You are on page 1of 18

8/7/2022

1. Xác định được thuế và


các khoản phải nộp
CHƯƠNG 4 NSNN
KẾ TOÁN THUẾ CÁC
KHOẢN PHẢI NỘP NSNN 2. Ghi nhận nghiệp vụ
Chuẩn đầu ra phát sinh liên quan đến
Giảng viên : Lê Hoàng Phương thuế và các khoản phải
nộp NSNN

3. Trình bày thông tin


trên BCTC liên quan đến
thuế và các khoản phải
nộp NSNN
1 2

Câu hỏi 1 Báo cáo tình hình tài chính


Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Thuế và các khoản phải nộp NSNN được Đơn vị tính:.............
trình bày trên báo cáo nào của Báo cáo tài Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số Số
minh cuối đầu
chính? Và trình bày ở chỉ tiêu nào của các năm năm
báo cáo này? 1 2 3 4 5
A.Tài sản ngắn hạn … …
V. Tài sản ngắn hạn khác … ….
3. Thuế và các khoản khác 153 …. …
phải thu Nhà nước
Gợi ý trả lời: …. … … …
- Báo cáo tình hình tài chính C. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310 ... ...
- Thuyết minh báo cáo tài chính ..... .... ... ...
3. Thuế và các khoản phải 313 300 250
nộp Nhà nước

3 4

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Câu hỏi 2:


Năm ....(1)
1. Thuế và các khoản phải nộp NSNN bao gồm
17. Thuế và các khoản Đầu Số phải Số đã Cuối
phải nộp nhà nước năm nộp thực nộp năm nhiều khoản, tại sao khi trình bày trên báo cáo
trong trong tình hình tài chính được tổng hợp trên 1 chỉ tiêu?
năm năm Không trình bày riêng lẽ từng khoản thuế? Vận
a) Phải nộp (chi tiết theo dụng nguyên tắc nào?
từng loại thuế)
- GTGT 180 600 550 250 2. Tại sao phát sinh thuế và các khoản phải thu
- TNDN 70 60 80 50 NSNN?
Cộng 250 660 630 300

b) Phải thu (chi tiết theo Gợi ý trả lời:


từng loại thuế) ... ... .... ... 1. Nguyên tắc tập hợp: Khoản mục có cùng tính
...... ... .... ... chất. (VAS 21)
Cộng . ... ... ...
..
2. Các khoản thuế nộp thừa, các khoản trợ giá…

5 6

1
8/7/2022

Câu hỏi 3: TỔNG QUAN CHƯƠNG


1. Tại sao thuế và các khoản phải nộp NSNN Xác định thuế Ghi chép Trình bày
Khái niệm và nguyên tắc các NV thông tin
được phân loại là Nợ ngắn hạn để trình bày trên kế toán thuế trên BCTC
báo cáo tình hình tài chính? Thuế
Báo cáo
2. Để có thông tin trình bày trên B/C tài chính, GTGT
Xác định Chứng từ tình hình
thì các công việc kế toán cần tổ chức thực hiện Thuế thuế phải tài chính
xuất, nhập nộp
là gì? khẩu Thuyết
Sổ chi tiết
minh báo
Gợi ý trả lời: Thuế tiêu
Nguyên cáo tài
thụ đặc
1. Quy định về thời hạn nộp thuế của Luật thuế. biệt tắc kế chính
Sổ tổng
toán
hợp (Nhật
2. Nhận diện nghiệp vụ kế toán, tổ chức lập Thuế ký chung,
khác và
chứng từ, ghi sổ kế toán các nghiệp vụ liên các khoản
Sổ cái)
quan và cuối kỳ khóa sổ kế toán tổng hợp thông phải nộp
NN khác
tin lập BCTC.
7 8

1. KẾ TOÁN THUẾ GTGT Phương pháp tính thuế GTGT

Thuế GTGT là gì? 2 Phương pháp


“Thuế GTGT là loại thuế được đánh trên
giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ Trực tiếp
được bán” Khấu trừ

Tính số thuế GTGT riêng


biệt cho từng giai đoạn Tính số thuế GTGT
đầu vào & đầu ra sau đó phải nộp từ phần giá trị
khấu trừ để tính thuế tăng thêm phát sinh
GTGT phải nộp

9 10

a. THUẾ GTGT PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế GTGT đầu Thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị
Thuế GTGT Thuế GTGT -
phải nộp = đầu ra
vào được khấu gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ, chứng từ nộp
trừ thuế giá trị gia tăng của hàng hóa nhập khẩu.

Giá tính thuế GTGT Giá tính thuế GTGT * Công thức
* Thuế suất Thuế suất
Thuế GTGT Thuế suất thuế
“ Giá tính thuế: Chưa có VAT nhưng có các Giá mua x
đầu vào trên = GTGT HHDV
thuế khác như NK,TTDB, BVMT...” chưa VAT
hóa đơn mua vào

11 12

2
8/7/2022

Ví dụ 1: TẠI CTY THANH TÙNG


Thuế GTGT đầu ra HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: 01AA/11P
Thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 5 tháng 3 năm 2021
Số: 000989

bán ra ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng Đơn vị bán hàng: Cty Hoàng Quân
Mã số thuế: 3609876654
Địa chỉ: 12-KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai Số tài khoản: 12345678
Điện thoại: 025892387
Họ tên người mua hàng: Trần Anh Dũng
Công thức Tên đơn vị: Cty Thanh Tùng
Mã số thuế: 3609876543
Địa chỉ: 18 – KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản 23456789
Giá bán Thuế xuất thuế Điện thoại: 025365789
Thuế đầu ra
= chưa thuế x GTGT HH, DV STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
trên hóa đơn dịch vụ tính
GTGT bán ra 1 Máy vi tính Bộ 10 10.000.000 100.000.000
Cộng tiền hàng: 100.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 10.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 110.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm mười triệu đồng./.

