You are on page 1of 21

7-1

CHƯƠNG 7.
ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN VIỆT NAM

2
HỆ THỐNG KẾ TOÁN VIỆT NAM

Luật kế toán
chính Phủ
Nghị định chính phủ
Chuẩn mực
Chung
Hệ thống chuẩn mực kế
toán Chuẩn mực
cụ thể Bộ Tài chính
Hệ Thống Chế Độ Kế Toán

Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống Kế toán


Tài khoản Chứng từ Sổ sách Báo cáo doanh
nghiệp
7-2

3
CHUẨN MỰC CHUNG
Đây là chuẩn mực kế toán cơ bản, đưa ra khuôn mẫu thống nhất
để làm cơ sở xây dựng các chuẩn mực và chế độ kế toán cụ thể.
Chuẩn mực này quy định và hướng dẫn các nội dung như sau:
7 nguyên tắc kế toán (NT): cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá
gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng và trọng yếu
5 yêu cầu kế toán (YC): trung thực, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu và có
thể so sánh.
5 yếu tố của báo cáo tài chính (YT): tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở
hữu, doanh thu, thu nhập khác, và chi phí.

4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ KẾ TOÁN

Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán dùng để tổng hợp và thuyết
minh về tình hình tài chính và kết quả hoạt động của đơn vị kế toán.

Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:

a) Báo cáo tình hình tài chính – Bảng cân đối kế toán

b) Báo cáo kết quả hoạt động

c) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;

d) Thuyết minh báo cáo tài chính;

đ) Báo cáo khác theo quy định của pháp luật.


7-3

5
Báo cáo kết quả hoạt động
Mã Thuyết Năm Năm
CHỈ TIÊU số minh nay trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ 02
3. Doanhthuthuần về bánhàng và cungcấp dịchvụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bánhàng và cungcấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợinhuận thuần từ hoạtđộng kinh doanh 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. CP Thuế thu nhập doanh nghiệp 51
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60

6
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
(Trích) Mã Thuyết Số cuối Số đầu
TÀI SẢN số minh năm (3) năm (3)
1 2 3 4 5
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111 72.310 20.000
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 156.100 100.000
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 28.890 60.700
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 5.700 0
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222 190.000 140.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (22.500) (20.000)
III. Bất động sản đầu tư 230
7-4

7
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Mã Thuyết Số cuối Số đầu
(Trích)
số minh năm (3) năm (3)
1 2 3 4 5
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
VI. Tài sản dài hạn khác 260
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 430.500 300.700
C – NỢ PHẢI TRẢ 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 60.300 0
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 11.586 0
4. Phải trả người lao động 314 3.000 0
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
II. Nợ dài hạn 330
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 350.700 300.700
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 4.914 0
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 430.500 300.700

8
PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN

Tài 1 Chỉ
Sản tiêu
Vốn Kinh 2 thuộc
Doanh Báo
Nợ Phải Trả 3 cáo
Nguồn tình
Vốn hình
Vốn Chủ Sở Hữu 4
tài
+ chính
XĐ Kết Quả KD -
9 Chỉ tiêu
Doanh Thu Chi Phí
thuộc
BCKQHĐ
Doanh T.Nhập Chi Phí Chi Phí
thu Khác Sxkd Khác
5 7 8
6 8
7-5

9
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THỐNG NHẤT

Phân loại đối tượng kế toán và Tên Gọi, Phản ánh toàn diện, đầy đủ về
sự vận động của đối tượng kế tình hình tài chính và kết quả
toán trong kinh doanh/nền kinh Số Hiệu, hoạt động của đơn vị
tế
Kết Cấu,
Cơ chế/xu hướng nền kinh tế Đảm bảo hệ thống mở, linh
Nội Dung, hoạt, khoa học, tin học hóa
được
Các qui định, nguyên Quan Hệ Vận dụng chung cho các doanh
tắc, chuẩn mực kế toán nghiệp khác nhau; phù hợp vói
Đối ứng các tổ chức quốc tế

Số hiệu theo dạng thập phân:

Loại tài khoản


Nhóm tài khoản
Tài khoản cấp 1

10
KẾ TOÁN TỔNG HỢP – KẾ TOÁN CHI TIẾT
Tài khoản tổng hợp Kế toán tổng
Phản ánh đối tượng một cách tổng quát chung hợp: Việc ghi
Ghi bằng thước đo giá trị chép vào tài
Ví dụ: Phải thu khách hàng; Hàng hóa khoản tổng hợp

