You are on page 1of 12

Result Audit Vendor Report

□ Evaluation Basic Data

Supplier name PIC_ILSUNG Auditor_SEV Audit date Final Result

Inspected by Mr.SEOL JIN WOOK MS.BUI THI HAI YEN 2019/12/12 Fail

□ Summary Evaluation
Item Qty Item Standar points

Item can evaluation 34 200

Item don't evaluation 0 0

Total item evaluation 34 200

□ Evaluation Points follow check list of SamSung

Total Cut
No Evaluation Item Rate Status
Item Allot Points Off

1 Hồ sơ 10 100 95.5 95.5% 80% Fail


2 Kinh Doanh 8 30 26 86.7% 70% Fail
3 Sản xuất 7 30 26 86.7% 70% Fail
4 Chất lượng 9 40 8 20.0% 70% Fail
5 All 34 200 Final Result 74.2% Fail

Note: Final Score = (Hồ sơ)*0.4+ (Kinh doanh+Sản xuất+Chất lượng)* 0.6
Tên công ty người
Audit Check Tên vendor Terrasem vina Người đại diện
đánh giá
Samsung Electronic Viet Nam
List
Địa chỉ Tên người đánh giá
No Audit Part Hạng mục Tiêu chuẩn đánh giá Trọng số Cấp Điểm số Remark
A) Đương sự áp dụng các hạng mục thích hợp
1 Hạng mục yêu cầu B) Hạng mục yêu cầu tương tự với hạng mục áp dụng 20 A 20
C) Hạng mục yêu cầu không thích hợp với hạng mục áp dụng

A) Trên 1500 mét vuông A) Trên 600 mét vuông A) Trên 150 mét vuông
B) Trên 1300 mét vuông B) Trên 500 mét vuông B) Trên 90 mét vuông
Quy mô xưởng( Kiến C) Dưới 1300 mét vuông C) Dưới 500 mét vuông C) Dưới 90 mét vuông
2 trúc, diện tích)
15 A 15
(Hàng Thành Phẩm) (Hàng Bán Phẩm) ( Khác...)

A) Trên 5,150 triệu đồng A) Trên 4,120 triệu đồng A) Trên 1,030 triệu đồng
B) Trên 4,120 triệu đồng B) Trên 3,090 triệu đồng B) Trên 618 triệu đồng
C) Dưới 4,120 triệu đồng C) Dưới 3,090 triệu C) Dưới 618 triệu đồng
Cơ cấu tài vụ
3 (Vốn cổ phần)
(Hàng Thành Phẩm) đồng ( Khác...) 15 A 15
(Hàng Bán Phẩm)
Tỷ giá tương đối:
1WON =20.6 VND
A) Vốn sở hữu trên 80%
Kế hoạch huy động B) Vốn sở hữu trên 70%
4 vốn
10 A 10
C) Vốn sở hữu dưới 70%
AP
Manufacturing A) Trên 3 năm
Hồ sơ Người đại diện có năng B) Trên 2 năm
5 Management P 10 A 10
lực kinh doanh C) Dưới 2 năm

A) Có chiến lược kinh doanh và chính sách kinh doanh cố định


B) Có chính sách kinh doanh tốt và rõ ràng
6 Chính sách kinh doanh C) Kế hoạch kinh doanh và chính sách không đầy đủ 10 A 10

A) Sở hữu xưởng trong khu vực cho phép


7 Sở hữu xưởng B) Thuê xưởng trong khu vực cho phép 5 B 4 Xưởng thuê
C) Sở hữu/thuê xưởng ngoài khu vực cho phép

A) Trên 2 năm
Số năm làm việc của B) Trên 1 năm Xưởng mới thành lập chưa có nhiều nhân viên kinh
8 nhân viên
5 C 2.5
C) Dưới 1 năm nghiệm
A) Có hệ thống và tổ chức quản lý chất lượng rõ ràng
Hệ thống tổ chức công B) Có hệ thống,có ý định và tổ chức quản lý chất lượng. Có nhân viên phụ trách nhưn chưa có sơ đồ tổ chức
9 ty
5 B 4
C) Thiếu sót và chưa có tổ chức quản lý chất lượng. rõ ràng
A) Nội dung tài liệu đáng tin cậy
10 Độ tin cậy của tài liệu B) Có ý kiến là tài liệu không đáng tin cậy 5 A 5
C) Nội dung tài liệu không tin cậy

