Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - Ke Toan Thue - Moi
Chuong 4 - Ke Toan Thue - Moi
3 4
5 6
1
8/7/2022
9 10
a. THUẾ GTGT PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế GTGT đầu Thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị
Thuế GTGT Thuế GTGT -
phải nộp = đầu ra
vào được khấu gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ, chứng từ nộp
trừ thuế giá trị gia tăng của hàng hóa nhập khẩu.
Giá tính thuế GTGT Giá tính thuế GTGT * Công thức
* Thuế suất Thuế suất
Thuế GTGT Thuế suất thuế
“ Giá tính thuế: Chưa có VAT nhưng có các Giá mua x
đầu vào trên = GTGT HHDV
thuế khác như NK,TTDB, BVMT...” chưa VAT
hóa đơn mua vào
11 12
2
8/7/2022
bán ra ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng Đơn vị bán hàng: Cty Hoàng Quân
Mã số thuế: 3609876654
Địa chỉ: 12-KCN Biên Hòa 2 – Đồng Nai Số tài khoản: 12345678
Điện thoại: 025892387
Họ tên người mua hàng: Trần Anh Dũng
Công thức Tên đơn vị: Cty Thanh Tùng
Mã số thuế: 3609876543
Địa chỉ: 18 – KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản 23456789
Giá bán Thuế xuất thuế Điện thoại: 025365789
Thuế đầu ra
= chưa thuế x GTGT HH, DV STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
trên hóa đơn dịch vụ tính
GTGT bán ra 1 Máy vi tính Bộ 10 10.000.000 100.000.000
Cộng tiền hàng: 100.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 10.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 110.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm mười triệu đồng./.
13 14
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 02GTTT03/001 Ký hiệu: 01AA/11P
Ký hiệu: AB/13P Liên 1: Lưu Số: 453637
Liên 2: Giao khách hàng Số: 076989 Ngày 5 tháng 3 năm 2021
Ngày 12 tháng 3 năm 2021 Đơn vị bán hàng: Cty Thanh Tùng
Đơn vị bán hàng: Khách sạn Hoàng Hôn Mã số thuế: 3609876543
Mã số thuế: 3609876659 Địa chỉ: 18-KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản: 23456789
Địa chỉ: 12-Trần Quốc Thảo - Biên Hòa – Đồng Nai Số tài khoản: 12345928 Điện thoại: 025365789
Điện thoại: 025892337
Họ tên người mua hàng: Trần Anh Thanh
Họ tên người mua hàng: Trần Anh Dũng
Tên đơn vị: Cty Hoàng Kiều
Tên đơn vị: Cty Thanh Tùng
Mã số thuế: 3609876593
Mã số thuế: 3609876543
Địa chỉ: 50 – KCN Nhơn Trạch 1 – Đồng Nai Số tài khoản: 23456788
Địa chỉ: 18 – KCN Biên Hòa 1 – Đồng Nai Số tài khoản 23456789
Điện thoại: 025356789
Điện thoại: 025365789
STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
STT Tên hàng hóa, Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
dịch vụ tính
dịch vụ tính
1 Xe Innova Chiếc 1 800.000.000 800.000.000
1 Tiệc cơm khách Bàn 2 5.000.000 10.000.000
Cộng tiền hàng: 800.000.000
Cộng tiền hàng: 10.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 80.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 880.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán 10.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm tám mươi triệu đồng./.
Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu đồng./.
15 16
17 18
3
8/7/2022
19 20
CHỨNG TỪ
- Hóa đơn GTGT đầu vào SỔ KẾ TOÁN
- Hóa đơn GTGT đầu ra
- Tờ khai thuế GTGT Tổng hợp Chi tiết
TÀI KHOẢN
Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK 3331, 33311,
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
33312
133-Thuế GTGT -1331 -Thuế GTGT được
đầu vào được khấu trừ của hàng hóa, Sổ cái TK 133 Sổ chi tiết TK1331, 1332
khấu trừ dịch vụ
-1332-Thuế GTGT được
khấu trừ của TSCĐ
333-Thuế và các 3331 – Thuế GTGT phải 33311 - Thuế giá
khoản phải nộp nộp trị gia tăng đầu
NSNN ra
33312 - Thuế
GTGT hàng
nhập khẩu.
