
2 Chọn 0 0 Chọn 0
3 Chọn 0 0 Chọn 0
4 Chọn 0 0 Chọn 0
5 Chọn 0 0 Chọn 0
6 Chọn 0 0 Chọn 0
7 Chọn 0 0 Chọn 0
8 Chọn 0 0 Chọn 0
9 Chọn 0 0 Chọn 0
10 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
11 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm
12 Chọn 0 0 Chọn 0
13 Chọn 0 0 Chọn 0
14 Chọn 0 0 Chọn 0
15 Chọn 0 0 Chọn 0
16 Chọn 0 0 Chọn 0
17 Chọn 0 0 Chọn 0
18 Chọn 0 0 Chọn 0
19 Chọn 0 0 Chọn 0
20 Chọn 0 0 Chọn 0
50 Chọn 0 0 Chọn 0
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái

ĐÁNH GIÁ
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC

AC04b Tính toán độ dày lớp cách nhiệt cho ống dẫn nước lạnh Công thức C Đường kính ống đồng (mm

Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ nước lạnh ở cột H

Bề dày lớp cách


Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách
Đường kính /kích nhiệt nhỏ nhất
liệu cách nhiệt bên ngoài Nhiệt độ nước lạnh nhiệt theo thiết
Môi trường áp dụng thước ống dẫn theo yêu cầu Đánh giá
ống (ᴼC) kế b
(mm) bmin
(W/m.k) (mm)
(mm)

1 Chọn 0 0 Chọn 0
2 Chọn 0 0 Chọn 0
3 Chọn 0 0 Chọn 0
4 Chọn 0 0 Chọn 0
5 Chọn 0 0 Chọn 0
6 Chọn 0 0 Chọn 0
7 Chọn 0 0 Chọn 0
8 Chọn 0 0 Chọn 0
9 Chọn 0 0 Chọn 0
10 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
11 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm
12 Chọn 0 0 Chọn 0
13 Chọn 0 0 Chọn 0
14 Chọn 0 0 Chọn 0
15 Chọn 0 0 Chọn 0
16 Chọn 0 0 Chọn 0
17 Chọn 0 0 Chọn 0
18 Chọn 0 0 Chọn 0
19 Chọn 0 0 Chọn 0
20 Chọn 0 0 Chọn 0
50 Chọn 0 0 Chọn 0
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái

ĐÁNH GIÁ
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC

AC04b Tính toán độ dày lớp cách nhiệt cho ống dẫn nước lạnh Công thức D Đường kính ống đồng (mm

Hướng dẫn
1. Chọn nhiệt độ và độ ẩm của không gian có ống cần cách nhiệt ở cột E
2. Nhập đường kính ngoài của ống, hệ số dẫn nhiệt của vật liệu cách nhiệt; bề dày cách nhiệt theo thiết kế ở cột F; G và J
3. Chọn nhiệt độ nước lạnh ở cột H

Bề dày lớp cách


Hệ số dẫn nhiệt λ của vật Bề dày lớp cách
Đường kính /kích nhiệt nhỏ nhất
liệu cách nhiệt bên ngoài Nhiệt độ nước lạnh nhiệt theo thiết
Môi trường áp dụng thước ống dẫn theo yêu cầu Đánh giá
ống (ᴼC) kế b
(mm) bmin
(W/m.k) (mm)
(mm)

1 Chọn 0 0 Chọn 0
2 Chọn 0 0 Chọn 0
3 Chọn 0 0 Chọn 0
4 Chọn 0 0 Chọn 0
5 Chọn 0 0 Chọn 0
6 Chọn 0 0 Chọn 0
7 Chọn 0 0 Chọn 0
8 Chọn 0 0 Chọn 0
9 Chọn 0 0 Chọn 0
10 Chọn 0 0 Chọn 0 Nhiệt độ chất tải lạnh ᴼC
11 Chọn 0 0 Chọn 0 Đường kính ống đồng (mm
12 Chọn 0 0 Chọn 0
13 Chọn 0 0 Chọn 0
14 Chọn 0 0 Chọn 0
15 Chọn 0 0 Chọn 0
16 Chọn 0 0 Chọn 0
17 Chọn 0 0 Chọn 0
18 Chọn 0 0 Chọn 0
19 Chọn 0 0 Chọn 0
20 Chọn 0 0 Chọn 0
50 Chọn 0 0 Chọn 0
Nếu có nhiều loại môi trường áp dụng hơn, mở rộng danh sách bằng cách nhấn nút "+" bên trái

ĐÁNH GIÁ

You might also like