Tài khoản chi tiết


Phản ánh một cách chi tiết cụ thể hơn cho đối Kế toán chi tiết:
tượng đã được phản ánh trên tài khoản tổng hợp Việc ghi chép vào
Ngoài thước đo giá trị là bắt buộc, còn có các tài khoản chi tiết
thước đo khác như hiện vật, lao động
Ví dụ: Thanh toán với khách hàng A, B, C,…
Hàng hóa L, M, N, …
Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết
Tài khoản chi tiết có tính chất giống với tài khoản tổng hợp mà nó phản ánh
Đã ghi vào tài khoản tổng hợp thì cũng ghi vào các tài khoản chi tiết của nó hoặc ngược lại
Số trên tài khoản tổng hợp = Tổng số trên các tài khoản chi tiết của nó
Số Dư TK tổng hợp = Tổng số dư các TK chi tiết
Tổng PS (Tăng/giảm) TK tổng hợp = Tổng PS (Tăng/giảm) các TK chi tiết
7-6

11

VÍ DỤ VỀ KẾ TOÁN TỔNG HỢP – KẾ TOÁN CHI TIẾT


Tại doanh nghiệ p có tình hìnhsau:
Tài khoản nguyên liệ u, vậ t liệ u tồn đầu tháng: 42.500.000đ
Trong đó: + Vậ t liệ u A: 1.000kg x 10.000đ/kg = 10.000.000
+ Vậ t liệ u B: 2.000kg x 15.000đ/kg = 30.000.000
+ Vậ t liệ u C: 500kg x 5.000đ/kg = 2.500.000
Trong tháng có các nghiệ p vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua mộ t số vậ t liệ u A: 1.000kg, đơn giá 10.000đ/kg chưa thanh toán cho
người bán.
2. Mua mộ t số vậ t liệ u C: 2.000kg, đơn giá 5.000đ/kg đã trả bằng tiền mặ t
3. Xuất vậ t liệ u B dùng cho sản xuất sản phẩm số lượng 1.000kg, đơn giá
15.000đ/kg
4. Mua mộ t số vậ t liệ u B: 500kg, đơn giá 15.000đ/kg, chưa trả tiền cho người
bán.
5. Xuất vậ t liệ u A dùng cho sản xuất sản phẩm 500kg, cho quản lý doanh
nghiệ p 200kg, đơn giá 10.000đ/kg
6. Xuất vậ t liệ u C 1.500kg và vậ t liệ u B 1.000kg, tất cả dùng cho sản xuất
sản phẩm, đơn giá 5.000đ/kg vậ t liệ u C và 15.000đ/kg vậ t liệ u B.
Yêu cầu: Hãy phản ánh tình hình trên vào tài khoản 152 và các sổ chi tiết
về nguyên liệ u, vậ t liệ u.

12

KẾ TOÁN TỔNG HỢP – KẾ TOÁN CHI TIẾT


SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm
Năm
……Tài
……Tài
khoản:…152….Tên,
khoản:……….Tên,qui
quicách
cáchvật
vậtliệu,
liệu,sản
sảnphẩm,
phẩm,hàng
hànghoá:
hoá:A……………
(Kg, 1.000đ)
Chứng từ Diễn Giải TK Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày ĐƯ giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
A B C D 1 2 3 4 5 6 7
SDĐK 10 1.000 10.000
1 Mua chịu 331 10 1.000 10.000
5 Xuất cho QLDN 642 10 200 2.000
Xuất cho SX 621 10 500 5.000
Cộng SPS 1.000 10.000 700 7.000
SDCK 1.300 13.000
7-7

13

KẾ TOÁN TỔNG HỢP – KẾ TOÁN CHI TIẾT


SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
NămNăm
……Tài
……Tài
khoản:
khoản:
152 Tên,
…. Tên,
qui cách
qui cách
vật liệu,
vật liệu,
sản sản
phẩm,
phẩm,
hànghàng
hoá:hoá:
B (Kg,
…….1000đ)
Chứng từ Diễn Giải TK Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày ĐƯ giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
A B C D 1 2 3 4 5 6 7
SDĐK 15 2.000 30.000
3 Xuất cho SX 621 15 1.000 15.000
4 Mua chịu 331 15 500 7.500
6 Xuất cho SX 621 15 1.000 15.000
Cộng SPS 500 7.500 2.000 30.000
SDCK 500 7.500

14
KẾ TOÁN TỔNG HỢP – KẾ TOÁN CHI TIẾT
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm ……Tài
Năm ……Tài
khoản: 152
khoản:
Tên,….Tên,
qui cách
quivật
cách
liệu,
vậtsản
liệu,
phẩm,
sản phẩm,
hàng hoá:
hàngChoá:
(Kg, 1000đ)
Chứng từ Diễn Giải TK Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày ĐƯ giá Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
A B C D 1 2 3 4 5 6 7
SDĐK 5 500 2.500
2 Mua bằng TM 111 5 2.000 10.000
6 Xuất cho SX 621 5 1.500 7.500
Cộng SPS 2.000 10.000 1.500 7.500
SDCK 1.000 5.000
7-8

