You are on page 1of 20

1/4/2022

1. Xác định được các


khoản phải thu và ứng
Chương 3 trước
Kế toán các khoản phải thu 2. Ghi chép các
và ứng trước Chuẩn đầu ra nghiệp vụ phát sinh
liên quan đến phải thu
Giảng viên: Lê Hoàng Phương và ứng trước
3. Trình bày thông tin
về phải thu và ứng
trước trên báo cáo tài
chính.
1 2

Câu hỏi 1 Báo cáo tình hình tài chính


Tại ngày ... tháng ... năm ...
Các khoản phải thu và ứng trước được trình bày Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Đầu năm Cuối năm

trên báo cáo nào của Báo cáo tài chính? Và trình 1 2 3 4 5
….. …
bày ở chỉ tiêu nào của các báo cáo này? III. Các khoản phải thu 130
ngắn hạn
Gợi ý trả lời: 1. Phải thu ngắn hạn của 131
- Báo cáo tình hình tài chính khách hàng
+ Phải thu ngắn hạn 6. Phải thu ngắn hạn khác 136
+ Phải thu dài hạn 7. Dự phòng phải thu ngắn 137
+ Nợ ngắn hạn Phải thu hạn khó đòi (*)
+ Nợ dài hạn 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
…… ……
+ TS ngắn hạn khác V. Tài sản ngắn hạn khác 150
+ TS dài hạn khác Ứng trước 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
- Thuyết minh báo cáo tài chính …. …..

3 4

Chỉ tiêu Mã số TM Đầu năm Cuối năm Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Đầu năm Cuối năm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
….. … ….. …
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 ……. ….
............ .... 2. Người mua trả tiền trước 312
….. ….. ngắn hạn
6. Phải thu dài hạn khác 216 …….
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 II. Nợ dài hạn 330
(*) …….
….. …. 2. Người mua trả tiền trước 332
VI. Tài sản dài hạn khác 260 dài hạn
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 ….. ….
…….. …..
4. Tài sản dài hạn khác 268
…… …
…… ….

5 6

1
1/4/2022

Thuyết minh báo cáo tài chính Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Tại ngày ... tháng ... năm ... 5. Tài sản thiếu chờ xử lý
Đơn vị tính:.............
.......
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày 13. Chi phí trả trước
trong Báo cáo tình hình tài chính a. Chi phí trả trước ngắn hạn
........
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm b. Chi phí trả trước dài hạn
3. Phải thu khách hàng
.......
a. Phải thu khách hàng ngắn hạn
14. Tài sản khác
....
a. Tài sản khác ngắn hạn
b. Phải thu khách hàng dài hạn
....
....
b. Tài sản khác dài hạn
4. Phải thu khác
.....
.....

7 8

Câu hỏi 2: TỔNG QUAN CHƯƠNG


Để có thông tin trình bày trên B/C tài chính, thì
các công việc kế toán phải thu và ứng trước cần Trình bày
Kế toán nợ Kế toán ứng
tổ chức thực hiện là gì? phải thu trước
thông tin
trên BCTC

Gợi ý trả lời: Phải thu


Báo cáo
khách hàng Tạm ứng
Nhận diện nghiệp vụ kế toán liên quan đến các tình hình
tài chính
các khoản phải thu và ứng trước, tổ chức lập Phải thu
Chi phí
khác
chứng từ phải thu và ứng trước, ghi sổ kế toán trả trước Thuyết
Dự phòng minh báo
các nghiệp vụ liên quan vào sổ cái tài khoản, sổ nợ phải Ký quỹ, cáo tài
chi tiết và cuối kỳ khóa sổ kế toán, tổng hợp thu ký cược chính
thông tin lập BCTC.

9 10

1. Phải thu khách hàng Nguyên tắc hạch toán


Phải thu khách hàng là gì? 1. Hạch toán chi tiết Câu hỏi 3:
Là khoản nợ phải thu phát sinh trong quá trình cho từng đối tượng, Bạn làm thế nào để có
bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bán từng nội dung, theo thông tin một khách
tài sản… cho khách hàng, nhưng khách hàng dõi kỳ hạn thu hồi. hàng trong kỳ phát sinh
chưa thanh toán tiền. 2. Định kỳ tiến hành bao nhiêu nợ và cuối
đối chiếu công nợ với kỳ còn nợ bao nhiêu?
khách hàng.
Gợi ý trả lời
Mối quan hệ: Bán -> khách hàng
chưa trả tiền
Theo dõi từng khách
hàng

11 12

2
1/4/2022

Nguyên tắc hạch toán Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
Xác định những khoản Câu hỏi 4: quan đến Nợ phải thu khách hàng
nợ khó đòi, không đòi Khách hàng A, Cuối kỳ
được để lập dự phòng còn nợ DN 100tr. Tuy
hoặc xoá nợ. nhiên, khách hàng A chỉ có
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
khả năng thanh toán 60tr
kinh tế kế toán kế toán
(do không có khả năng
thanh toán). Bạn trình bày
thông tin tài sản liên quan
đến khoản phải thu trên là
bao nhiêu? Vận dụng
nguyên tắc kế toán nào?
Gợi ý trả lời
Nguyên tắc Thận trọng

13 14

Chứng từ kế toán
Sổ kế toán
- Phiếu thu;
- Giấy báo có; Tổng hợp Chi tiết
- Hoá đơn GTGT, Sổ cái TK 131 Sổ chi tiết TK 131
- Biên bản bù trừ công nợ, biên bản đối chiếu
công nợ…
Tài khoản sử dụng

