Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Ke Toan Chi Phí SX Và Giá Thành-Moi
Chuong 2 - Ke Toan Chi Phí SX Và Giá Thành-Moi
1 2
3 4
5 6
1
8/7/2022
7 8
9 10
Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm Đối tượng tập hợp chi Đối tượng tính giá
phí sản xuất là gì? thành là gì?
Chi phí sản
xuất của Là phạm vi giới hạn để Là những sản phẩm, dịch
Spdd cuối tập hợp các CPSX (Nơi vụ có yêu cầu tính tổng
Chi phí kỳ: 80tr
phát sinh CP (PX, bộ giá thành và giá thành đơn
sản xuất phận) hoặc đối tượng chịu vị
trong kỳ
Chi phí sản xuất CP (Sp A, Sp B,..)
450tr
của thành phẩm Đối Đối
hoàn thành trong Phân xưởng 1 tương Phân xưởng 1 tương Áo sơ
tập hợp
kỳ: 370tr SX áo sơ mi CPSX hoặc áo sơ mi tính giá
thành
mi
Giá thành
Đối Đối
SP hoàn Phân xưởng 2 tương Phân xưởng 2 tương Quần
thành tập hợp tính giá
SX quần tây CPSX hoặc quần tây thành tây
11 12
2
8/7/2022
13 14
15 16
Quy trình sản xuất - Thực hiện sản xuất doanh nghiệp phát sinh các
Mỗi doanh nghiệp tuỳ theo quy trình công nghệ, chi phí sản xuất gồm:
năng lực sản xuất SP mà có quy trình riêng biệt
17 18
3
8/7/2022
19 20
a. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Nguyên tắc kế toán Ví dụ 3:
Chi phí NVL trực Câu hỏi 5: DN sản xuất 2 loại
Trong phân xưởng may sử dụng 2 - Ghi chép, tập hợp chi
tiếp là chi phí gì? xe gồm: xe đạp và
nhóm NVL gồm: nhóm NVL để phí NVL trực tiếp theo
Chi phí NVL trực may áo như: Vải, chỉ, nút áo và
từng đối tượng sử xe mô tô
nhóm NVL phục vụ cho phân
tiếp: Chi phí về xưởng như: Nước uống đóng bình dụng.
Mục tiêu tính giá thành từng xe
vật liệu chính, vật để công nhân uống, vải làm mẫu Ghi Ghi
liệu phụ, được sử trên kệ, văn phòng phẩm dùng cho Khi quy trình chép chép
quản lý... riêng
dụng để trực tiếp Bạn hãy cho biết 2 nhóm NVL trên công nghệ sản riêng
sản xuất sản phẩm có mối quan hệ thế nào với sản xuất các loại chi phí chi phí
Ví dụ 2: phẩm áo hoàn thành? sản phẩm là NVL NVL
Từ câu hỏi 5: Chi phí Gợi ý trả lời: riêng biệt cho sản cho sản
NVL trực tiếp là chi phí
Vải, chỉ, nút áo trực tiếp
- Cấu thành trong sản phẩm áo. xuất xe xuất xe
- Không cấu thành trong sản
tạo ra sản phẩm áo phẩm áo. đạp mô tô
23 24
4
8/7/2022
29 30
5
8/7/2022
Chứng từ
Ghi chép chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Hóa đơn GTGT (mua dùng trực tiếp)
- Phiếu xuất kho (xuất kho sử dụng)
- Bảng phân bổ chi phí NVL
Tài khoản
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
621 – Chi phí - Chi tiết theo yêu cầu tính
NVL trực tiếp giá thành và quản lý
Sổ kế toán
31 32
Hạch toán
TK 154(SX phụ) TK 621 TK 152