15
KẾ TOÁN TỔNG HỢP – KẾ TOÁN CHI TIẾT
TK 111 - TM TK 152 NL,VL TK 621 CPNVLTT
2) 10.000 SD 42.500 3) 15.000
1) 10.000 3) 15.000 5a) 5.000
TK 331 - PTNB 2) 10.000 5a) 5.000 6) 22.500
1) 10.000 4) 7.500 5b) 2.000 TK 642 CPQLDN
4) 7.500 6) 22.500 5b) 2.000
SPS 27.500 SPS 44.500
SDCK 25.500
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Tài
Tàikhoản:…152…………Tháng…....Năm……….
khoản:……………Tháng…....Năm……….
STT Tên, qui cách vật Số
Số tiền
tiền
liệu, dụng cụ, sản Tồn đầu kỳ Nhập
Nhập trong
trong kỳ
kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
phẩm, hàng hóa
A B 1 22 3 4
1 VLA 10.000 10.000 7.000 13.000
2 VLB 30.000 7.500 30.000 7.500
3 VLC 2.500 10.000 7.500 5.000
TC 42.500 27.500 44.500 25.500

16
NHÓM TÀI KHOẢN ĐẶC BIỆT

 Điều chỉnh giảm tài sản


 Điều chỉnh tăng giảm nguồn vốn
 Phân phối theo dự toán
 Thanh toán/ lưỡng tính/hỗn hợp
 Danh nghĩa/trung gian/tạm thời
 Điều chỉnh giảm doanh thu
7-9

17
TÀI KHOẢN HỖN HỢP (TÀI KHOẢN THANH TOÁN)

Ví dụ tài khoản 131, 331

Tài khoản Thanh toán với …..


Đã trả Phải trả
Phải thu Đã thu
SD: Số còn phải thu SD: Số còn phải trả

Báo cáo tình hình tài


chính
Tài sản
Nguồn vốn

18
VÍ DỤ TÀI KHOẢN HỖN HỢP
Số dư đầu tháng của các tài khoản tổng hợp và chi tiết:
TK 331: 500.000đ Trong đó: Đơn vị A: 300.000đ. Đơn vị B: 200.000đ.
TK 131: 800.000đ. Trong đó: Đơn vị A 0Đ: Đơn vị C 500.000đ: Đơn vị D
300.000đ.

Tình hình phát sinh trong tháng:


1. Đơn vị C trả nợ cho doanh nghiệ p bằng tiềngửi ngân hàng là 500.000đ.
2. Đơn vị D trả nợ cho doanh nghiệ p bằng tiền mặ t là 300.000đ
3. Bán hàng chưa thu tiền đơn vị A là 200.000đ và đơn vị C là 300.000đ
4. Đơn vị D ứng tiền mua hàng cho doanh nghiệ p bằng tiền mặ t là 400.000đ
5. Dùng tiền gửi ngân hàng trả hết nợ cho đơn vị B và ứng trước cho đơn vị
B 300.000đ
6. Thanh toán bù trừ giữa số phải thu và phải trả cho A 7. Chi tiền mặ t
thanh toán toàn bộ số còn nợ đơn vị A 8. Nhậ p kho 500.000đ vậ t liệ u chưa
thanh toán cho A.

Yêu cầu:
Định khoản các nghiệ p vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào các tài khoản,
số chi tiết có liên quan. Xác định số dư cuối tháng của TK 131, 331 và các sổ
chi tiết có liên quan.
7-10

19
TÀI KHOẢN THANH TOÁN

20
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT/BẢNG KÊ TÌNH HÌNH THANH TOÁN

Bảng kê tình hình thanh toán với người bán (Bảng tổng hợp chi tiết TK331)
Người bán SDĐK SPS SDCK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A 300 300 500 500
B 200 500 0 300
TC 0 500 800 500 300 500

Bảng kê tình hình thanh toán với người mua (Bảng tổng hợp chi tiết TK131)
Khách hàng SDĐK SPS SDCK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A 0 200 200 0
C 500 300 500 300
D 300 0 700 400
TC 800 0 500 1400 300 400
7-11