13 14

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 02GTTT03/001 Ký hiệu: 01AA/11P
Ký hiệu: AB/13P Liên 1: Lưu Số: 453637
Liên 2: Giao khách hàng Số: 076989 Ngày 5 tháng 3 năm 2021
Ngày 12 tháng 3 năm 2021 Đơn vị bán hàng: Cty Thanh Tùng
Đơn vị bán hàng: Khách sạn Hoàng Hôn Mã số thuế: 3609876543
Mã số thuế: 3609876659 Địa chỉ: 18-KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản: 23456789
Địa chỉ: 12-Trần Quốc Thảo - Biên Hòa – Đồng Nai Số tài khoản: 12345928 Điện thoại: 025365789
Điện thoại: 025892337
Họ tên người mua hàng: Trần Anh Thanh
Họ tên người mua hàng: Trần Anh Dũng
Tên đơn vị: Cty Hoàng Kiều
Tên đơn vị: Cty Thanh Tùng
Mã số thuế: 3609876593
Mã số thuế: 3609876543
Địa chỉ: 50 – KCN Nhơn Trạch 1 – Đồng Nai Số tài khoản: 23456788
Địa chỉ: 18 – KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản 23456789
Điện thoại: 025356789
Điện thoại: 025365789
STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
dịch vụ tính
dịch vụ tính
1 Xe Innova Chiếc 1 800.000.000 800.000.000
1 Tiệc cơm khách Bàn 2 5.000.000 10.000.000
Cộng tiền hàng: 800.000.000
Cộng tiền hàng: 10.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 80.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 880.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 10.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm tám mươi triệu đồng./.
Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu đồng./.

15 16

a.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN THUẾ GTGT KHẤU TRỪ


Câu hỏi 4:
Căn cứ vào 3 hóa đơn trên, hãy xác định: Câu hỏi 5:
1. Phải hạch toán riêng thuế
1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. đầu vào cho SXKD chịu thuế - Thuế GTGT đầu vào được
2. Thuế GTGT đầu ra phải nộp. và không chịu thuế. khấu trừ có ghi nhận vào trị
3. Thuế GTGT phải nộp trong kỳ. giá tài sản mua vào hay
(Giả định không còn hóa đơn nào khác) 2. Thuế đầu vào tháng nào thì không? Vận dụng nguyên
được khấu trừ tháng đó. tắc kế toán nào để giải
Gợi ý trả lời: Khấu trừ không hết chuyển kỳ thích?
1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: Hóa đơn sau khấu trừ tiếp hoặc được - Tại sao khấu trừ không hết
mua vào (Hóa đơn GTGT – Liên 2: Giao khách xét hoàn thuế. thuế đầu vào?
hàng)
2. Thuế GTGT đầu ra phải nộp: Hóa đơn bán ra 3.Thuế đầu vào được khấu trừ Gợi ý trả lời:
(Hóa đơn GTGT – Liên 1/3: Lưu/Nội bộ) không tính vào giá trị tài sản - Nguyên tắc giá gốc
mua, giá vốn hàng bán, chi - Thuế mua vào > Thuế
3. Thuế GTGT phải nộp trong kỳ: Thuế GTGT đầu
phí SXKD… bán ra
ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

17 18

3
8/7/2022

Câu hỏi 6: a.2. GHI CHÉP THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG


PHÁP KHẤU TRỪ
4.Thuế đầu vào không được khấu - Thuế GTGT thu của
trừ được tính vào giá trị tài sản người mua khi bán
mua, giá vốn hàng bán, chi phí hàng để nộp NSNN
SXKD… có được ghi nhận vào Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
doanh thu bán hàng kinh tế kế toán kế toán
hay không? Tại sao?
Gợi ý trả lời:
5.Thuế GTGT về bản chất là - Thuế GTGT về bản
khoản thu hộ bên thứ ba. Vì vậy chất là khoản thu hộ
được loại trừ khỏi doanh thu trên bên thứ ba (TT200)
Báo cáo tài chính - Doanh thu là lợi ích
kinh tế. (VAS 01)

19 20

CHỨNG TỪ
- Hóa đơn GTGT đầu vào SỔ KẾ TOÁN
- Hóa đơn GTGT đầu ra
- Tờ khai thuế GTGT Tổng hợp Chi tiết
TÀI KHOẢN
Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK 3331, 33311,
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
33312
133-Thuế GTGT -1331 -Thuế GTGT được
đầu vào được khấu trừ của hàng hóa, Sổ cái TK 133 Sổ chi tiết TK1331, 1332
khấu trừ dịch vụ
-1332-Thuế GTGT được
khấu trừ của TSCĐ
333-Thuế và các 3331 – Thuế GTGT phải 33311 - Thuế giá
khoản phải nộp nộp trị gia tăng đầu
NSNN ra
33312 - Thuế
GTGT hàng
nhập khẩu.

21 22

HẠCH TOÁN THUẾ ĐẦU VÀO (NHẬP KHẨU)


THUẾ ĐẦU VÀO (MUA TRONG NƯỚC) 152
111,112,331
331, 111, 112 152,153, 627.. (1) Giá mua NVL
111, 112
(1) Mua vật tư, tài 3331
(2) Hoàn thuế
sản, PS chi phí… (2) Thuế GTGT hàng
GTGT
nhập khẩu không được
133
1381 khấu trừ
(3) Thuế GTGT vật tư, TS
111,112,331
(3) Chi phí khác
mua bị tổn thất chờ xử lý
Thuế GTGT đầu vào
152, 153, …632 133
(4) Ko được khấu trừ

3331 33312 133


(5) Cuối tháng (4) Thuế GTGT hàng
khấu trừ thuế n.khẩu được khấu trừ

23 24

4
8/7/2022

THUẾ ĐẦU RA Ví dụ 2:
511, 515, 711,.. 111, 112, 131 Câu 1: Công ty mua một số nguyên vật liệu nhập kho,
(1) Bán HH, CC DV giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000 đồng, thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản tiền gửi
ngân hàng.
3331
711 Yêu cầu:
(2) Giảm thuế trừ vào 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
thuế phải nộp 2. Định khoản nghiệp vụ
(1) Thuế GTGT đầu
111, 112 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
ra phải nộp
(3) Giảm thuế (4) Nộp thuế 4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
nhận bằng tiền toán có liên quan?
133 Gợi ý trả lời:
(5) Cuối tháng 4.- Nguyên tắc cơ sở dồn tích (VAS 01)
khấu trừ thuế - Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính

25 26

Câu 2: Câu 3:
Công ty xuất bán một số hàng hóa, giá bán chưa thuế Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT đầu vào để xác định
GTGT 300.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, người mua thuế GTGT phải nộp ngân sách nhà nước
chưa thanh toán. Giá xuất kho 240.000.000 đồng. Yêu cầu:
Yêu cầu: 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ 2. Định khoản nghiệp vụ
2. Định khoản nghiệp vụ 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan 4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có liên quan?
toán có liên quan? Gợi ý trả lời:
4. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích (VAS 01)
Gợi ý trả lời: - Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính
4. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp Lưu ý: Người học thường lỗi hạch toán khấu trừ thuế là
(VAS 01) lấy kết quả “Thuế đầu ra – Thuế đầu vào” để ghi chép
- Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính cho nghiệp vụ khấu trừ

27 28

b. THUẾ GTGT PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


Công thức 2:
Công thức 1: Kinh doanh vàng bạc, đá quý
Số thuế GTGT Doanh thu Tỷ lệ % tính thuế
= x
phải nộp bán hàng trên doanh thu
Thuế GTGT = Giá trị gia x % Thuế
phải nộp tăng suất Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu:
- Phân phối, cung cấp hàng hóa: 1%;
Giá thanh toán đầu ra – Giá thanh toán đầu vào - Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu: 5%;
- Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng
(Giá thanh toán là giá ĐÃ BAO GỒM thuế GTGT) có bao thầu nguyên vật liệu: 3%;
- Hoạt động kinh doanh khác: 2%.