(1)Phương pháp kê khai thường xuyên (3) töï
621 P NVL (4)NVL dùng
TK 152 TK 621 622 P SX ra söû không hết nhập
(1) NVL xuất kho
627 P duïng SX lại kho
duøng SX chính TK 632
(5) Cuối kỳ K/c
TK 111;112;331 CPNVL vượt trên
(2) Giá mua chưa thuế mức bình thường
GTGT (K.trừ) Ghi chú: NVL còn thừa để lại phân xưởng, kế toán ghi:
(2) Mua VL Nợ TK 621 (âm)
duøng tröïc tieáp Có TK 152 (âm)
cho SX TK 133
Đầu kỳ sau ghi : Nợ TK 621 (dương)
Có TK 152 (dương)
33 34
Ví dụ 6
(2) Phương pháp kiểm kê định kỳ
Tại doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo khấu trừ, trong TK 151, 152 TK 6111
tháng có các tài liệu sau:
1/ Xuất kho 1.500kg vật liệu X cho sản xuất, giá xuất kho TK 151,152
(1) K/c NVL tồn
50.000đ/kg. đầu kỳ (3)Vật liệu tồn
2/ Mua 2.550kg vật liệu Y, giá mua chưa thuế GTGT cuối kỳ (kết
60.000đ/kg, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản. TK 111;112;331 quả kiểm kê)
Số vật liệu mua về dùng trực tiếp cho sản xuất. TK621 TK 632
3/ Cuối tháng phân xưởng sản xuất báo còn 300kg vật liệu X (4)Vật liệu 5) Cuối
chưa sử dụng và đề nghị để lại phân xưởng để tháng sau sản (2) Mua sử dụng kỳ kết
xuất. VL nhập sản xuất chuyển
4/ Cuối tháng sản xuất được 500 sản phẩm (giả định không có trong kỳ CPNVL
TK 133
sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ). Biết mức tiêu hao bình vượt trên
thường sản xuất 1 sản phẩm sử dụng 2kg vật liệu X và 5kg vật mức bình
liệu Y. thường
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên.
35 36
6
8/7/2022
Ví dụ 7
Câu hỏi trao đổi
Tại doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo khấu trừ, tính Bạn hãy cho biết nguyên nhân lượng tiêu hao
giá xuất theo FIFO, trong tháng có các tài liệu sau: vật liệu dùng cho sản xuất thực tế cao hơn mức
Vật liệu tồn đầu kỳ: 1.000 kg x 49.000đ/kg tiêu hao bình thường?
1/ Mua 2.500kg vật liệu, giá mua chưa thuế GTGT 60.000đ/kg,
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản. Số vật liệu
nhập kho đủ.
3/ Xuất kho 1.500 kg vật liệu dùng cho sản xuất.
4/ Xuất kho 500 kg vật liệu dùng cho sản xuất.
5/ Cuối tháng kiểm kê vật liệu còn tồn kho 1.500kg.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên.
37 38
b. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp Nguyên tắc kế toán Ví dụ 8:
Chi phí NC trực Câu hỏi 7: DN sản xuất 2 loại
- Ghi chép, tập hợp chi
tiếp là chi phí gì? Căn cứ vào tính chất công xe gồm: xe đạp và
việc, trong phân xưởng may có phí NC trực tiếp theo
Chi phí nhân công từng đối tượng sử xe mô tô
bao nhiêu nhóm người lao
trực tiếp là chi phí động làm việc tại phân xưởng dụng.