Cấp 1 Cấp 2
131 – Phải thu khách hàng Chi tiết từng đối
tượng

15 16

Sổ cái
Tên tài khoản: Nợ phải thu khách hàng - Số hiệu: 131 Sổ chi tiết thanh toán với người mua
Tài khoản: 1311
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền Đối tượng: Khách hàng A
tháng Ngày Diễn giải TK Loại tiền: VNĐ
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng
Số dư đầu tháng 10 Chứng từ Thời Số phát sinh Số dư
Ngày, Số hiệu
hạn
03/10 HĐGTGT/ 03/10 Bán hàng chưa 511,3331 220 tháng Ngày Diễn giải TK
Số hiệu chiếc Nợ Có Nợ Có
0009876 thu tiền – Khách ghi sổ tháng đối ứng
khấu
hàng A
15/10 HĐGTGT/ 15/10 Bán hàng chưa 511,3331 55 Số dư đầu tháng 10
0009877 thu tiền – Khách 03/10 HĐGTG 03/10 Bán hàng chưa 511,3331 220 230
hàng B T/000987 thu tiền – Khách
20/10 23/PT 20/10 Khách hàng A trả 111 200 6 hàng A
tiền mua hàng 20/10 23/PT 20/10 Khách hàng A trả 111 200 30
20/10 24/PT 20/10 Khách hàng B trả 112 30 tiền mua hàng
tiền mua hàng Cộng phát sinh x x 220 200 x x
18/12 25/PT 18/12 Khách hàng C 112 10 Số dư cuối tháng x x x x 30
ứng trước tiền
mua hàng
Cộng phát sinh 275 240
Số dư cuối tháng 45

17 18

3
1/4/2022

Sổ chi tiết thanh toán với người mua Sổ chi tiết thanh toán với người mua
Tài khoản: 1312 Tài khoản: 1312
Đối tượng: Khách hàng B Đối tượng: Khách hàng C
Loại tiền: VNĐ Loại tiền: VNĐ

Chứng từ Thời Số phát sinh Số dư Chứng từ Thời Số phát sinh Số dư


Ngày, Số hiệu Ngày, Số hiệu
hạn hạn
tháng Ngày Diễn giải TK tháng Ngày Diễn giải TK
chiếc chiếc
ghi sổ Số hiệu tháng đối ứng Nợ Có Nợ Có ghi sổ Số hiệu tháng đối ứng Nợ Có Nợ Có
khấu khấu
Số dư đầu tháng Số dư đầu tháng
15/10 HĐGTG 15/10 Bán hàng chưa 511,3331 55 55 18/12 25/PT 18/12 Khách hàng C 112 10 10
T/000987 thu tiền – Khách ứng trước tiền
7 hàng B mua hàng
20/10 24/PT 20/10 Khách hàng B trả 112 30 25
tiền mua hàng
Cộng phát sinh x x 10 x x
Cộng phát sinh x x 55 30 x x
Số dư cuối tháng x x x x 10
Số dư cuối tháng x x x x 25

Slide 113

19 20

Hạch toán
Kế toán bán hàng, tài sản cố định chưa thu tiền TK 3331 TK 131

TK 511 TK 131 Thuế GTGT


Giá bán chưa thuế Tiền bán,
Số tiền bán TK 711 thanh lý
TK 3331,3332,3333 hàng, CCDV TSCĐ
chưa thu KH chưa thu
Thuế phải nộp (tách thuế gián Giá bán chưa thuế KH
thu) GTGT
TK 511
Đồng thời ghi giảm TSCĐ và ghi
Thuế phải nộp Số tiền thu bán
hàng, CCDV chưa chi phí thanh lý, nhượng bán: Sẽ
thu KH (không tách học ở chương sau
thuế gián thu)

Đồng thời, ghi nhận gía vốn: Nợ TK 632/Có TK155,156

21 22

TK 131 Ví dụ 1
TK 111,112
1/ Ngày 10/12/N, xuất kho 1.000 kg hàng hóa bán, giá bán chưa
Tiền thực nhận thuế GTGT 60.000đ/kg, thuế GTGT 10% (HĐ GTGT 000987);
Khách hàng giá xuất kho 45.000đ/kg. Người mua A thanh toán 50% bằng tiền
TK 635 mặt (PT/24), số còn lại thanh toán vào kỳ sau.
trả tiền
Chiếc khấu thanh 2/ Ngày 15/12/N, xuất kho 1.000 sản phẩm giá bán chưa thuế
toán cho KH (nếu GTGT 43.500đ/sp, thuế GTGT 10% (HĐ GTGT 000988); giá
có) xuất kho 20.000đ/sp. Người mua B chưa thanh toán. Chiếc khấu
thanh toán 2%/số nợ.
3/ Ngày 28/12/N, Cty B thanh toán toàn bộ tiền hàng cho DN
bằng tiền mặt sau khi trừ chiếc khấu thanh toán, do thanh toán
trước thời hạn.
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
- Ghi sổ cái TK 131
- Sổ chi tiết TK 131 – Khách hàng A
- Sổ chi tiết TK 131 – Khách hàng B
Biết số dư nợ đầu kỳ TK 131: 20.000.000 đồng – Khách hàng B

23 24

4
1/4/2022

Kế toán khách hàng đặt tiền trước mua hàng Kế toán NPT liên quan đến hàng đổi hàng
TK 333 (1,2,3,8) TK 131 TK 111,112 TK 333(3331) TK 131 TK 133
Thuế phải nộp (b) Ghi (a) Số tiền khách Thuế GTGT Thuế GTGT
giao hàng ứng trước phải nộp
TK 511 hàng mua hàng TK 511
cho KH TK 156
Giá bán chưa
thuế GTGT (3a) Giá chưa (3b) Hàng
Ví dụ 2 thuế GTGT nhận về giá
1/ Khách hàng ứng trước tiền mua hàng 30.000.000 chưa thuế
đồng bằng tiền mặt. GTGT
2/ Xuất kho hàng hóa giao cho khách hàng, giá bán (3a) Đồng thời ghi nhận giá vốn
hàng bán: Nợ TK 632
chưa thuế GTGT 62.000.000đ, thuế GTGT 10%; giá
xuất kho 42.000.000đ. Số còn lại khách hàng thanh Có TK 155/156
toán bằng TGNH, DNđã nhận giấy báo có của NH.
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
25 26

Ví dụ 3 Kế toán bù trừ nợ
Cty TNHH K đem một hàng hóa có giá xuất kho là 50
tr, trao đổi lấy một hàng hóa khác của Cty M. Hai bên TK 131 TK 331
thống nhất định giá hàng hóa đem trao đổi của Cty K (7) C/k tiến hành lập
chưa gồm 10% thuế GTGT là 60 tr, hàng hóa của Cty biên bản bù trợ nợ
M chưa gồm 10% thuế GTGT là 80 tr. Phần chênh lệch (cùng đối tượng nợ)
đã được Cty K trả hết cho M bằng CK. Ví dụ 4
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên. 1/ Xuất kho bán hàng cho khách hàng A, giá bán bao gồm thuế
GTGT 10% là 66.000.000 đồng, chưa thu tiền. Giá xuất kho
40.000.000 đồng.
2/ Mua NVL nhập kho từ khách hàng A, giá mua chưa thuế
GTGT 40.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền.
3/ Cuối tháng tiến hành bù trừ công nợ với khách hàng A.
4/ Sau khi bù trừ công nợ, khách hàng A chuyển khoản thanh
toán toàn bộ số tiền cho DN.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.

