Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Phai Thu - Ung Truoc-Moi
Chuong 3 - Phai Thu - Ung Truoc-Moi
trên báo cáo nào của Báo cáo tài chính? Và trình 1 2 3 4 5
….. …
bày ở chỉ tiêu nào của các báo cáo này? III. Các khoản phải thu 130
ngắn hạn
Gợi ý trả lời: 1. Phải thu ngắn hạn của 131
- Báo cáo tình hình tài chính khách hàng
+ Phải thu ngắn hạn 6. Phải thu ngắn hạn khác 136
+ Phải thu dài hạn 7. Dự phòng phải thu ngắn 137
+ Nợ ngắn hạn Phải thu hạn khó đòi (*)
+ Nợ dài hạn 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
…… ……
+ TS ngắn hạn khác V. Tài sản ngắn hạn khác 150
+ TS dài hạn khác Ứng trước 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
- Thuyết minh báo cáo tài chính …. …..
3 4
Chỉ tiêu Mã số TM Đầu năm Cuối năm Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Đầu năm Cuối năm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
….. … ….. …
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 ……. ….
............ .... 2. Người mua trả tiền trước 312
….. ….. ngắn hạn
6. Phải thu dài hạn khác 216 …….
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 II. Nợ dài hạn 330
(*) …….
….. …. 2. Người mua trả tiền trước 332
VI. Tài sản dài hạn khác 260 dài hạn
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 ….. ….
…….. …..
4. Tài sản dài hạn khác 268
…… …
…… ….
5 6
1
1/4/2022
Thuyết minh báo cáo tài chính Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Tại ngày ... tháng ... năm ... 5. Tài sản thiếu chờ xử lý
Đơn vị tính:.............
.......
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 13. Chi phí trả trước
trong Báo cáo tình hình tài chính a. Chi phí trả trước ngắn hạn
........
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm b. Chi phí trả trước dài hạn
3. Phải thu khách hàng
.......
a. Phải thu khách hàng ngắn hạn
14. Tài sản khác
....
a. Tài sản khác ngắn hạn
b. Phải thu khách hàng dài hạn
....
....
b. Tài sản khác dài hạn
4. Phải thu khác
.....
.....
7 8
9 10
11 12
2
1/4/2022
Nguyên tắc hạch toán Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
Xác định những khoản Câu hỏi 4: quan đến Nợ phải thu khách hàng
nợ khó đòi, không đòi Khách hàng A, Cuối kỳ
được để lập dự phòng còn nợ DN 100tr. Tuy
hoặc xoá nợ. nhiên, khách hàng A chỉ có
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
khả năng thanh toán 60tr
kinh tế kế toán kế toán
(do không có khả năng
thanh toán). Bạn trình bày
thông tin tài sản liên quan
đến khoản phải thu trên là
bao nhiêu? Vận dụng
nguyên tắc kế toán nào?
Gợi ý trả lời
Nguyên tắc Thận trọng
13 14
Chứng từ kế toán
Sổ kế toán
- Phiếu thu;
- Giấy báo có; Tổng hợp Chi tiết
- Hoá đơn GTGT, Sổ cái TK 131 Sổ chi tiết TK 131
- Biên bản bù trừ công nợ, biên bản đối chiếu
công nợ…
Tài khoản sử dụng
Cấp 1 Cấp 2
131 – Phải thu khách hàng Chi tiết từng đối
tượng
15 16
Sổ cái
Tên tài khoản: Nợ phải thu khách hàng - Số hiệu: 131 Sổ chi tiết thanh toán với người mua
Tài khoản: 1311
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền Đối tượng: Khách hàng A
tháng Ngày Diễn giải TK Loại tiền: VNĐ
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng
Số dư đầu tháng 10 Chứng từ Thời Số phát sinh Số dư
Ngày, Số hiệu
hạn