Có mục tiêu chất lượng cho từng sản phẩm, tất cả nhân viên nắm rõ được mục tiêu chất
lượng và đang tiến hành (bao gồm kế hoạch cả năm)
_ Lập mục tiêu cải tiến & kế hoạch chi tiết ( theo bộ phận/ phỏng vấn)
_ Thông báo tình trạng và mục tiêu chất lượng từng tuần/ tháng/ năm.
_ Tiến hành đào tạo chất lượng theo chu kì (người quản lý/ toàn bộ nhân viên)
11 Mục tiêu chất lượng _ Tiến hành các cuộc họp chất lượng để cải tiến chất lượng chủ chốt. 4 D 0 Chưa có
_ Tiến hành đào tạo chất lượng cho nhân viên mới trước khi sắp xếp công việc.

A) Di chuyển trong phạm vi 1 tiếng


Vị trí công ty (SEV-
12 vendor)
B) Di chuyển trong phạm vi 2 tiếng 2 A 2
C) Di chuyển trong phạm vi trên 2 tiếng.

1.Dán/ thông báo về quy tắc làm việc


-Thông báo/phản ánh về hạng mục thay đổi gần nhất
-Sắp xếp và dán thông báo để có thể đọc thường xuyên
2. Bảo quản,soạn thảo hợp đồng lao động
-Giao và ký hợp đồng lao động với tất cả nhân viên
13 Quản lý nhân lực -Rõ ràng về ngày nghỉ, ngày phép, thời gian làm việc, trợ cấp, tính toán, các khoản lương. 5 A 5
-Người sử dụng có bao gồm nội dung mang tính đơn phương không
AP
Manufacturing
Kinh Doanh
Management P
.Bảo quản tài liệu và soạn thảo phần tên người lao động (3 năm,có thể là tài liệu trên máy
14 Vận hành nhân lực tính) 5 A 5
Áp dụng hợp pháp với người lao động, người nước ngoài,dài hạn/ngắn hạn
A) Có vốn và kế hoạch chắc chắn, kế hoạch bảo đảm chắc chắn được thiết lập.
Nhà máy trước kia, kế
15 hoạch mở rộng B) Có kế hoạch và vốn nhưng kế hoạch đảm bảo không chắc chắn .
3 A 3
C) Kế hoạch cơ bản không có.
A) Có chính sách kinh doanh, có thời hạn cố định
Ý thức của nhà kinh B) Có chính sách kinh doanh, nhưng thời hạn không cố định
16 doanh C) Không có kế hoạch 3 A 3

Trong số các mục: nhà ăn, ký túc xá, BUS đi làm hằng ngày, gặp gỡ, kiến nghị thì có

A) Áp dụng trên 3 hạng mục


17 Quản lý lao động B) Áp dụng trên 2 hạng mục 4 A 4
C) Áp dụng dưới 1 hạng mục
A) Có dán quy định an toàn, thiết bị phòng chữa cháy ( bình cứu hỏa, vòi rồng,vv...)
B) Không dán quy định an toàn, bố trí thiết bị chữa cháy C)
18 Quản lý an toàn Không có 4 A 4

Người quản lý và nhân A) Kinh nghiệm ( chuyên môn) trên 3 người


19 lực kỹ thuật có kinh B) Kinh nghiệm ( chuyên môn) 2 người 5 C 2.5 Cần tuyển thêm nhân viên kỹ thuật có kinh nghiêm
nghiệm : trên 3 năm C) Kinh nghiệm ( chuyên môn) dưới 1 người

A) Trên 2 năm
Kinh nghiệm sản xuất B) Trên 1 năm
20 thống nhất kinh doanh C) Dưới 1 năm
3 C 1.5

A)Chuẩn bị thiết bị và máy đo đầy đủ.


