Professional Documents
Culture Documents
Practice in Class Chapter 2
Practice in Class Chapter 2
a. FPT có bao nhiêu tiền mặt và các khoản đầu tư ngắn hạn trong năm 2021 và 2022?
b. Tổng các khoản phải thu của FPT là bao nhiêu từ 2020-2022? Tổng mục đầu tư tài chính 2020-
2022?
c. Tổng tài sản (TTS) của FPT năm 2022 là bao nhiêu? Tăng bao nhiêu % so với năm 2020?
d. Mục nào chiếm tỷ trọng cao nhất trong TTS của FPT qua các năm? Tỷ trọng bao nhiêu trên TTS?
e. TTS năm 2022 giảm/tăng bao nhiêu % so với năm 2021và nguyên do chính từ đâu?
f. Tổng nợ phải trả của FPT là bao nhiêu 2020 - 2022? Nợ dài hạn chiếm tỷ trong bao nhiêu trong đó?
2-3.
Bảng kết quả kinh doanh của CTCP FPT 2020 – 2022
Đơn vị: tỷ đồng
a. Tình hình doanh thu thuần (DTT) FPT qua các năm 2020-2022? Tỷ trọng % tăng/giảm qua các
năm?
b. Giá vốn hàng bán (GVHB) qua các năm của FPT?
c. Chi phí lãi vay chiếm bao nhiêu % chi phí tài chính của FPT qua các năm?
d. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (HĐKD) qua các năm 2020-2022?
e. Lợi nhuận trước thuế (LNTT) qua các năm của FPT?
f. Lợi nhuận sau thuế (LNST) qua các năm của FPT?
2-4. Dựa vào bảng CĐKT và bảng KQKD của Tập đoàn FPT
a. Tính tỷ lệ thanh toán nhanh, thanh toán ngắn hạn và thanh toán bằng tiền qua các năm 2021 và
2022. Cho biết % tăng giảm trong năm 2022 so với năm 2021.
b. Tính vòng quay hàng tồn kho, vòng quay các khoản phải thu của cty trong năm 2022.
c. Số ngày hàng tồn kho và số ngày các khoản phải thu năm 2022.
d. Tỷ lệ nợ trên tài sản và nợ trên vốn chủ sở hữu trong năm 2022.
e. ROA, ROE trong năm 2021 và 2022.