You are on page 1of 8

BÀI TẬP NHÓM VỀ NHÀ

CHƯƠNG 26: TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

MỤC LỤC

BÀI TẬP 1 (TRANG 902) – NHÓM 8................................................................................................................


BÀI TẬP 2 (TRANG 903) – NHÓM 7................................................................................................................
BÀI TẬP 3 (TRANG 903) – NHÓM 6................................................................................................................
BÀI TẬP 4 (TRANG 903) – NHÓM 5................................................................................................................
BÀI TẬP 5 (TRANG 903) – NHÓM 4................................................................................................................
BÀI TẬP 6 (TRANG 903) – NHÓM 1................................................................................................................
BÀI TẬP 8 (TRANG 903) – NHÓM 3................................................................................................................

BÀI TẬP 1 (TRANG 902) – NHÓM 8


Danh sách thành viên tham gia làm bài:

Bài làm:
a) Cổ tức tiền mặt nhận được từ việc bán nợ.
Nhóm cần giải thích: N: vì khoảng tiền huy động từ nợ sẽ được
N
chuyển ngay cho các cổ đông.

b) Mua bất động sản và thanh toán bằng nợ ngắn hạn. N


c) Mua chịu hàng tồn kho (trả tiền sau). N
d) Trả khoản vay ngắn hạn ngân hàng. D
e) Trả trước thuế của năm tới. D
f) Mua lại cổ phiếu ưu đãi. D
g) Bán hàng trả chậm (bán chịu). N
h) Trả lãi vay dài hạn. D
i) Thu tiền bán hàng trước đó. I
j) Số dư tài khoản phải trả giảm xuống. D
k) Trả cổ tức. D
Trang 1/8
l) Mua nguyên vật liệu và thanh toán bằng một thương phiếu ngắn hạn. N
m) Thanh toán hóa đơn điện nước. D
n) Trả tiền mua hàng tồn kho. D
o) Bán chứng khoán khả nhượng. I

BÀI TẬP 2 (TRANG 903) – NHÓM 7


Danh sách thành viên tham gia làm bài:
Đề bài:
MCConnell Cor6p có giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu là $13205, nợ dài hạn là $8200. Vốn luân
chuyển ròng, không bao gồm khoản mục tiền mặt là 2205. Tài sản cố định là 18380. Hiện công ty có
bao nhiêu tiền mặt? Nếu nợ ngắn hạn là 1630, tài sản lưu động là bao nhiêu?

Bài làm:

- Vốn Luân Chuyển= TS Ngắn Hạn - Nợ Ngắn Hạn


àTS Ngắn Hạn = VLC + Nợ Ngắn Hạn = 2205 + 1630 = 3835 (1)
- Tổng TS = Tổng Nguồn Vốn
Tiền + TS Ngắn Hạn + TS Dài Hạn = (Nợ Ngắn Hạn + Nợ Dài Hạn) + Vốn CSH
àTiền mặt = (1630 + 8200 +13205 -3835 – 18380)= 820 $
- Tài Sản Lưu Động = Tiền Mặt + TS Ngắn Hạn
= 820 + 3835 = 4655 $

BÀI TẬP 3 (TRANG 903) – NHÓM 6


Danh sách thành viên tham gia làm bài:
Bài giải:
a) I - Khi khoản phải thu trung bình tăng lên thì thời gian thu tiền sẽ tăng lên, từ đó làm tăng chu
kỳ hoạt động kinh doanh.
b) I - Khi thời gian trả nợ tín dụng cho các khách hàng tăng lên thì sẽ kéo dài thời gian thanh toán
của các khách hàng, dẫn đến tăng chu kỳ hoạt động kinh doanh.
c) D - Khi vòng quay hàng tồn kho tăng, thì thời gian hàng tồn kho giảm, làm giảm chu kỳ hoạt
động kinh doanh.
d) N - Khi vòng quay khoản phải trả tăng,ảnh hưởng đến chu kỳ tiền mặt.
e) D - Khi vòng quay khoản phải thu tăng, thì thời gian thu tiền giảm , làm cho chu kỳ hoạt động
kinh doanh giảm
f) N - Thanh toán cho nhà cung cấp được tăng tốc ảnh hưởng đến chu kỳ tiền mặt .