B) Chỉ chuẩn bị một phần thiết bị
21 Thiết bị sản xuất 3 A 3
C) Đang trong kế hoạch

Process A) Trong vòng 1 tháng


Innovation Sản xuất B) Trong vòng 2 tháng
22 Ngày có thể sản xuất 5 A 5
C) Sau 2 tháng

A) Nhân lực đảm bảo trên 90%


Nhân lực sản xuất dự B) Nhân lực đảm bảo trên 50%
23 phòng
5 A 5
C) Nhân lực đảm bảo dưới 50%

A) Thiết lập kế hoạch sản xuất một cách tự chủ và kiểm tra kết quả thực tế.
Kế hoạch sản xuất
B) Thiết lập kế hoạch sản xuất nhưng không kiểm tra kết quả thực tế.
24 ( quản lý kết quả thực 5 A 5 Outs lập kế hoạch , ILSUNG thống kê kiểm tra kết quả
C)Không thiết lập kế hoạch và chỉ thị công việc bằng miệng
tế)
A) Hỗ trợ vendor trong 2 tháng
B) Hỗ trợ vendor trong 3 tháng
25 Sức tự chủ về kĩ thuật 4 A 4
C) Hỗ trợ vendor trên 3 tháng
A) Thiết lập độc lập và phân chia nhiệm vụ rõ ràng - Vai trò Bộ phận QC
Hệ thống tổ chức chất
26 lượng
B) Tổ chức trực thuộc hoặc người quản lý kiêm. 5 D 0 - Quy trình vận hành IQC, OQC
C) Không có sự tổ chức đảm nhận. - Các checksheet kiểm tra, tiêu chuẩn Audit…

A) Có hệ thống đào tạo và tuân thủ tiêu chuẩn đào tạo ( Bao gồm đào tạo nhân viên mới,
đào tạo chứng nhận nhân viên quan trọng, đào tạo định kỳ, thăng cấp)
B) Có tiêu chuẩn đào tạo nhưng không tuân thủ - Chưa có quy trình đào tạo.
27 Quản lý đào tạo 5 D 0
C) Không có tiêu chuẩn đào tạo và không tiến hành đào tạo

A) Tiến hành đào tạo chứng nhận 100% nhân viên vị trí quan trọng ( kiểm tra viên, kỹ thuật
Quản lý đào tạo chứng viên, nhân viên sửa chữa, nhân viên hàn…)
28 nhận nghiệp vụ nhân B) Tiến hành chứng nhận 90% nhân viên 5 D 0 - Chưa có
viên C) Tiến hành đào tạo chứng nhận dưới 80%

A) Có tiến hành xây dựng và phê duyệt mục tiêu chất lượng ( Xây dựng kế hoạch để đạt
mục tiêu)
Quản lý mục tiêu chất B) Có thiết lập mục tiêu chất lượng nhưng còn thiếu sót và không đề ra chiến lược thực
29 lượng hiện mục tiêu 3 D 0 - Sơ đồ quản lý đối sách cải tiến chất lượng
C) Không thiết lập mục tiêu chấtl ượng

A) Phân tích vấn đề và thống kê các loại DATA chất lượng, thiết lập đối sách.
Quản lý ghi chép B) Chỉ thống kê DATA chất lượng và không phân tích.
30 DATA C) KHông thống kê DATA chất lượng. 2 D 0 - Checksheet kiểm tra, quản lý dữ liệu