27 28

Kế toán bán các khoản nợ phải thu cho các Ví dụ 5


công ty mua bán nợ Cty bán một khoản nợ của cty A 300tr cho cty mua bán
TK 131 TK 111,112 nợ X với giá bán 200tr thu bằng tiền mặt. Biết rằng, số
nợ trên đã lập dự phòng nợ phải thu khó đòi 50tr.
Số tiền thu
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
được
TK 2293
Số nợ Số bù đắp dự
bán phòng

TK 642
Chênh lệch
Tiền bán và
dự phòng

29 30

5
1/4/2022

Kế toán xoá các khoản nợ phải thu khó đòi 2. Kế toán khoản nợ phải thu khác
Phải thu khác là gì? Câu hỏi 5
TK 131 TK 2293 Nhân viên A là thủ kho làm
Số bù đắp dự Là khoản phải thu thất thoát NVL trong kho
Xoá nợ phòng của doanh nghiệp 2.000.000đ. DN quyết định
phải thu bồi thường A. Nhưng A chưa
ngoài phải thu có tiền nộp. Kế toán ghi nhận
không TK 642
đòi được khách hàng (từ bán phải thu A như sau:
Chênh lệch TP, HH, TSCĐ...) Nợ TK 131: 2tr
Có TK 152: 2tr
ghi chi phí và phải thu nội bộ Theo bạn, Kế toán ghi nhận
(từ các đơn vị trực phải thu khách hàng có phù
Ví dụ 6 hợp không? Tại sao?
thuộc).
Cty xoá một khoản nợ của cty A 200tr cho do công ty A
phá sản, nên không đòi được. Biết rằng, số nợ trên đã Gợi ý trả lời
lập dự phòng nợ phải thu khó đòi 40tr. A không phải khách hàng
(không phải người mua)

31 32

Một số các khoản phải thu khác phát sinh:


Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
Tài sản thiếu chưa xác định được NN quan đến Nợ phải thu khác

Bồi thường vật chất do cá nhân, tập


thể gây ra Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán
Cho mượn TS phi tiền tệ (mượn
bằng tiền 1283)

Chi hộ đơn vị khác phải thu hồi

Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ


các hoạt động đầu tư tài chính ...

33 34

Chứng từ kế toán
- Phiếu thu, chi; Sổ kế toán
- Giấy báo có;
Tổng hợp Chi tiết
- Biên bản kiểm kê tiền, vật tư, sp, hàng hoá,
Sổ cái TK 138 Sổ chi tiết TK 1381
TSCĐ… Sổ chi tiết TK 1388
Tài khoản sử dụng (Chi chiết cho từng đối
tượng phải thu)
Cấp 1 Cấp 2
138 – Phải 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
thu khác
1385- Phải thu về cổ phần hoá
1388 - Phải thu khác

35 36

6
1/4/2022

Sổ cái Sổ chi tiết


Tên tài khoản: Nợ phải thu khác- Số hiệu: 138
Tên tài khoản: Nợ phải thu khác - 1388
Đối tượng: Cty A – Số hiệu: 1388
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
tháng Ngày Diễn giải TK Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng tháng Ngày Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng tháng
03/2 234/TB 03/2 Lợi nhuận được 511 200 Số dư đầu tháng
chia từ Cty A 03/2 234/TB 03/2 Lợi nhuận được 511 200
31/3 HĐGTGT/ 31/3 Kiểm kê kho phát 156 50 chia từ Cty A
0009877 hiện thiếu hàng 20/3 023/BC 20/3 Cty A chuyển 112 200
hoá khoản lợi nhuận
20/3 023/BC 20/3 Cty A chuyển 112 200 được chia
khoản lợi nhuận Cộng phát sinh 200 200
được chia
Cộng phát sinh 250 200 Số dư cuối tháng
Số dư cuối tháng 55
Slide
113

37 38

Sổ chi tiết Hạch toán


Tên tài khoản: Tài sản thiếu chờ xử lý- 1381 Kế toán tài sản thiếu chưa xác định NN
Đối tượng: Hàng hoá thiếu chờ xử lý – Số hiệu: 1381

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


tháng Ngày Diễn giải TK TK 111,112,152,153,… TK 1381
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng
Số dư đầu tháng (1)Tiền, NVL, CCDC, SP, TK 111,1388,334..
31/3 HĐGTGT/ 31/3 Kiểm kê kho phát 156 50 hàng hoá thiếu chưa xác (3) Xử lý bồi
hiện thiếu hàng
0009877
hoá
định NN thường
Cộng phát sinh 50 TK 632
Số dư cuối tháng 50 TK 211 (4)HTK sau khi
(2) TSCĐ Giá trị còn lại
trừ bồi thường
thiếu chưa TK 214
TK 811
Slide xác định Hao
113
NN mòn (5)Giá trị còn lại
luỹ kế TSCĐ sau khi trừ
bồi thường
39 40

TK 3533
Kế toán tài sản thiếu đã xác định nguyên nhân
TK 211
Giá trị còn lại TK 111,112,152,153,156,…. TK 1388,334…
(6a) TSCĐ
dùng cho phúc TK 214 (1)Tiền, NVL, CCDC, SP, hàng
lợi thiếu chưa Hao hoá thiếu xác định phải bồi thường
xác định NN mòn luỹ TK 632
kế Giá trị hao hụt, mất
mát, hư hỏng HTK sau
TK 1381 TK 111,1388,334.. khi trừ bồi thường
TK 3532 TK 211
Phần bồi thường
(6b) Giá trị TSCĐ (7) Xử lý bồi (2) TSCĐ
thiếu chờ xử lý thường thiếu xác TK 811
định phải bồi Phần tổn thất
thường
(7) Giá trị còn lại sau khi TK 214
trừ phần bồi thường
Hao mòn luỹ kế
41 42

