Professional Documents
Culture Documents
Khấu Hao Tscđ- Ha Panh
Khấu Hao Tscđ- Ha Panh
3 2
2
Trao đổi TSCĐ
tương tự Nguyên tắc Định khoản
3
Nợ TK TSCĐ - mới (NGTSCĐ
mới = Giá Thỏa thuận – Lãi)
Lãi do trao đổi (giá thỏa thuận >
Nợ TK HM lũy kế
GTCL của TSCĐ mang đi) được
Có TK TSCĐ - cũ
ghi giảm giá trị của TSCĐ nhận về
Có TK Tiền, Phải trả người bán,
Kế toán Mỹ Thương phiếu
Lỗ (GTCL > giá thỏa thuận của Nợ TK TSCĐ - mới
TSCĐ mang đi) thì về mặt kế toán, Nợ TK HM lũy kế
khoản lỗ được ghi nhận là chi phí Nợ TK Lỗ do trao đổi
trên Báo cáo kết quả kinh doanh Nợ (hoặc Có) TK Tiền
kỳ hiện hành Có TK TSCĐ - cũ
Nợ TK 211 (GTCL của TSCĐ đưa
đi trao đổi)
Kế toán Việt
Không phát sinh các khoản lãi/ lỗ Nợ TK 214
Nam Có TK 211 (nguyên giá TSCĐ
đưa đi trao đổi)
4
01 02
Lãi (lỗ) về trao đổi Lãi hay lỗ này được
TSCĐ được xác định ghi nhận là doanh thu
bằng cách so sánh giữa hoặc chi phí trên Báo
giá trị hợp lý và giá trị cáo kết quả kinh doanh
còn lại của TSCĐ đem kỳ hiện hành
đi trao đổi
5
Giống nhau
Mức KH phải trích (Giá trị phải khấu hao) x N, N-1, N-2, …, 1
năm 1, 2, 3, …N =
N(N + 1)/2
Phương pháp KH theo số dư giảm dần của
10
Việt Nam
Thời gian sử dụng của tài sản cố định Hệ số điều chỉnh (lần)
Đến 4 năm (t < 4 năm) 1,5
3
Trên 4 đến 6 năm (4 năm < t < 6 năm) 2,0
2
11
Mỹ Việt Nam
Thời gian tính khấu Thời gian tính khấu
hao tối đa của hao tối đa của
TSCĐVH là 40 TSCĐVH là 20
năm năm