Professional Documents
Culture Documents
Các Bảng Kết Quả TH QTTC
Các Bảng Kết Quả TH QTTC
Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại
0 - - - -
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
… ….
Bảng 3.1. Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp
Trường hợp Doanh nghiệp vay tiền trả góp
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau
2
- Nguyên giá
- Gía trị HM luỹ kế
- Giá tri còn lại
B. TSCĐ vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
C. TSCĐ thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định
3
TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
Ghi
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
chú
Nơi
Số Tên Mã Giá Giá Giá
sử
TT TSCĐ số Số Nguyên trị Số Nguyên trị Số Nguyên trị
dụng
lượng giá còn lượng giá còn lượng giá còn
lại lại lại
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cộng
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ
Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay
Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá
Ghi
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
chú
Nơi
Số Tên Mã Giá Giá Giá
sử
TT TSCĐ số Số Nguyên trị Số Nguyên trị Số Nguyên trị
dụng
lượng giá còn lượng giá còn lượng giá còn
lại lại lại
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cộng
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ
Nơi sử dụng
…
Tỷ lệ
khấu
hao Chi phí sản xuất Chi Chi
kinh doanh dở dang Chi
(%) phí XDC phí
phí
TT Chỉ tiêu hoặc quản lý B dở trả
phải
thời doanh dang trướ
Toàn DN trả
gian nghiệp c
sử Nguyên Số Hoạt Hoạt Hoạt
…
dụng giá khấu động động động
TSCĐ hao ….. …. ….
…
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
.
1. I. Số khấu hao
trích năm trước
II. Số KH TSCĐ
tăng trong năm
III. Số KH TSCĐ
giảm trong năm
IV. Số KH trích
năm nay(I + II –
III)
Cộng X
5
TUẦN 4
7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm N-1 Năm N
I. Doanh thu
- Bán hàng
- hoàng hóa và vật liệu
-Dịch vụ
6
- Chi phí thanh lý nhượng bán
- Phí phí phạt do vi phạm hợp đồng
….
.........
7
TUẦN 5
9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa giải
pháp.
- Trên cơ sở tình hình và số liệu như trên có thể lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh
nghiệp như sau:
(ĐVT: triệu đồng)
TT Nội dung Năm N-1 Năm N
II Dòng tiền ra
9
TUẦN 6
11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Sinh viên tính toán trình bày kết quả tính được trong bảng sau
ST Phương Phương Phương Phương
Chỉ tiêu
T án A án B án C án …..
(1) Doanh số tăng thêm
(2) Lợi nhuận tăng thêm
(3) Khoản phải thu tăng thêm
(4) Khoản phải thu mới
(5) Khoản phải thu cũ
(6) Vốn đầu tư vào khoản phải thu
(7) Chi phí cơ hội vốn
(8) Lợi nhuận ròng tăng thêm
Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ
chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp.
STT Chỉ tiêu Chính sách không chiết khấu Chính sách triết khấu
(1) Doanh số
Bảng 11.1. Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng
10
TUẦN 7
13. Trong trường hợp các khoản nợ khó đòi: doanh nghiệp lựa chọn phương pháp
xử lý phù hợp
Thời hạn Giá trị khoản Doanh nghiệp nợ Phương án đề
nợ khó đòi Hành động của xuất
(Tham doanh nghiệp
khảo)
15 ngày sau
khi hóa đơn
đến hạn
45 ngày sau
khi đến hạn
75 ngày sau
khi hóa đơn
đến hẹn
80 ngày sau
khi hóa đơn
đến hạn
105 ngày
sau khi hóa
đơn đến hạn
135 ngày
sau khi hóa
đơn đến hạn
Bảng 13.1. Bảng chính sách thu hồi nợ
14. Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành
Kết quả phân tích tình hình biến động giá thành sinh viên trình bày trong bảng sau
Giá thành đơn vị Giá thành đơn vị sản Chênh lệch năm nay so
Sản với năm trước
sản phẩm TT năm phẩm năm nay
phẩm
trước Mức Tỷ lệ %
A
B
.......
Bảng 14.1. Bảng phân tích tình hình biến động giá thành đơn vị sản phẩm
11
TUẦN 8
15. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn
Trên cơ sở tình hình và số liệu từ báo cáo tài chính sinh viên tính và đưa kết quả vào các
bảng dưới đây:
- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn :
Năm Năm Tỷ So sánh
Chỉ tiêu N-1 N trọng STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế phải nộp Ngân sách Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn
- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành: Các khoản tiền thuê
tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được hủy ngang như sau:
Các khoản thuê tối thiểu phải trả cho các hợp Năm Năm Tỷ So sánh
đồng thuê hoạt động không được hủy ngang N-1 N trọng STĐ STgĐ
Trong vòng một năm
Trong vòng hai năm
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy: Nợ tích lũy của công ty bao gồm các khoản
mục phải trả công nhân nhưng chưa đến hạn trả, thuế phải nộp ngân sách nhà nước
và tiền cọc của khách hàng và quỹ khen thưởng phúc lợi
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
N-1 N trọng STĐ STgĐ
- Người mua trả tiền trước
- Thuế phải nộp ngân sách nhà nước
12
- Phải trả người lao động
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
N-1 N trọng STĐ STgĐ
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
N-1 N trọng STĐ STgĐ
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- BHXH, BHYT, BHTN
- Kinh phí công đoàn
- Nhận ký quỹ , ký cược ngắn hạn
- Phải trả khác về đầu tư tài chính
- Cổ tức phải trả
- Thuế nhập khẩu phải trả
- Các khoản phải trả phải nộp khác
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
13
TUẦN 9
16. Phân tích số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp
- Chi phí lãi vay
Loại tiền Lãi suất Năm đáo Năm N-1 Năm N
hạn
Ngân hàng A
- Khoản vay 1
- Khoản vay 2
----
Ngân hàng B
..............