21 22
23 24
4
8/7/2022
THUẾ ĐẦU RA Ví dụ 2:
511, 515, 711,.. 111, 112, 131 Câu 1: Công ty mua một số nguyên vật liệu nhập kho,
(1) Bán HH, CC DV giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000 đồng, thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản tiền gửi
ngân hàng.
3331
711 Yêu cầu:
(2) Giảm thuế trừ vào 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
thuế phải nộp 2. Định khoản nghiệp vụ
(1) Thuế GTGT đầu
111, 112 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
ra phải nộp
(3) Giảm thuế (4) Nộp thuế 4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
nhận bằng tiền toán có liên quan?
133 Gợi ý trả lời:
(5) Cuối tháng 4.- Nguyên tắc cơ sở dồn tích (VAS 01)
khấu trừ thuế - Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính
25 26
Câu 2: Câu 3:
Công ty xuất bán một số hàng hóa, giá bán chưa thuế Cuối tháng khấu trừ thuế GTGT đầu vào để xác định
GTGT 300.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, người mua thuế GTGT phải nộp ngân sách nhà nước
chưa thanh toán. Giá xuất kho 240.000.000 đồng. Yêu cầu:
Yêu cầu: 1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ 2. Định khoản nghiệp vụ
2. Định khoản nghiệp vụ 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan 4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế toán có liên quan?
toán có liên quan? Gợi ý trả lời:
4. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích (VAS 01)
Gợi ý trả lời: - Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính
4. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp Lưu ý: Người học thường lỗi hạch toán khấu trừ thuế là
(VAS 01) lấy kết quả “Thuế đầu ra – Thuế đầu vào” để ghi chép
- Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính cho nghiệp vụ khấu trừ
27 28
29 30
5
8/7/2022
31 32
33 34
CHỨNG TỪ
b.2. GHI CHÉP THUẾ GTGT THEO PHƯƠNG - Hóa đơn GTGT
PHÁP TRỰC TIẾP - Tờ khai thuế GTGT
- Giấy nộp tiền TÀI KHOẢN
SỔ KẾ TOÁN
6
8/7/2022
HẠCH TOÁN Ví dụ 3:
CÁCH 1: TÁCH VÀ GHI NHẬN SỐ THUẾ TẠI LÚC BÁN HÀNG Câu 1: Công ty mua một số nguyên vật liệu nhập kho,
giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000 đồng, thuế
511, 515, 711,.. 111, 112, 131.. GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản tiền gửi
(1) Doanh thu HH, DV ngân hàng.
(không bao gồm thuế) Yêu cầu:
3331
1/ Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ
2/ Định khoản nghiệp vụ
(1) Thuế GTGT phải nộp
3/ Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
CÁCH 2: GHI NHẬN DOANH THU BAO GỒM THUẾ LÚC BÁN HÀNG
4/ Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
toán có liên quan?
3331 511, 515, 711 111, 112, 131,.. Gợi ý trả lời:
2/ Nguyên tắc giá gốc để xác định trị giá hàng NK
(2) Thuế GTGT (1) Doanh thu bán hàng
phải nộp (bao gồm thuế)
4/ - Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính
37 38
Câu 2:
Công ty xuất bán một số hàng hóa, giá bán GTGT 2. KẾ TOÁN THUẾ XUẤT, NHẬP KHẨU
300.000.000 đồng, người mua chưa thanh toán. Giá
xuất kho 250.000.000 đồng. Biết tỷ lệ % tính thuế
trên doanh thu là 1%. a. Thuế xuất nhập khẩu là gì?
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ kế toán của nghiệp vụ “Thuế XNK là loại thuế gián thu đánh vào
2. Định khoản nghiệp vụ những mặt hàng được phép XNK qua biên
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan giới Việt Nam”
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
toán có liên quan?
Gợi ý trả lời:
2. Lựa chọn 1 trong 2 cách hạnh toán (phần nguyên tắc)
4. - Nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp
- Ảnh hưởng thông tin báo cáo tài chính
39 40
7
8/7/2022
43 44
45 46
47 48
8
8/7/2022
SỔ KẾ TOÁN
CÁCH 2: GHI NHẬN DOANH THU GỒM THUẾ LÚC XUẤT KHẨU
Tổng hợp Chi tiết
3333 511, 711 111, 112, 131,..
