Professional Documents
Culture Documents
1
Phần 1
CÁC NGHIỆP VỤ
TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
2
Chương 1
LÃI ĐƠN
3
LÃI ĐƠN
4
KHÁI NIỆM LÃI ĐƠN
5
CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN
Các ký hiệu:
C Vốn đầu tư ban đầu (đvtt)
t%/năm Lãi suất đầu tư
I Tiền lãi (đvtt)
6
CÔNG THỨC TÍNH LÃI ĐƠN
l
Cta
100
Ctb
1200
7
PHƯƠNG PHÁP THƯƠNG SỐ VÀ TÍCH
SỐ TRONG BÀI TOÁN TÍNH LÃI ĐƠN
N
D
8
LÃI SUẤT TRUNG BÌNH CỦA
NHIỀU KHOẢN VỐN
9
LÃI SUẤT TRUNG BÌNH CỦA
NHIỀU KHOẢN VỐN
• Công thức
Gọi T (%/năm) là lãi suất trung bình của 3
khoản vốn lần lượt là:
C1,t1,n1 C2,t2,n2 C3,t3,n3
C1t1n1 + C2t 2 n2 + C3t3 n3
T=
C1n1 + C2 n2 + C3 n3
10
Ví dụ 1
12
Ví dụ 3
Xác định lãi suất trung bình của các khoản vốn sau
đây
(1) C = 10 trđ, gửi từ ngày 31/8 đến 18/9 cùng năm
với lãi suất 8%/năm
(2) C = 15 trđ, gửi từ ngày 31/8 đến 25/10 cùng năm
với lãi suất 9%/năm
(3) C = 20 trđ, gửi từ ngày 31/8 đến 31/12 cùng năm
với lãi suất 9,5%/năm
13
Chương 2
14
CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU
THEO LÃI ĐƠN
15
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
THƯƠNG PHIẾU
16
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
THƯƠNG PHIẾU (tiếp)
17
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
THƯƠNG PHIẾU (tiếp)
19
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU CỦA NHTM
20
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU CỦA NHTM (tiếp)
Ký hiệu:
C: Mệnh giá của thương phiếu (đvtt)
n: Thời gian còn lại của thương phiếu (ngày)
t: Lãi suất chiết khấu (%/năm)
V: Giá trị hiện lại của thương phiếu (đvtt)
E: Tiền chiết khấu (đvtt)
21
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU CỦA NHTM (tiếp)
22
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU CỦA NHTM (tiếp)
23
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU CỦA NHTM (tiếp)
25
NGHIỆP VỤ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU CỦA NHTM (tiếp)
26
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN
27
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN (tiếp)
29
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN (tiếp)
30
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN (tiếp)
31
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI ĐƠN (tiếp)
33
TÀI KHOẢN VÃNG LAI
34
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
TÀI KHOẢN VÃNG LAI
35
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
TÀI KHOẢN VÃNG LAI (tiếp)
37
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
TÀI KHOẢN VÃNG LAI (tiếp)
38
TÍNH LÃI CHO
TÀI KHOẢN VÃNG LAI (tiếp)
39
TÍNH LÃI CHO
TÀI KHOẢN VÃNG LAI (tiếp)
CÁC NGHIỆP VỤ
TÀI CHÍNH DÀI HẠN
41
Chương 4
42
LÃI GỘP VÀ CHIẾT KHẤU
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI GỘP
1. Lãi gộp
2. Chiết khấu thương phiếu theo lãi gộp
3. Sự tương đương của thương phiếu
theo lãi gộp
43
LÃI GỘP (LÃI KÉP)
44
Ví dụ
l Nếu lãi nhập gốc hàng năm thì sau 1 năm NH tính lãi, ls 1 năm là
i%/năm nên số tiền KH nhận được sau 1 năm = gốc + lãi =
50trđ*(1+i%/năm)
l Nếu lãi nhập gốc 6 tháng 1 lần thì sau 6 tháng NH tính lãi, ls 6 tháng là