03/10 HĐGTGT/ 03/10 Bán hàng chưa 511,3331 220 tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu chiếc Nợ Có Nợ Có
0009876 thu tiền – Khách ghi sổ tháng đối ứng
khấu
hàng A
15/10 HĐGTGT/ 15/10 Bán hàng chưa 511,3331 55 Số dư đầu tháng 10
0009877 thu tiền – Khách 03/10 HĐGTG 03/10 Bán hàng chưa 511,3331 220 230
hàng B T/000987 thu tiền – Khách
20/10 23/PT 20/10 Khách hàng A trả 111 200 6 hàng A
tiền mua hàng 20/10 23/PT 20/10 Khách hàng A trả 111 200 30
20/10 24/PT 20/10 Khách hàng B trả 112 30 tiền mua hàng
tiền mua hàng Cộng phát sinh x x 220 200 x x
18/12 25/PT 18/12 Khách hàng C 112 10 Số dư cuối tháng x x x x 30
ứng trước tiền
mua hàng
Cộng phát sinh 275 240
Số dư cuối tháng 45
17 18
3
1/4/2022
Sổ chi tiết thanh toán với người mua Sổ chi tiết thanh toán với người mua
Tài khoản: 1312 Tài khoản: 1312
Đối tượng: Khách hàng B Đối tượng: Khách hàng C
Loại tiền: VNĐ Loại tiền: VNĐ
Slide 113
19 20
Hạch toán
Kế toán bán hàng, tài sản cố định chưa thu tiền TK 3331 TK 131
21 22
TK 131 Ví dụ 1
TK 111,112
1/ Ngày 10/12/N, xuất kho 1.000 kg hàng hóa bán, giá bán chưa
Tiền thực nhận thuế GTGT 60.000đ/kg, thuế GTGT 10% (HĐ GTGT 000987);
Khách hàng giá xuất kho 45.000đ/kg. Người mua A thanh toán 50% bằng tiền
TK 635 mặt (PT/24), số còn lại thanh toán vào kỳ sau.
trả tiền
Chiếc khấu thanh 2/ Ngày 15/12/N, xuất kho 1.000 sản phẩm giá bán chưa thuế
toán cho KH (nếu GTGT 43.500đ/sp, thuế GTGT 10% (HĐ GTGT 000988); giá
có) xuất kho 20.000đ/sp. Người mua B chưa thanh toán. Chiếc khấu
thanh toán 2%/số nợ.
3/ Ngày 28/12/N, Cty B thanh toán toàn bộ tiền hàng cho DN
bằng tiền mặt sau khi trừ chiếc khấu thanh toán, do thanh toán
trước thời hạn.
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
- Ghi sổ cái TK 131
- Sổ chi tiết TK 131 – Khách hàng A
- Sổ chi tiết TK 131 – Khách hàng B
Biết số dư nợ đầu kỳ TK 131: 20.000.000 đồng – Khách hàng B
23 24
4
1/4/2022
Kế toán khách hàng đặt tiền trước mua hàng Kế toán NPT liên quan đến hàng đổi hàng
TK 333 (1,2,3,8) TK 131 TK 111,112 TK 333(3331) TK 131 TK 133
Thuế phải nộp (b) Ghi (a) Số tiền khách Thuế GTGT Thuế GTGT
giao hàng ứng trước phải nộp
TK 511 hàng mua hàng TK 511
cho KH TK 156
Giá bán chưa
thuế GTGT (3a) Giá chưa (3b) Hàng
Ví dụ 2 thuế GTGT nhận về giá
1/ Khách hàng ứng trước tiền mua hàng 30.000.000 chưa thuế
đồng bằng tiền mặt. GTGT
2/ Xuất kho hàng hóa giao cho khách hàng, giá bán (3a) Đồng thời ghi nhận giá vốn
hàng bán: Nợ TK 632
chưa thuế GTGT 62.000.000đ, thuế GTGT 10%; giá
xuất kho 42.000.000đ. Số còn lại khách hàng thanh Có TK 155/156
toán bằng TGNH, DNđã nhận giấy báo có của NH.
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
25 26
Ví dụ 3 Kế toán bù trừ nợ
Cty TNHH K đem một hàng hóa có giá xuất kho là 50
tr, trao đổi lấy một hàng hóa khác của Cty M. Hai bên TK 131 TK 331
thống nhất định giá hàng hóa đem trao đổi của Cty K (7) C/k tiến hành lập
chưa gồm 10% thuế GTGT là 60 tr, hàng hóa của Cty biên bản bù trợ nợ
M chưa gồm 10% thuế GTGT là 80 tr. Phần chênh lệch (cùng đối tượng nợ)
đã được Cty K trả hết cho M bằng CK. Ví dụ 4
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên. 1/ Xuất kho bán hàng cho khách hàng A, giá bán bao gồm thuế
GTGT 10% là 66.000.000 đồng, chưa thu tiền. Giá xuất kho
40.000.000 đồng.