21
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN A – TÀI SẢN NGẮN HẠN


I. Tiền và các khoản tương đương tiền
I. Tiền và các khoản tương đương tiềntư tài chính ngắn hạn
II. Đầu
II. Đầu tư tài chính ngắn
Bảng tổng hợp chi tiết (TK331) hạn III. Phải thu ngắn hạn
Người SD ĐK SPS SDCK 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
III.
bánPhải thu ngắn hạn
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1. Phải
A
thu ngắn hạn của khách
300 300 500 500
hàng
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*)
2. Trả
B trước 200cho người
500 0bán
300ngắn hạn
Total 0 500 800 500 300 500
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*)
Bảng tổng hợp chi tiết (TK131)
Khách SD ĐK SPS C –SDCK NỢ PHẢI TRẢ
hàng C – NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn
Nợ hạnNợ Có Nợ Có

I. Nợ ngắn hạn
A 0 200 200 0
1. CPhải trả
500 người300
bán500 ngắn300hạn 1. Phải trả người bán ngắn hạn
D 300 0 700 400 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
2.Total
Người800mua0trả500tiền trước
1400 300 ngắn
400 hạn

22
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Người
SP,HH tiêu dùng
Nguyên liệu

Sản xuất, lưu thông phân phối

*Tính trên giá trị tăng thêm, từ khi là nguyên liệu đến khi đến tay người tiêu dùng
* Người tiêu dùng chịu thuế
* Nhà nước thu gián tiếp, thông qua các tổ chức kinh doanh

CTy1 CTy2 CTy3 NTD


GB: 10 20 30 30
Thuế10%: 1 2 3 3
GTT: 11 22 33 33
Phải nộp NN 1 1 1 3
PP trực tiếp (20-10)*10% (30-20)*10%
7-12

23
TÍNH GIÁ VẬT TƯ HÀNG HOÁ

Mua hàng
KHO
Giá nhập kho Hàng Giá xuất kho

Giá mua Chi phí mua Thực tế đích danh


Nhập trước – xuất trước
Mua Vật liệu, công cụ Nhập sau – xuất trước
Bình quân

Giá mua
Mua hàng hóa
Chi phí mua Theo dõi riêng, cuối kỳ 632
phân bổ cho hàng bán

Thuế giá trị gia tăng nộp khi mua, sau này sẽ được hoàn lại
(theo dõi như một khoản phải thu) nên không tính vào giá nhập kho

QUÁ TRÌNH MUA – BÁN - XĐKQKD 24


TK ghi TK ghi Số Số tiền TK ghi TK ghi Số tiền Số tiền
Nợ có tiền ghi Có Nợ có ghi Nợ ghi Có
ghi
Nợ
1a) 156(1) 60,000 4) 632 2,500
133 6,000 156(2) 2,500
331 66,000 5a) 511 70,000
1b) 156(2) 3,000 911 70,000
133 300 5b) 911 57,000
112 3,300 632 52,500
2a) 632 50,000 641 1,800
156(1) 50,000 642 2,700
2b) 112 77,000 5c) 821 2,600
511 70,000 333 2,600
333 7,000 ((70,000-57,000)*20%)
3a) 641 800 5d) 911 2,600
642 1,200 821 2,600
334 2,000 5e) 911 10,400
3b) 641 1,000 421 10,400
642 1,500 (13,000-2,600)
7-13

25
QUÁ TRÌNH MUA – BÁN - XĐKQKD
112 331 511
(2b) 77,000 3,300 (1b) 66,000 (1a) (5a) 70,000 70,000 (2b)
133 333 632
(1a) 6,000 7,000 (2b) (2a) 50,000 52,500 (5b)
(1b) 300 2,600 (5c (4) 2,500
334
1561 2,000 (3a) 641
(1a) 60,000 50,000 (2a) 421 3a) 800 1,800 (5b)
10,400 (5e) (3b) 1,000
1562 911 642
(1b) 3,000 2,500 (4) (5b) 57,000 70,000 (5a (3a) 1,200 2,700 (5b)
335 (5d) 2,600 (3b) 1,500
2,500 (3b) (5e) 10,400
156
821
Income before tax = 70,000-
(1a) 60,000 50,000 (2a) 57,000=13,000 5c) 2,600 2,600 (5d
(1b) 3,000 2,500 (4) Income tax = 13,000x20% = 2,600
Net Income = 13,000-2,600=10,400

26
TỔ CHỨC HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Chứng từ kế toán là phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính


những giấy tờ và vật phát sinh và đã hoàn thành
mang tin,
làm căn cứ ghi vào hệ thống kế toán

Doanh nghiệp được chủ động xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán
phù họp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của mình nhưng phải
đáp ứng được các yêu cầu của Luật kế toán và đảm bảo nguyên tắc rõ
ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm tra, kiểm soát và đối chiếu.