7
1/4/2022

Ví dụ 7 Kế toán phải thu khác


1. Kiểm kê phát hiện thiếu một số nguyên vật liệu trị giá TK 152,153,155,156… TK 1388
30tr, chưa xác định nguyên nhân.
(1a) Số cho mượn
2. Kiểm kê phát hiện thiếu một TSCĐ hữu hình có TS tạm thời TK 152, 153..
nguyên giá 60tr, hao mòn lũy kế 50tr, xác định được
nguyên nhân bắt bồi thường trừ lương 5tr, số còn lại ghi TK 111,112 (1b) Khi thu
chi phí. hồi
(2a) Chi hộ
3. Xác định nguyên nhân vật liệu thiếu NV1, bồi thường phải thu
cá nhân bằng cách trừ lương 15tr, số còn lại ghi chi phí.
4. Kiểm kê phát hiện thiếu một số hàng hoá trị giá 30tr, TK 515 TK 111,112
nguyên nhân do thủ kho làm hỏng, phải bồi thường toàn (2b) Khi nhận
bộ hàng thiếu. (2a) Cổ tức, lợi
nhuận phải thu tiền lãi và cổ
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. tức, lợi nhuận
được chia từ hoạt
động đầu tư
43 44

Ví dụ 8
1. Xuất một số vật liệu có trị giá 20tr cho cty A mượn.
2. Nhận được thông báo của cty B (đối tác liên kết) cổ
tức trong kỳ 50tr.
Ghi chú: Trường hợp xoá nợ
3. Nhận được giấy báo có của ngân hàng cty B chuyển
phải thu khác và bán nợ phải
thanh toán cổ tức.
thu khác hạch toán tương tự
4. Chi hộ cho người mua hàng về chi phí vận chuyển
hàng 3tr bằng tiền mặt.
như phải thu khách hàng
5. Cty A hoàn trả lại số vật liệu mượn, nhập kho đủ.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên.

45 46

3. Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi *Đối tượng lập dự phòng:
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là gì? - Nợ phải thu quá hạn
Là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các - Nợ phải thu chưa quá hạn, nhưng có thể
khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ phải không đòi được
thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được
*Thời điểm lập dự phòng
do khách nợ không có khả năng thanh toán.
Ghi nhận tổn thất ước tính
do không thu hồi được nợ Thời điểm khoá sổ lập BCTC năm
Mục đích
2. Điều chỉnh giảm giá trị nợ DN lập BCTC giữa niên độ có biến
động lớn -> trích thêm hoặc hoàn
phải thu trên BCTHTC
nhập.
(Tuân thủ nguyên tắc thận trọng trong kế toán)
47 48

8
1/4/2022

* Mức trích lập: Nguyên tắc kế toán


- Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán: - Cuối kỳ Kế toán xác định các khoản nợ phải
+ 30%: quá hạn từ trên 6 tháng -> dưới 1 năm. thu khó đòi, tính số dự phòng cần lập:
+ 50%: quá hạn từ 1 năm -> dưới 2 năm. + Trích lập thêm phần chênh lệch (Số cần lập >
+ 70%: quá hạn từ 2 năm -> dưới 3 năm. số đã lập)
+ 100% từ 3 năm trở lên. + Hoàn nhập phần chênh lệch (Số cần lập < số
- Đối với nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán: đã lập)
DN dự kiến mức tổn thất không thu hồi được để
trích lập dự phòng. - Lập dự phòng là phải có những bằng chứng
đáng tin cậy về các khoản nợ phải thu khó đòi

-Căn cứ xác định là nợ khó đòi: đã quá hạn theo


hợp đồng, khách hàng phá sản, bỏ trốn, giải
thể..)
49 50

Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ kế toán
quan đến Dự phòng nợ phải thu - QĐ của toà án,
- QĐ hoặc TB của cơ quan cấp giấy đăng ký
KD về DN giải thể, ngừng hoạt động…,
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ - Giấy chứng tử, lệnh truy nã, xác nhận của địa
kinh tế kế toán kế toán phương mất tích…
- Hợp đồng kinh tế
Tài khoản sử dụng

Cấp 1 Cấp 2
229 – Dự phòng tổn 2293 – Dự phòng nợ
thất tài sản phải thu khó đòi

51 52

Sổ cái
Sổ kế toán Tên tài khoản: Dự phòng tổn thất tài sản- Số hiệu: 229

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


Tổng hợp Chi tiết tháng Ngày Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng
Sổ cái TK 229 Sổ chi tiết TK 2293
Số dư đầu tháng 100
31/12/N 200/HĐKT 10/01/N-1 Trích lập thêm dự 642 50
phòng NPT
31/12/N HĐGTGT/0 31/12/N Hoàn nhập dự phòng 632 20
00987 giảm giá HTK

Cộng phát sinh 20 50


Số dư cuối tháng 130

53 54

9
1/4/2022

Sổ chi tiết Sổ chi tiết


Tên tài khoản: Dự phòng nợ phải thu khó đòi - TK 2293 Tên tài khoản: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho – TK 2294

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


tháng Ngày Diễn giải TK tháng Ngày Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng tháng
Số dư đầu tháng 70 Số dư đầu tháng 30
31/12/N 200/HĐKT 10/01/N Trích lập thêm dự 642 50 31/12/N HĐGTGT/0 31/12/N Hoàn nhập dự phòng 632 20
-1 phòng NPT 00987 giảm giá HTK
Cộng phát sinh 50 Cộng phát sinh 20
Số dư cuối tháng 120 Số dư cuối tháng 10

Slide
113

55 56

Ví dụ 9
Hạch toán
DN X năm tài chính bắt đầu từ 1/1 và kết thúc 31/12.
(2) Hoàn nhập dự phòng Số dư đầu năm N TK2293 = 0; TK 131(A) = 450 tr.
1. Cuối năm N, khách hàng A vẫn chưa thanh toán cho
2293 642 DN, theo hợp đồng, khoản nợ của khách hàng A đã quá
131,138,… hạn 10 tháng.
(1) Trích lập
Số đã DP thêm dự phòng 2. Tháng 6/N+1, khách hàng A trả nợ cho DN bằng CK
(3a) Xóa nợ 200 tr. Đến hết năm N+1, khách hàng A vẫn còn nợ
Số chưa lập DP
DN 250 tr.
3. Tháng 1/N+2, khách hàng A tuyên bố phá sản, tổ
thanh lý tài sản thanh toán cho DN 90 tr, bằng tiền mặt.
711 111,112
phần còn lại DN xử lý xoá nợ.
(4a) Nợ đã xóa Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ
nay thu hồi được trên./.