2/ Mua NVL nhập kho từ khách hàng A, giá mua chưa thuế
GTGT 40.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền.
3/ Cuối tháng tiến hành bù trừ công nợ với khách hàng A.
4/ Sau khi bù trừ công nợ, khách hàng A chuyển khoản thanh
toán toàn bộ số tiền cho DN.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
27 28
TK 642
Chênh lệch
Tiền bán và
dự phòng
29 30
5
1/4/2022
Kế toán xoá các khoản nợ phải thu khó đòi 2. Kế toán khoản nợ phải thu khác
Phải thu khác là gì? Câu hỏi 5
TK 131 TK 2293 Nhân viên A là thủ kho làm
Số bù đắp dự Là khoản phải thu thất thoát NVL trong kho
Xoá nợ phòng của doanh nghiệp 2.000.000đ. DN quyết định
phải thu bồi thường A. Nhưng A chưa
ngoài phải thu có tiền nộp. Kế toán ghi nhận
không TK 642
đòi được khách hàng (từ bán phải thu A như sau:
Chênh lệch TP, HH, TSCĐ...) Nợ TK 131: 2tr
Có TK 152: 2tr
ghi chi phí và phải thu nội bộ Theo bạn, Kế toán ghi nhận
(từ các đơn vị trực phải thu khách hàng có phù
Ví dụ 6 hợp không? Tại sao?
thuộc).
Cty xoá một khoản nợ của cty A 200tr cho do công ty A
phá sản, nên không đòi được. Biết rằng, số nợ trên đã Gợi ý trả lời
lập dự phòng nợ phải thu khó đòi 40tr. A không phải khách hàng
(không phải người mua)
31 32
33 34
Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, chi; Sổ kế toán
- Giấy báo có;
Tổng hợp Chi tiết
- Biên bản kiểm kê tiền, vật tư, sp, hàng hoá,
Sổ cái TK 138 Sổ chi tiết TK 1381
TSCĐ… Sổ chi tiết TK 1388
Tài khoản sử dụng (Chi chiết cho từng đối
tượng phải thu)
Cấp 1 Cấp 2
138 – Phải 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
thu khác
1385- Phải thu về cổ phần hoá
1388 - Phải thu khác
35 36
6
1/4/2022
37 38
TK 3533
Kế toán tài sản thiếu đã xác định nguyên nhân
TK 211
Giá trị còn lại TK 111,112,152,153,156,…. TK 1388,334…
(6a) TSCĐ
dùng cho phúc TK 214 (1)Tiền, NVL, CCDC, SP, hàng
lợi thiếu chưa Hao hoá thiếu xác định phải bồi thường
xác định NN mòn luỹ TK 632
kế Giá trị hao hụt, mất
mát, hư hỏng HTK sau
TK 1381 TK 111,1388,334.. khi trừ bồi thường
TK 3532 TK 211
Phần bồi thường
(6b) Giá trị TSCĐ (7) Xử lý bồi (2) TSCĐ
thiếu chờ xử lý thường thiếu xác TK 811
định phải bồi Phần tổn thất
thường
(7) Giá trị còn lại sau khi TK 214
trừ phần bồi thường
Hao mòn luỹ kế
41 42
7
1/4/2022
Ví dụ 8
1. Xuất một số vật liệu có trị giá 20tr cho cty A mượn.
2. Nhận được thông báo của cty B (đối tác liên kết) cổ
tức trong kỳ 50tr.
Ghi chú: Trường hợp xoá nợ
3. Nhận được giấy báo có của ngân hàng cty B chuyển
phải thu khác và bán nợ phải
thanh toán cổ tức.
thu khác hạch toán tương tự
4. Chi hộ cho người mua hàng về chi phí vận chuyển
hàng 3tr bằng tiền mặt.
như phải thu khách hàng
5. Cty A hoàn trả lại số vật liệu mượn, nhập kho đủ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên.
45 46
3. Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi *Đối tượng lập dự phòng:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là gì? - Nợ phải thu quá hạn
Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các - Nợ phải thu chưa quá hạn, nhưng có thể
khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ phải không đòi được
thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được
*Thời điểm lập dự phòng
do khách nợ không có khả năng thanh toán.
Ghi nhận tổn thất ước tính
do không thu hồi được nợ Thời điểm khoá sổ lập BCTC năm
Mục đích
2. Điều chỉnh giảm giá trị nợ DN lập BCTC giữa niên độ có biến
động lớn -> trích thêm hoặc hoàn
phải thu trên BCTHTC
nhập.