A) Có kết quả thực tế hiệu chỉnh trong vòng 1 năm gần đây của thiết bị đo
CS Chất lượng B) Có kết quả thực tế hiệu chỉnh trong vòng 2 năm gần đây của thiết bị đo
31 Quản lý thiết bị đo C) Không có quản lý hiệu chỉnh. 5 D 0

A) Có tiêu chuẩn quản lý cho từng thiết bị và tuân thủ bảo dưỡng thiết bị theo tiêu chuẩn
B) Có tiêu chuẩn quản lý cho từng thiết bị nhưng không tuân thủ tiêu chuẩn
32 Quản lý thiết bị C) Không có tiêu chuẩn cho thiết bị và không tiến hành bảo dưỡng thiết bị 5 B 4 - Sổ quản lí và kiểm tra thiết bị

A) Xưởng và kho nguyên vật liệu phân chia,đánh dấu line và quản lý tốt.
33 Trạng thái 5 B) Có phân chia và đánh dấu line nhưng không quản lý 5 B 4
C) Phân chia đánh dấu line và quản lý đều không tốt

A) Có hệ thống tiêu chuẩn nghiệp vụ, sơ đồ công đoạn được tiến hành đăng ký quản lý
B) Có tiêu chuẩn nhưng còn thiếu sót trong quản lý ( đăng ký, nhân lực phụ trách, thiếu
tiêu chuẩn)
34 Quản lý tiêu chuẩn C) Không có hệ thống đăng ký quản lý tiêu chuẩn, không tuân thủ tiêu chuẩn 5 D 0

A) Áp dụng trên 90%


Trạng thái áp dụng dây B)Áp dụng trên 80%
35 tĩnh điện (wristrap) C ) Áp dụng dưới 80%
5 N/A 0

A) Áp dụng trên 90%


B)Áp dụng trên 80%
36 Sử dụng MAT Tĩnh điện C ) Áp dụng dưới 80% 5 N/A 0

I Total 200 0
Hồ sơ Điểm hồ sơ đạt từ trên cấp C hoặc nếu đánh giá điểm trên 80 điểm là Pass
Hiện trường Điểm mỗi hạng mục ( Kinh doanh, Sản xuất; Chất lượng) trên 70 điểm là Pass
Kết luận đánh giá
Tổng A: Trọng số x 100%, B: Trọng số x 80%, C: Trọng số x 50%; D: Trọng số* 0%
Phán định Tổng điểm = (Kinh doanh, Sản xuất, Chất lượng)* 0.6 + (Hồ sơ)*0.4
No Audit Part Hạng mục Tiêu chuẩn đánh giá

A) Thiết lập độc lập và phân chia nhiệm vụ rõ ràng


Hệ thống tổ chức chất
1 B) Tổ chức trực thuộc hoặc người quản lý kiêm.
lượng
C) Không có sự tổ chức đảm nhận.

A) Có hệ thống đào tạo và tuân thủ tiêu chuẩn đào tạo ( Bao gồm đào
đào tạo chứng nhận nhân viên quan trọng, đào tạo định kỳ, thăng cấp
2 Quản lý đào tạo B) Có tiêu chuẩn đào tạo nhưng không tuân thủ
C) Không có tiêu chuẩn đào tạo và không tiến hành đào tạo

A) Tiến hành đào tạo chứng nhận 100% nhân viên vị trí quan trọng (
thuật viên, nhân viên sửa chữa, nhân viên hàn…)
Quản lý đào tạo chứng B) Tiến hành chứng nhận 90% nhân viên
3 nhận nghiệp vụ nhân C) Tiến hành đào tạo chứng nhận dưới 80%
viên

A) Có tiến hành xây dựng và phê duyệt mục tiêu chất lượng ( Xây dự
mục tiêu)
B) Có thiết lập mục tiêu chất lượng nhưng còn thiếu sót và không đề
hiện mục tiêu
Quản lý mục tiêu chất C) Không thiết lập mục tiêu chấtl ượng
4
lượng