57 58

4. Kế toán các khoản tạm ứng Nguyên tắc hạch toán


Tạm ứng là gì? Câu hỏi 6 -Chỉ tạm ứng cho nhân viên làm việc tại DN.
Bạn là nhân viên kinh doanh
Tạm ứng là khoản được Giám đốc giao nhiệm vụ -Tạm ứng theo đúng nội dung quy định.
tiền hoặc vật tư DN gặp gỡ khách hàng ở Hà Nội -Chỉ giao tạm ứng mới khi đã thanh toán tạm
để thương thảo hợp đồng bán
giao cho người nhận hàng. Chi phí dự kiến cho
ứng cũ.
tạm ứng (nhân viên chuyến đi là 20.000.000 đồng. -Khi hoàn thành công việc phải thanh toán tạm
của DN) để thực hiện Bạn phải làm gì để có tiền ứng.
phục vụ chi tiêu cho chuyến
nhiệm vụ SXKD công tác? Số tiền này, kế toán -Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi từng
hoặc giải quyết công có được ghi nhận chi phí khoản tạm ứng.
việc nào đó đã được trong kỳ không? Tại sao?
duyệt. Gợi ý trả lời
-Tạm ứng tiền từ Cty
-Nguyên tắc thận trọng.

59 60

10
1/4/2022

Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ


quan đến tạm ứng
- Giấy đề nghị tạm ứng;
- Phiếu chi; phiếu xuất kho;
- Giấy thanh toán tạm ứng;
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
- Các chứng từ kèm theo: Hóa đơn GTGT, phiếu
kinh tế kế toán kế toán
nhập kho,…

61 62

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG PHIẾU CHI


Ngày 10 tháng 07 năm 2021 Quyển số: 01
Ngày 10 tháng 7 năm 2021 Số : 09/PC
Số : 02/TU Nợ : 141
Kính gửi: Giám đốc Có :111
Tên tôi là: Lê Hoàng Thành Họ và tên người nhận tiền: Ông Lê Hoàng Thành
Địa chỉ: Bộ phận kế toán Địa chỉ: Bộ phận kế toán
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 20.000.000 đồng (Viết bằng chữ) Hai Lý do chi: Chi tạm ứng công tác Hà Nội
mươi triệu đồng Số tiền: 20.000.000 đồng (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng./.
Lý do tạm ứng: Chi phí công tác Hà nội Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Giấy đề nghị tạm ứng
Thời hạn thanh toán: 15/7/2021 Ngày 10 tháng 7 năm 2021
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm tiền
ứng (Ký, họ tên,
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Hai mươi triệu đồng./.

63 64

GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG


Ngày 15 tháng 7 năm 2021 Số: 02/TTTU Tài khoản sử dụng
Nợ: 642,133
Có: 141
- Họ và tên người thanh toán: Lê Hoàng Thành Cấp 1 Cấp 2
- Bộ phận (hoặc địa chỉ): Kế toán
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: 141 – Tạm ứng - Chi tiết theo đối tượng
Diễn giải
A
Số tiền
1
tạm ứng
I . Số tiền tạm ứng 20.000.000
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết
2. Số tạm ứng kỳ này: 20.000.000
- Phiếu chi số 09/PC ngày 10/7/2021 20.000.000
- Phiếu chi số .............ngày ......... ...............................
II . Số tiền đã chi 16.500.000
1. Chứng từ số HDGTGT000987 ngày 12/7/2021 16.500.000
2. ... ...............................
III . Chênh lệch 3.500.000
1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II ) 3.500.000
2. Chi quá số tạm ứng ( II - I ) ...............................
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm
ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

65 66

11
1/4/2022

Sổ cái
Sổ kế toán Tên tài khoản: Tạm ứng- Số hiệu: 141

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


Tổng hợp Chi tiết tháng Ngày Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng
Sổ cái TK 141 Sổ chi tiết TK 141 – theo
Số dư đầu tháng
từng đối tượng 10/7/21 09/PC 10/07/21 Chi tạm ứng – Ông 111 20
Thành
15/7/21 02/TTTU 15/7/21 Ông Thành thanh toán 642,133 16,5
tạm ứng
20/7/21 19/PC 20/07/21 Chi tạm ứng – Ông 111 10
Công
Cộng phát sinh 30 16,5
Số dư cuối tháng 13,5

Slide
113

67 68

Sổ chi tiết Sổ chi tiết


Tên tài khoản: Tạm ứng Tên tài khoản: Tạm ứng
Đối tượng: Ông Lê Hoàng Thành Đối tượng: Ông Lê Hoàng Công

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


tháng Ngày Diễn giải TK tháng Ngày Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu tháng đối ứng Nợ Có ghi sổ Số hiệu tháng đối ứng Nợ Có

Số dư đầu tháng Số dư đầu tháng


10/7/21 09/PC 10/07/21 Chi tạm ứng – 111 20 20/7/21 19/PC 20/07/21 Chi tạm ứng – 111 10
Ông Thành Ông Công
15/7/21 02/TTTU 15/7/21 Ông Thành thanh 642,133 16,5
toán tạm ứng
Cộng phát sinh 10
Cộng phát sinh 20 16,5
Số dư cuối tháng 10
Số dư cuối tháng 3,5

69 70

Hạch toán Ví dụ 10
TK 111,112,152… TK 141 TK 133 1. Ngày 1/10, anh A phòng kế toán đi công tác
(1) Số tiền hoặc Thuế GTGT HN, lập giấy đề nghị tạm ứng 10 tr, đã được
giá trị vật tư cho (2) duyệt, thủ quỹ đã chi 10 tr cho anh A.
tạm ứng Thanh TK 152, 156, 211,
toán 331, 621, 627, 642.. 2. Ngày 6/10, anh A quyết toán tạm ứng :
tiền tạm -Công tác phí : 2 tr.
Giá chưa có
ứng
thuế GTGT -Tiền phòng KS : 1,5 tr.
TK 152,153…
-Vé máy bay khứ hồi : 5 tr.
TK 111, 112, 152, 334..
(2) Số chi
thêm
Toàn bộ đã được Giám đốc ký duyệt. Phần còn
(2)Số sử dụng
không hết hoàn tạm lại anh A đề nghị trừ vào lương.
ứng