29 30

5
8/7/2022

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG


Ví dụ 3 Mẫu số: 02GTTT03/001
Ký hiệu: AB/13P
Khách sạn Hoàng Hôn tính thuế GTGT theo Phương Liên 1: Lưu Số: 076989
pháp trực tiếp trên doanh thu, tỷ lệ % tính thuế đối với Ngày 12 tháng 3 năm 2021
Đơn vị bán hàng: Khách sạn Hoàng Hôn
dịch vụ khách sạn là 5% (kèm hóa đơn trong kỳ). Mã số thuế: 3609876659
Xác định: Địa chỉ: 12-Trần Quốc Thảo - Biên Hòa – Đồng Nai Số tài khoản: 12345928
Điện thoại: 025892337
Thuế GTGT phải nộp Họ tên người mua hàng: Trần Anh Dũng
Tên đơn vị: Cty Thanh Tùng
Mã số thuế: 3609876543
Gợi ý trả lời: Địa chỉ: 18 – KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản 23456789
Điện thoại: 025365789
Thuế phải nộp = Doanh thu x tỷ lệ %
STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
dịch vụ tính
1 Phòng nghỉ ngày 15 500.000 7.500.000

Cộng tiền hàng: 7.500.000

Tổng cộng tiền thanh toán 7.500.000


Số tiền viết bằng chữ: Bảy triệu năm trăm ngàn đồng./.

31 32

b.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN


Câu hỏi 8:
(1) Lựa chọn ghi nhận doanh thu Câu hỏi 7:
DN tính thuế GTGT theo
và số thuế GTGT phải nộp 1 Giá bán hàng là (2) Thuế không được
Phương pháp trực tiếp,
trong 2 phương pháp: giá có Thuế khấu trừ được tính vào khi mua hàng có phát sinh
- Tách và ghi nhận riêng số thuế GTGT, như vậy giá trị tài sản được thuế GTGT đầu vào. Số
GTGT phải nộp ngay tại thời thuế GTGT thu mua, giá vốn hàng bán, thuế GTGT này có được
người mua có ghi chi phí SXKD tính vào trị giá tài sản hay
điểm ghi nhận doanh thu.
nhận vào doanh không? Tại sao?
- Ghi thuế GTGT vào doanh thu,
thu bán hàng hay
sau đó cuối kỳ xác định thuế không. Tại sao? Gợi ý trả lời:
GTGT ghi giảm số doanh thu đã
Nguyên tắc giá gốc
ghi chép khoản thuế GTGT này) Gợi ý trả lời:
(VAS 01 )
Doanh thu là lợi
ích kinh tế. (VAS
01)

33 34

CHỨNG TỪ
b.2. GHI CHÉP THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG - Hóa đơn GTGT
PHÁP TRỰC TIẾP - Tờ khai thuế GTGT
- Giấy nộp tiền TÀI KHOẢN

Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3


kinh tế kế toán kế toán 333-Thuế và các khoản 3331 – Thuế 33311 - Thuế giá trị
phải nộp NSNN GTGT phải nộp gia tăng đầu ra
33312 - Thuế GTGT
hàng nhập khẩu.

SỔ KẾ TOÁN

Tổng hợp Chi tiết


Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK 3331, 33311,
33312
35 36

6
8/7/2022

HẠCH TOÁN Ví dụ 3:
CÁCH 1: TÁCH VÀ GHI NHẬN SỐ THUẾ TẠI LÚC BÁN HÀNG Câu 1: Công ty mua một số nguyên vật liệu nhập kho,
giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000 đồng, thuế
511, 515, 711,.. 111, 112, 131.. GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản tiền gửi
(1) Doanh thu HH, DV ngân hàng.
(không bao gồm thuế) Yêu cầu:
3331
1/ Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
2/ Định khoản nghiệp vụ
(1) Thuế GTGT phải nộp
3/ Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
CÁCH 2: GHI NHẬN DOANH THU BAO GỒM THUẾ LÚC BÁN HÀNG
4/ Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
toán có liên quan?
3331 511, 515, 711 111, 112, 131,.. Gợi ý trả lời:
2/ Nguyên tắc giá gốc để xác định trị giá hàng NK
(2) Thuế GTGT (1) Doanh thu bán hàng
phải nộp (bao gồm thuế)
4/ - Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính

37 38

Câu 2:
Công ty xuất bán một số hàng hóa, giá bán GTGT 2. KẾ TOÁN THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU
300.000.000 đồng, người mua chưa thanh toán. Giá
xuất kho 250.000.000 đồng. Biết tỷ lệ % tính thuế
trên doanh thu là 1%. a. Thuế xuất nhập khẩu là gì?
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ “Thuế XNK là loại thuế gián thu đánh vào
2. Định khoản nghiệp vụ những mặt hàng được phép XNK qua biên
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan giới Việt Nam”
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
toán có liên quan?
Gợi ý trả lời:
2. Lựa chọn 1 trong 2 cách hạnh toán (phần nguyên tắc)
4. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp
- Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính

39 40

Xác định thuế xuất, nhập khẩu Ví dụ 4


- Doanh nghiệp nhập khẩu 1.000 kg nguyên vật liệu
từ Hàn Quốc, giá nhập khẩu là 10 USD/kg, thuế nhập
Công thức
khẩu là 5%, tỷ giá ngày giao dịch do ngân hàng nơi
mở tài khoản mua 23.500 đồng/USD – bán 24.000
Soá löôïng ñôn vò Trò giaù đồng/USD, tỷ giá tính thuế của cơ quan Hải quan là
Soá thueá Thueá
töøng maët haøng tính thueá 23.800 đồng/USD.
xuaát khaåu, suaát cuûa
thöïc teá xuaát khaåu, tính treân - Doanh nghiệp xuất khẩu 2.000 kg thành phẩm sang
thueá nhaäp = x x töøng
nhaäp khaåu ghi moät ñôn Thái Lan, giá xuất khẩu tại cảng xuất là 15 USD/kg,
khaåu phaûi maët
trong Tôø khai haûi vò haøng
noäp haøng thuế xuất khẩu là 2%, tỷ giá ngày giao dịch do ngân
quan hoùa
hàng nơi mở tài khoản mua 23.400 đồng/USD – bán
Ghi chú: 23.800 đồng/USD, tỷ giá tính thuế của cơ quan Hải
Khi xác định số thuế nhập khẩu, xuất khẩu. quan là 23.700 đồng/USD.
FOB hay CIF? Xác định thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Tỷ giá sử dụng (TG mua, TG bán, TG hải Gợi ý trả lời:
quan) Áp dụng công thức, tính theo tỷ giá của Hải quan
41 42

7
8/7/2022

b. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN THUẾ XNK


Câu hỏi 9 3. Thuế xuất khẩu đã nộp, Câu hỏi 10:
1.Thuế xuất khẩu thu của Thuế xuất khẩu thu nhưng được xét hoàn Phân biệt doanh thu bán
người nhập khẩu khi xuất khẩu của người nhập khẩu thuế, giảm thuế theo quy hàng và thu nhập khác?
hàng để nộp NSNN không khi xuất khẩu hàng để định sẽ được ghi vào thu
được ghi nhận vào doanh thu nộp NSNN có được nhập khác. Gợi ý trả lời:
bán hàng. ghi nhận vào doanh - DT: lợi ích thu từ hoạt
Riêng trường hợp hàng
thu bán hàng hay động sản xuất, kinh doanh
không. Tại sao?
xuất khẩu bán bị trả lại
thông thường (VAS 14)
2. DN có thể lựa chọn 2 cách nhập khẩu thì thuế xuất
- Thu nhập khác: lợi ích
ghi nhận doanh thu trong xuất Gợi ý trả lời: khẩu đã nộp được hoàn thu từ hoạt động ngoài các
khẩu như phần kế toán thuế - Thuế xuất khẩu là thuế ghi tăng khoản phải thu hoạt động tạo ra doanh
GTGT theo Phương pháp trực gián thu NSNN thu. (VAS 14)
tiếp để hạch toán thuế xuất - Doanh thu là lợi ích
khẩu. kinh tế.

43 44

(5). Nhập khẩu hàng Câu hỏi 12:


nhưng không thuộc Cty dịch vụ bưu chính Quốc tế nhận
Câu hỏi 11: quyền sở hữu của DN hàng từ nước ngoài chuyển cho khách hàng
(hàng tạm nhập – tái tại Việt Nam (Cty Bưu chính thực hiện các
4. Thuế nhập khẩu không Thuế nhập khẩu DN thủ tục thuế thay cho khách hàng).
được khấu trừ, nên được phải nộp khi nhập khẩu xuất) 1. Khi nhận hàng Cty có ghi tăng tài sản
+ Thuế NK phải nộp
tính vào giá trị tài sản có được ghi nhận vào của Cty không?
không được ghi vào 2. Cty có phải nộp thuế nhập khẩu cho số
mua, giá vốn hàng bán, trị giá tài sản mua vào giá trị hàng hóa mà hàng trên không?
chi phí SXKD… hay không? Vận dụng ghi nhận khoản phải 3 Sau khi nhận hàng, Khách ở Việt Nam
nguyên tắc kế toán nào thu khác (138) không nhận hàng, nên Cty tái xuất trả lại
khách nước ngoài. Khi tái xuất có được
để giải thích? hoàn lại thuế nhập khẩu đã nộp hay không?
+ Khi tái xuất được Gợi ý trả lời:
Gợi ý trả lời: hoàn thuế nhập khẩu 1. Tài sản là nguồn lực do DN kiểm soát và có
- Nguyên tắc giá gốc thì ghi giảm khoản thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
(VAS 01) phải thu khác (138) 2. Nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất được
hoàn lại thuế nhập khẩu (Luật thuế XNK)

45 46

6. Nhập khẩu hàng thuộc Câu hỏi 13:


quyền sở hữu của DN nếu - Thuế nhập khẩu hàng của DN c. GHI CHÉP THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
số thuế nhập khẩu đã nộp được ghi vào trị giá hàng nhập.
Sau đó, được NSNN xét hoàn lại
được NSNN xét cho hoàn số này theo quy định. Theo bạn,
thuế (Khi tái xuất, áp bạn xử lý số thuế này như thế
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
thuế sai….), số thuế được nào?
kinh tế kế toán kế toán
hoàn ghi phải thu NSNN Gợi ý trả lời:
- Theo nguyên tắc giá gốc =>
và: điều chỉnh lại trị giá tài sản, chi
+ Giảm trị giá tài sản phí. (VAS 01)
(nếu TS ở DN)
+ Giảm chi phí giá vốn Lưu ý:
Xem xét hàng đang ở giai đoạn
hoặc chi phí khác (nếu tài nào của hoạt động sản xuất kinh
sản đã bán) doanh để điều chỉnh cho phù
hợp.

47 48

8
8/7/2022

CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN THUẾ XUẤT KHẨU PHẢI NỘP


- Hóa đơn CÁCH 1: TÁCH VÀ GHI NHẬN SỐ THUẾ TẠI LÚC XUẤT KHẨU
- Tờ khai thuế xuất nhập khẩu
- Giấy nộp tiền 511, 711 111, 112, 131..