CS Chất lượng

A) Phân tích vấn đề và thống kê các loại DATA chất lượng, thiết lập
Quản lý ghi chép B) Chỉ thống kê DATA chất lượng và không phân tích.
5
DATA C) KHông thống kê DATA chất lượng.
A) Có kết quả thực tế hiệu chỉnh trong vòng 1 năm gần đây của thiết
B) Có kết quả thực tế hiệu chỉnh trong vòng 2 năm gần đây của thi
C) Không có quản lý hiệu chỉnh.
6 Quản lý thiết bị đo

A) Có tiêu chuẩn quản lý cho từng thiết bị và tuân thủ bảo dưỡng thi
B) Có tiêu chuẩn quản lý cho từng thiết bị nhưng không tuân thủ tiêu
C) Không có tiêu chuẩn cho thiết bị và không tiến hành bảo dưỡng
7 Quản lý thiết bị

A) Có hệ thống tiêu chuẩn nghiệp vụ, sơ đồ công đoạn được tiến hà


8 Quản lý tiêu chuẩn B) Có tiêu chuẩn nhưng còn thiếu sót trong quản lý ( đăng ký, nhân
tiêu chuẩn)
C) Không có hệ thống đăng ký quản lý tiêu chuẩn, không tuân thủ tiê
DETAIL PROBLEM ILSUNG VENDOR
n đánh giá Problem

rõ ràng Chưa xây dựng ORG chất lượng và phân chia quyền hạn trách
kiêm. nhiệm các bộ phận: IQC, PQC, OQC, QA: KPI control, Audit,
đào tạo, tiếp nhận xử lý khiếu nại, hoạt động đào tạo, cải tiến

n đào tạo ( Bao gồm đào tạo nhân viên mới, - Chưa có tiêu chuẩn đào tạo:
ào tạo định kỳ, thăng cấp) + Bao gồm đào tạo nhân viên mới, đào tạo chứng nhận nhân viên
thủ quan trọng, đào tạo định kỳ, thăng cấp
n hành đào tạo

n viên vị trí quan trọng ( kiểm tra viên, kỹ


n…) Chưa có tiêu chuẩn chứng nhận nhân viên các vị trí quan trọng
+ Chưa lập kế hoạch và tài liệu đào tạo chứng nhận theo từng
phòng ban tương ứng
+ Yêu cầu tiến hành đào tạo và cấp chứng nhận 100% cho nhân
viên vị trí quan trọng

tiêu chất lượng ( Xây dựng kế hoạch để đạt


Chưa xây dựng mục tiêu chất lượng và chiến lược để thực hiện
òn thiếu sót và không đề ra chiến lược thực mục tiêu:
+ Cần đưa ra mục tiêu chất lượng 2020, căn cứ xác định mục tiêu
và mục tiêu QA
+ Về chiến lược để đạt mục tiêu chất lượng bao gồm sự tham gia
của các bộ phận liên quan trong đó làm rõ việc cần tiến hành,
người thực hiện, thời gian tiến hành, đo lường kết quả...

TA chất lượng, thiết lập đối sách. Chưa thiết lập các Format quản lý dữ liệu chất lượng:
ng phân tích. + Các báo cáo IQC, PQC, OQC, KPI total, báo cáo audit
Và quản lý phân tích thiết lập đối sách
1 năm gần đây của thiết bị đo
Chưa show được tiêu chuẩn quản lý thiết bị hiệu chỉnh:
g 2 năm gần đây của thiết bị đo
+ Listup các thiết bị hiệu chuẩn của công ty và của SEV cấp bao
gồm ngày hiệu chuẩn và plan hiệu chuẩn tiếp theo. Chỉ định PIC
phụ trách theo dõi quản lý, chuẩn bị sẵn các giấy tờ chứng nhận
hiệu chuẩn của từng thiết bị
à tuân thủ bảo dưỡng thiết bị theo tiêu chuẩn
hưng không tuân thủ tiêu chuẩn Chưa chuẩn bị được các tài liệu liên quan đến quản lý thiết bị:
ng tiến hành bảo dưỡng thiết bị + Nhận tiêu chuẩn quản lý thiết bị EJH4-0006V của SEV và tiến
hành tuân thủ quản lý theo yêu cầu tiêu chuẩn
+ Nhận các tiêu chuẩn thiết bị của từng máy tương ứng, đào tạo
nhân viên thiết bị nắm rõ cơ cấu vận hành, vệ sinh và bảo dưỡng
thiết bị, lập kế hoạch bảo dưỡng thiết bị