Sổ cái TK 333 Sổ chi tiết TK 3333
(3) Thuế GTGT (2) Doanh thu bán hàng
phải nộp (bao gồm thuế)
49 50
THUẾ XUẤT KHẨU ĐƯỢC HOÀN KHI HÀNG XUẤT KHẨU BỊ TRẢ LẠI HOÀN THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃ NỘP Ở KHÂU NHẬP KHẨU
TK 111;112;131 TK 521
632, 811 3333 112
(2) Hàng bán trả lại
(3) Nếu xuất hàng (5) Khi nhận tiền NSNN
để bán
TK 3333
Thuế xuất khẩu 152,156, 211
Nợ TK 3333: Phản
sẽ được hoàn (4)Nếu xuất trả hàng ảnh phải thu
NSNN số thuế sẽ
Nợ TK 3333: Phản ảnh phải thu
NSNN số thuế sẽ được hoàn được hoàn
51 52
53 54
9
8/7/2022
Ví dụ 5:
Ví dụ 6
2. Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ, giá nhập khẩu (CIF
HCM) là 12.000 USD, thuế NK 80%, thuế TTĐB 1. Nhập khẩu 1.000 kg hàng hóa, giá nhập
50%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền người bán. khẩu (CIF HCM) là 100 USD/kg, thuế NK
Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu mua là 20.900 5%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền người
đồng/USD, bán 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính bán. Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu mua là
thuế Hải Quan 21.050 đồng/USD. DN tính thuế 23.900 đồng/USD, bán 24.000 đồng/USD. Tỷ
VAT PP khấu trừ. giá tính thuế Hải Quan 23.950 đồng/USD. DN
Yêu cầu: tính thuế GTGT theo Phương pháp khấu trừ.
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ 2. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng nộp toàn
2. Định khoản các nghiệp vụ bộ các khoản thuế nêu trên cho NSNN
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan thuế đã nộp tương ứng số hàng trả lại cho DN.
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ
kế toán có liên quan?
55 56
Ví dụ 6
3. KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
3. Hàng không bán được bị lỗi thời nên DN
chuyển trả nhà cung cấp 10kg (hợp đồng mua hàng
có quy định điều khoản trả hàng nếu lỗi thời) và a. Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
tiền hàng trừ vào nợ phải thu khách hàng. Đồng
thời DN đã thực hiện đầy đủ các thủ tục theo quy
“Thuế TTĐB là loại thuế gián thu đánh vào
định và được Nhà nước quyết định hoàn các khoản
sự tiêu dùng một số loại HH, DV đặc biệt”.
thuế đã nộp tương ứng số hàng trả lại cho DN.
Yêu cầu:
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ
2. Định khoản các nghiệp vụ
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
toán có liên quan?
57 58
Trường hợp được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt
Công thức: của nguyên liệu đầu vào, thuế TTĐB của hàng hóa
nhập khẩu bán ra trong nước
Giá Thuế
Thuế Thuế TTĐB đã
tính suất
TTĐB nộp khi NK đầu
thuế thuế Thuế TTĐB
phải nộp vào tương ứng
TTĐB TTĐB hàng bán ra t.kỳ
Thuế TTĐB = của hàng -
phải nộp bán ra trong
kỳ Thuế TTĐB đã trả
khi mua NVL đầu
Hàng SX trong nước:
Đối với hàng NK : vào tương ứng
Giá tính thuế TTĐB = (giá
Giá tính thuế TTĐB = giá hàng bán ra t.kỳ
bán chưa thuế GTGT – thuế
NK + Thuế NK
BVMT)/(1+thuế suất TTĐB)
59 60
10
8/7/2022
Ví dụ 7: Ví dụ 8
Công ty CP TM điện lạnh mát mẻ trong kỳ có số liệu
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ, giá nhập khẩu (CIF như sau:
HCM) là 12.000 USD, thuế NK 80%, thuế TTĐB + Nhập khẩu 100 chiếc điều hòa thuộc đối tượng chịu
50%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền người bán. thuế TTĐB. Thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp khi nhập
Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu mua là 20.900 khẩu là 130 triệu đồng.
