You are on page 1of 12

#No.

1 TỔNG VỐN ĐẦU TƯ BAN ĐẦU BÀI GIẢNG


1. VỐN & NGUỒN VỐN: Bải tập
Bảng 1a) Tổng vốn đầu tư ban đầu Đvt: Vnđ

Khoản mục Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 …


1. Vốn cố định:
- Tiền cọc thuê mặt bằng [2*]
- Nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ):
+ Giá mua TSCĐ/ Hoặc đầu tư XDCB
+ Thời gian sử dụng (ThgTK = ? năm)
+ Cộng các loại chi phí phát sinh, gồm:
- Vận chuyển, bốc xếp, lưu kho...
- Chi phí lắp ráp, sửa chữa, chạy thử…
- Khảo sát, tư vấn, thiết kế…
- Thuế (nếu có), quảng cáo...
2. Vốn lưu động [3*]
a) Quỹ tiền mặt CB (Cash Balance);
b) Khoản phải thu AR (Account Receivable)
c) Khoản phải trả AP (Account Payable)
d) Tồn kho AI (Account Inventory)
Tổng cộng
Bảng 1b) Cơ cấu vốn & Suất chiết khấu vốn Đvt: Vnđ

n [Số kỳ
LS [Kỳ Tỷ trọng LS [Hàng LS [Kỳ Kỳ hạn
Nguồn vốn thanh
Khoản mục hạn dài] của vốn tháng] hạn ngắn] vay tính
vay [ Vnđ ] toán]
Rbq [ % ] [%] [%] [%] theo ...
[ Kỳ ]
Vốn Ngân sách
Vốn chủ SH
Vốn vay NH
Vốn huy động khác
Tổng cộng SCK bình quân của cả dự án Rbq

R(Kỳ hạn dài) = [1+r(kỳ hạn ngắn)]^n – 1 [1]; và Rbq = ∑ K(i) x R(i) / ∑ K(i) [2]

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.2 DOANH THU DỰ KIẾN HÀNG NĂM BÀI GIẢNG
2. DOANH THU HÀNG NĂM: Bải tập
Bảng 2. Doanh thu dự kiến hàng năm Đvt: Vnđ
Năm
Khoản mục
1 2 3

- Tổng số phòng cho thuê 8 17,280,000,000 19,008,000,000 20,908,800,000

- Số lượt cho thuê/ngày


12 Doanh thu năm 2 tăng thêm 10%
(6 lượt x 2)

- Số lượt khách bình


96
quân/ ngày

- Đơn giá phòng/


500,000
lượt khách

- Doanh thu bình quân


48,000,000
trong ngày

- Tổng doanh thu


17,280,000,000
năm 1 (360N)

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.3 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG BÀI GIẢNG
3. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG: Bải tập
Bảng 3. Chi phí hoạt động Dự kiến, kể từ năm 2 tăng thêm: 5% Đvt: Vnđ

Chi phí Năm


Khoản mục
Hàng tháng 1 2 3
a) Định phí (Chi phí cố định): 400,000,000 4,800,000,000 5,040,000,000 5,292,000,000
+ Thuê mặt bằng 120,000,000 1,440,000,000 1,512,000,000 1,587,600,000
+ Tiền lương 250,000,000 3,000,000,000 3,150,000,000 3,307,500,000
+ Điện, nước, internet 20,000,000 240,000,000 252,000,000 264,600,000
+ Chi phí ttiếp khách, hội, họp,.. 10,000,000 120,000,000 126,000,000 132,300,000
b) Biến phí (Chi phí biến đổi):
Qua nghiên cứu và dự kiến, 3,456,000,000 3,801,600,000 4,181,760,000
chi phí biến đổi hàng năm
so với doanh thu bằng (%): 20%
(Biến phí chủ yếu là điện, nước, 3,456,000,000 3,801,600,000 4,181,760,000
internet/wifi..)
Tổng chi phí hoạt động 8,256,000,000 8,841,600,000 9,473,760,000

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.4 KHẤU HAO TSCĐ BÀI GIẢNG
4. KHẤU HAO TSCĐ: Bải tập
Khấu hao = [ Nguyên giá - Giá trị còn lại ] / Vòng đời dự án
Nguyên giá = Giá mua + Chi phí phát sinh
Giá trị còn lại = (Giá mua / ThTK) * (ThTK - ThDA)
Nguyên giá TSCĐ (Cost): Giá mua:
Giá trị còn lại GTCL (Salvage): ThTK:
Vòng đời dự án ThDA (Life): Chi phí:
Bảng 4a. Khấu hao tài sản cố định Đvt: Vnđ
1. Phương pháp tính khấu hao theo đường thẳng – SLN [Straight Line) [PP Đều]
Năm
Khoản mục
1 2 3
Giá trị khấu hao (Nguyên giá - Giá trị còn lại)
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao lũy kế
Đầu tư mới (nếu có)
Giá trị còn lại cuối kỳ
***Dùng hàm Excel: SLN(cost, salvage, life)
Bảng 4b. Giá trị thu hồi tài sản và thanh lý khác Đvt: Vnđ
Năm
Khoản mục
1 2 3
- Giá trị còn lại TSCĐ [1*]
- Tiền cọc thu về [2*]
- Vốn lưu động thu về [3*]
- Các khoản thanh lý khác (nếu có) [4*]