Bảng 16.1..Bảng chi phí vay dài hạn
- Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị
Vốn cổ phần được duyệt
Cổ phiếu phổ thông đã phát hành
Cổ phiếu quỹ phổ thông
Cổ phiếu đang lưu hành
Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần
15
TUẦN 10
17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn vốn vay
- Sinh viên tính toán và trình bày kết quả tính được trong bảng như sau
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả tính được trong bảng như sau
Vốn Quỹ LN
Vốn Thặng Cổ
khác chưa
cổ dư phiếu Tổng
của phân
phần vốn CP quỹ ĐTPT KTPL DPTC
CSH phối
Số đầu
năm
LN
trong
năm
Cổ tức
công
bố
Trích
lập
quỹ
Thù
lao
HĐQT
Số
cuối
năm
Tỷ
trọng
Cp sử
dụng
vốn
Bảng 17.1. Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn
18. Bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch:
Sinh viên tính toán trình bày kết quả tính được trong bảng sau:
Chỉ tiêu Giải thích Sản phẩm A Sản phẩm B
1. Số sản phẩm kết dư cuối
quý 3 năm báo cáo
2. Số sản phẩm sản xuất quý
4 năm báo cáo
3. Số sản phẩm tiêu thụ kết
cuối quý 4 năm báo cáo
4. Số sản phẩm tồn đầu kì (4) = (1)+(2)-(3)
năm kế hoạch
16
5. Tỷ lệ kết dư cuối kì
17
TUẦN 11
19. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế ( 2 phương pháp )
Sinh viên tính được chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế
- Theo phương pháp gián tiếp sinh viên có được bảng kết quả tình bày trong bảng sau
Chỉ tiêu Giải thích Năm kế hoạch Năm báo cáo
1. Doanh thu bán hàng
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng (3) = (1) – (2)
4. Trị giá vốn bán hàng
5. Lợi nhuận gộp về HĐKD (5) = (3) – (4)
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận HĐKD (8) =(5)- (6) - (7)
Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp
20. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận
Sinh viên tính các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận và kết quả trình bày trong bảng 11.3
sau
Năm Năm
Chỉ tiêu Giải thích
N-1 N
19
TUẦN 12+13
21. Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh theo phương pháp diễn giải
Bước 1: phân tích các thông số trong quá khứ kết quả tính toán sinh viên lập
được bảng tỷ lệ các khoản mục trên doanh thu như trong bảng sau
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N Bình quân
Giá vốn hàng bán trên doanh thu
Chi phí bán hàng trên doanh thu
Chi phí QLDN trên doanh thu
Khấu hao trên TSCĐ Tỷ lệ trên NGTSCĐ
Tiền mặt trên doanh thu
Phải thu khách hàng trên doanh thu
Hàng tồn kho trên doanh thu
Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu
TSCĐ trên doanh thu
Phải trả người bán trên doanh thu
Phải trả người lao động trên doanh thu
Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên doanh
thu
Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu
Bước 2: Lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Sinh viên phải trình bày kết quả tính được vào trong bảng 11.2 như sau
Năm
Chỉ tiêu Năm N Cơ sở dự báo
N+1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp Dựa vào tốc độ tăng
dịch vụ doanh thu bình quân
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: lãi vay
Tăng(giảm) theo tỷ
8. Chi phí bán hàng
trọng tính ở bước 1
Tăng(giảm) theo tỷ
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
trọng tính ở bước 1
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Phần lãi (lỗ) trong liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Phân bổ cho: Cổ đông thiểu số
Cổ đông của Công ty
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
21
TUẦN 14+15
22. Dự báo bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải
Kết quả thu được trình bày trong bảng sau
Mã Năm Năm N+1
TÀI SẢN N
số Cơ sở dự đoán Dự đoán lần 1
1 2 3 4 5
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 Tăng(giảm) theo tỷ
(100)=(110)+(120)+(130)+(140)+(150) trọng tính ở bước 1
23
4. Vay và nợ dài hạn 334
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335
6. Dự phòng trợ cấp thôi việc 336
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
8. Doanh thu chưa thực hiện 338
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400) = (410) + (430) 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ 414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 432
24