You are on page 1of 24

TUẦN 1

1. Báo cáo thường niên của DN


2.Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau

Nhà Trả nợ/vay trong kỳ


Dư nợ đầu Dư nợ cuối
cung Trả nợ vay trong Lãi
kỳ kỳ
cấp trong kỳ kỳ
1 A X
2 B X
3 X
4 X
… ….
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp
TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau

Năm Tiền góp Tiền lãi Tiền gốc Tiền gốc còn lại
0 - - - -
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
… ….
Bảng 3.1. Bảng theo dõi lãi do mua (bán) trả góp
Trường hợp Doanh nghiệp vay tiền trả góp
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong bảng sau

Dòng tiền đều A


Lãi suất/năm i%

Thời hạn trả n

Bảng 3.3. Bảng chi tiết dòng tiền đều hàng kỳ


4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong các bảng sau.
- Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản
cố định bình quân tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm:

Số dư đầu Tăng Giảm Số dư


Khoản mục
năm trong năm trong năm cuối năm

A. TSCĐ hữu hình


1. MM thiết bị
- Nguyên giá
- Gía trị HM luỹ kế
- Giá tri còn lại
2. Nhà cửa, vật kiến trúc

2
- Nguyên giá
- Gía trị HM luỹ kế
- Giá tri còn lại

B. TSCĐ vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
C. TSCĐ thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định

Số đầu Tăng trong Giảm Số dư


Khoản mục
năm năm trong năm cuối năm

A. BĐS đầu tư cho thuê


Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại
B. BĐS đầu tư nắm giữ chờ tăng
giá
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế của BĐS
đầu tư cho thuê/TSCĐ chuyển
sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá
Tổn thất do suy giảm giá trị
Giá trị còn lại
Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư

3
TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
Ghi
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
chú
Nơi
Số Tên Mã Giá Giá Giá
sử
TT TSCĐ số Số Nguyên trị Số Nguyên trị Số Nguyên trị
dụng
lượng giá còn lượng giá còn lượng giá còn
lại lại lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cộng
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ
Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay
Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá

Ghi
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch
chú
Nơi
Số Tên Mã Giá Giá Giá
sử
TT TSCĐ số Số Nguyên trị Số Nguyên trị Số Nguyên trị
dụng
lượng giá còn lượng giá còn lượng giá còn
lại lại lại

A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Cộng
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ

6. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ


Số TT Tên TSCĐ NG/Giá Số năm Số KH Mức KH Mức KH Số KH
4
trị còn lại KH lũy kế năm tháng lũy kế
đầu kỳ cuối kỳ

Nơi sử dụng

Tỷ lệ
khấu
hao Chi phí sản xuất Chi Chi
kinh doanh dở dang Chi
(%) phí XDC phí
phí
TT Chỉ tiêu hoặc quản lý B dở trả
phải
thời doanh dang trướ
Toàn DN trả
gian nghiệp c
sử Nguyên Số Hoạt Hoạt Hoạt

dụng giá khấu động động động
TSCĐ hao ….. …. ….

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
.
1. I. Số khấu hao
trích năm trước
II. Số KH TSCĐ
tăng trong năm
III. Số KH TSCĐ
giảm trong năm
IV. Số KH trích
năm nay(I + II –
III)

Cộng X

Bảng 6.1 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

5
TUẦN 4
7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp
Chỉ tiêu Biến động TSCĐ Năm N-1 Năm N

Nguyên giá TSCĐ


Hiệu suất sử dụng VCĐ
Hàm lượng VCĐ
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ
Bảng 7.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ
8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả trong các bảng sau
- Tổng hợp tình hình doanh thu trong năm

Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N

I. Doanh thu

- Bán hàng
- hoàng hóa và vật liệu
-Dịch vụ

II. Doanh thu hoạt động tài chính

- Thu nhập từ tiền gửi quỹ


- Thu nhập lãi từ trái phiếu …..
……

Bảng 8.1 Bảng tồng hợp doanh số bán ra


- CP tiền lương, dịch vụ mua ngoài và các khoản chi phí khác phải trả tiền trong năm.
 (ĐVT: triệu đồng)

Khoản chi Năm N-1 Năm N

I. Chi Phí tài chính


- Lãi vay ngân hàng
- Lãi vay từ các tổ chức khác
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
- Phí giao dịch mua bán chứng khoán
…..