Có thể áp dụng hệ thống biểu mẫu và ghi chép chứng từ kế toán theo hướng
dẫn của chế độ kế toán hiện hành.
7-14

27
NỘI DUNG CỦA CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1. Nội dung chủ yếu:


a) Tên và số hiệu
b) Ngày, tháng, năm lập
c) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân lập
d) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân nhận
đ) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
e) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng
số tiền ghi bằng số và bằng chữ;
g) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan
2. Nội dung khác, tùy theo từng loại chứng từ.

Đầy đủ
Chữ Ký bằng bút mực
Không ký bằng mực đỏ
Ký Không dùng chữ ký khắc sẵn
Chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử

28
CÁC LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Theo nội dung kinh tế Theo vật mang tin Theo công dụng

 Nhóm Lao động tiền


Chứng từ gốc
lương: Bảng chấm công,
(chứng từ ban đầu)
phiếu làm thêm giờ…
Chứng từ
Chứng từ
 Nhóm Hàng tồn kho: Phiếu
bằng giấy mệnh lệnh
nhập kho, Phiếu xuất kho…
Chứng từ
 Nhóm bán hàng: Hóa Chứng từ
chấp hành
đơn…
điện tử
Chứng từ ghi sổ
 Nhóm tiền tệ: Phiếu thu,
(chứng từ thủ tục
Phiếu chi, Sao kê ngân
kế toán)
hàng…
 Nhóm TSCĐ: Biên bản giao
nhận, Biên bản thanh lý…

28
7-15

29
LẬP VÀ XỬ LÝ CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

• Lập chứng từ • Thu thập chứng từ


 một lần cho NVKT
Chứng từ nội bộ Chứng từ nhận
Không tẩy xóa sửa chữa =>
do đơn vị lập từ bên ngoài
sai thì gạch chéo để hủy
Nội dung giống nhau trên các
liên
• Xử lý chứng từ
Sử dụng Lưu trữ
Kiểm tra Hoàn chỉnh luân chuyển Bảo quản

• Rõ ràng, chính • Tính giá •Phân loại, Sắp •Bảo quản


xác xếp
• Lưu trữ
•Hợp lý, Hợp lệ •Ghi chép
(ít nhất 5 năm)
•Thước đo, Chữ ký •Sơ đồ luân
chuyển

30
SỔ SÁCH KẾ TOÁN

Sổ sách kế toán là nơi ghi chép, xử lý, lưu trữ số liệu các nghiêp
vụ kinh tế phát sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị.
Là khâu trung gian: ghi chép số liệu từ chứng từ gốc (phát sinh
phân tán), phân loại, tổng hợp thành các thông tin trình bày trên
báo cáo.

Xác định nghiệp vụ Trình bày


có ảnh hưởng đến thông tin
đối tượng kế toán trên báo
(TS, NPT, VCSH) cáo

Thủ công: Trên các trang sổ


Công nghệ hóa: Phần mềm kế toán
7-16

31
QUÁ TRÌNH GHI CHÉP TRÊN SỔ KẾ TOÁN

Mở sổ Ghi sổ Khóa sổ

Đầu kỳ kế toán mở Ghi chép nghiệp Cuối kỳ kết chuyển


các loại sổ cần thiết: vụ kinh tế phát số liệu trên các tài
sổ ghi theo thời gian sinh: (1) theo khoản tạm thời (loại
(nhật ký); sổ ghi cho thời gian – ghi 5-9) về các tài
từng đối tượng (sổ nhật ký và (2) khoản thường
tài khoản – tổng hợp theo đối tượng – xuyên (loại 1-4) –
và chi tiết). ghi vào tài khoản quá trình tính giá
Ghi số dư đầu kỳ ở hai mức độ (a) thành và tính kết
cho các tài khoản tổng hợp và (b) quả kinh doanh.
thường xuyên (loại chi tiết Tính số dư cuối kỳ
1-4) trên các tài khoản
thường xuyên

32
XỬ LÝ SỐ LIỆU TRÊN SỔ SÁCH KẾ TOÁN

1. Xử lý số liệu theo dòng


Ghi chép nghiệp
Chứng Tài Báo
vụ theo thời
từ gian khoản cáo

2. Xử lý số liệu theo nhóm

Chứng Ghi chép nghiệp Tài Báo


từ vụ theo thời gian khoản cáo

Ghi chép theo


từng nhóm chứng
từ gốc cùng loại
7-17

33
CÁC HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN

Hình thức kế toán là hệ thống các sổ kế toán, trong đó có những quy định cụ thể về số
lượng, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ
kế toán.
Nhật ký chung Sổ cái tài khoản
Nhật ký chung Chứng từ gốc
Nhật ký đặc biệt
Nhật ký - Sổ Cái
Chứng từ gốc Nhật ký – Sổ cái

Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ Sổ cái tài khoản


Chứng từ gốc
Sổ đăng ký
CTGS
Nhật ký- Chứng từ
Chứng từ gốc Nhật ký chứng từ Sổ cái tài khoản

Bảng phân bổ

Bảng kê
Trên máy vi tính Chứng từ gốc Máy tính và phần mềm kế toán

34
TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG

Chứng từ gốc

Sổ nhật ký đặc biệt Sổ nhật ký chung Thẻ/Sổ kế toán chi


tiết

Sổ cái tài khoản Bảng tổng hợp chi


tiết
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Bảng đối chiếu số
phát sinh TK
Ghi cuối tháng

Kiểm tra, đối chiếu Báo cáo tài chính


7-18

35
VÍ DỤ VỀ
CHU
TRÌNH KẾ
TOÁN

Chi tiết về hàng hoá tồn kho: Mặt hàng A: 2.000 cái x 20.000đ/cái Mặt hàng B:
400 cái x 50.000 đ/ cái.
Trong tháng 7/20X1 phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Được cấp một tài sản cố định hữu hình nguyên giá: 50.000.000đ
2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 20.000.000đ
3. Mua hàng A nhập kho 1.500cái, giá mua 20.000đ/ cái, thuế GTGT 10% trên
giá mua, trả bằng tiền mặt.
4. Mua hàng B nhập kho 1.000 cái, giá mua 50.000đ/ cái, thuế GTGT 10%
trên giá mua, trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Yêu cầu:
- Mở sổ và phản ánh tình hình trên vào sổ kế toán của hình thức nhật ký
chung.
- Khoá sổ, lập các bảng kiểm tra.
- Lập Báo cáo tình hình tài chính cuối tháng 7/20X1

36
GHI ĐỊNH KHOẢN (GHI BÚT TOÁN NHẬT KÝ)

Sổ
Sổ nhật
nhật ký
ký chung
chung
Năm:…..
Năm:…..
Ngày
Ngày Chứng
Chứng từ
từ Đã
Đã ghi STT Số
ghi STT Số hiệu
hiệu Số
Số phát
phát sinh
sinh
ghi sổ
ghi sổ Số
Số N
N Diễn
Diễn giải
giải sổ
sổ cái
cái dòng Tài khoản
dòng Tài khoản Nợ
Nợ Có

A
A B
B C
C D
D E
E G
G H
H 1
1 2
2
Tháng
Tháng
1
1 Chủ
Chủ sở
sở hữu
hữu đầu
đầu tư
tư v 211 211 50.000
50,000
bằng TSCĐ
bằng TSCĐ 411 411 50.000
50,000

2
2 Rút
Rút TGNH
TGNH nhập
nhập quỹ
quỹ TM
TM 111 111 20,000
112 20,000

3
3 MuaHàng
Mua Hànghóahóatrả
A trả bằng
bằng tiền 156 30,000
tiền mặt,
mặt, thuế
thuế GTGT
GTGT 10%
10% 133 3,000
111 33,000

4
4 MuaHàng
Mua Hànghóa
hóatrả
B trả
bằngbằng
tiền 156 50,000
tiền
gởi gởi hàng,
ngân ngân hàng, thuế
thuế GTGT 133 5,000
GTGT10%10% 112 55,000
Cộng
Cộng số
số phát
phát sinh
sinh 158,000 158,000

36
7-19

37
SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)
Tên, Số hiệu tài khoản:…111 Tiền mặt……………. ……………
Năm:…………20x7…………
Ngày Chứng từ Nhật ký chung TKĐ Số tiền
Diễn giải
ghi sổ Số Ngày Trang STT dòng Ư Nợ Có
Trang STT dòng Nợ Có
A
A B
B C
C D
D E
E G
G H
H 1
1 2
2
Số
Số dư
dư đầu
đầu tháng
tháng 20,000
20,000
2 Rút
2 Rút tiền
tiền gởi
gởi NH
NH về
về nhập
nhập quỹ
quỹ 112
112 20,000
20,000
3 Mua hàng hóa 156 30,000
Thuế GTGT của hàng mua 133 3,000
Cộng Số phát sinh 20,000 33,000
Số dư cuối tháng 7,000
SỔ
SỔCÁI
SỔ CÁITÀI
CÁI TÀIKHOẢN
TÀI KHOẢN(Theo
KHOẢN (TheoHình
(Theo HìnhThức
Hình ThứcNhật
Thức NhậtKý
Nhật KýChung)
Ký Chung)
Chung)
Tên,
Tên,Số
Tên, Sốhiệu
Số hiệutài
hiệu tàikhoản:……112
tài khoản:……112Tiền
khoản:……112 Tiềngởi
Tiền gởingân
gởi ngânhàng………….
ngân hàng………….……………
hàng…………. ……………
……………
Năm:………20x7……………
Năm:………20x7……………
Năm:………20x7……………
Ngày Chứng
Ngày
Ngày Chứngtừ
Chứng từ
từ Diễn
Nhật
Nhậtký
Nhật kýchung
ký chung TKĐ
chung TKĐ
TKĐ Số
Sốtiền
Số tiền
tiền
ghi Diễngiải
Diễn giải
giải
ghisổ
ghi sổ Số
sổ Số Ngày
Số Ngày
Ngày Trang
Trang STT
Trang STT dòng Ư
STTdòng
dòng ƯƯ Nợ
Nợ
Nợ Có