71 72

12
1/4/2022

3. Ngày 8/10, chị B tạm ứng 20 tr để đi mua vật tư, đã 5. Kế toán chi phí trả trước
được lãnh đạo duyệt và thủ quỹ đã chi tiền. Chi phí trả trước là gì? Câu hỏi 7
4. Ngày 10/10, chị B quyết toán tạm ứng : Năm N, Cty thuê một cửa
là chi phí thực tế đã hàng để bán hàng. Thời hạn
-Mua vật liệu nhập kho, giá chưa thuế GTGT 10% là 20 phát sinh nhưng liên thuê là 10 năm. Tiền thuê
tr. Chi phí vận chuyển chị B đã trả cho người vận
quan đến kết quả kinh mỗi năm là 20tr. Theo hợp
chuyển 1,1 tr, đã gồm 10% thuế GTGT. đồng Cty trả tiền thuê 10
doanh của nhiều kỳ.
Phần còn lại DN chi thêm cho chị B bằng tiền mặt. năm là 200tr cho bên cho
Yêu cầu: - Lập các chứng từ kế toán thuê ngay khi giao cửa
- Định khoản các nghiệp vụ phát sinh hàng. Kế toán Cty ghi nhận
chi phí bán hàng năm N là
- Ghi sổ cái tài khoản 141 (SV tự cho số bao nhiêu? Tại sao?
chứng từ cho phù hợp)
- Ghi sổ chi tiết TK 141 Gợi ý trả lời
-Nguyên tắc phù hợp

73 74

Nguyên tắc hạch toán


Ngắn hạn => có thời gian phân
bổ không quá 12 tháng hoặc 1 - Phân bổ chi phí trả trước phải lựa chọn phương
Chi phí pháp và tiêu thức phù hợp
chu kỳ SXKD, kể từ ngày lập
trả Thông thường, kế toán phân bổ đều:
BCTC.
trước
Mức phân bổ Chi phí trả trước phát sinh
Dài hạn => không phân ngắn hạn =
cho từng kỳ Số kỳ dự kiến phân bổ
thì được phân là dài hạn

- Theo dõi chi tiết từng khoản chi phí trả truớc.
Lưu ý: Khi lập Báo cáo tài chính thì không tái
phân loại lại chi phí trả trước dài hạn.

75 76

Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ sử dụng
quan đến Chi phí trả trước - Phiếu xuất kho
- Hoá đơn GTGT
- Bảng phân bổ chi phí trả trước
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán

77 78

13
1/4/2022

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC Tài khoản sử dụng


Ngày 31/12/21 Số: 12/PB

Stt Ngày Nội dung chi Số Số Số Số kỳ Giá trị Số kỳ Giá trị Tài Cấp 1 Cấp 2
tháng phí tiền kỳ PB đã PB đã PB còn lại còn lại Khoản
PB 1 luỹ kế chi phí 242 – CP trả trước Chi tiết từng khoản chi
CCDC sử dụng
kỳ phí
1 1/12/21 quản lý 20 20 1 1 1 19 19 642
Tiền thuê cửa
2 1/12/21 hàng 200 40 5 1 5 39 195 641
Cộng 220 x x x 6 x 214 x

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

79 80

Sổ cái
Sổ kế toán Tên tài khoản: Chi phí trả trước- Số hiệu: 242

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


Tổng hợp Chi tiết tháng
Số hiệu
Ngày Diễn giải TK
Nợ Có
ghi sổ tháng đối ứng
Sổ cái TK 242 Sổ chi tiết TK 242 – Số dư đầu tháng
theo từng khoản chi phí 25/XK Xuất kho CCDC sử dụng 153 20
1/12/21 1/12/21 quản lý
008976/ 111 200
1/12/21 GTGT 1/12/21 Thuê cửa hàng
12/PB 31/12/21 Phân bổ CCDC sử dụng 642 1
31/12/21 quản lý
12/PB 31/12/21 Phân bổ tiền thuê cửa 641 5
31/12/21 hàng

Cộng phát sinh 220 6


Số dư cuối tháng 214

81 82

Sổ chi tiết Sổ chi tiết


Tên tài khoản: Chi phí trả trước - 242 Tên tài khoản: Chi phí trả trước - 242
Đối tượng: CCDC - 2421 Đối tượng: Thuê cửa hàng - 2422

Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền


tháng Ngày Diễn giải TK tháng Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu tháng đối ứng Nợ Có ghi sổ Số hiệu Ngày tháng đối ứng Nợ Có

Số dư đầu tháng Số dư đầu tháng

25/XK 153 20 008976/ 111 200


Xuất kho CCDC sử GTGT
1/12/21 1/12/21 dụng quản lý 1/12/21 1/12/21 Thuê cửa hàng
31/12/2 12/PB 31/12/21 Phân bổ CCDC sử dụng 642 1 31/12/2 12/PB 31/12/21 Phân bổ tiền thuê cửa 641 5
1 quản lý 1 hàng
Cộng phát sinh 20 1 Cộng phát sinh 200 5

Số dư cuối tháng 19 Số dư cuối tháng 195

Slide Slide
113 113

83 84

14
1/4/2022

Hạch toán Công cụ, dụng cụ xuất dùng giá trị lớn, sử dụng
Trả trước tiền thuê tài sản nhiều kỳ (từ 2 kỳ trở lên)

TK 111, 112, 331 TK 133 TK 153 TK 242 TK 241, 627,641,642…


Thuế GTGT (1)Trị giá (2)Định kỳ phân bổ
(1) CDCD xuất vào chi phí
Tổng dùng
chi TK 242 TK 241, 627,641,642… TK 111; 112, 152, 334
(2) Định kỳ Phế liệu thu hồi
Giá chưa có phân bổ vào (3) khi hoặc bồi thường
thuế GTGT chi phí báo
hỏng TK 241, 627, 641; 642…
(giá trị
chưa Phân bổ chi phí phần
PB) không thu hồi

85 86

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ có giá trị lớn Trả trước lãi tiền vay nhiều kỳ
TK 111… TK 133

Thuế GTGT TK 111,112 TK 242 TK 635

Tổng Số thực trả


Số phân bổ từng kỳ
giá TK 241 vào cp
thanh TK 242 TK 627,641,..
toán
(1) Giá chưa có
thuế GTGT (2) CT Phân bổ
nghiệm thu từng kỳ