Mục tiêu tính giá thành từng xe
41 42
7
8/7/2022
43 44
Chứng từ
Ghi chép chi phí nhân công trực tiếp - Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng trích các khoản nộp theo lương
- Bảng phân bổ chi phí tiền lương
Tài khoản
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
kinh tế kế toán kế toán Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
622 – Chi phí - Chi tiết theo yêu cầu tính
NC trực tiếp giá thành và quản lý
Sổ kế toán
45 46
Hạch toán
Câu hỏi 8: TK3382,3383,3384,3386 TK 622
Tại sao Cty phải TK 334 TK 622 TK 632
trích trước tiền (1) Các khoản tiền (5) Cuối kỳ kết
lương, phụ cấp, (3) Các khoản trích
lương nghỉ phép vào
theo lương phải trả chuyển CPNC
chi phí trong kỳ? khác…phải trả
vượt trên mức
TK 334 TK 335 TK 334 bình thường
(2b) Tiền Số đã (2a) Trích trước NLĐ đóng
lương thực trích vào chi phí tiền
tế phát sinh lương nghỉ phép
Gợi ý trả lời:
TK 334
-Tuân thủ nguyên tắc giá gốc
(Lương nghỉ phép là Cp của Số chưa (4) Tiền ăn giữa
kỳ tính giá thành) trích ca phải trả
- Tránh sự ảnh hưởng của
nghỉ phép tác động đến giá (2c) Số trích thừa hoàn
thành nhập
47 48
8
8/7/2022
Mức đóng BHXH bắt buộc, BHTN, BHYT từ Mức đóng BHXH bắt buộc, BHTN, BHYT từ
ngày 1/10/2021 – 30/6/2022 ngày 1/7/2022 – 30/9/2022
Khoản trích DN (%) Người LĐ Cộng (%) Khoản trích DN (%) Người LĐ Cộng (%)
theo lương (%) theo lương (%)
1.BHXH 17 8 25 1.BHXH 17,5 8 25,5
2. BHYT 3 1.5 4.5 2. BHYT 3 1.5 4.5
3.BHTN - 1 1 3.BHTN - 1 1
4.KPCĐ 2 - 2 4.KPCĐ 2 - 2
Cộng (%) 22 10.5 32,5 Cộng (%) 22,5 10.5 33
49 50
Ví dụ 11
Mức đóng BHXH bắt buộc, BHTN, BHYT từ 1/ Tiền lương, phụ cấp phải trả công nhân trực tiếp sản
ngày 1/10/2022 trở đi xuất trong tháng 100tr.
2/ Trích các khoản đóng góp theo lương theo quy định.
Khoản trích DN (%) Người LĐ Cộng (%) 3/ Tiền ăn giữa ca phải trả cho công nhân trực tiếp sản
theo lương (%) xuất trong tháng 14tr.
1.BHXH 17,5 8 25,5 4/ Trích trước tiền lương nghỉ phép trong tháng 6tr.
5/ Cuối tháng xác định chi phí tiền lương vượt công
2. BHYT 3 1.5 4.5
suất bình thường. Biết công suất bình thường một công
3.BHTN 1 1 1 nhân làm 1 sản phẩm hết 2 giờ lao động. Đơn giá tiền
4.KPCĐ 2 - 2 lương 1 giờ lao động là 40.000đ/giờ. Trong kỳ, sản
xuất nhập kho 1.000 sp (giả định không có dở dang
Cộng (%) 23,5 10.5 34 đầu kỳ và cuối kỳ).
Yêu cầu: Tính toán định khoản các nghiệp vụ trên.
51 52
c. Kế toán chi phí sản xuất chung Nguyên tắc kế toán Ví dụ 12:
Chi phí SXC là Câu hỏi 9: DN sản xuất 2 loại
Quan sát 2 hình dưới đây, cho
- Ghi chép, tập hợp chi
chi phí gì? xe gồm: xe đạp và
biết ngoài chi phí lương nhân phí SXC theo từng đối
Là chi phí phục vụ và xe mô tô
quản lý sản xuất gắn công trực tiếp SX, NVL trực tượng sử dụng.
Mục tiêu tính giá thành từng xe
liền với từng phân tiếp sản xuất, ở PX may còn
xưởng sản xuất như: phát sinh các chi phí gì? Ghi Ghi
tiền lương NV quản Khi quy trình chép chép
lý PX, khấu hao công nghệ sản riêng riêng
TSCĐ, chi phí dịch xuất các loại chi phí chi phí
vụ mua ngoài sử sản phẩm là SXC SXC
dụng PX như điện, cho sản cho sản
riêng biệt
nước; NVL, CCDC
xuất xe xuất xe
sử dụng cho quản lý
XP…..