AA BB CC DDD EEE GG HH 11 22
Số
Sốdư
dưđầu
đầutháng
tháng 100,000
100,000
22 Rút Rút về
về nhập
nhậpquỹ
quỹ tiền
tiền mặt
mặt 111
111 20,000
20,000
44 Mua Muahàng
hànghóahóa 156
156 50,000
50,000
Thuế
ThuếGTGT
GTGTcủa củahàng
hàngmuamua 133
133 5,000
5,000
Cộng Số phát sinh 0 75,000
Số dư cuối tháng 25,00037

38
SỔ
SỔ CÁI
CÁITÀITÀI KHOẢN
KHOẢN (Theo(Theo Hình
HìnhThức
Thức Nhật
Nhật Ký
Ký Chung)
Chung)
Tên,
Tên,Số
Số hiệu
hiệu tài
tài khoản:……133
khoản:……133Thuế Thuế giá
giá trị
trị gia
gia tăng
tăng được
được khấu
khấu trừ
trừ
Năm:………20x7……………
Năm:………20x7……………
Ngày
Ngày
Ngày Chứng
Chứng
Chứngtừ
từ
từ Diễn
Diễn giải
giải Nhật
Nhật ký ký chung
chung TKĐ TKĐ Số
Số tiền
tiền
ghi
ghi
ghisổ
sổ
sổ Số
Số
Số Ngày
Ngày Trang
Trang STT dòng Ư
STT dòng Ư Nợ
Nợ Có

A
AA BBB CC D
D EE GG H
H 11 22
Số
Số dưdư đầu
đầu tháng
tháng 00
33 Thuế
Thuế GTGT
GTGT củacủa hàng
hàngmua
mua 111
111 3,000
3,000
4 Thuế GTGT của hàng mua 112 5,000
Cộng Số phát sinh 8,000 0
Số dư cuối tháng 8,000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)


Tên, Số hiệu tài khoản:……156 Hàng hóa…………. ……………
Năm:………20x7……………
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung TKĐ Số tiền
ghi sổ Số Ngày Trang STT dòng Ư Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu tháng 60,000
3 Mua bằng tiền mặt 111 30,000
4 Mua bằng tiền gởi NH 112 50,000
Cộng Số phát sinh 80,000 0
Số dư cuối tháng 140,000
38
7-20

39

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)


SỔ
Tên, Số hiệu tàiCÁI TÀI KHOẢN
khoản:……211 (Theo
Tài Hình
sản cố địnhThức
hữu Nhật
hình Ký Chung)……………
………….
Tên, Số hiệu tài khoản:……211 Tài sản cố định hữu hình …………. ……………
Năm:………20x7……………
Ngày Chứng từ Năm:………20x7……………
Diễn giải Nhật ký chung TKĐƯ Số tiền
Ngày
ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung TKĐƯ Số tiền
Số Ngày Trang STT dòng Nợ Có
ghi sổ Số Ngày Trang STT dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
A B C Số dư đầu thángD E G H 1
120,000 2
Số dư đầu tháng 120,000
1 Số dư đầu
Được cấp tháng 411 120,000
50,000
1 Được cấp 411 50,000
Cộng Số phát sinh 50,000 0
Số dư cuối tháng 170,000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)