87 88

Ví dụ 11
4. Ngày 10/6, DN tiến hành sửa chữa lớn căn
1. Ngày 1/6, DN thuê 1 căn nhà làm văn nhà đang làm văn phòng làm việc, chi phí sửa
phòng làm việc, giá thuê chưa gồm 10% thuế chữa như sau :
GTGT là 10 tr/tháng, thời gian thuê 1 năm.
Theo hợp đồng DN đã trả tiền thuê 1 năm - Vật liệu mua ngoài chưa gồm 10% thuế GTGT
bằng CK, đã nhận được báo Nợ. Phân bổ kể từ là 25 tr, đã trả bằng CK.
tháng 6. - Tiền công thuê ngoài chưa gồm 10% thuế
2. Ngày 2/6, xuất công cụ dùng cho sản xuất GTGT là 10 tr, chưa trả tiền.
trị giá 30 tr, kế toán phân bổ trong 10 tháng, - Chi phí khác bằng tiền mặt : 3,4 tr.
kể từ tháng 6.
5. Ngày 1/7, vay ngân hàng ACB 500 tr, đã nhận
3. Ngày 5/6, DN mua bảo hiểm hoả hoạn cho
phân xưởng sản xuất, thời hạn 3 năm, tổng số được báo Có. Thời hạn 6 tháng, lãi suất
tiền bảo hiểm 36 tr, đã trả bằng CK. Phân bổ 1%/tháng, lãi trả trước tại thời điểm vay bằng
kể từ tháng 6. tiền mặt.

89 90

15
1/4/2022

6. Ngày 1/7, công việc sửa chữa hoàn thành, kế 6. Kế toán cầm cố, thế chấp,
toán tiến hành phân bổ trong 12 tháng, bắt đầu ký quỹ, ký cược
từ tháng 7. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược là gì?
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên Câu hỏi 8
- Cầm cố tài sản là việc
giao TS của DN cho bên Theo bạn chức năng
nhận cầm cố giữ để vay kinh doanh chủ yếu
vốn hoặc nhận các loại của các cửa tiệm cầm
bảo lãnh. đồ là gì?
Gợi ý trả lời
Cho vay có cầm cố tài
sản

91 92

- Thế chấp là việc Câu hỏi 9


- Ký quỹ là việc một bên giao cho bên kia một
dùng TS của DN để Bạn muốn mở rộng hoạt khoản tiền, vật có giá trị khác hoặc gửi một
vay vốn hoặc nhận động kinh doanh và cần khoản tiền, giấy tờ có giá khác vào tài khoản
các loại bảo lãnh và vốn cho đầu tư mua tài phong toả tại một ngân hàng trong một thời hạn
không chuyển giao sản. Bạn đang thiếu vốn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng.
TS đó cho bên nhận để thực hiện. Giải pháp
thế chấp. Các bên của bạn là gì? - Ký cược là việc bên thuê tài sản giao cho bên
cũng có thể thoả cho thuê một khoản tiền, vật có giá trị khác
thuận giao cho trong một thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài
người thứ ba giữ TS Gợi ý trả lời sản thuê.
thế chấp. Vay vốn từ các tổ chức
tín dụng

93 94

Nguyên tắc hạch toán - Khi lập báo cáo tài chính phải phân loại tài sản
- TS phi tiền tệ đưa đi cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ngắn hạn và dài hạn
ký cược khi xuất ghi theo giá nào thì khi thu về
ghi theo giá đó (giá ghi sổ). - TS thế chấp bằng giấy chứng nhận quyền sở
hữu (ví dụ như bất động sản) thì không ghi giảm
- Ký quỹ, ký cược DN được quyền nhận lại TS mà theo dõi chi tiết trên sổ kế toán (chi tiết
nhưng quá hạn thu hồi thì DN được trích lập dự tài sản đang thế chấp) và thuyết minh trên
phòng như đối với các khoản nợ phải thu khó BCTC.
đòi.
- Ký cược, ký quỹ bằng tiền hoặc tương đương
tiền được quyền nhận lại bằng ngoại tệ thì phải
đánh giá lại theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính

95 96

16
1/4/2022

Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên Chứng từ sử sụng
quan đến cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược - Phiếu thu,
- Phiếu chi,
- Giấy báo Nợ,
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ - Giấy báo Có,
kinh tế kế toán kế toán
- Biên bản giao nhận tài sản…

97 98

Tài khoản sử dụng Sổ kế toán


Cấp 1 Cấp 2 Tổng hợp Chi tiết
244 - Cầm cố, thế chấp, Theo dõi từng loại, Sổ cái TK 244 Sổ chi tiết TK 244 –
ký quỹ, ký cược từng đối tượng theo từng loại, từng đối
tượng

99 100

Sổ cái Sổ chi tiết


Tên tài khoản: Cầm cố, TC, KC, KQ- Số hiệu: 244
Tên tài khoản: Cầm cố, TC, KC, KQ- 244
Đối tượng: Cầm cố - 2441
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
tháng Ngày Diễn giải TK Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
ghi sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
tháng tháng ghi Ngày Diễn giải TK
sổ Số hiệu đối ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng tháng
25/BN Chuyển khoản tiền gửi 112 20 Số dư đầu tháng
ngân hàng ký quỹ mở LC 20/GN 156 80
1/12/21 1/12/21 nhập khẩu Xuất kho hàng hoá cầm
20/GN Xuất kho hàng hoá cầm 156 80 15/12/21 15/12/21 cố để vay tiền
15/12/21 15/12/21 cố để vay tiền
Cộng phát sinh 80

Số dư cuối tháng 80
Cộng phát sinh 100
Số dư cuối tháng 100

Slide
113

101 102

17
1/4/2022

Sổ chi tiết Hạch toán


Tên tài khoản: Cầm cố, TC, KC, KQ- 244
Đối tượng: Ký quỹ- 2443 Dùng tiền ký quỹ, ký cược
Ngày, Chứng từ Số hiệu Số tiền
tháng Diễn giải TK
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng đối ứng Nợ Có
(2)Nhận lại
Số dư đầu tháng
25/BN Chuyển khoản tiền gửi 112 20 111,112 244
ngân hàng ký quỹ mở
811
1/12/21 1/12/21 LC nhập khẩu
(1) Ký quỹ, (3)Bị phạt
Cộng phát sinh 20 ký cược hợp đồng
Số dư cuối tháng 20
331