TÀI KHOẢN (1) Doanh thu bán hàng


(không bao gồm thuế)
Cấp 1 Cấp 2 3333
333 – Thuế và các khoản 3333 – Thuế xuất nhập
phải nộp NSNN khẩu phải nộp (1) Thuế GTGT phải nộp

SỔ KẾ TOÁN
CÁCH 2: GHI NHẬN DOANH THU GỒM THUẾ LÚC XUẤT KHẨU
Tổng hợp Chi tiết
3333 511, 711 111, 112, 131,..
Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK 3333
(3) Thuế GTGT (2) Doanh thu bán hàng
phải nộp (bao gồm thuế)

49 50

THUẾ XUẤT KHẨU ĐƯỢC HOÀN, GIẢM


THUẾ NHẬP KHẨU PHẢI NỘP (HÀNG THUỘC SỞ HỮU DN

711 111, 112 3333 152, 156, 211


3333
(1) Thuế XK được hoàn, giảm (2) Nộp thuế (1) Thuế NK phải nộp

THUẾ XUẤT KHẨU ĐƯỢC HOÀN KHI HÀNG XUẤT KHẨU BỊ TRẢ LẠI HOÀN THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃ NỘP Ở KHÂU NHẬP KHẨU
TK 111;112;131 TK 521
632, 811 3333 112
(2) Hàng bán trả lại
(3) Nếu xuất hàng (5) Khi nhận tiền NSNN
để bán
TK 3333
Thuế xuất khẩu 152,156, 211
Nợ TK 3333: Phản
sẽ được hoàn (4)Nếu xuất trả hàng ảnh phải thu
NSNN số thuế sẽ
Nợ TK 3333: Phản ảnh phải thu
NSNN số thuế sẽ được hoàn được hoàn

51 52

THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG TẠM NHẬP – TÁI XUẤT Ví dụ 5:


1. Xuất khẩu 1 lô hàng 5.000 sản phẩm, giá xuất khẩu
Hàng không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
(FOB Cảng xuất) là 10 USD/sp, chưa thu tiền. Thuế
xuất khẩu 2%. Tỷ giá TT tại thời điểm xuất khẩu mua
111,112 3333 138
21.000 đồng/USD, bán 21.050 đồng/USD. Tỷ giá tính
(2) Khi nộp thuế (1) Thuế NK phải nộp khi NK thuế Hải Quan 21.060 đồng/USD. Giá xuất kho lô
hàng là 720 tr.
138
112 Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ
(3) Thuế được hoàn (4) Khi nhận tiền NSNN
2. Định khoản các nghiệp vụ
khi tái xuất
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ
kế toán có liên quan?

53 54

9
8/7/2022

Ví dụ 5:
Ví dụ 6
2. Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ, giá nhập khẩu (CIF
HCM) là 12.000 USD, thuế NK 80%, thuế TTĐB 1. Nhập khẩu 1.000 kg hàng hóa, giá nhập
50%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền người bán. khẩu (CIF HCM) là 100 USD/kg, thuế NK
Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu mua là 20.900 5%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền người
đồng/USD, bán 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính bán. Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu mua là
thuế Hải Quan 21.050 đồng/USD. DN tính thuế 23.900 đồng/USD, bán 24.000 đồng/USD. Tỷ
VAT PP khấu trừ. giá tính thuế Hải Quan 23.950 đồng/USD. DN
Yêu cầu: tính thuế GTGT theo Phương pháp khấu trừ.
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ 2. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng nộp toàn
2. Định khoản các nghiệp vụ bộ các khoản thuế nêu trên cho NSNN
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan thuế đã nộp tương ứng số hàng trả lại cho DN.
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ
kế toán có liên quan?
55 56

Ví dụ 6
3. KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
3. Hàng không bán được bị lỗi thời nên DN
chuyển trả nhà cung cấp 10kg (hợp đồng mua hàng
có quy định điều khoản trả hàng nếu lỗi thời) và a. Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
tiền hàng trừ vào nợ phải thu khách hàng. Đồng
thời DN đã thực hiện đầy đủ các thủ tục theo quy
“Thuế TTĐB là loại thuế gián thu đánh vào
định và được Nhà nước quyết định hoàn các khoản
sự tiêu dùng một số loại HH, DV đặc biệt”.
thuế đã nộp tương ứng số hàng trả lại cho DN.
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ
2. Định khoản các nghiệp vụ
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
toán có liên quan?
57 58

Trường hợp được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt
Công thức: của nguyên liệu đầu vào, thuế TTĐB của hàng hóa
nhập khẩu bán ra trong nước
Giá Thuế
Thuế Thuế TTĐB đã
tính suất
TTĐB nộp khi NK đầu
thuế thuế Thuế TTĐB
phải nộp vào tương ứng
TTĐB TTĐB hàng bán ra t.kỳ
Thuế TTĐB = của hàng -
phải nộp bán ra trong
kỳ Thuế TTĐB đã trả
khi mua NVL đầu
Hàng SX trong nước:
Đối với hàng NK : vào tương ứng
Giá tính thuế TTĐB = (giá
Giá tính thuế TTĐB = giá hàng bán ra t.kỳ
bán chưa thuế GTGT – thuế
NK + Thuế NK
BVMT)/(1+thuế suất TTĐB)

59 60

10
8/7/2022

Ví dụ 7: Ví dụ 8
Công ty CP TM điện lạnh mát mẻ trong kỳ có số liệu
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ, giá nhập khẩu (CIF như sau:
HCM) là 12.000 USD, thuế NK 80%, thuế TTĐB + Nhập khẩu 100 chiếc điều hòa thuộc đối tượng chịu
50%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền người bán. thuế TTĐB. Thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp khi nhập
Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu mua là 20.900 khẩu là 130 triệu đồng.
đồng/USD, bán 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính + Xuất bán 90 máy điều hòa nhiệt độ. Tiền thuế
thuế Hải Quan 21.050 đồng/USD. TTĐB ở khâu bán ra trong nước là 150 triệu đồng.
Yêu cầu: Yêu cầu:
Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt (đã thực hiện ở ví Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp trong kỳ
dụ 5) Gợi ý trả lời:
-Xác định thuế TTĐB đầu vào tương ứng 90 máy bán
ra
SV tự nghiên cứu - Xác định thuế phải nộp trong kỳ theo công thức

61 62

b. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN THUẾ TTĐB Câu hỏi 15:


3. Thuế TTĐB đã nộp khi Doanh nghiệp bán hàng
Câu hỏi 14: thuộc diện chịu thuế TTĐB
1. Thuế TTĐB về bản chất là bán hàng, nhưng được xét
khoản thu hộ bên thứ ba. Vì Thuế TTĐB thu của đã ghi nhận doanh thu, giá
hoàn thuế, giảm thuế theo
người mua khi bán vốn, chưa thu tiền khách
vậy được loại trừ ra khỏi chỉ quy định sẽ được ghi vào
hàng để nộp NSNN hàng. Tháng sau, khách hàng
tiêu “Doanh thu” trong Báo cáo thu nhập khác.
có được ghi nhận vào báo hàng bị lỗi và trả lại toàn
tài chính bộ lô hàng cho DN. Theo
doanh thu bán hàng
+ Trường hợp hàng bán bạn xử lý các khoản thuế khi
hay không? Tại sao? hàng bị trả lại như thế nào?
2. DN có thể lựa chọn 2 cách bị trả lại thì thuế TTĐB
ghi nhận doanh thu bán hàng có đã nộp được hoàn ghi Gợi ý trả lời:
thuế TTĐB như phần kế toán Gợi ý trả lời: - Ghi nhận nghiệp vụ theo
tăng khoản phải thu
thuế GTGT theo Phương pháp Doanh thu là lợi ích nguyên tắc cơ sở dồn tích
kinh tế. (VAS 01) NSNN - Điểu chỉnh giảm các
trực tiếp để hạch toán thuế
khoản thuế phải nộp hoặc
TTĐB.
tăng khoản phải thu NSNN
63 64

5. DN nhập khẩu hàng Câu hỏi 17:


DN nhập hàng thuộc diện chịu thuế
Câu hỏi 16: nhưng hàng không TTĐB hộ cho bên thứ ba theo hình thức
thuộc quyền sở hữu của tạm nhập từ Thái Lan sau đó tái xuất
Thuế TTĐB phải DN (giao dịch tạm nhập giao bên thứ ba ở Lào, Khi tạm nhập vào
4. Thuế TTĐB khâu mua nộp khi nhập khẩu có – tái xuất hộ bên thứ Việt Nam đã kê khai và nộp thuế TTĐB
(trong nước và nhập khẩu) được ghi nhận vào trị ba), cho lô hàng theo quy định.
giá tài sản mua vào + Thuế TTĐB phải nộp Câu hỏi:
không được khấu trừ, nên 1. DN có ghi tăng hàng của DN không.
hay không? Vận dụng không được ghi nhận
được tính vào giá trị tài sản 2. Số thuế TTĐB có phản ảnh vào hàng
nguyên tắc kế toán vào giá trị hàng hóa mà nhập?
mua, giá vốn hàng bán, chi
nào để giải thích? ghi khoản phải thu 3. Khi tái xuất thuế TTĐB nộp khâu
phí SXKD… nhập có được hoàn lại không?
khác (138)
Gợi ý trả lời:
Gợi ý trả lời: + Khi tái xuất được - Tài sản là nguồn lực do DN kiểm soát và
- Nguyên tắc giá gốc hoàn thuế nhập khẩu có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương
ghi giảm khoản phải lai (VAS 01)
(VAS 01) - Khi tái xuất được hoàn lại thuế TTĐB đã
thu khác (138)
nộp khâu nhập khẩu (Luật thuế TTĐB)

65 66

11
8/7/2022

Câu hỏi 18
Câu hỏi 19:
6. Nhập khẩu hàng DN A nhập khẩu HH và đã
thuộc quyền sở hữu của nộp thuế TTĐB 300tr. DN đã Thuế TTĐB đã nộp khâu nhập khẩu của
DN nếu số thuế TTĐB ghi Thuế TTĐB vào trị giá nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng
HH. Sau đó, NSNN xét hoàn
đã nộp được NSNN xét chịu thuế TTĐB bán ra trong nước và thuế
lại thuế này theo quy định.
cho hoàn thuế (Khi tái Bạn xử lý số thuế TTĐB” TTĐB của hàng hóa nhập khẩu bán ra trong
xuất, áp thuế sai….) ghi Gợi ý trả lời: nước sẽ được khấu trừ khi xác định thuế TTĐB
tăng phải thu NSNN và - Theo nguyên tắc giá gốc => khâu bán ra
+ Giảm trị giá tài sản điều chỉnh lại trị giá tài sản, Theo bạn, thuế TTĐB khâu nhập khẩu trong
(nếu TS ở DN) chi phí. (VAS 01)
Lưu ý:
trường hợp trên có được ghi nhận vào giá
+ Giảm chi phí giá vốn hàng nhập kho khâu mua hay không? Tại
Xem xét hàng đang ở giai đoạn
hoặc chi phí khác (nếu sao?
nào của hoạt động sản xuất
tài sản đã bán) kinh doanh để điều chỉnh cho Gợi ý trả lời:
phù hợp. Vận dụng nguyên tắc giá gốc (VAS 01)
67 68

CHỨNG TỪ
c. GHI CHÉP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT - Hóa đơn
- Tờ khai thuế TTĐB
- Giấy nộp tiền
TÀI KHOẢN
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
Cấp 1 Cấp 2
kinh tế kế toán kế toán
333 – Thuế và các khoản 3332 – Thuế TTĐB phải
phải nộp NSNN nộp
SỔ KẾ TOÁN

Tổng hợp Chi tiết


Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK 3332

69 70

HẠCH TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT PHẢI NỘP KHÂU CÁCH 2: GHI NHẬN DOANH THU GỒM THUẾ TẠI LÚC BÁN
BÁN HÀNG
CÁCH 1: TÁCH VÀ GHI NHẬN SỐ THUẾ TẠI LÚC BÁN 511
3331 111, 112, 131,..

511 111,112,131 (1) Doanh thu bán hàng


(2) Thuế GTGT
phải nộp (bao gồm VAT, TTĐB)
(1) Giá chưa thuế
3332
3331 (3) Thuế TTĐB
phải nộp
(1) Thuế GTGT

3332
(1) Thuế TTĐB

71 72

12
8/7/2022

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT PHẢI NỘP KHÂU NHẬP KHẨU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT PHẢI NỘP KHÂU NHẬP
(HÀNG CỦA DN) KHẨU CỦA NGUYÊN LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT
HÀNG CHỊU THUẾ TTĐB, CỦA HÀNG HÓA NHẬP
3332 152, 156,211…
KHẨU BÁN RA TRONG NƯỚC
(1) Thuế TTĐB phải nộp
khâu nhập khẩu
3332 138 3332

HOÀN THUẾ TTĐB ĐÃ NỘP Ở KHÂU NHẬP KHẨU KHI TÁI XUẤT (1) Thuế TTĐB phải nộp (2) Cuối kỳ khấu trừ xác
khâu nhập khẩu định thuế phải nộp
632, 811 3332 112
(2) Nếu xuất để bán (4) Khi nhận tiền từ NSNN

152,156, 211 (Lưu ý: Do được khấu trừ nên không ghi vào giá hàng
(3) Nếu xuất trả hàng nhập kho, ghi tài khoản phải thu)