Hình 1 Hình 2
đạp mô tô
53 54
9
8/7/2022
55 56
57 58
Chứng từ Sổ kế toán
- Bảng thanh toán tiền lương;
- Bảng phân bổ tiền lương; Tổng hợp Chi tiết
- Phiếu xuất kho, Sổ cái TK 627 Sổ chi tiết chi phí sản xuất
- Bảng phân bổ NVL chung
- Hóa đơn GTGT
- Bảng tính khấu hao…
Tài khoản
Cấp 1 Cấp 2
TK 627 – Chi phí - 6271 - Chi phí nhân viên
SXC - 6272 - Chi phí vật liệu
- 6273 - Chí phí dụng cụ
- 6274 - Chi phí khấu hao máy
- 6277 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- 6278 - Chi phí bằng tiền khác
59 60
10
8/7/2022
Hạch toán
TK 3382,3383,3384,3386
Số chưa trích
(2) Các khoản trích
theo lương phải trả (3c) Số trích thừa hoàn
(23,5%) nhập
TK 334
NLĐ đóng
10,5%
61 62
TK 111;112;331 TK 627
63 64
Ví dụ 14
TK 214 TK 627
1/ Tiền lương, phụ cấp phải trả nhân viên quản lý phân
TK 111, 112, 152… xưởng sản xuất trong tháng 10tr.
(7) Mức khấu hao từng
kỳ 2/ Trích các khoản đóng góp theo lương theo quy định.
(10) Các
TK111;112;141;331 khoản giảm 3/ Tiền ăn giữa ca phải trả cho nhân viên quản lý phân
Giá chưa thuế chi phí phát xưởng sản xuất trong tháng 0,5tr.
sinh 4/ Xuất kho 10kg vật liệu dùng cho quản lý phân
(9) Dịch TK 632 xưởng, giá xuất kho 5.000đ/kg.
vụ mua TK 133 (11) Cuối kỳ 5/ Phân bổ CCDC cho phân xưởng trong tháng 1tr.CC
ngoài Thuế K/c chi phí thuộc loại phân bổ ngắn hạn.
vượt mức bình
thường 6/ Khấu hao máy móc, thiết bị … phân xưởng trong
tháng 40tr.
65 66
11
8/7/2022
7/ Chi phí quản lý hành chính tại PX trong kỳ, thanh d. Kế toán tập hợp chí phí SX trong kỳ
toán bằng tiền mặt 40trđ.
8/ Chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng phân xưởng, NVL trực
thanh toán bằng chuyển khoản 22trđ (bao gồm thuế tiếp
GTGT 10%). Tổng hợp
Trong kỳ NC trực Cuối kỳ 3 khoản
9/ Cuối kỳ xác định chi phí SXC vượt công suất bình
phát sinh tiếp mục chi
thường. Biết chi phí quản lý hành chính tại PX (NV7)
theo công suất bình thường sản xuất SP là 10.000sp, số phí SX
sp thực tế trong kỳ là 7.000 thành phẩm và 2.000 sản
SXC
phẩm dd, tỷ lệ hoàn thành 50%.
Yêu cầu: Tính toán định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trên.
67 68
69 70
71 72
12
8/7/2022
Có 4 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở (1) Đánh giá CPSXDD theo chi phí NVL trực
dang cuối kỳ tiếp hoặc NVL chính:
Theo chi phí NVLTT hoặc NVL chính =>Áp dụng: DN có tỷ trọng
chi phí NVL lớn trong giá
Theo PP ước lượng SPHT tương đương thành, thường trên 70%.
Theo Chi phí định mức hoặc CP kế hoạch SPDD chỉ tính phần Chi phí NVLTT hoặc NVL
chính, các chi phí chế biến (NCTT, SXC hoặc
NVL phụ) tính hết cho sản phẩm hoàn thành.
73 74
- Nếu NVL trực tiếp hoặc NVL chính sử dụng - NVL trực tiếp hoặc NVL chính sử dụng dần
ngay từ đầu quy trình sản xuất => Chi phí NVL vào quy trình sản xuất => Chi phí tham gia
tham gia trong thành phẩm và SP dở dang là trong thành phẩm và SP dở dang theo mức độ
cùng một mức độ. hoàn thành của sản phẩm.