(4)Trừ nợ phải
trả

103 104

Dùng TSCĐ cầm cố, thế chấp Tài sản khác cầm cố, thế chấp

(2) Nhận lại TSCĐ cầm cố, thế chấp Lưu ý (2)Nhận lại
khi thế
152,153,155,156.. 244
211 244 chấp
giấy tờ
(1) Cầm cố, thế
(1) Cầm cố, nhà, chấp
thế chấp đất, TS
TSCĐ
214 => Kế
toán
Hao mòn theo
lũy kế dõi
riêng

105 106

Ví dụ 12 3. Ngày 20/10, DN đem thế chấp một giấy tờ


1. Ngày 1/10, DN nộp tiền mặt ký quỹ vào tài sở quyền hữu văn phòng cho Ngân hàng ACB
khoản phong toả tại ngân hàng VCB để đảm để bảo lãnh cho vay dài hạn 500 tr, đã nhận
bảo thực hiện hợp đồng mua hàng đã ký kết được báo Có.
với khách hàng 20.000.000 đồng. 4. Ngày 25/10, DN đem cầm cố 1 TSCĐHH
2. Ngày 15/10 sau khi thực hiện xong hợp có nguyên giá 250 tr, HMLK 30 tr để vay
đồng và thanh toán tiền cho khách hàng, DN ngắn hạn (3 tháng), số tiền 100 tr, đã nhận
nhận lại khoản ký quỹ bằng tiền mặt được báo Có.
15.000.000 đồng, số còn lại bị trừ vào tiền 5. Ba tháng sau nhận lại TSCĐ ở nghiệp vụ
phạt vi phạm hợp đồng. ngày 25/10 sau khi trả hết nợ 100 tr bằng TM.
Yêu cầu: - Định khoản các nghiệp vụ phát
sinh
- Ghi sổ cái, sổ chi tiết TK 244
107 108

18
1/4/2022

7. Trình bày thông tin trên BCTC Báo cáo tình hình tài chính
Tại ngày ... tháng ... năm ...
Báo cáo tình hình tài chính Chỉ tiêu Mã số Thuyết Đầu Cuối
Số dư Nợ ĐK và CK
minh năm năm
sổ chi tiết TK 131
Mã Thuyế Số cuối Số 1 2 3 4 5
TÀI SẢN số t minh năm đầu năm
….. … Số dư nợ ĐK và CK
(3) (3)
1 2 3 4 5
III. Các khoản phải thu 130 sổ chi tiết TK 141,
244, chi tiết 1388
Số dư nợ ĐK và CK ngắn hạn
sổ chi tiết TK 131
B – Tài sản dài hạn 200 1. Phải thu ngắn hạn của 131
Số dư Có ĐK và CK
khách hàng sổ chi tiết TK 2293
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 Số dư nợ ĐK và CK (ghi âm)
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 sổ cái TK 1388, 141, 6. Phải thu ngắn hạn khác 136
..................................... ... 244 7. Dự phòng phải thu ngắn 137 Số dư Nợ ĐK và CK
6. Phải thu dài hạn khác 216 hạn khó đòi (*) sổ chi tiết TK 1381
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 Số dư Có ĐK và CK
(*) sổ cái TK 2293 (ghi 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
âm)
…………………………..
…… …… Số dư Nợ ĐK và CK
VI. Tài sản dài hạn khác 260 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 sổ chi tiết TK 242
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 Số dư Nợ ĐK và CK 1. Chi phí trả trước ngắn 151
……………. sổ cái TK 242
hạn
…. …..
4. Tài sản dài hạn khác 268

109 110

Chỉ tiêu Mã số TM Đầu năm Cuối năm


Chỉ tiêu Mã số Thuyết Đầu Cuối
1 2 3 4 5
minh năm năm
….. … Số dư nợ ĐK và CK
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 sổ chi tiết TK 131
1 2 3 4 5
1. Phải thu dài hạn của khách 211 ….. …
hàng Số dư nợ ĐK và CK
I. Nợ ngắn hạn 310
.......... 212 sổ chi tiết TK 1388, ……. ….
….. ….. 141, 244
6. Phải thu dài hạn khác 216 2. Người mua trả tiền 312 Số dư Có ĐK và CK
sổ chi tiết TK 131
7. Dự phòng phải thu dài hạn 219 Số dư Có ĐK và CK
sổ chi tiết TK 2293
trước ngắn hạn
khó đòi (*) (ghi âm) …….
….. ….
VI. Tài sản dài hạn khác 260
II. Nợ dài hạn 330
Số dư Nợ ĐK và CK
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 sổ chi tiết TK 242 …….
…….. ….. 2. Người mua trả tiền 332 Số dư Nợ ĐK và CK
sổ chi tiết TK 131
…… … trước dài hạn
...... ...... ….. ….
…… ….

111 112

Ví dụ 13 Chỉ tiêu
1 2
Mã số TM
3
Đầu năm
4
Cuối năm
5
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Đầu Cuối
….. …
minh năm năm I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1 2 3 4 5 1. Phải thu dài hạn của khách 211
….. … hàng
III. Các khoản phải thu 130 .......... 212
ngắn hạn ….. …..
Slide 6. Phải thu dài hạn khác 216
1. Phải thu ngắn hạn của 131 10 55 18,19 7. Dự phòng phải thu dài hạn 219
khách hàng
khó đòi (*)
6. Phải thu ngắn hạn khác Slide Slide Slide
136 0 113,5 ….. ….
38 68 101
7. Dự phòng phải thu ngắn 137 (70) (120) VI. Tài sản dài hạn khác 260
hạn khó đòi (*) Slide Slide
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 0 195
55 84
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 0 50 Slide …….. …..
…… …… 39 …… …
...... ......
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
…… ….
1. Chi phí trả trước ngắn 151 0 19 Slide 83
hạn
…. …..

113 114

19
1/4/2022

Chỉ tiêu Mã số Thuyết Đầu Cuối


minh năm năm
1 2 3 4 5
….. …
I. Nợ ngắn hạn 310
……. ….
2. Người mua trả tiền 312 0 10
Slide 20
trước ngắn hạn
…….
II. Nợ dài hạn 330
…….
2. Người mua trả tiền 332
trước dài hạn
….. ….

115

20

You might also like