You are on page 1of 7

Yêu cầu 1 :

CTCP Traphaco
a, Báo cáo tài chính
- Năm 2023
https://traphaco.com.vn/upload/files/BCHN_2023.pdf
- Năm 2022
https://traphaco.com.vn/upload/files/
20220323_TRA_BCKT_HOP_NHAT_2022.pdf
- Năm 2021
https://traphaco.com.vn/upload/files/BAO%20CAO%20HOP%20NHAT.pdf
- Năm 2020
https://traphaco.com.vn/upload/files/21-3-
8_BCTC_KT_HOP_NHAT_2020(nen).pdf
Yêu cầu 2 :
Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh
nghiệp

Nhà cung Trả nợ trong


Dư nợ đầu kỳ Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
cấp kỳ

2020 144,423,529,160 -65,434,000,000 11,442,619,337 78,989,529,160

2021 78,989,529,160 -52,132,600,000 5,428,868,401 26,856,929,160

2022 26,856,929,160 13,143,070,840 1,087,900,956 40,000,000,000

2023 40,000,000,000 127,967,756,063 3,940,136,811 167,967,756,063

Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp
Nhận xét :

Yêu cầu 3 : Lập bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua ( bán ) trả góp, vay tiền
trả góp.

Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại
2020
2021
2022
2023
Bảng 3.1 Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả
góp

Năm 2020 2021 2022 2023

Dòng tiền
đều
Lãi suất/năm

Thời hạn trả

Nhận xét :
Yêu cầu 4. Lập bảng theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định

Số dư đầu Tăng trong Giảm Số dư


Khoản mục
năm năm trong năm cuối năm

A. TSCĐ hữu hình


Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại

B. TSCĐ vô hình
Nguyên giá

Giá trị hao mòn lũy kế

Giá trị còn lại

C. TSCĐ thuê tài chính


Nguyên giá

Giá trị hao mòn lũy kế

Giá trị còn lại

Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định

Số đầu Tăng trong Giảm Số dư


Khoản mục
năm năm trong năm cuối năm

A. BĐS đầu tư cho thuê


Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ
tăng giá
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS
đầu tư cho thuê/TSCĐ chuyển
sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng
giá
Tổn thất do suy giảm giá trị
Giá trị còn lại
Bảng 4.2. Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Nhận xét :
Yêu cầu 5: Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp

Ghi
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
chú
Nơi
Số Tên Mã Giá Giá Giá
sử
TT TSCĐ số Số Nguyên trị Số Nguyên trị Số Nguyên trị
dụng
lượng giá còn lượng giá còn lượng giá còn
lại lại lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cộng
Bảng 5.1. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ

Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay
Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng
giá

Ghi
Nơi Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
Số Tên Mã chú
sử
TT TSCĐ số Số Nguyên Giá Số Nguyên Giá Số Nguyên Giá
dụng
lượng giá trị lượng giá trị lượng giá trị
còn còn còn
lại lại lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Bảng 5.2 Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ


Yêu cầu 6. Lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

Nơi sử dụng

Tỷ lệ
khấu Chi phí sản xuất Chi Chi
kinh doanh dở Chi
hao (%) phí XDC phí
dang phí
TT Chỉ tiêu hoặc quản lý B dở trả
phải
thời doanh dang trướ
Toàn DN trả
gian sử nghiệp c
dụng Nguyên Số Hoạt Hoạt Hoạt

giá khấu động động động
TSCĐ hao ….. …. ….

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
.
1. TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH HỮU
HÌNH
I. Nhà cửa,
vật kiến trúc
1. Đầu năm
2.Tăng
trong năm
3. Giảm
trong
năm
4. Số dư
cuối năm (
(1)+(2)-
(3) )
II.Máy móc và
thiết bị
1. Đầu năm
2.Tăng
trong
năm
3. Giảm
trong
năm
4. Số dư
cuối năm (
(1)+(2)-
(3) )
III. Phương
tiện vận
chuyển…..
TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ
HÌNH
……………
….

Cộng X
Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

You might also like