Chi phí CP SX CP NVL trực tiếp (hoặc Số lượng CP NVL trực tiếp
DDĐK + NVL chính) phát sinh Chi phí CPSX (hoặc NVL chính) Số
sản xuất SP dở
= x sản xuất DDĐK + phát sinh lượng
Tỷ lệ
dở dang SL SP hoàn dang cuối = x SP x hoàn
Số lượng SP dở dang
cuối kỳ thành trong kỳ + DD cuối kỳ kỳ SL SP Số lượng Tỷ lệ thành
cuối kỳ DDCK
hoàn + SP x hoàn
thành DDCK thành
75 76
Ví dụ 18 Ví dụ 19
- Chi phí SX dở dang đầu tháng: 2.000.000 - Chi phí SX dở dang đầu tháng: 2.000.000
- Tổng chi phí sx phát sinh trong tháng là: 20.000.000 - Tổng chi phí sx phát sinh trong tháng là: 20.000.000
gồm: CP NVL trực tiếp 16.000.000, trong đó NVL gồm: CP NVL trực tiếp 16.000.000, trong đó NVL
chính 14.000.000; chi phí nhân công 3.000.000; chi chính 14.000.000; chi phí nhân công 3.000.000; chi
phí sxc 1.000.000. phí sxc 1.000.000.
- Số lượng sp hoàn thành trong kỳ 1.000 sp; sản phẩm - Số lượng sp hoàn thành trong kỳ 1.000 sp; sản phẩm
dở dang cuối kỳ 100sp dở dang cuối kỳ 100sp, tỷ lệ hoàn thành 40%.
Yêu cầu: - Xác định chi phí sx dở dang cuối kỳ theo Yêu cầu: - Xác định chi phí sx dở dang cuối kỳ theo
CP NVL trực tiếp. CP NVL trực tiếp.
- Xác định chi phí sx dở dang cuối kỳ theo - Xác định chi phí sx dở dang cuối kỳ theo
CP NVL chính. CP NVL chính.
Biết NVL bỏ một lần từ đầu quy trình sản xuất. Biết NVL bỏ dần vào quy trình sản xuất.
77 78
13
8/7/2022
(2) Đánh giá CPSXDD theo ước lượng SP hoàn - Đối với các chi phí bỏ từ đầu vào quá trình sản
thành tương đương xuất => Chi phí được xác định SPDD và SP
hoàn thành là cùng một mức độ (thường là
khoản mục NVL).
Áp dụng: đối với DN đòi
hỏi tính chính xác cao trong CPSX DDĐK + CP SX phát sinh Số lượng
CPSX
giá thành, các chi phí tham DDCK =
x SP DD
SL SP hoàn cuối kỳ
gia vào quá trình sản xuất thành trong kỳ + Số lượng SP DD
cuối kỳ
không chênh lệch lớn.
79 80
81 82
(3) Đánh giá chi phí sản xuất dỡ dang theo (4) Đánh giá chi phí sản xuất dỡ dang theo chi phí định
mức hoặc chi phí kế hoạch
phương pháp 50% chi phí chế biến
Tương tự phương pháp ước CP SXDD được đánh giá dựa vào
lượng sản phẩm hoàn thành định mức chi phí hoặc CP kế hoạch
theo từng khoản mục CP mà DN đã
tương đương
xây dựng trước và tỷ lệ hoàn thành
của sản phẩm.
83 84
14
8/7/2022
85 86
Các
Tổng giá Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
Chi phí Chi phí Chi phí khoản
thành kinh tế kế toán kế toán
SX dở SX phát SX dở làm
thực tế = + - -
dang sinh dang giảm giá
SP hoàn
đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ thành
thành
(nếu có)
87 88
Chứng từ
Tài khoản
-Phiếu tính giá thành
- Phiếu kế toán Cấp 1 Cấp 2
Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ TK 155 – Thành Theo yêu cầu quản lý
Tháng..........năm...................... phẩm
Tên sản phẩm, dịch vụ:.........
Sổ kế toán
Tổng Chia ra theo khoản mục
Chỉ tiêu
số tiền NVLTT NCTT SXC .....
Tổng hợp Chi tiết
A 1 2 3 4 5
1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ 10 5 3 2 Sổ cái TK 155 Sổ chi tiết thành phẩm
2. Chi phí SXKD phát sinh 205 150 30 25
trong kỳ
3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ 209,5 152 31 26,5
trong kỳ
4. Chi phí SXKD dở dang cuối 5,5 3 2 0,5
kỳ
89 90
15
8/7/2022
Hạch toán Ví dụ 22
(1) Kê khai thường xuyên Tại DN như sau:
TK 155 - Chi phí spdd đầu kỳ: spA 1.200.000đ; spB 800.000đ
TK 154
- Chi phí phát sinh: NVL trực tiếp 14.000.000 (spA 8.000.000đ;
Giá thành sản phẩm spB 6.000.000đ); NC trực tiếp 4.000.000 (spA 2.500.000đ; spB
nhập kho 1.500.000đ); CPSXC 2.000.000.
