You are on page 1of 4

CHƯƠNG 2

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
2-1.
Hãy xem xét các sự kiện tiềm năng sau đây có thể đã diễn ra tại Công ty A vào ngày 30 tháng 12 năm
2018. Đối với mỗi sự kiện, hãy cho biết chi tiết đơn hàng nào trong bảng cân đối kế toán của Công ty
A sẽ bị ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng. Đồng thời chỉ ra sự thay đổi đối với giá trị sổ sách của vốn
chủ sở hữu của Công ty A. (Trong mọi trường hợp, hãy bỏ qua mọi hậu quả về thuế để đơn giản hóa.)
a. Công ty A đã sử dụng 20 triệu USD tiền mặt sẵn có để trả 20 triệu USD nợ dài hạn.
b. Một vụ cháy nhà kho đã phá hủy lượng hàng tồn kho không có bảo hiểm trị giá 5 triệu USD.
c. Công ty A đã sử dụng 5 triệu USD tiền mặt và 5 triệu USD nợ dài hạn mới để mua một tòa nhà trị
giá 10 triệu USD.
d. Một khách hàng lớn nợ 3 triệu USD cho các sản phẩm mà họ đã nhận đã tuyên bố phá sản, khiến
Công ty A không có khả năng nhận được khoản thanh toán.
e. Các kỹ sư của Công ty A phát hiện ra một quy trình sản xuất mới giúp giảm hơn 50% giá thành của
sản phẩm chủ lực.
f. Một đối thủ cạnh tranh chính công bố một chính sách giá mới triệt để sẽ giảm đáng kể giá của Công
ty A.

Đáp án gợi ý:


2.1 a. Nợ dài hạn sẽ giảm 20 triệu USD và tiền mặt sẽ giảm cùng một lượng. Giá trị sổ sách của vốn
chủ sở hữu sẽ không thay đổi.
b. Hàng tồn kho sẽ giảm 5 triệu USD, giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu cũng giảm.
c. Tài sản dài hạn sẽ tăng thêm 10 triệu USD, tiền mặt sẽ giảm 5 triệu USD và nợ dài hạn sẽ tăng
thêm 5 triệu USD. Sẽ không có thay đổi về giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu.
d. Các khoản phải thu sẽ giảm 3 triệu USD, giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu cũng vậy.
đ. Sự kiện này sẽ không ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.
f. Sự kiện này sẽ không ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.
2-2

Bảng cân đối kế toán CTCP FPT 2020 -2022


Đơn vị: tỷ đồng

a. FPT có bao nhiêu tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn trong năm 2021 và 2022?
b. Tổng các khoản phải thu của FPT là bao nhiêu từ 2020-2022? Tổng mục đầu tư tài chính 2020-
2022?
c. Tổng tài sản (TTS) của FPT năm 2022 là bao nhiêu? Tăng bao nhiêu % so với năm 2020?
d. Mục nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong TTS của FPT qua các năm? Tỷ trọng bao nhiêu trên TTS?
e. TTS năm 2022 giảm/tăng bao nhiêu % so với năm 2021và nguyên do chính từ đâu?

f. Tổng nợ phải trả của FPT là bao nhiêu 2020 - 2022? Nợ dài hạn chiếm tỷ trong bao nhiêu trong đó?

g. Vốn chủ sở hữu của FPT là bao nhiêu 2020 -2022?

Đáp án gợi ý


a. Tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn = (A.I + A.II)
b. Các khoản phải thu = (A.III + B.I), Tổng đầu tư tài chính = (A.II + B.V)
c. TTS = A + B. (TTS2022/TTS2020) -1
d. Mục chiêm tỷ trọng cao nhất là: A.II , (A.II / TTS)
e. A.II, (TTS2022/TTS2021) -1
f. Nợ ngăn hạn + Nợ dài hạn , Nợ dài hạn / Tổng nợ phải trả
g. VCSH = TTS – Tổng nợ phải trả

2-3.

Bảng kết quả kinh doanh của CTCP FPT 2020 – 2022
Đơn vị: tỷ đồng

a. Tình hình doanh thu thuần (DTT) FPT qua các năm 2020-2022? Tỷ trọng % tăng/giảm qua các
năm?
b. Giá vốn hàng bán (GVHB) qua các năm của FPT?
c. Chi phí lãi vay chiếm bao nhiêu % chi phí tài chính của FPT qua các năm?
d. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (HĐKD) qua các năm 2020-2022?

e. Lợi nhuận trước thuế (LNTT) qua các năm của FPT?
f. Lợi nhuận sau thuế (LNST) qua các năm của FPT?

©2017 Pearson Education, Inc.


g. LNST của FPT lần lượt tăng bao nhiêu % qua các năm 2020-2022?

Đáp án gợi ý:


a. Tăng dần từng năm. (DTT2022/DTT2021) -1
b. GVHB = DTT – Lợi nhuận gộp
c. % Chi phí lãi vay = chi phí lãi vay / Chi phí tài chính
d. LN từ HĐKD (11) = (5) + (6) – (7) + (8) – (9) – (10)
e. LNTT (15) = (11) + (14)
f. LNST (18) = (15) – (16) – (17)
g. (LNST2022 / LNST2021) – 1 , (LNST2021 / LNST2020) – 1

2-4. Dựa vào bảng CĐKT và bảng KQKD của Tập đoàn FPT
a. Tính tỷ lệ thanh toán nhanh, thanh toán ngắn hạn và thanh toán bằng tiền qua các năm 2021 và
2022. Cho biết % tăng giảm trong năm 2022 so với năm 2021.
b. Tính vòng quay hàng tồn kho, vòng quay các khoản phải thu của cty trong năm 2022.
c. Số ngày hàng tồn kho và số ngày các khoản phải thu năm 2022.
d. Tỷ lệ nợ trên tài sản và nợ trên vốn chủ sở hữu trong năm 2022.
e. ROA, ROE trong năm 2021 và 2022.

Đáp án gợi ý:


a. Tỷ lệ thanh toán nhanh = (A.I + A.II +A.III)/ Nợ ngắn hạn
tỷ lệ thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn = 30,938 / 24,521 (năm 2022)
b. Vòng quay hàng tồn kho năm 2022 = GVHB / hàng tồn kho = 26,843 / 1,966
Vòng quay khoản phải thu năm 2022 = Doanh thu / Khoản phải thu = 44,010 / (8,503 + 225)
c. Số ngày hàng tồn kho 2022 = Hàng tồn kho / GVHB x 365 = 1,966/26,843 x 365
d. Tỷ lê Nợ trên TTS năm 2022 = Tổng nợ / Tổng TS = (Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn ) / ( TS ngắn hạn + TS dài
hạn)
e. ROA năm 2022 = Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
ROE năm 2022 = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu

You might also like