j%/6 tháng nên số tiền KH nhận được sau 1 năm =
50trđ*(1+j%)*(1+j%)
l Nếu lãi nhập gốc 3 tháng 1 lần thì sau 3 tháng NH tính lãi, ls 3 tháng là
k%/3 tháng nên số tiền KH nhận được sau 1 năm =
50trđ*(1+k%)*(1+k%)*(1+k%)
l Nếu lãi nhập gốc hàng tháng thì sau 1 tháng NH tính lãi, ls 1 tháng là
h%/tháng nên số tiền KH nhận được sau 1 năm =
50trđ*(1+h%)*….*(1+h%)
46
LÃI GỘP (tiếp)
47
LÃI GỘP (tiếp)
Ký hiệu:
C0: Vốn đầu tư ban đầu (đvtt)
n: Số thời kỳ tính lãi (thời kỳ)
i: Lãi suất đầu tư (%/thời kỳ)
Cn: Số tiền thu được cuối cùng (đvtt)
Công thức:
Cn = C0(1+i)n Hay C0 = Cn(1+i)-n
48 I = Cn-Co
LÃI GỘP (tiếp)
51
LÃI GỘP (tiếp)
53
CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU
THEO LÃI GỘP
Bài toán: Khách hàng đem thương phiếu mệnh giá C đến
ngân hàng xin chiết khấu, thời gian còn lại của thương
phiếu là n (thời kỳ), lãi suất chiết khấu là i (%/thời kỳ).
Tính giá trị hiện tại V và tiền chiết khấu E.
Phương pháp chiết khấu: hợp lý
Công thức
V = C(1+i)-n
E = C – V = C[1- (1+i)-n]
54
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA
THƯƠNG PHIẾU THEO LÃI GỘP
55
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THƯƠNG
PHIẾU THEO LÃI GỘP (tiếp)
56
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THƯƠNG
PHIẾU THEO LÃI GỘP (tiếp)
58
CHUỖI NIÊM KIM
59
NIÊN KIM VÀ CHUỖI NIÊN KIM
l Niên kim là khoản tiền xuất hiện sau một khoảng thời
gian (tháng, quý, năm…)
l Chuỗi niên kim là tập hợp các niên kim xuất hiện
cách đều nhau.
Các yếu tố của một chuỗi niên kim:
1. Số lượng niên kim trong chuỗi
2. Khoảng cách giữa các niên kim
3. Giá trị của mỗi niên kim
4. Thời điểm xuất hiện niên kim đầu tiên
60 5. Thời điểm gốc (hiện tại) của chuỗi niên kim.
NIÊN KIM VÀ
CHUỖI NIÊN KIM (tiếp)
CNK cố định là CNK gồm các niên kim có giá trị bằng
nhau.
CNK không cố định là CNK gồm các niên kim có giá trị
khác nhau. Gồm:
CNK biến động theo cấp số cộng là CNK trong đó
giá trị của các niên kim thay đổi theo cấp số cộng.
CNK biến động theo cấp số nhân là CNK trong đó
giá trị của các niên kim thay đổi theo cấp số nhân.
61
CHUỖI NIÊN KIM CỐ ĐỊNH
Công thức:
Vn = a(1+i)n-1+a(1+i)n-2+…+a(1+i)1+a(1+i)0
Hay
(1 + i ) - 1
n
Vn = a
i
63
CHUỖI NIÊN KIM CỐ ĐỊNH (tiếp)
Công thức:
V0 = a(1+i)-1+a(1+i)-2+…+a(1+i)-n
Hay
-n
1 - (1 + i )
V0 = a
i
65
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG
THEO CẤP SỐ CỘNG
Công thức:
(a)Vn = a(1+i)n-1+(a+d)(1+i)n-2+(a+2d)(1+i)n-3+ …
+{a+(n-2)d}(1+i)1+{a+(n-1)d}(1+i)0
Hay
(1 + i) - 1
n
d nd
(a)Vn = (a+ )-
i i i
67
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG
THEO CẤP SỐ CỘNG (tiếp)
2. Giá trị hiện tại của CNK biến động theo cấp số cộng
{(a)Vo}
Bài toán:
Một khách hàng đến ngân hàng vay tiền với cam kết trả nợ
như sau: trả làm n lần thì hết nợ, các lần trả cách nhau
một thời kỳ, số tiền trả nợ lần thứ nhất là a (đvtt), số tiền
các lần trả sau bằng số tiền của lần trả ngay trước đó
cộng d (đvtt, d không đổi), lãi suất tiền vay là i (%/thời
kỳ). Hỏi số tiền ngân hàng cho khách hàng vay là bao
nhiêu biết rằng thời điểm trả khoản nợ đầu tiên cách lúc
vay đúng một thời kỳ?