Tên, Số
Tên, SốSỔ
hiệu
CÁI
hiệu tàiTÀI
tài khoản:…411
KHOẢN Vốn
khoản:…411 Vốn
(Theo
ĐT
ĐTHình
của Thức
của CSH…………….
Nhật Ký Chung)
CSH……………. ……………
……………
Tên, Số hiệu tài khoản:…411
Năm:………2007……………
Vốn ĐT của CSH……………. ……………
Năm:………2007……………
Ngày
Ngày Chứng từ
Chứng từ Diễn giải
Diễn giải Nhật ký
Năm:………2007……………
Nhật ký chung
chung TKĐ
TKĐ Số tiền
Số tiền
ghi
Ngày
ghi sổ
sổ Số
Chứng
Số Ngày
từ
Ngày Diễn giải Trang
Nhật
Trang số
sốkýSTT
chung
STT Ư
dòng TKĐ
dòng Ư Nợ
Nợ Số tiền Có

ghiAsổ Số
B NgàyC D E số STTGdòng Ư
Trang H Nợ
1 Có
2
A B C D E G H 1 2
A B C Số dư đầu thángD E G H 1 300,000
2
Số dư đầu tháng 300,000
1 SốCấpdưTSCĐ
đầu tháng 0 300,000
50,000
1 Cấp
CộngTSCĐ
số phát sinh 211 0 50,000
Số dư cuối tháng 350,000
39

40

SỔCHI
SOÅ CHITIEÁ
TIẾT VẬT
T VAÄ LIỆU
T LIEÄ (SẢN
U (SAÛ HOÙA) Naê
N PHAÅM, HAØNG HOAÙ Năm…...
m ………
Taøi khoản:…156………
Taøi khoaûn:…156……… Teâ
Teân, qui caùch vaä n: uA,
t lieä quy
, saû caùcm
n phaå h:, …
haø(caù
ngi,hoaù
1000đ)
: …A………(cai, 1000ñ)
Ch ứng
Chöù từ
ng töø TK Ñôn Nhập
Nhaä Xuất
Xuaá Toàồn
T
Diễn Giaû
Dieã giảii ĐƯ
Đơn giá
Số
Soá Ngaø
Ngàyy giaù L ươnng
Löôï g Tiền
Tieà Lươnng
Löôï g Tiền
Tieà Lươnng
Löôï g Tiền
Tieà
A B C D 1 2 3 4 5 6 7
ĐT 7/20x7
SDÑT
SD 20 2000 40000
3 Mua bằng tiền mặt 111 20 1500 30000
COÄNG SPS 1500 30000 0 0
SDCK 3500 70000

SOÅ SỔ
CHICHI
TIEÁTIẾT
T VAÄVẬT LIỆU
T LIEÄ (SẢN
U (SAÛ PHẢM,
N PHAÅ HÀNG HOÁ
M, HAØ HOAÙ) Năm…...
) Naêm ………
Taøi khoản:…156………
Taøi khoaûn:…156……… Teâtnlieä
Teân, qui caùch vaä : B,u, quy
saûn caù
phaåch:
m,………(caù i, 1000đ)
haøng hoaù : …B………(cai, 1000ñ)
Ch ứnng
Chöù từ
g töø TK Nh
Nhaäập Xuất
Xuaá Tồnn
Toà
Diễnn Giaû
giải Ñôn
Đơ n giá
Dieã
Số
Soá Ngàyy
Ngaø ĐƯ giaù Lươnng
Löôï g Tiền
Tieà Lươnng
Löôï g Tiền
Tieà Lươnng
Löôï g Tiền
Tieà
A B C D 1 2 3 4 5 6 7
SDĐT 7/20x7
SDÑT 50 400 20000
PN11 154 Mua bằng tiền gởi NH 112 50 1000 50000
COÄNG SPS 1000 50000 0 0
SDCK 1400 70000

40
7-21

41

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢN)
Tên (số hiệu) tài Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
STT
khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 Nợ
3 Có
4 Nợ
5 Có
6 Nợ
7 Có
8
1 111 20,000 20,000 33,000 7,000
2 112 100,000 0 75,000 25,000
3 133 0 8,000 0 8,000
4 156 60,000 80,000 0 140,000
5 211 120,000 50,000 0 170,000
6 411 300,000 0 50,000 350,000
Toång coäng 300,000 300,000 158,000 158,000 350,000 350,000

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Tài khoản:……156 HH………Tháng…....Năm……….
STT Tên, qui cách vật liệu, Số tiền
dụng cụ, sản phẩm, hàng
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
hóa
A B 1 2 3 4
1 A 40000 30000 0 70000
2 B 20000 50000 0 70000
Toång coäng 60000 80000 0 140000
41

42
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Ngày…31/7/xx……….
TÀI SẢN Đầu kỳ Cuối kỳ NG.VỐN Đầu kỳ Cuối kỳ
Tiền mặt 20000 7000 VDTCCSH 300000 350000
TGNH 100000 25000
TGTGTDKT 8000
Hàng Hóa 60000 140000
TSCDHH 120000 170000
TỔNG Tài Sản 300000 TỔNG NV
350000TỔNG 300000 350000

42

You might also like