đồng/USD, bán 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính + Xuất bán 90 máy điều hòa nhiệt độ. Tiền thuế
thuế Hải Quan 21.050 đồng/USD. TTĐB ở khâu bán ra trong nước là 150 triệu đồng.
Yêu cầu: Yêu cầu:
Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt (đã thực hiện ở ví Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp trong kỳ
dụ 5) Gợi ý trả lời:
-Xác định thuế TTĐB đầu vào tương ứng 90 máy bán
ra
SV tự nghiên cứu - Xác định thuế phải nộp trong kỳ theo công thức
61 62
65 66
11
8/7/2022
Câu hỏi 18
Câu hỏi 19:
6. Nhập khẩu hàng DN A nhập khẩu HH và đã
thuộc quyền sở hữu của nộp thuế TTĐB 300tr. DN đã Thuế TTĐB đã nộp khâu nhập khẩu của
DN nếu số thuế TTĐB ghi Thuế TTĐB vào trị giá nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng
HH. Sau đó, NSNN xét hoàn
đã nộp được NSNN xét chịu thuế TTĐB bán ra trong nước và thuế
lại thuế này theo quy định.
cho hoàn thuế (Khi tái Bạn xử lý số thuế TTĐB” TTĐB của hàng hóa nhập khẩu bán ra trong
xuất, áp thuế sai….) ghi Gợi ý trả lời: nước sẽ được khấu trừ khi xác định thuế TTĐB
tăng phải thu NSNN và - Theo nguyên tắc giá gốc => khâu bán ra
+ Giảm trị giá tài sản điều chỉnh lại trị giá tài sản, Theo bạn, thuế TTĐB khâu nhập khẩu trong
(nếu TS ở DN) chi phí. (VAS 01)
Lưu ý:
trường hợp trên có được ghi nhận vào giá
+ Giảm chi phí giá vốn hàng nhập kho khâu mua hay không? Tại
Xem xét hàng đang ở giai đoạn
hoặc chi phí khác (nếu sao?
nào của hoạt động sản xuất
tài sản đã bán) kinh doanh để điều chỉnh cho Gợi ý trả lời:
phù hợp. Vận dụng nguyên tắc giá gốc (VAS 01)
67 68
CHỨNG TỪ
c. GHI CHÉP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT - Hóa đơn
- Tờ khai thuế TTĐB
- Giấy nộp tiền
TÀI KHOẢN
Nghiệp vụ Chứng từ Ghi vào sổ
Cấp 1 Cấp 2
kinh tế kế toán kế toán
333 – Thuế và các khoản 3332 – Thuế TTĐB phải
phải nộp NSNN nộp
SỔ KẾ TOÁN
69 70
HẠCH TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT PHẢI NỘP KHÂU CÁCH 2: GHI NHẬN DOANH THU GỒM THUẾ TẠI LÚC BÁN
BÁN HÀNG
CÁCH 1: TÁCH VÀ GHI NHẬN SỐ THUẾ TẠI LÚC BÁN 511
3331 111, 112, 131,..
3332
(1) Thuế TTĐB
71 72
12
8/7/2022
THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT PHẢI NỘP KHÂU NHẬP KHẨU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT PHẢI NỘP KHÂU NHẬP
(HÀNG CỦA DN) KHẨU CỦA NGUYÊN LIỆU DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT
HÀNG CHỊU THUẾ TTĐB, CỦA HÀNG HÓA NHẬP
3332 152, 156,211…
KHẨU BÁN RA TRONG NƯỚC
(1) Thuế TTĐB phải nộp
khâu nhập khẩu
3332 138 3332
HOÀN THUẾ TTĐB ĐÃ NỘP Ở KHÂU NHẬP KHẨU KHI TÁI XUẤT (1) Thuế TTĐB phải nộp (2) Cuối kỳ khấu trừ xác
khâu nhập khẩu định thuế phải nộp
632, 811 3332 112
(2) Nếu xuất để bán (4) Khi nhận tiền từ NSNN
152,156, 211 (Lưu ý: Do được khấu trừ nên không ghi vào giá hàng
(3) Nếu xuất trả hàng nhập kho, ghi tài khoản phải thu)
73 74
Ví dụ 10 Ví dụ 10
1/ Nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ, giá nhập 2/ Cty xuất kho bán 50 máy trên, giá bán chưa thuế
khẩu (CIF HCM) là 2.000 USD/máy, thuế NK 20%, GTGT 88.000.000 đồng/máy, thuế GTGT 10%. Người
thuế TTĐB 12%, thuế GTGT 10%. Chưa trả tiền mua chưa thanh toán. Xuất kho theo thực tế đích danh.