II. Chi phí khác

6
- Chi phí thanh lý nhượng bán
- Phí phí phạt do vi phạm hợp đồng
….

III. Chi phí bán hàng


- Chi phí cho nhân viên
.....

.........

Bảng 8.2. Bảng tổng hợp chi phí

7
TUẦN 5
9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa giải
pháp.
- Trên cơ sở tình hình và số liệu như trên có thể lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh
nghiệp như sau:
(ĐVT: triệu đồng)
TT Nội dung Năm N-1 Năm N

I Dòng tiền vào    

1 Dòng tiền vào thu HĐKD    

2 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư ….

3 Dòng tiền từ hoạt động tài chính    

  Cộng dòng tiền vào ….

II Dòng tiền ra

1 Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

2 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư    

3 Dòng tiền từ HĐ tài chính    

  Cộng dòng tiền vào ….

III Dòng tiền thuần trong kỳ ….

IV Tiền tồn đầu kỳ ….

V Tiền tồn cuối kỳ ….

VI Mức dư tiền cần thiết ….

VII Số tiền thừa hay thiếu ….

Bảng 9.1. Nhật ký quản trị tiền mặt


10. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng
Sinh viên tính toán trình bày kết quả tính được trong bảng sau

Nhóm TC Nhóm TC Nhóm TC Nhóm TC


STT Chỉ tiêu
A B C ….
(1) Doanh số tăng thêm
(2) Lợi nhuận tăng thêm
8
(3) Khoản phải thu tăng thêm
(4) Vốn đầu tư tăng thêm
(5) Chi phí cơ hội vốn
(6) Lợi nhuận ròng tăng thêm
Bảng 10.1. Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hàng

9
TUẦN 6
11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Sinh viên tính toán trình bày kết quả tính được trong bảng sau
ST Phương Phương Phương Phương
Chỉ tiêu
T án A án B án C án …..
(1) Doanh số tăng thêm
(2) Lợi nhuận tăng thêm
(3) Khoản phải thu tăng thêm
(4) Khoản phải thu mới
(5) Khoản phải thu cũ
(6) Vốn đầu tư vào khoản phải thu
(7) Chi phí cơ hội vốn
(8) Lợi nhuận ròng tăng thêm
Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ
chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp.

STT Chỉ tiêu Chính sách không chiết khấu Chính sách triết khấu

(1) Doanh số

(2) Khoản phải thu

(3) Giảm khoản phải thu

(4) Giảm vốn đầu tư vào


khoản phải thu

(5) Tiết kiệm chi phí cơ hội

Bảng 11.1. Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng

10
TUẦN 7
13. Trong trường hợp các khoản nợ khó đòi: doanh nghiệp lựa chọn phương pháp
xử lý phù hợp
Thời hạn Giá trị khoản Doanh nghiệp nợ Phương án đề
nợ khó đòi Hành động của xuất
(Tham doanh nghiệp
khảo)
15 ngày sau
khi hóa đơn
đến hạn

45 ngày sau
khi đến hạn

75 ngày sau
khi hóa đơn
đến hẹn
80 ngày sau
khi hóa đơn
đến hạn
105 ngày
sau khi hóa
đơn đến hạn
135 ngày
sau khi hóa
đơn đến hạn
Bảng 13.1. Bảng chính sách thu hồi nợ

14. Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành

Kết quả phân tích tình hình biến động giá thành sinh viên trình bày trong bảng sau

Giá thành đơn vị Giá thành đơn vị sản Chênh lệch năm nay so
Sản với năm trước
sản phẩm TT năm phẩm năm nay
phẩm
trước Mức Tỷ lệ %
A
B
.......
Bảng 14.1. Bảng phân tích tình hình biến động giá thành đơn vị sản phẩm

11
TUẦN 8
15. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn
Trên cơ sở tình hình và số liệu từ báo cáo tài chính sinh viên tính và đưa kết quả vào các
bảng dưới đây:
- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn :
Năm Năm Tỷ So sánh
Chỉ tiêu N-1 N trọng STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế phải nộp Ngân sách Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn
- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành: Các khoản tiền thuê
tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động không được hủy ngang như sau:

Các khoản thuê tối thiểu phải trả cho các hợp Năm Năm Tỷ So sánh
đồng thuê hoạt động không được hủy ngang N-1 N trọng STĐ STgĐ
Trong vòng một năm
Trong vòng hai năm
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy: Nợ tích lũy của công ty bao gồm các khoản
mục phải trả công nhân nhưng chưa đến hạn trả, thuế phải nộp ngân sách nhà nước
và tiền cọc của khách hàng và quỹ khen thưởng phúc lợi
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
N-1 N trọng STĐ STgĐ
- Người mua trả tiền trước
- Thuế phải nộp ngân sách nhà nước

12
- Phải trả người lao động
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
N-1 N trọng STĐ STgĐ
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
N-1 N trọng STĐ STgĐ
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- BHXH, BHYT, BHTN
- Kinh phí công đoàn
- Nhận ký quỹ , ký cược ngắn hạn
- Phải trả khác về đầu tư tài chính
- Cổ tức phải trả
- Thuế nhập khẩu phải trả
- Các khoản phải trả phải nộp khác
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác

13
TUẦN 9
16. Phân tích số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp
- Chi phí lãi vay
Loại tiền Lãi suất Năm đáo Năm N-1 Năm N
hạn
Ngân hàng A
- Khoản vay 1
- Khoản vay 2
----
Ngân hàng B
..............
Bảng 16.1..Bảng chi phí vay dài hạn
- Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị
Vốn cổ phần được duyệt
Cổ phiếu phổ thông đã phát hành
Cổ phiếu quỹ phổ thông
Cổ phiếu đang lưu hành
Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần

- Biến động vốn cổ phần trong năm


Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị
Số dư đầu năm
Cổ phiếu thường phát hành trong năm
Cổ phiếu quỹ mua lại trong năm
Số dư cuối năm
Bảng 16.3 Bảng thay đổi vốn cổ phần
Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông
sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia
quyền được tính như trong bảng sau
14
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông
Lợi nhuận thuần trong năm
- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi ( ) ( )
Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền
Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu năm
+ Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu thường
_ Mua lại cổ phiếu quỹ ( ) ( )
Bảng 16.4. Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu

15
TUẦN 10
17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn vốn vay
- Sinh viên tính toán và trình bày kết quả tính được trong bảng như sau
Sinh viên tính toán và trình bày kết quả tính được trong bảng như sau
Vốn Quỹ LN
Vốn Thặng Cổ
khác chưa
cổ dư phiếu Tổng
của phân
phần vốn CP quỹ ĐTPT KTPL DPTC
CSH phối
Số đầu
năm
LN
trong
năm
Cổ tức
công
bố
Trích
lập
quỹ
Thù
lao
HĐQT
Số
cuối
năm
Tỷ
trọng
Cp sử
dụng
vốn
Bảng 17.1. Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn
18. Bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch:
Sinh viên tính toán trình bày kết quả tính được trong bảng sau:
Chỉ tiêu Giải thích Sản phẩm A Sản phẩm B
1. Số sản phẩm kết dư cuối
quý 3 năm báo cáo
2. Số sản phẩm sản xuất quý
4 năm báo cáo
3. Số sản phẩm tiêu thụ kết
cuối quý 4 năm báo cáo
4. Số sản phẩm tồn đầu kì (4) = (1)+(2)-(3)
năm kế hoạch

16
5. Tỷ lệ kết dư cuối kì

6. Số sản phẩm sản xuất


năm kế hoạch
7. Số sản phẩm tồn cuối kì (7) = (6× (5)
năm kế hoạch
8. Số sản phẩm tiêu thụ năm (8) = (4)+(5)-(7)
kế hoạch
9. Giá bán sản phẩm năm kế
hoạch
10. Doanh thu năm kế hoạch (10) = (8)× (9)
Bảng 18.1. Bảng tính doanh thu tiêu thụ sản phẩm năm kế hoạch

17
TUẦN 11
19. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế ( 2 phương pháp )
Sinh viên tính được chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế
- Theo phương pháp gián tiếp sinh viên có được bảng kết quả tình bày trong bảng sau
Chỉ tiêu Giải thích Năm kế hoạch Năm báo cáo
1. Doanh thu bán hàng
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng (3) = (1) – (2)
4. Trị giá vốn bán hàng
5. Lợi nhuận gộp về HĐKD (5) = (3) – (4)
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận HĐKD (8) =(5)- (6) - (7)

9. Doanh tu hoạt động tài chính


10. Chi phí hoạt động tài chính
11. Lợi nhuận hoạt động tài chính (11) = (9) – (10)
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác
14.Lợi nhuận khác (14) =(12) – (13)