TK 632 - Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ: 1.000spA; 4.000spB.
Giá thành sản phẩm tiêu - Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ: 300spA; 100spB.
thụ từ xưởng - Chi phí scx phân bổ theo chi phí NC trực tiếp; chi phí sp dở
dang tính theo chi phí NVL trực tiếp. Biết NVL bỏ ngay từ đầu
(2) Kiểm kê định kỳ quy trình SX.
Yêu cầu: Thực hiện kết chuyển CPSX cuối kỳ và tính giá thành
TK 631 TK 632 spA, spB.
Giá thành sản
phẩm nhập kho
91 92
93 94
Bước 1: Quy đổi các sp về sp chuẩn Bước 2: Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm
Tổng SP chuẩn
Hệ số
chuẩn hoàn = ∑ Số lượng từng loại SP
hoàn thành trong kỳ
x quy đổi Tổng Z CP SX CP SX CPSX Các
thành dở
SP hoàn = dở + phát - - khoản
dang sinh dang làm
thành
đầu kỳ trong kỳ cuối kỳ giảm CP
Tổng SP Hệ số
chuẩn dở = ∑ Số lượng từng loại SP
dở dang cuối kỳ
x quy đổi
dang
Tổng Z các loại SP hoàn
Z đơn vị SP thành trong kỳ
=
chuẩn
Số lượng SP chuẩn hoàn
thành trong kỳ
95 96
16
8/7/2022
Bước 3: Tính giá thành và giá thành đơn vị của Hạch toán
từng sản phẩm
TK 154 TK 155 “A”
SL SP
Tổng Z từng Giá thành sản phẩm
Z đơn Hệ số hoàn “A” nhập kho
loại SP hoàn = vị SP x từng x thành
TK 155 “B”
thành chuẩn loại SP từng Giá thành sản phẩm “B”
loại nhập kho
TK 632 “A”
Giá thành sản phẩm “A”
tiêu thụ từ xưởng
TK 632 “B”
Giá thành sản phẩm “B”
tiêu thụ từ xưởng
97 98
99 100
TK 155 “B”
Bước 2: Xác định giá thành từng sp Giá thành sản phẩm “B”
nhập kho
Tổng Z kế hoạch TK 632 “A”
Tổng Z thực tế
(hoặc định mức) x Tỷ lệ
của từng loại SP = Giá thành sản phẩm “A”
của từng loại SP tiêu thụ từ xưởng
TK 632 “B”
Giá thành sản phẩm “B”
tiêu thụ từ xưởng
101 102
17
8/7/2022
103 104
Ví dụ 26 Hạch toán
Tại DN sản xuất thực hiện 2 đơn đặt hàng A,B: TK 154 “A” TK 155 “A”
- Chi phí sx ddđkỳ: đơn hàng A: 500.000đ; đơn hàng B:
Giá thành đơn hàng “A” hoàn thành
250.000đ.
nhập kho chờ giao khách hàng
- Chi phí phát sinh trong kỳ:
+NVL trực tiếp: đơn hàng A: 2.500.000đ; đơn hàng B: TK 632 “A”
1.800.000đ. Giá thành đơn hàng “A”hoàn
+ NC trực tiếp:đơn hàng A: 800.000đ; đơn hàng B: 600.000đ. thành giao khách hàng từ xưởng
+ CPSXC:1.290.000.