BÀI TẬP 4 (TRANG 903) – NHÓM 5


Danh sách thành viên tham gia làm bài:

Trang 2/8
ĐỀ BÀI:

ĐÁP ÁN:
a) Khi các điều khoản chiết khấu tiền mặt ít có lợi hơn cho khách hàng thì họ sẽ không trả tiền sớm, kỳ
thu tiền bình quân tăng, làm cho chu kỳ tiền mặt và chu kỳ hoạt động kinh doanh đều tăng.
b) Các khoản thanh toán được thực hiện sớm hơn thì chu kỳ tiền mặt tăng, chu kỳ hoạt động kinh doanh
không thay đổi.
c) Trả bằng tín dụng hay bằng tiền thì đều thu được các khoản phải thu vì vậy chu kỳ tiền mặt và chu kỳ
hoạt động kinh doanh đều không thay đổi. đều giảm.
d) Mua nguyên liệu ít hơn bình thường tức là giảm thời gian hàng tồn kho, vì vậy chu kỳ tiền mặt và chu
kỳ hoạt động kinh doanh đều giảm.
e) Mua chịu hàng tồn kho làm tăng kỳ thanh toán bình quân, từ đó chy kỳ tiền mặt giảm, chu kỳ hoạt
động kinh doanh không thay đổi.
f) Sản xuất nhiều sản phẩm lưu kho, thời gian tồn kho tăng, vì vậy chu kỳ tiền mặt và chu kỳ hoạt động
kinh doanh đều tăng
nhóm cần lập bảng

BÀI TẬP 5 (TRANG 903) – NHÓM 4


Danh sách thành viên tham gia làm bài:
Bài làm:
a. Kỳ thu tiền bình quân = 45 ngày
Số ngày trong quý−kỳ thu tiền bình quân 90−45
Tỷ lệ thu trong kỳ ¿ = =50 %
Số ngày trong quý 90
Tiền mặt thu được trong quý ¿ Doanhthu × tỷ lệ thu trong kỳ + các khoản phảithu đầu kỳ
Trang 3/8
Các khoản phải thu cuối kỳ ¿ Doanhthu−tiền mặt thuđược trong quý
Q1 Q2 Q3 Q4
Các khoản phải thu đầu kỳ 310 370 405 390
Doanh thu 740 810 780 940
Thu tiền mặt 680 775 795 860
Các khoản phải thu cuối kỳ 370 405 390 470

b. Kỳ thu tiền bình quân = 60 ngày


Số ngày trong quý−kỳ thu tiền bình quân 90−60
Tỷ lệ thu trong kỳ ¿ = =33.33 %
Số ngày trong quý 90
Q1 Q2 Q3 Q4
Các khoản phải thu đầu kỳ 310 493.33 540 520
Doanh thu 740 810 780 940
Thu tiền mặt 556.67 763.33 800 833.33
Các khoản phải thu cuối kỳ 493.33 540 520 626.67

c. Kỳ thu tiền bình quân = 30 ngày


Số ngày trong quý−kỳ thu tiền bình quân 90−30
Tỷ lệ thu trong kỳ ¿ = =66.67 %
Số ngày trong quý 90
Q1 Q2 Q3 Q4
Các khoản phải thu đầu kỳ 310 246.67 270 260
Doanh thu 740 810 780 940
Thu tiền mặt 803.33 786.67 790 886.67
Các khoản phải thu cuối kỳ 246.67 270 260 313.33

Trang 4/8
BÀI TẬP 6 (TRANG 903) – NHÓM 1
Danh sách thành viên tham gia làm bài:
1. Hoàng Hải Linh - MSSV: 89231020062
2. Trần Thanh Ngọc - MSSV: 33221025011
3. Đỗ Minh Chiến - MSSV: 89231020013
4. Dương Huỳnh Hạnh Hiền - MSSV: 33221025111
5. Nguyễn Thị Thu Quỳnh - MSSV: 33221025106
6. Nguyễn Ngọc Thảo Ly - MSSV: hcmvb120203238

Đề bài: Tính toán các chu kỳ: Bulldog Icers Corporation có các thông tin báo cáo tài chính như sau:

Bài làm:
giá vốn hàng bán 140.382
Hệ số vòng quay hàng tồn kho: = =7,69
hàng tồn kho bình quân (17.385+19.108)/2

365 365
Thời gian tồn kho: = =47,44 ngày
hệ số vòng quay hàng tồn kho 7,69

doanh thu 178.312


Vòng quay các khoản phải thu: = =13,13
các khoản phảithu bìnhquân (13.182+13.973)/2

365 365
Thời gian thu tiền: = =27,79 ngày
vòng quay các khoản phải thu 13,13
 Chu kỳ hoạt động kinh doanh = 47,44 + 27,79 = 75,23 ngày

giá vốn hàng bán 140.382


Vòng quay các khoản phải trả: = =8,75
các khoản phảitrả bình quân (15.385+16.676)/2

365 365
Thời gian thanh toán: = =41,68 ngày
vòng quay các khoản phải trả 8,75
 Chu kỳ tiền mặt = 75,23 – 41,68 = 33,55
Trang 5/8
BÀI TẬP 8 (TRANG 903) – NHÓM 3
Danh sách thành viên tham gia làm bài:

STT Họ Tên MSSV


1 Nguyễn Thị Thúy Anh 88231020192
2 Bùi Thị Ngọc Quỳnh 33221025135
3 Võ Thị Nhật Quỳnh 33221025354
4 Trần Thị Cẩm Vân 89231020059
5 Trần Đoàn Cẩm Vân 89231020008
6 Trần Thị Trúc Ninh 89231020005
7 Vũ Thị Thúy Huyền 33221025423
8 Vũ Thảo Anh 35221025694

Bài làm:

- Kỳ thanh toán = 60 ngày


Số ngày trong quý−kỳ thu tiền bình quân 90−60 1
- Tỷ lệ thu trong kỳ ¿ = =
Số ngày trong quý 90 3
2
→ còn lại của doanh thu quý này sẽ được thu hồi trong quý tiếp theo.
3

2 1
- Khoản thanh toán = × 0,75× DT quý hiện tại+ ×0,75 × DT quý tiếp theo
3 3
- Tiền lương, thuế và các chi phí khác = DT × 0,2

 Doanh số bán trong Q1 năm sau = $1.450

Q1 Q2 Q3 Q4
Thanh toán của tài khoản $ 1.032,5 $ 1.090 $ 987,5 $ 957,5

Tiền lương,thuế và các chi phí khác 264 298 276 238

Chi phí tài chính dài hạn


73 73 73 73
(trả lãi vay và cổ tức)

Tổng số $ 1.369,5 $ 1.461 $ 1.336,5 $ 1.268,5

Trang 6/8
BÀI TẬP 9 (TRANG 903) – NHÓM 2
Danh sách thành viên tham gia làm bài:
1. Đinh Hiền Trang MSSV: 33221025328
2. Trần Đức Thuần MSSV: 33221025139
3. Cù Thị Tuyết Trâm MSSV: 89231020064
4. Nguyễn Phan Thảo Nguyên MSSV: 33221025133
5. Kang Shin Young MSSV: 33221025229
6. Nguyễn Yến Thùy Loan MSSV: 33221025024
7. Nguyễn Nhật Minh MSSV: 33221025367
Tính Việc Thu Tiền Mặt Sau đây là ngân sách bán cho Shleifer. Inc., trong quý đầu tiên của năm
2013:
  Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba
Doanh thu bán $234,800 $249,300 $271,000
Doanh số bán hàng theo tín dụng được thu tiền như sau:
65% trong tháng bán hàng
20% trong tháng sau bán hàng
10% trong tháng thứ hai sau tháng bán hàng
Số dư tài khoản phải thu vào cuối quý trước đó là $106,800 ($76,300 trong số đó là doanh số
bán tháng Mười Hai chưa thu được).
a. Tính doanh số bán cho tháng Mười Một.
b. Tính doanh số bán cho tháng Mười Hai.
c. Tính tiền thu bán hàng cho từng tháng từ tháng Giêng đến tháng Ba.
Bài giải
a. Khoản phải thu cuối quý trước (Quý 4.2012) chính là 15% Doanh số bán tháng 11 năm 2012 và 35%
Doanh số bán tháng 12 năm 2012.
Doanh số tháng Mười Một = ($106,800 - $76,300)/ 15% = $203,333.33 ~ $203,333

b. Doanh số tháng Mười Hai = $76,300/ 35% = $218,000


c. Tiền thu bán hàng tháng Một = ($234,800 × 65%) + ($218,000 × 20%) + ($203,333 × 15%)
= $226,720
Tiền thu bán hàng tháng Hai = ($249,300 × 65%) + ($234,800 × 20%) + ($218,000 × 15%)
= $241,705
Tiền thu bán hàng tháng Ba = ($271,000 × 65%) + ($249,300 × 20%) + ($234,800 × 15%)
= $261,230
11/2012 12/2012 1/2013 2/2013 3/2013
203,33 218,0 234,80 249,30 271,0
1. Doanh số
3 00 0 0 00
226,72 241,70 261,2
2. Tiền mặt thu được
0 5 30
141,7 152,62 162,04 176,1
Doanh số tháng bán hàng (65%)
00 0 5 50
Trang 7/8
43,60 46,96 49,8
Doanh số tháng sau tháng bán hàng (20%)
0 0 60
Doanh số tháng thứ hai sau tháng bán hàng 30,50 32,70 35,2
(15%) 0 0 20
106,80 114,88 122,4
3. Các khoản phải thu đầu kỳ
0 0 75
114,88 122,47 132,2
4. Các khoản phải thu cuối kỳ
0 5 45

Trang 8/8

You might also like