Professional Documents
Culture Documents
02 - Bang Tinh - BE02
02 - Bang Tinh - BE02
Bước 2: Điền các thông tin cần thiết vào bảng Kê khai (người thực hiện, chức vụ, ngày thực hiện, ký
tên) và tải lên tài liệu liên quan (nếu có)
Bước 3: Tính toán tiêu chí ở các bảng Công thức tương ứng với đơn vị thực hiện:
- Công thức_A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Công thức_B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Công thức_C: Nghiệm thu công trình
- Công thức_D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
*Ghi chú: nếu Chủ đầu tư đề nghị miễn trừ với tiêu chí này, bỏ qua bước này và chuyển sang Bước 4
Bước 4: Quay về bảng Kê khai, lựa chọn Trạng thái hồ sơ ở từng phần tương ứng với đơn vị thực
hiện và ghi rõ Giải trình (nếu có). Trong đó:
- Phần A: dành cho Đơn vị tư vấn thẩm tra
- Phần B: dành cho Cơ quan Nhà nước
- Phần C: Nghiệm thu công trình
- Phần D: Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
Thông tin dự án
Tên dự án Điền thông tin dự án
C Phần C - NỘP HỒ SƠ NGHIỆM THU (SAU KHI CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH)
Hướng dẫn ==> Tập tin tải lên ==> Tính toán ==> Xác nhận ==> Người thực hiện Chữ ký
D PHẦN D - KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Hướng dẫn ==> Tập tin rà soát ==> Tính toán ==> Người thực hiện Chữ ký Ngày thực hiện
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu
tư
BE02 Truyền nhiệt tường bao ngoài Công thức A
Hướng dẫn:
1. Chọn loại vật liệu cho lớp mái trong cột F
2. Nhập độ dày của vât liệu đã chọn vào cột G
Lớp mái
Độ dày Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật liệu
(mm) (W/mK) (m2K/W)
tùy chỉnh, nhập thêm từ dòng 16)
Lớp không khí bên trong 0.17
1 Chọn 0 0.00
2 Chọn 0.00
3 Chọn 0.00
4 Chọn 0.00
5 Chọn 0 0.00
6 Chọn 0 0.00
7 Chọn 0.00
8 Chọn 0.00
9 Chọn 0.00
10 Chọn 0.00
11 Chọn 0.00
12 Chọn 0.00
13 Chọn 0.00
14 Chọn 0.00
15 Chọn 0.00
Nhập thêm loại vật liệu (và độ dày, độ
16 0.00
dẫn nhiệt) từ dòng này
17 0.00
18 0.00
19 0.00
20 0.00
21 0.00
22 0.00
23 0.00
24 0.00
25 0.00
Nhập thêm loại vật liệu (và độ dày, độ
26
dẫn nhiệt, nhiệt trở) từ dòng này
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Lớp không khí bên ngoài 0.04
Yêu cầu nhiệt trở nhỏ nhất (m2K/W) 1.00 Tổng nhiệt trở thiết kế (m2K/W) 0.21
Giá trị U lớn nhất cho phép (W/m2K) 1.00 Tổng giá trị U thiết kế (W/m2K) 4.76
1.00
0.21
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư
Hướng dẫn:
1. Chọn loại vật liệu cho lớp mái trong cột F
2. Nhập độ dày của vât liệu đã chọn vào cột G
Lớp mái
Độ dày Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật
(mm) (W/mK) (m2K/W)
liệu tùy chỉnh, nhập thêm từ dòng 16)
Yêu cầu nhiệt trở nhỏ nhất (m2K/W) 1.00 Tổng nhiệt trở thiết kế (m2K/W) 0.21
Giá trị U lớn nhất cho phép (W/m2K) 1.00 Tổng giá trị U thiết kế (W/m2K) 4.76
1.0
0
0.2
1
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư
Hướng dẫn:
1. Chọn loại vật liệu cho lớp mái trong cột F
2. Nhập độ dày của vât liệu đã chọn vào cột G
Lớp mái
Độ dày Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật liệu
(mm) (W/mK) (m2K/W)
tùy chỉnh, nhập thêm từ dòng 16)
Yêu cầu nhiệt trở nhỏ nhất (m2K/W) 1.00 Tổng nhiệt trở thiết kế (m2K/W) 0.21
Giá trị U lớn nhất cho phép (W/m2K) 1.00 Tổng giá trị U thiết kế (W/m2K) 4.76
1.00
0.21
Bộ Xây Dựng
QCXD CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Điền thông tin dự án
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Điền thông tin chủ đầu tư
Hướng dẫn:
1. Chọn loại vật liệu cho lớp mái trong cột F
2. Nhập độ dày của vât liệu đã chọn vào cột G
Lớp mái
Độ dày Độ dẫn nhiệt Nhiệt trở
(Chọn vật liệu từ danh sách. Với vật
(mm) (W/mK) (m2K/W)
liệu tùy chỉnh, nhập thêm từ dòng 16)
Yêu cầu nhiệt trở nhỏ nhất (m2K/W) 1.00 Tổng nhiệt trở thiết kế (m2K/W) 0.21
Giá trị U lớn nhất cho phép (W/m2K) 1.00 Tổng giá trị U thiết kế (W/m2K) 4.76
1.00
0.21