(Tuân thủ nguyên tắc thận trọng trong kế toán)
47 48
8
1/4/2022
Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ kế toán
quan đến Dự phòng nợ phải thu - QĐ của toà án,
- QĐ hoặc TB của cơ quan cấp giấy đăng ký
KD về DN giải thể, ngừng hoạt động…,
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ - Giấy chứng tử, lệnh truy nã, xác nhận của địa
kinh tế kế toán kế toán phương mất tích…
- Hợp đồng kinh tế
Tài khoản sử dụng
Cấp 1 Cấp 2
229 – Dự phòng tổn 2293 – Dự phòng nợ
thất tài sản phải thu khó đòi
51 52
Sổ cái
Sổ kế toán Tên tài khoản: Dự phòng tổn thất tài sản- Số hiệu: 229
53 54
9
1/4/2022
Slide
113
55 56
Ví dụ 9
Hạch toán
DN X năm tài chính bắt đầu từ 1/1 và kết thúc 31/12.
(2) Hoàn nhập dự phòng Số dư đầu năm N TK2293 = 0; TK 131(A) = 450 tr.
1. Cuối năm N, khách hàng A vẫn chưa thanh toán cho
2293 642 DN, theo hợp đồng, khoản nợ của khách hàng A đã quá
131,138,… hạn 10 tháng.
(1) Trích lập
Số đã DP thêm dự phòng 2. Tháng 6/N+1, khách hàng A trả nợ cho DN bằng CK
(3a) Xóa nợ 200 tr. Đến hết năm N+1, khách hàng A vẫn còn nợ
Số chưa lập DP
DN 250 tr.
3. Tháng 1/N+2, khách hàng A tuyên bố phá sản, tổ
thanh lý tài sản thanh toán cho DN 90 tr, bằng tiền mặt.
711 111,112
phần còn lại DN xử lý xoá nợ.
(4a) Nợ đã xóa Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ
nay thu hồi được trên./.
57 58
59 60
10
1/4/2022
61 62
63 64
65 66
11
1/4/2022
Sổ cái
Sổ kế toán Tên tài khoản: Tạm ứng- Số hiệu: 141
Slide
113
67 68
69 70
Hạch toán Ví dụ 10
TK 111,112,152… TK 141 TK 133 1. Ngày 1/10, anh A phòng kế toán đi công tác
(1) Số tiền hoặc Thuế GTGT HN, lập giấy đề nghị tạm ứng 10 tr, đã được
giá trị vật tư cho (2) duyệt, thủ quỹ đã chi 10 tr cho anh A.
tạm ứng Thanh TK 152, 156, 211,
toán 331, 621, 627, 642.. 2. Ngày 6/10, anh A quyết toán tạm ứng :
tiền tạm -Công tác phí : 2 tr.
Giá chưa có
ứng
thuế GTGT -Tiền phòng KS : 1,5 tr.
TK 152,153…
-Vé máy bay khứ hồi : 5 tr.
TK 111, 112, 152, 334..
(2) Số chi
thêm
Toàn bộ đã được Giám đốc ký duyệt. Phần còn
(2)Số sử dụng
không hết hoàn tạm lại anh A đề nghị trừ vào lương.
ứng
71 72
12
1/4/2022
3. Ngày 8/10, chị B tạm ứng 20 tr để đi mua vật tư, đã 5. Kế toán chi phí trả trước
được lãnh đạo duyệt và thủ quỹ đã chi tiền. Chi phí trả trước là gì? Câu hỏi 7
4. Ngày 10/10, chị B quyết toán tạm ứng : Năm N, Cty thuê một cửa
là chi phí thực tế đã hàng để bán hàng. Thời hạn
-Mua vật liệu nhập kho, giá chưa thuế GTGT 10% là 20 phát sinh nhưng liên thuê là 10 năm. Tiền thuê
tr. Chi phí vận chuyển chị B đã trả cho người vận
quan đến kết quả kinh mỗi năm là 20tr. Theo hợp
chuyển 1,1 tr, đã gồm 10% thuế GTGT. đồng Cty trả tiền thuê 10
doanh của nhiều kỳ.