TK 154 “B” TK 155 “B”
- Đơn hàng A hoàn thành và bàn giao khách hàng: Doanh thu
chưa thuế 5.000.000, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH. Giá thành đơn hàng “B” hoàn thành
- Đơn hàng B vẫn còn đang trong quá trình thực hiện. nhập kho chờ giao khách hàng
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho đơn hàng A, B theo CP
NVL trực tiếp TK 632 “B”
Yêu cầu: Thực hiện kết chuyển CPSX cuối kỳ và tính giá thành Giá thành đơn hàng “B”hoàn thành
đơn hàng hoàn thành trong kỳ, ghi nhận doanh thu. giao khách hàng từ xưởng
105 106
(5) Tính giá thành theo phương pháp loại trừ giá Hạch toán
TK 154 TK 155 “P”
trị sản phẩm phụ
- Áp dụng cho quy trình công Giá thành SP phụ nhập kho (giá ước
tính, giá kế hoạch hoặc giá bán trừ lãi định mức)
nghệ sản xuất vừa tạo ra sản
phẩm chính, vừa tạo ra sản TK 155 “C”
phẩm phụ Giá thành SP chính nhập kho
Tổng
Chi Chi phí
giá
phí SX
Chi
Các khoản Giá trị TK 154 TK 632 “P”
thành phí SX
SX dở phát làm giảm sản
thực tế = + - dở - - Giá thành SP phụ xuất bán từ xưởng
dang sinh giá thành phẩm
SP dang (giá ước tính, giá kế hoạch hoặc giá bán trừ lãi
đầu trong (nếu có) phụ
hoàn cuối kỳ định mức)
kỳ kỳ
thành
TK 632 “C”
SP phụ tính theo: giá ước tính, giá kế Giá thành SP chính xuất bán từ
hoạch hoặc giá bán trừ lãi định mức xưởng
107 108
18
8/7/2022
Ví dụ 27
5. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
Tại DN sản xuất sản phẩm chính A, đồng thời quy trình sản xuất tạo
ra sản phẩm phụ B, trong kỳ như sau: Nghiệp vụ phát sinh
- Chi phí sx ddđkỳ: 500.000đ.
Lập
- Chi phí phát sinh trong kỳ:
+NVL trực tiếp: 50.000.000đ. Chứng từ
+ NC trực tiếp: 600.000đ. Ghi Ghi
+ CPSXC:1.200.000.
- Sản phẩm nhập kho: Sản phẩm chính A: 100sp; Sản phẩm phụ B; Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK
10sp. Ghi 154,155
- Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 5sp, được đánh giá theo chi phí Tổng hợp, phân
NVL trực tiếp, NVL bỏ 1 lần từ đầu quy trình công nghệ SX. Sổ cái TK 154, 155 tích, trình bày
- Toàn bộ số lượng sản phẩm phụ sản xuất ra xuất bán trực tiếp từ Tổng hợp, phân
xưởng, giá bán chưa thuế GTGT 3.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, tích, trình bày
thu tiền bán sp bằng tiền mặt. Biết lãi định mức là 15% giá bán. Báo cáo tình hình tài
Yêu cầu: Thực hiện kết chuyển CPSX cuối kỳ và tính giá thành Sp chính, Thuyết minh
chính, phụ hoàn thành trong kỳ, ghi nhận doanh thu Sp phụ.
báo cáo tài chính
109 110
Báo cáo tình hình tài chính THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Chỉ tiêu Mã Thuyết Số Số đầu
số minh cuối năm
Sổ
năm 7. Hàng tồn kho: Cuối năm Đầu năm cái
1 2 3 4 5 Giá Dự Giá Dự các
A.Tài sản ngắn hạn … …
gốc phòng gốc phòng TK
….. … ….
IV. Hàng tồn kho 140 …. … - …… ... ... ... ... 151,
Tổng Dư Nợ
sổ cái TK - Chi phí sản xuất ... ... ... ... 152,
1. Hàng tồn kho…. 141 … … kinh doanh dở
154 (Chu kỳ
153,
SX ngắn dang; ... ... ... ...
hạn), 155... - Thành phẩm; ... ... ... ...
154,
B. Tài sản dài hạn ... ...
..... .... ... ... ……….. 155.
IV. Tài sản dở dang 240 ..
dài hạn
1. Chi phí sản xuất, 241 Dư Nợ sổ cái
kinh doanh dở dang TK 154 (Chu
dài hạn
kỳ SX dài
..........
hạn)
111 112
113 114
19
8/7/2022
115 116
117
20