15. Lợi nhuận trước thuế (15) = (8) + (11) + (14)

16.Thuế thu nhập doanh nghiệp


17. Lợi nhuận sau thuế (17) =(15) – (16)

Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp
20. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận
Sinh viên tính các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận và kết quả trình bày trong bảng 11.3
sau
Năm Năm
Chỉ tiêu Giải thích
N-1 N

Lợi nhuận trong kỳ


Tỷ suất lợi
x 100
nhuận vốn Vốn sử dụng bình quân trong kỳ

Tỷ suất lợi Lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ x100


18
nhuận giá Giá thành toàn bộ sản phẩm trong kỳ
thành
Tỷ suất lợi Lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ
nhuận bán x100
Doanh thu trong kỳ
hàng
Bảng 20.1. Bảng tính tỷ suất lợi nhuận

19
TUẦN 12+13
21. Bảng báo cáo kết qủa kinh doanh theo phương pháp diễn giải
Bước 1: phân tích các thông số trong quá khứ kết quả tính toán sinh viên lập
được bảng tỷ lệ các khoản mục trên doanh thu như trong bảng sau
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N Bình quân
Giá vốn hàng bán trên doanh thu
Chi phí bán hàng trên doanh thu
Chi phí QLDN trên doanh thu
Khấu hao trên TSCĐ Tỷ lệ trên NGTSCĐ
Tiền mặt trên doanh thu
Phải thu khách hàng trên doanh thu
Hàng tồn kho trên doanh thu
Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu
TSCĐ trên doanh thu
Phải trả người bán trên doanh thu
Phải trả người lao động trên doanh thu
Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên doanh
thu
Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu
Bước 2: Lập dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Sinh viên phải trình bày kết quả tính được vào trong bảng 11.2 như sau
Năm
Chỉ tiêu Năm N Cơ sở dự báo
N+1

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp Dựa vào tốc độ tăng
dịch vụ doanh thu bình quân

Tăng (giảm) theo tỷ


2. Các khoản giảm trừ
trọng tính ở bước 1
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Tăng(giảm) theo tỷ
4. Giá vốn hàng bán
trọng tính ở bước 1
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: lãi vay

Tăng(giảm) theo tỷ
8. Chi phí bán hàng
trọng tính ở bước 1

Tăng(giảm) theo tỷ
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
trọng tính ở bước 1
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Phần lãi (lỗ) trong liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
Phân bổ cho: Cổ đông thiểu số
Cổ đông của Công ty
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Bảng 21.2. Bảng dự báo kết quả kinh doanh

21
TUẦN 14+15
22. Dự báo bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải
Kết quả thu được trình bày trong bảng sau
Mã Năm Năm N+1
TÀI SẢN N
số Cơ sở dự đoán Dự đoán lần 1
1 2 3 4 5
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 Tăng(giảm) theo tỷ
(100)=(110)+(120)+(130)+(140)+(150) trọng tính ở bước 1

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110


1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn 120
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
III. Các khoản phải thu 130
1. Phải thu khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
137
đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác 138
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 154
4. Tài sản ngắn hạn khác 158
B- TÀI SẢN DÀI HẠN (200 )= 200 Tăng(giảm) theo tỷ
(210)+(220)+(240)+(250)+(260) trọng tính ở bước 1
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213
4. Phải thu dài hạn khác 218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn lũy kế 223
22
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế 229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
III. Bất động sản đầu tư 240
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài 259
hạn

V. Tài sản dài hạn khác 260


1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268

VI. Lợi thế thương mại


TỔNG CỘNG TÀI SẢN (100 + 200) 270

NGUỒN VỐN
số
1 2 3
A- NỢ PHẢI TRẢ 300 Tăng(giảm) theo tỷ
(300) =( 310) + (330) trọng tính ở bước 1
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay và nợ ngắn hạn 311
2. Phải trả người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
318
đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn 319
khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 321
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332
3. Phải trả dài hạn khác 333

23
4. Vay và nợ dài hạn 334
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335
6. Dự phòng trợ cấp thôi việc 336
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
8. Doanh thu chưa thực hiện 338
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400) = (410) + (430) 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ 414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 432

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433


C- LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


440
(300) + (400) + (439)
VỐN CẦN THÊM (AFN)
(440)- (270 )
Bảng 22.1. Bảng cân đối kế toán năm X+1

24

You might also like