68
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG
THEO CẤP SỐ CỘNG (tiếp)
Công thức:
(a)V0 = a(1+i)-1+(a+d)(1+i)-2+(a+2d)(1+i)-3+ … +
{a+(n-2)d}(1+i)-(n-1)+{a+(n-1)d}(1+i)-n
Hay 1 - (1 + i ) - n d nd
(a)V0 = (a+ )- (1+i)-n
Và
i i i
1 - (1 + i) - n d nd
(a)V0 = (a+ + nd) -
i i i
69
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG
THEO CẤP SỐ NHÂN
Công thức:
(g)Vn = a(1+i)n-1+aq(1+i)n-2+aq2(1+i)n-3+ … +
+ aqn-2(1+i)1+aqn-1(1+i)0
Hay
q - (1 + i )
n n
(g)Vn = a
q - (1 + i )
71
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG
THEO CẤP SỐ NHÂN (tiếp)
2. Giá trị hiện tại của CNK biến động theo cấp số
nhân {(g)Vo}
Bài toán:
Một khách hàng đến ngân hàng vay tiền với cam kết trả
nợ như sau: trả làm n lần thì hết nợ, các lần trả cách
nhau một thời kỳ, số tiền trả nợ lần thứ nhất là a
(đvtt), số tiền các lần trả sau bằng số tiền của lần trả
ngay trước đó nhân với q (đvtt, q không đổi), lãi suất
tiền vay là i (%/thời kỳ). Hỏi số tiền ngân hàng cho
khách hàng vay là bao nhiêu biết rằng thời điểm trả
khoản nợ đầu tiên cách lúc vay đúng một thời kỳ?
72
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG
THEO CẤP SỐ NHÂN (tiếp)
Công thức:
(g)Vo = a(1+i)-1+aq(1+i)-2+aq2(1+i)-3+ …
+aqn-2(1+i)-(n-1)+aqn-1(1+i)-n
Hay
q - (1 + i )
n n
(g)V0 = a (1+i)-n
q - (1 + i )
73
CHUỖI NIÊN KIM BIẾN ĐỘNG THEO
CẤP SỐ NHÂN (tiếp)
l Chú ý:
74
Chương 6
THANH TOÁN
NỢ THÔNG THƯỜNG
75
THANH TOÁN
NỢ THÔNG THƯỜNG
1. Nợ thông thường
2. Thanh toán nợ thông thường theo Chuỗi
niên kim cố định
3. Các phương thức thanh toán nợ thông
thường khác
76
NỢ THÔNG THƯỜNG
a = It + mt (1)
Xét 2 thời kỳ liên tiếp bất kỳ là k và (k+1)
Cuối thời kỳ k: ak = Dk-1i+mk
Cuối thời kỳ (k+1): ak+1 = (Dk-1-mk)i+mk+1
Vì ak = ak+1 nên Dk-1i+mk = (Dk-1-mk)i+mk+1
Hay mk+1= mk(1+i) (2)
Định luật thanh toán nợ gốc: Số tiền trả gốc thời kỳ
sau bằng số tièn trả gốc thời kỳ trước nhân (1+i).
80
THANH TOÁN NỢ THÔNG THƯỜNG
THEO CHUỖI NIÊN KIM CỐ ĐỊNH (tiếp)
Vì V0 = m1 + m2 + … + mn
= m1+m1(1+i)+m1(1+i)2+ … +m1(1+i)n-1
(1 + i ) n - 1
= m1
i
i
Hay m1 = V0 (3)
(1 + i ) n - 1
81
THANH TOÁN NỢ THÔNG THƯỜNG
THEO CHUỖI NIÊN KIM CỐ ĐỊNH (tiếp)
(1 + i ) - 1
k
= V0 – m1 (4)
i
82
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
NỢ THÔNG THƯỜNG KHÁC
83