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.5 LÃI VAY KẾ HOẠCH TRẢ NỢ BÀI GIẢNG
5. LÃI VAY & KẾ HOẠCH TRẢ NỢ: Bải tập
Bảng 5.1) Trả Lãi&Gốc theo kỳ khoản "GIẢM DẦN" (Vay NH) Đvt: Vnđ
Lãi suất:
Năm
Khoản mục
1 2 3
Nợ đầu kỳ
(1)Nợ lãi
(2)Nợ gốc
(3)Tổng nợ Lãi&Gốc [Giảm]
(4)Dư nợ cuối kỳ
Bảng 5.2) Trả Lãi&Gốc theo kỳ khoản "CỐ ĐỊNH" (Vay Khác) Đvt: Vnđ
5.2a) Dùng công thức thời giá tiền tệ: Lãi suất:
Năm..
Khoản mục
1 2 3
Nợ đầu kỳ
(1)Nợ lãi
(2)Nợ gốc
(3)Tổng nợ Lãi&Gốc [Đều]
(4)Dư nợ cuối kỳ
***Tổng nợ Lãi&Gốc: A = P x r(1+r)^n / [(1+r)^n - 1] [4']
5.2b) Dùng hàm Excel - Cách 1: Lãi suất:
Năm..
Khoản mục
1 2 3
Nợ đầu kỳ
(1)Nợ lãi
(2)Nợ gốc
(3)Tổng nợ Lãi&Gốc
(4)Dư nợ cuối kỳ
(1)Nợ Lãi =-IPMT(rate,per,nper,pv,[fv],[type])
(2)Nợ Gốc =-PPMT (rate,per,nper,pv,[fv],[type])
(3)Tổng nợ Lãi&Gốc =-PMT(rate,nper,pv,[fv],[type])

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.6 BÁO CÁO THU NHẬP (LÃI/LỖ) BÀI GIẢNG
6. BÁO CÁO THU NHẬP: Bải tập
Bảng 6. Báo cáo thu nhập (Income Statement) Đvt: Vnđ
Năm
Khoản mục
1 2 3
1. Tổng doanh thu
2. ( – ) Các khoản giảm trừ:
*Giảm giá/ Hoặc hàng trả lại
3. ( – ) Giá vốn hàng bán
4. Lợi nhuận gộp (4=1-2-3)
5. ( – ) Chi phí hoạt động
*Chi phi cố đinh:
*Chi phi biến đổi:
6. ( – ) Khấu hao (Depreciation)
7. ==> TN trước thuế & lãi vay EBIT
8. ( – ) Lãi vay (Interest)
9. ==> Thu nhập trước thuế EBT
10. ( – ) Thuế thu nhập (20%)
11. ==> T/nhập ròng (11=9-10)

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.7 BÁO CÁO NGÂN LƯU (DÒNG TIỀN) BÀI GIẢNG
7. BÁO CÁO NGÂN LƯU: Bải tập
Bảng 7. Báo cáo ngân lưu (Cash Flows Statement) Đvt: Vnđ

Năm
Khoản mục
0 1 2 3

A. Dòng ngân lưu vào


In Cash Flows (Benefit_Bt)

*Doanh thu (Sales/Turn over)


- Giá trị còn lại TSCĐ [1*]
- Tiền cọc thuê MB thu về [2*]
- Vốn lưu động thu về [3*]
- Các khoản thanh lý khác [4*]
B. Dòng ngân lưu ra
Out Cash Flows (Cost_Ct)

*Chi phí đầu tư ban đầu


(Initial investment costs)
*Tổng chi phí hoạt động
(Operating Cost)
*Thuế thu nhập DN 20%
(Income Tax)

C. Ngân lưu ròng_Net


Cash Flows (NCFt = Bt-Ct)

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
#No.8 CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH BÀI GIẢNG

8. CÁC CHỈ SÔ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH Bải tập

CÁC CHỈ SÔ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH Suất chiết khấu chung của cả dự án Rbq: 0.00%

Năm
Khoản mục
0 1 2 3
A. Ngân lưu vào (Benefit) Bt
B. Ngân lưu ra (Cost) Ct
C. Ngân lưu ròng (Bt-Ct) NCFt
8.1_Hiện giá thuần NPV

[1] Dùng CT_NCFt/((1+r)^n)

Đánh giá NPV (So với giá trị 0)

[2] Hoặc hàm Excel_NPV()

8.2_Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR

[1] Dùng CT_NCFt/((1+IRR)^n)

Đánh giá IRR (So với Rbq)

[2] Hoặc hàm Excel_IRR()

8.3_Tỉ suất sinh lời trên vốn BCR

[1] Dùng CT_NCFt/((1+r)^n)