73 74

THUẾ TTĐB HÀNG TẠM NHẬP – TÁI XUẤT Ví dụ 9:


Hàng không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
Cty rượu bia X trong kỳ có phát sinh như sau :
Bán trong nước 600 chai rượu A thành phẩm
111,112 3332 138 với giá bán chưa thuế GTGT là 870.000
(2) Khi nộp thuế (1) Thuế TTĐB phải nộp đ/chai, thuế GTGT 10%. Người mua thanh
khi NK toán bằng tiền gửi ngân hàng. Giá xuất kho
480.000đ/chai. Biết thuế suất thuế TTĐB của
138 112 rượu 45%.
(3) Thuế được hoàn (4) Khi nhận tiền từ NSNN Yêu cầu:
khi tái xuất
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ
2. Định khoản các nghiệp vụ
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào
các sổ kế toán có liên quan?
75 76

Ví dụ 10 Ví dụ 10
1/ Nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ, giá nhập 2/ Cty xuất kho bán 50 máy trên, giá bán chưa thuế
khẩu (CIF HCM) là 2.000 USD/máy, thuế NK 20%, GTGT 88.000.000 đồng/máy, thuế GTGT 10%. Người
thuế TTĐB 12%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền mua chưa thanh toán. Xuất kho theo thực tế đích danh.
người bán. Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu: mua là 3/ Cuối kỳ khấu trừ thuế TTĐB đã nộp khâu nhập
20.900 đồng/USD, bán 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính khẩu.
thuế Hải Quan 21.050 đồng/USD. DN tính thuế GTGT Yêu cầu:
theo Phương pháp khấu trừ. 1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ
Yêu cầu: 2. Định khoản các nghiệp vụ
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
2. Định khoản các nghiệp vụ 4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan toán có liên quan?
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế Gợi ý:
toán có liên quan? 3/ Xác định tương ứng với tỷ lệ hàng bán ra

77 78

13
8/7/2022

4. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THUẾ VÀ CÁC


KHOẢN PHẢI NỘP KHÁC
- Thuế TNCN => thuế thu trực tiếp trên thu nhập của cá
nhân.
- Thuế tài nguyên => thuế thu hoạt động khai thác tài a. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
nguyên. (Sinh viên tự nghiên cứu Luật thuế)

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp => thuế thu các đối
tượng có quyền sử dụng đất ở hoặc để xây dựng công
trình.
- Thuế bảo vệ môi trường => thuế thu vào sản phẩm,
hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường.
- Các loại thuế khác => gồm thuế môn bài, thuế sử
dụng đất nông nghiệp, phí – lệ phí và các khoản phải
nộp khác

79 80

b. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN


c. GHI CHÉP
- Thuế TNCN => Trừ vào thu nhập của cá nhân.
- Thuế tài nguyên => Ghi vào chí phí sản xuất chung
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất => Ghi vào chi phí quản lý
doanh nghiệp Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
- Thuế bảo vệ môi trường => Áp dụng tương tự thuế kinh tế kế toán kế toán
Nhập khẩu, TTĐB
- Lệ phí trước bạ => Ghi vào trị giá TS
- Lệ phí môn bài => Ghi vào chi phí quản lý doanh
nghiệp

81 82

- Hóa đơn CHỨNG TỪ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN


- Tờ khai thuế Thuế thu nhập cá nhân
- Giấy nộp tiền
TÀI KHOẢN TK 333(3335) TK 334
Cấp 1 Cấp 2 Số thuế TNCN phải
333 – Thuế và các 3335- Thuế TNCN nộp khấu trừ lương
khoản phải nộp 3336-Thuế tài nguyên
NSNN 3337-Thuế nhà đất Thuế TNCN
3338-Thuế BVMT khấu trừ khi
3339-Phí, lệ phí và các khoản trả thu nhập
phải nộp khác TK 111,112 TK 622,627,641,642..
SỔ KẾ TOÁN
Số phải trả
Tổng hợp Chi tiết Số thực lao động thuê
Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK chi ngoài
3335,3336,3337,3338,3339
83 84

14
8/7/2022

Thuế bảo vệ môi trường


Thuế tài nguyên 511 111,112,131

Bán hàng Ghi chú: Trường


TK 333(3336) TK 627 hợp không tách
thuế BVMT thì ghi
Số thuế TN phải nộp 3331 DT bao gồm thuế,
cuối kỳ xác định
Thuế GTGT thuế ghi giảm DT:
Thuế nhà đất, tiền thuê đất Nợ TK 511
111,112 33381 Có TK 33381
TK 333(3337) TK 642
Thuế BVMT 156,211…
Nộp thuế
Số sử dụng đất phi
nông nghiệp Thuế BVMT
711 nhập khẩu
Thuế được giảm

85 86

Hoàn thuế BVMTđã nộp Thuế BVMT hàng tạm nhập – tái xuất
ở khâu nhập khẩu khi tái xuất Hàng không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
Đối
với
TSCĐ 111,112 33381 138
632, 811 33381 112
Khi nộp thuế Thuế BVMT phải nộp khi NK

Nếu xuất hàng để bán Khi nhận tiền từ NSNN

138 112
152,153,156, 211 Thuế được hoàn
khi tái xuất Khi nhận tiền từ NSNN
Nếu xuất trả hàng

87 88

e. Lệ phí trước bạ tính trên giá trị tài sản mua về Ví dụ 11


Định khoản các NV sau:
TK 333(3339) TK 211, 213
1. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp trong tháng khấu
Phí, lệ phí phải nộp trừ lương 30tr.
2. Xuất kho bán 1.000 kg SP A thuộc đối tượng chịu
thuế BVMT, giá bán chưa thuế GTGT là 300.000
đồng/kg, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền. mức thuế
BVMT 30.000 đồng/kg. giá xuất kho 160.000 đ/kg.
3. Mua một xe ô tô dùng cho giám đốc, giá mua chưa
thuế GTGT 600tr, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng
tiền mặt. Lệ phí trước bạ phải nộp cho Nhà nước 30tr.
Cty nộp lệ phí trước bạ bằng tiền mặt.
4. Nhận thông báo của cơ quan thuế về Lệ phí môn bài
phải nộp 2.000.000 đồng.