người bán. Tỷ giá TT tại thời điểm nhập khẩu: mua là 3/ Cuối kỳ khấu trừ thuế TTĐB đã nộp khâu nhập
20.900 đồng/USD, bán 21.000 đồng/USD. Tỷ giá tính khẩu.
thuế Hải Quan 21.050 đồng/USD. DN tính thuế GTGT Yêu cầu:
theo Phương pháp khấu trừ. 1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ
Yêu cầu: 2. Định khoản các nghiệp vụ
1. Xác định chứng từ kế toán các nghiệp vụ 3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan
2. Định khoản các nghiệp vụ 4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế
3. Ghi chép vào sổ kế toán có liên quan toán có liên quan?
4. Tại sao phải ghi chép nghiệp vụ trên vào các sổ kế Gợi ý:
toán có liên quan? 3/ Xác định tương ứng với tỷ lệ hàng bán ra
77 78
13
8/7/2022
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp => thuế thu các đối
tượng có quyền sử dụng đất ở hoặc để xây dựng công
trình.
- Thuế bảo vệ môi trường => thuế thu vào sản phẩm,
hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường.
- Các loại thuế khác => gồm thuế môn bài, thuế sử
dụng đất nông nghiệp, phí – lệ phí và các khoản phải
nộp khác
79 80
81 82
14
8/7/2022
85 86
Hoàn thuế BVMTđã nộp Thuế BVMT hàng tạm nhập – tái xuất
ở khâu nhập khẩu khi tái xuất Hàng không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
Đối
với
TSCĐ 111,112 33381 138
632, 811 33381 112
Khi nộp thuế Thuế BVMT phải nộp khi NK
138 112
152,153,156, 211 Thuế được hoàn
khi tái xuất Khi nhận tiền từ NSNN
Nếu xuất trả hàng
87 88
89 90
15
8/7/2022
Chứng từ
Ghi Ghi
5. TRÌNH BÀY THÔNG TIN THUẾ
Sổ Nhật ký chung Sổ chi tiết TK 3331,
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3332, 3333, 333…
Ghi
91 92
93 94
95 96
16
8/7/2022
97 98
Ví dụ 11: Giả định trong kỳ DN chỉ phát sinh 2 khoản SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
thuế theo số liệu dưới đây:
TÊN TÀI KHOẢN: THUẾ GTGT PHẢI NỘP NSNN- SỐ HIỆU: 3331
SỔ CÁI
Chứng từ Số tiền
Tên tài khoản: Thuế phải nộp NSNN- Số hiệu: 333
Chứng từ Số tiền Ngày, Số hiệu
tháng Ngày Diễn giải
Ngày, Số hiệu TK Nợ Có
Số hiệu ghi sổ tháng
tháng Ngày Diễn giải
Số hiệu TK Nợ Có đối ứng
ghi sổ tháng
đối ứng
Số dư đầu năm 20.000.000
Số dư đầu năm 30.000.000 03/10 0001234 03/10 Thuế GTGT phải 112 15.000.000
nộp hàng bán
03/10 0001234 03/10 Thuế GTGT phải 112 15.000.000
nộp hang bán …….. …. … …
…….. …. … … Cộng PS 95.000.000 100.000.000
Cộng PS 200.000.000 180.000.000 Số dư cuối năm 25.000.000
Số dư cuối năm 10.000.000
99 100
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tên tài khoản: Thuế TNDN phải nộp NSNN- Số hiệu: 3334
Chỉ tiêu Mã số Thuyết Số cuối Số đầu
Chứng từ Số tiền minh năm năm
Ngày, Số hiệu
tháng Ngày Diễn giải 1 2 3 4 5
Số hiệu TK Nợ Có
ghi sổ tháng A.Tài sản ngắn hạn
đối ứng V. Tài sản ngắn hạn khác
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 153 VI.17 15.000.000
101 102
17
8/7/2022
103
18