Phần còn lại DN chi thêm cho chị B bằng tiền mặt. năm là 200tr cho bên cho
Yêu cầu: - Lập các chứng từ kế toán thuê ngay khi giao cửa
- Định khoản các nghiệp vụ phát sinh hàng. Kế toán Cty ghi nhận
chi phí bán hàng năm N là
- Ghi sổ cái tài khoản 141 (SV tự cho số bao nhiêu? Tại sao?
chứng từ cho phù hợp)
- Ghi sổ chi tiết TK 141 Gợi ý trả lời
-Nguyên tắc phù hợp
73 74
- Theo dõi chi tiết từng khoản chi phí trả truớc.
Lưu ý: Khi lập Báo cáo tài chính thì không tái
phân loại lại chi phí trả trước dài hạn.
75 76
Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ sử dụng
quan đến Chi phí trả trước - Phiếu xuất kho
- Hoá đơn GTGT
- Bảng phân bổ chi phí trả trước
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán
77 78
13
1/4/2022
Stt Ngày Nội dung chi Số Số Số Số kỳ Giá trị Số kỳ Giá trị Tài Cấp 1 Cấp 2
tháng phí tiền kỳ PB đã PB đã PB còn lại còn lại Khoản
PB 1 luỹ kế chi phí 242 – CP trả trước Chi tiết từng khoản chi
CCDC sử dụng
kỳ phí
1 1/12/21 quản lý 20 20 1 1 1 19 19 642
Tiền thuê cửa
2 1/12/21 hàng 200 40 5 1 5 39 195 641
Cộng 220 x x x 6 x 214 x
79 80
Sổ cái
Sổ kế toán Tên tài khoản: Chi phí trả trước- Số hiệu: 242
81 82
Slide Slide
113 113
83 84
14
1/4/2022
Hạch toán Công cụ, dụng cụ xuất dùng giá trị lớn, sử dụng
Trả trước tiền thuê tài sản nhiều kỳ (từ 2 kỳ trở lên)
85 86
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ có giá trị lớn Trả trước lãi tiền vay nhiều kỳ
TK 111… TK 133
87 88
Ví dụ 11
4. Ngày 10/6, DN tiến hành sửa chữa lớn căn
1. Ngày 1/6, DN thuê 1 căn nhà làm văn nhà đang làm văn phòng làm việc, chi phí sửa
phòng làm việc, giá thuê chưa gồm 10% thuế chữa như sau :
GTGT là 10 tr/tháng, thời gian thuê 1 năm.
Theo hợp đồng DN đã trả tiền thuê 1 năm - Vật liệu mua ngoài chưa gồm 10% thuế GTGT
bằng CK, đã nhận được báo Nợ. Phân bổ kể từ là 25 tr, đã trả bằng CK.
tháng 6. - Tiền công thuê ngoài chưa gồm 10% thuế
2. Ngày 2/6, xuất công cụ dùng cho sản xuất GTGT là 10 tr, chưa trả tiền.
trị giá 30 tr, kế toán phân bổ trong 10 tháng, - Chi phí khác bằng tiền mặt : 3,4 tr.
kể từ tháng 6.
5. Ngày 1/7, vay ngân hàng ACB 500 tr, đã nhận
3. Ngày 5/6, DN mua bảo hiểm hoả hoạn cho
phân xưởng sản xuất, thời hạn 3 năm, tổng số được báo Có. Thời hạn 6 tháng, lãi suất
tiền bảo hiểm 36 tr, đã trả bằng CK. Phân bổ 1%/tháng, lãi trả trước tại thời điểm vay bằng
kể từ tháng 6. tiền mặt.
89 90
15
1/4/2022
6. Ngày 1/7, công việc sửa chữa hoàn thành, kế 6. Kế toán cầm cố, thế chấp,
toán tiến hành phân bổ trong 12 tháng, bắt đầu ký quỹ, ký cược
từ tháng 7. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược là gì?
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên Câu hỏi 8
- Cầm cố tài sản là việc
giao TS của DN cho bên Theo bạn chức năng
nhận cầm cố giữ để vay kinh doanh chủ yếu
vốn hoặc nhận các loại của các cửa tiệm cầm
bảo lãnh. đồ là gì?