Đánh giá NPV (So với 100%)

[2] Hoặc hàm Excel_NPV()

8.4.1_Thời gian hoàn vốn PP1


[Không theo thời giá]: K=1

==> Thời gian hoàn vốn PP1

8.4.2_Thời gian hoàn vốn PP2


[Có theo thời giá]: K=1/(1+r)^n

==> Thời gian hoàn vốn PP2

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ in màu": Công thức tính/được copy lại.
9. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY DỰ ÁN Bải tập
Bước 1. MÔ TẢ DỰ ÁN
Năm
Khoản mục GHI CHÚ
1 2 3
a. NL vào Doanh thu từ năm 2 tăng:
***Doanh thu 10%
GTCL [1*]
Tiền cọc [2*]
VLĐ [3*]
Thanh lý [4*]
B. NL ra
Tổng chi phí
Thuế TNDN 20%
C. NL ròng
-
SCK Rbq: *Số lượt:
NPV: *Đơn giá:
IRR:
BCR:
Bước 2. PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN
2.1 Phân tích Độ nhạy 1 chiều:
Ảnh hưởng Số lượng lên NPV, IRR, BCR SỐ LƯỢT SỬA CHỮA (BIẾN ĐỘNG)
CÁC CHỈ TIÊU
NPV
IRR
BCR
Ảnh hưởng Giá lên NPV, IRR, BCR ĐƠN GIÁ (BIẾN ĐỘNG)
CÁC CHỈ TIÊU
NPV
IRR
BCR
2.2 Phân tích Độ nhạy 2 chiều:
2.2a) ...SL & GIÁ lên NPV SỐ LƯỢT SỬA CHỮA (BIẾN ĐỘNG)
NPV
(BIẾN ĐỘNG)
ĐƠN GIÁ

2.2a) ...SL & GIÁ lên IRR SỐ LƯỢT SỬA CHỮA (BIẾN ĐỘNG)
IRR
(BIẾN ĐỘNG)
ĐƠN GIÁ

2.2a) ...SL & GIÁ lên BCR SỐ LƯỢT SỬA CHỮA (BIẾN ĐỘNG)
BCR
(BIẾN ĐỘNG)
ĐƠN GIÁ

- "Chữ đen": Số liệu thô/tự gõ vào. - "Chữ Xanh": Công thức tính/được copy lại.
PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
KỊCH BẢN #No.1 KỊCH BẢN #No.2 KỊCH BẢN #No.3
Hệ số Nợ = 0% (Không vay nợ) Hệ số Nợ = 50% (Vay nợ một nửa) Hệ số Nợ > 50% (Vay nợ nhiều hơn)
Tình hình kinh doanh Tình hình kinh doanh Tình hình kinh doanh
Diễn giải Diễn giải Diễn giải
Tốt Xấu Tốt Xấu Tốt Xấu
Tổng vốn KD (1 triệu CP) Tổng vốn KD (1 triệu CP) Tổng vốn KD (1 triệu CP)
LN trước Thuế & Lãi vay LN trước Thuế & Lãi vay LN trước Thuế & Lãi vay
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
Số nợ vay (0%/) Số nợ vay (50%) Số nợ vay (60%)
Tiền lãi vay (10%/năm) Tiền lãi vay (10%/năm) Tiền lãi vay (10%/năm)
Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận trước thuế Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập (20%) Thuế thu nhập (20%) Thuế thu nhập (20%)
Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất LN ROE Tỷ suất LN ROE Tỷ suất LN ROE
***CHÚ Ý: Trong trường hợp này, có thể giả định rằng lãi suất là 10%/năm; và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%.

Kết luận: Nếu xét trong tình hình kinh doanh gọi là "tốt", thì so với kịch bản 1 (không vay, số nợ vay 0%) chỉ đạt ROE 1(%); Kịch bản 2 (vay 50%) tăng lên ROE 2(%);
và Kịch bản 3 (vay >50%) ROE 3(%) là cao nhất. Điều đó cho thấy, khi có sử dụng đòn bẩy tài chính một cách thích hợp, thì tỷ suất lợi nhuận ROE sẽ tăng lên đáng kể./
#No7. KA
HOẠT ĐỘNG
CHÍNH
#No8. KP [Key Activities]
#No2. VP
ĐỐI TÁC GIẢI PHÁP
CHÍNH #No6. KR GIÁ TRỊ
[Key Partnerships] [Value Propositions]
NGUỒN LỰC
CHÍNH
[Key Resources]

#No9. CS
CƠ CẤU CHI PHÍ
[Cost Structure]
#No4. CR
QUAN HỆ
KHÁCH HÀNG
#No2. VP [Customer Relationships]
#No1. CS
GIẢI PHÁP PHÂN KHÚC
GIÁ TRỊ #No3. CH KHÁCH HÀNG
lue Propositions] [Customer Segments]
CÁC KÊNH THÔNG
TIN & PHÂN PHỐI
[Channels]

#No5. RS
DÒNG DOANH THU
[Revenue Streams]

You might also like