ST 2021 DIỄN GIẢI CHI PHÍ ĐVT: Triệu đồng 2023 2024 T t1 20 Tổng STT DIỄN GIẢI 0 1 A Chi đầu tư có lãi vay Tổng(1-9) 23 2024 2025 2026 (1-9) ST bảng thông Đề T Diễn giải 0 1 2 3 1 Dư nợ đầu kỳ Dư nợ cuối kỳ trước đó 1 Chi phí xây dựng số cho Doanh thu Doanh thu Giải ngân (Nhận bảng thông Đề Tính 2 nợ vay) Đề cho 2 Chi phí thiết bị hàng năm hàng năm/ Hoặc số có vat cho 1 (không VAT) thuế vat 3 Trả nợ gốc Ô 2(năm 0)/ số năm tả nợ bảng thông Đề Chi phí 3 Chi phí đất Chi phí trực trực tiếp số cho 4 Trả lãi vay Bằng ô đầu tiên / lãi suất bảng thông Đề tiếp hàng năm hằng năm/ 4 Chi phí quản lý dự án 2 (không VAT) vat 5 Dư nợ cuối kỳ 1+2-3 1+2-3 số cho bảng thông Đề Khấu hao và Khấu hao Tổng nợ phải trả hằng 5 Chi phí tư vấn phân bổ hàng +giá trị số cho năm 3+4 3 năm phân bổ bảng thông Đề Kế hoạch vay tài 6 Chi phí dự phòng Trả lãi vay số cho trọ vlđ + lãi vay bảng thông Lãi vay phải vốn lưu Sản lượng sx hằng năm * biến 7 Chi phí khác số 4 trả động Nhu cầu vốn lưu phí có vat * (tỷ lệ vlđ / tổng bảng thông Đề Lợi nhuận 1 động biến phí) - Vốn lưu động 1+2-3-4-5 Nếu 1 lớn số cho 5 trước thuế Vốn 5*thuế Nêú 5 mà âm hớn tài vay 6 Thuế TNDN TNDN ko tính thuế Số vốn lưu động trợ ko - Lãi vay trong thời gian tổng(t1- Lợi nhuận sau 2 cần vay phải vay 1- tài trợ vốn lưu động (B) xây dựng t12) 7 thuế 6-7 Lãi vay vốn lưu /lãi suất Để 3 động 2* lãi vay vlđ B Nguồn vốn dự kiến Tổng 1+2 năm 8 Thu thanh lý cuối 1 Vốn tự có B-2 2 Vốn vay Đề cho
3 Lãi suất Đề cho
C Cân đối tài chính B-A
tổng mức đầu tư
thành tiền định mức stt hạng mục chi phí kí hiệu diễn giải cách tính trước % vat sau vat vat a*10 trước vat + i chi phí xây dựng 1 gxd a % vat a*10 trước vat + ii chi phí thiết bị 1 gtb a % vat a*10 trước vat + iii chi phí chuẩn bị mặt bằng 4 a % vat a*10 trước vat + iv chi phí quản lí dự án 1 gqlda đm * (gxd+gtb) 0,03047 a % vat a*10 trước vat + v chi phí tư vấn đầu tư xây dựng gtv a % vat chi phí lập báo cáo nghiên cứu a*10 trước vat + 1 khả thi đm * (gxd+gtb) 0,01660 a % vat chi phí thẩm tra báo cáo nghiên a*10 trước vat + 2 cứu khả thi đm * (gxd+gtb) 0,00092 a % vat a*10 trước vat + 3 chi phí thiết kế bản vẽ thi công đm*gxd 0,00324 a % vat a*10 trước vat + 4 chi phí thẩm tra thiết kế đm*gxd 0,00324 a % vat a*10 trước vat + 5 chi phí thẩm tra dự toán đm*gxd 0,00316 a % vat chi phí lập hsmt và đánh giá a*10 trước vat + 6 hsdt xây dựng đm*gxd 0,00598 a % vat chi phí lập hsmt và đánh giá a*10 trước vat + 7 hsdt thiết bị đm*gtb 0,00474 a % vat chi phí giám sát thi công xây a*10 trước vat + 8 dựng đm*gxd 0,03840 a % vat a*10 trước vat + 9 chi phí giám sát lắp đặt thiết bị đm*gtb 0,01228 a % vat a*10 trước vat + vi chi phí khác gk k1+k2 a % vat a*10 trước vat + 1 phí thẩm định thiết kế đm*gxd 0,00117 a % vat a*10 trước vat + 2 phí thẩm định dự toán đm*gxd 0,00114 a % vat a*10 trước vat + 3 lệ phí thẩm định dadt đm*(gxd+gtb) 0,00011 a % vat a*10 trước vat + 4 chi phí kiểm toán đm*(gxd+gtb) 0,00367 a % vat chi phí thẩm tra phê duyệt a*10 trước vat + 5 quyết toán vốn đm*(gxd+gtb) 0,00243 a % vat chi phí bảo hiểm công trình, a*10 trước vat + 6 thiết bị đm*(gxd+gtb) 0,018 a % vat chi phí nhà tạm tại hiện trường a*10 trước vat + 7 để ở và điều hành thi công đm*gxd 0,00010 a % vat a*10 trước vat + 8 vốn lưu động a % vat lãi vay trong thời gian xây a*10 trước vat + 9 dựng a % vat a*10 trước vat + vii chi phí dự phòng 1 gdp a % vat chi phí dự phòng khối lượng đm*(gxd+gtb+gmb+ql a*10 trước vat + 1 phát sinh gp1 da+gtv+gk) 0,1 % vat
tmđt 74.259 a a*10%
STT Diễn giải 0 1
1 Doanh thu hằng năm A+B
A KTXD Sp*giá*công suất
B QLDA Sp*giá*công suất
Chi phí sản xuất trực 2 tiếp C+D
C Biến phí Tổng ktxd+qlda
D Định phí Tổng ktxd+qlda
3 Khấu hao và phân bổ E+F
E Nhà xưởng và thiết bị 1600
Phân bổ các chi phí F còn lại 584 Bản kế hoạch 4 Trả lãi vay vay trả nợ
5 LNTT 1-2-3-4
6 Thuế 5/ thuế
7 LNST 5-6
Báo cáo hiệu quả kinh doanh
Báo cáo ngân lưu chủ đầu tư
Diễn giải A Ngân lưu vào – thực 1+2+3+4 1 Doanh thu hằng năm Lấy bảng trên 2 Nhận nợ vay Bảng kế hoạch vay trả nợ 3 Thu hồi TSCĐ còn lại Đề cho 4 Thu thanh lý TSCĐ bán được Đề cho B Ngân lưu ra – thực 5 Chi đầu tư( ko có vlđ) 6 Chi phí sx trực tiếp 7 Trả nợ gốc+ lãi vay( thiết bị) 8 Trả lãi vay vlđ 9 Thuế TNDN C Ngân lưu ròng của chủ đầu tư