Gợi ý trả lời
Cho vay có cầm cố tài
sản
91 92
93 94
Nguyên tắc hạch toán - Khi lập báo cáo tài chính phải phân loại tài sản
- TS phi tiền tệ đưa đi cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ngắn hạn và dài hạn
ký cược khi xuất ghi theo giá nào thì khi thu về
ghi theo giá đó (giá ghi sổ). - TS thế chấp bằng giấy chứng nhận quyền sở
hữu (ví dụ như bất động sản) thì không ghi giảm
- Ký quỹ, ký cược DN được quyền nhận lại TS mà theo dõi chi tiết trên sổ kế toán (chi tiết
nhưng quá hạn thu hồi thì DN được trích lập dự tài sản đang thế chấp) và thuyết minh trên
phòng như đối với các khoản nợ phải thu khó BCTC.
đòi.
- Ký cược, ký quỹ bằng tiền hoặc tương đương
tiền được quyền nhận lại bằng ngoại tệ thì phải
đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính
95 96
16
1/4/2022
Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ sử sụng
quan đến cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược - Phiếu thu,
- Phiếu chi,
- Giấy báo Nợ,
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ - Giấy báo Có,
kinh tế kế toán kế toán
- Biên bản giao nhận tài sản…
97 98
99 100
Số dư cuối tháng 80
Cộng phát sinh 100
Số dư cuối tháng 100
Slide
113
101 102
17
1/4/2022
(4)Trừ nợ phải
trả
103 104
Dùng TSCĐ cầm cố, thế chấp Tài sản khác cầm cố, thế chấp
(2) Nhận lại TSCĐ cầm cố, thế chấp Lưu ý (2)Nhận lại
khi thế
152,153,155,156.. 244
211 244 chấp
giấy tờ
(1) Cầm cố, thế
(1) Cầm cố, nhà, chấp
thế chấp đất, TS
TSCĐ
214 => Kế
toán
Hao mòn theo
lũy kế dõi
riêng
105 106
18
1/4/2022
7. Trình bày thông tin trên BCTC Báo cáo tình hình tài chính
Tại ngày ... tháng ... năm ...
Báo cáo tình hình tài chính Chỉ tiêu Mã số Thuyết Đầu Cuối
Số dư Nợ ĐK và CK
minh năm năm
sổ chi tiết TK 131
Mã Thuyế Số cuối Số 1 2 3 4 5
TÀI SẢN số t minh năm đầu năm
….. … Số dư nợ ĐK và CK
(3) (3)
1 2 3 4 5
III. Các khoản phải thu 130 sổ chi tiết TK 141,
244, chi tiết 1388
Số dư nợ ĐK và CK ngắn hạn
sổ chi tiết TK 131
B – Tài sản dài hạn 200 1. Phải thu ngắn hạn của 131
Số dư Có ĐK và CK
khách hàng sổ chi tiết TK 2293
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 Số dư nợ ĐK và CK (ghi âm)
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 sổ cái TK 1388, 141, 6. Phải thu ngắn hạn khác 136
..................................... ... 244 7. Dự phòng phải thu ngắn 137 Số dư Nợ ĐK và CK
6. Phải thu dài hạn khác 216 hạn khó đòi (*) sổ chi tiết TK 1381
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 Số dư Có ĐK và CK
(*) sổ cái TK 2293 (ghi 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
âm)
…………………………..
…… …… Số dư Nợ ĐK và CK
VI. Tài sản dài hạn khác 260 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 sổ chi tiết TK 242
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 Số dư Nợ ĐK và CK 1. Chi phí trả trước ngắn 151
……………. sổ cái TK 242
hạn
…. …..
4. Tài sản dài hạn khác 268
109 110
111 112
Ví dụ 13 Chỉ tiêu
1 2
Mã số TM
3
Đầu năm
4
Cuối năm
5
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Đầu Cuối
….. …
minh năm năm I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1 2 3 4 5 1. Phải thu dài hạn của khách 211
….. … hàng
III. Các khoản phải thu 130 .......... 212
ngắn hạn ….. …..
Slide 6. Phải thu dài hạn khác 216
1. Phải thu ngắn hạn của 131 10 55 18,19 7. Dự phòng phải thu dài hạn 219
khách hàng
khó đòi (*)
6. Phải thu ngắn hạn khác Slide Slide Slide
136 0 113,5 ….. ….
38 68 101
7. Dự phòng phải thu ngắn 137 (70) (120) VI. Tài sản dài hạn khác 260
hạn khó đòi (*) Slide Slide
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 0 195
55 84
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 50 Slide …….. …..
…… …… 39 …… …
...... ......
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
…… ….
1. Chi phí trả trước ngắn 151 0 19 Slide 83
hạn
…. …..
113 114
19
1/4/2022
115
20