Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap MISA - KTTC - 05tiet
Bai Tap MISA - KTTC - 05tiet
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP (tự giả định - đơn vị có thật) (0.5 điểm)
Tên tiếng Việt:
Tên tiếng Anh:
Tên viết tắt:
Địa chỉ trụ sở chính:
Mã số thuế:
Điện thoại: Fax:
Website:
Tài khoản ngân hàng: tiền Việt Nam đồng ở Ngân hàng BIDV
Giám đốc:
Kế toán trưởng:
Cơ quan thuế quản lý:
Bắt đầu sử dụng phần mềm kế toán Misa với các thông tin cơ bản như sau:
Chế độ kế toán: Thông tư 200/BTC/2014
Ngày bắt đầu sử dụng phần mềm: 01/01/2022
Ngày niên độ kế toán: Năm dương lịch (01/01/2023)
Đồng tiền hạch toán: VND
Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung
Phương pháp nộp thuế GTGT: Khấu trừ, thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ: 10%, kê
khai theo quý
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ
Phương pháp tính giá tồn kho: Kê khai thường xuyên
Phương pháp khấu hao TSCĐ: Đường thẳng
II. KHAI BÁO DANH MỤC, CẬP NHẬT SỐ DƯ, TỒN KHO ĐẦU KỲ
1. Khai báo danh mục (tự giả định - các nhóm xây dựng và khai báo toàn bộ danh mục
bên dưới) (2.5điểm)
a. Danh mục tài khoản (Theo TT200-không cần khai báo)
b. Danh mục nhóm đối tượng: Văn phòng - Tài vụ, Bộ phận sản xuất, Phòng bán hàng
c. Danh mục đối tượng: Khách hàng, nhà cung cấp: theo bảng thông tin về công nợ
d. Danh mục kho hàng: Kho nguyên vật liệu, Kho thành phẩm
f. Danh mục hàng hoá, vật tư: theo bảng thông tin hàng tồn kho
g. Danh mục nhân viên: theo bảng thông tin về lương
h. Danh mục tài sản cố định: theo bảng thông tin về TSCĐ
2. Cập nhật số dư, tồn kho đầu kỳ ngày 01/01/2022 (1điểm)
1
a. Khai báo số dư đầu ngày 01/01/2023 các tài khoản (hình chụp trên phần mềm)
TK Tên tài khoản Nợ đầu kỳ Có đầu kỳ
111 Tiền mặt
112 Tiền gửi ngân hàng (BIDV)
131 Phải thu của khách hàng
141 Tạm ứng
1 131
2 131
3 131
4 331
5 331
6 331
2 152
3 152
4 155
5 155
d.TSCĐ đầu kỳ
Tên TSCĐ Đơn vị sử dụng Ngày bắt Thời gian Thời gian Nguyên giá Hao mòn Giá trị TK TK khấu
đầu tính sử dụng sử dụng lũy kế KH nguyên hao
khấu (tháng) còn lại tháng giá
hao
TK 2111 TK 2141
TK 2111 TK 2141
TK 2113 TK 2141
Số Lương thỏa
Họ và tên Mã NV Các khoản Chức danh Phòng ban
TT thuận
trích theo
(lương đóng
lương
bảo hiểm)
BỘ PHẬN QLDN
1 Giám đốc
2 Kế toán trưởng
3 Nhân viên kế toán
Nhân viên hành
4 chính
5 Thủ quỹ Văn phòng
6 Thủ kho - Tài vụ
BỘ PHẬN QLPX Phân xưởng
Nhân viên quản lý sản xuất
1 PX
2 Nhân viên quản lý
PX
3
BỘ PHẬN SX
Nhân công trực
1 tiếp
Nhân công trực
2 tiếp
Nhân công trực
3 tiếp
Nhân công trực
4 tiếp
Nhân công trực
5 tiếp
BỘ PHẬN BH
1 Trưởng phòng
Nhân viên bán
2 hàng
Nhân viên bán
3 hàng
Nhân viên bán
4 hàng Phòng bán
Cộng hàng
4
Nhóm 1 3 6
Nhóm 2 4 6
Nhóm 3 2 4
Nhóm 4 1 6
Nhóm 5 4 5
Nhóm 6 1 2 1/ Hàng tồn kho
Nhóm 7 3 5 2/ Khoản phải thu khách hàng
Nhóm 8 1 5 3/ Khoản phải trả người bán
Nhóm 9 2 4 4/ Tài sản cố định
Nhóm 10 5 6 5/ Bán hàng
6/ Tiền (tiền mặt, tiền gửi ngân hàng)