89 90

15
8/7/2022

Nghiệp vụ phát sinh


Lập

Chứng từ
Ghi Ghi
5. TRÌNH BÀY THÔNG TIN THUẾ
Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 3331,
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3332, 3333, 333…
Ghi

Tổng hợp, phân


Sổ cái TK 333 tích, trình bày
Tổng hợp, phân
tích, trình bày

Báo cáo tình hình tài


chính, Thuyết minh
báo cáo tài chính

91 92

Câu hỏi 20: BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


1. Điều kiện để “Thuế và các khoản khác phải Chỉ tiêu Mã
số
Thuyế Số Số
t minh cuối đầu
thu nhà nước” được ghi nhận lên BCTC năm nă
m
2. Điều kiện để “Thuế và các khoản phải nộp 1 2 3 4 5
A.Tài sản ngắn hạn … …
nhà nước” được ghi nhận lên BCTC V. Tài sản ngắn hạn … ….
Gợi ý trả lời: khác - Phần tài sản ngắn
3. Thuế và các khoản 153 …. … hạn: Chỉ tiêu Thuế
1. Khoản thuộc Tài sản (VAS 01, VAS 21) khác phải thu Nhà và các khoản phải
- Đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai nước thu Nhà nước (MS:
…. … … …
- Giá trị xác định đáng tin cậy C. Nợ phải trả 300
153)
2. Khoản thuộc Nợ phải trả (VAS 01, VAS 21) I. Nợ ngắn hạn 310 ... ...
..... .... ... ... - Phần nợ phải trả
- Chắc chắn DN phải dùng một lượng tiền chi ra để 3. Thuế và các khoản 313 .... ..... ngắn hạn: Chỉ tiêu
trang trải chi nghĩa vụ hiện tại mà DN phải thanh phải nộp Nhà nước .. Thuế và các khoản
toán phải nộp Nhà nước
- Được xác định một cách đáng tin cậy (MS: 313)

93 94

Câu hỏi 21:


Chỉ tiêu Mã Thuyết Số Số
số minh cuối đầu
năm năm
- Tại sao tổng hợp dư nợ chi tiết các khoản
1 2 3 4 5 thuế được tổng hợp phần tài sản?
A.Tài sản ngắn hạn … … - Tại sao tổng hợp dư có chi tiết các khoản
V. Tài sản ngắn hạn … ….
khác thuế được tổng hợp phần nợ phải trả?
3. Thuế và các 153 …. … Tổng Dư Nợ Sổ chi tiết
khoản khác phải các TK 3331, 3332, Gợi ý trả lời:
thu Nhà nước 3333, 3334. 333…
…. … … … Phân loại khoản phải thu và phải trả ngân sách
C. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
300
310 ... ...
Nhà nước (VAS 21)
Tổng Dư Có Sổ chi tiết
..... .... ... ... các TK 3331, 3332,
3. Thuế và các 313 .... ..... 3333, 3334. 333…
khoản phải nộp ..
Nhà nước Trường hợp, Sổ chi tiết các
khoản thuế cuối kỳ không
phát sinh Dư nợ thì chỉ tiêu
313 là Dư có Sổ cái TK 333

95 96

16
8/7/2022

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Câu hỏi 22:
17. Thuế và
các khoản
Đầu Số phải
năm nộp/thu
Số đã
thực
Cuối
năm
Tại sao phải thuyết minh từng khoản thuế
phải nộp/thu trong nộp/thu
Sổ chi tiết trong thuyết minh báo cáo tài chính?
nhà nước năm trong
năm các khoản
a) Phải nộp
(chi tiết theo
thuế phải Gợi ý trả lời:
từng loại thuế) nộp 3331, Bổ sung thông tin, mà Báo cáo tình hình tài
- 3332, chính chưa cung cấp, giúp cho người sử dụng
-
3333,
Cộng bản Báo cáo tình hình tài chính có thể hiểu
3334,
b) Phải thu 333…. được những nội dung về các khoản mục tài
(chi tiết theo
từng loại thuế)
sản, nợ phải trả.
-
-
Cộng

97 98

Ví dụ 11: Giả định trong kỳ DN chỉ phát sinh 2 khoản SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
thuế theo số liệu dưới đây:
TÊN TÀI KHOẢN: THUẾ GTGT PHẢI NỘP NSNN- SỐ HIỆU: 3331
SỔ CÁI
Chứng từ Số tiền
Tên tài khoản: Thuế phải nộp NSNN- Số hiệu: 333
Chứng từ Số tiền Ngày, Số hiệu
tháng Ngày Diễn giải
Ngày, Số hiệu TK Nợ Có
Số hiệu ghi sổ tháng
tháng Ngày Diễn giải
Số hiệu TK Nợ Có đối ứng
ghi sổ tháng
đối ứng
Số dư đầu năm 20.000.000

Số dư đầu năm 30.000.000 03/10 0001234 03/10 Thuế GTGT phải 112 15.000.000
nộp hàng bán
03/10 0001234 03/10 Thuế GTGT phải 112 15.000.000
nộp hang bán …….. …. … …
…….. …. … … Cộng PS 95.000.000 100.000.000
Cộng PS 200.000.000 180.000.000 Số dư cuối năm 25.000.000
Số dư cuối năm 10.000.000

99 100

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tên tài khoản: Thuế TNDN phải nộp NSNN- Số hiệu: 3334
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số cuối Số đầu
Chứng từ Số tiền minh năm năm

Ngày, Số hiệu
tháng Ngày Diễn giải 1 2 3 4 5
Số hiệu TK Nợ Có
ghi sổ tháng A.Tài sản ngắn hạn
đối ứng V. Tài sản ngắn hạn khác
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 153 VI.17 15.000.000

Số dư đầu năm 10.000.000 nước


…. …
03/4 007/TK- 03/10 Thuế TNDN tạm 821 20.000.000
TNDN phải nộp C. Nợ phải trả 300
I. Nợ ngắn hạn 310
…….. …. … …
..... ....
Cộng PS 105.000.000 80.000.000
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà 313 VI.17 25.000.000 30.000.000
Số dư cuối năm 15.000.000
nước

101 102

17
8/7/2022

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


VI. 17 Thuế cà các khoản phải nộp NSNN
Thuế và các khoản phải Đầu năm Số phải nộp Số đã thực Cuối năm
nộp NSNN trong năm nộp/bù trù
trong năm
a. Phải nộp NSNN
- Thuế GTGT 20.000.000 100.000.000 (95.000.000) 25.000.000
Cộng 20.000.000 100.000.000 (95.000.000) 25.000.000
b. Phải thu NSNN
- TNDN 10.000.000 80.000.000 (105.000.0000) 15.000.000
Cộng 10.000.000 80.000.000 (105.000.000) 15.000.000

103

18

You might also like