công đoạn được tiến hành đăng ký quản lý Chưa xây dựng quy trình quản lý tiêu chuẩn, chưa xây dựng các
quản lý ( đăng ký, nhân lực phụ trách, thiếu tiêu chuẩn nghiệp vụ công việc của các phòng ban và các tiêu
chuẩn từng model
huẩn, không tuân thủ tiêu chuẩn
UNG VENDOR
NG Picture Countermeasure OK Picture PIC_vendor Status

Pending

Pending

Pending

Pending

Pending

Pending

Pending

Pending
Confirm
Complete Plan Date Vendor
Date

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG

19-Dec ILSUNG
평가자소
업 체 명 대표자 속
평가자성
주 소 명 (인)

평 가 기 준
항 목 완제품 반제품 기타 가중치 등급 배점 비고
A) 당사 적용(추진) 품목에 적합

B) 신청품목이 적용품목과 유사

1.신청품목 C) 신청품목이 적용품목에 부적합 20


2.공장규모 A) 500평 이상 A) 200평 이상 A) 50평 이상

(건물,
평수) B) 400평 이상 B) 150평 이상 B) 30평 이상
C) 400평 미만 C) 150평 미만 C) 30평 미만 15
3.재무구조 A) 2.5억 이상 A) 2.0억 이상 A) 0.5억 이상
(자본금) B) 2.0억 이상 B) 1.5억 이상 B) 0.3억 이상
C) 2.0억 미만 C) 1.5억 미만 C) 0.3억 미만 15
A) 자기자본 80% 이상
4.자금조달 B) 자기자본 70% 이상
계획 C) 자기자본 70% 이하 15
5. 대표자 A) 3년 이상

경영능력 B) 2년 이상
C) 2년 미만 10
A) 허가 지역내 공장 보유
B) 허가 지역내 공장 임대

6. 공장소유 C) 허가 지역외 공장 보유/임대 5


7. 종업원 A) 2년 이상

근무연수 B) 1년 이상
C) 1년 미만 5

A) 생산,품질,자재,지원팀장이 선임되었고
조직구성이 완비됨

B) 특정부서의 팀장이 선정되지 않았으며


1개월내에 완비 예정
8. 회사조직
체계 C) 뚜렷한 조직 구성 계획이 없음 10
A) 자료의 내용이 충실함

9. 자료의 B) 자료의 내용이 충실하지는 않으나 성의가 있음


충실도 C) 자료의 내용이 불충분함 5
평가자소
업체명 대표자 속
평가자성
주 소 명 (인)

항 목 평가 기준 가중치 등급 배점 비고
A) 조직도내에 따라 3
년이상의 경력을 가진 부서별
팀장이

선임되어 있고, 현장
관리자에게 명확한 임무를
부여한다.
회사조직체계

B) 직무분담은 되어있으나,
조직 구성이 완전이 되어있지
않거나 정해진대로
실시하지 않는다.
C) 직무분담이 되어있지 않다
. 4
A) 1시간 이내
공장위치 B) 2시간 이내
C) 2시간 이상 2

1.취업규칙 신고 / 게시

- 최근 변경사항 반영/신고
- 항시 열람 가능토록 게시
또는 비치

2.근로계약서 작성 / 보관
인력관리

- 모든 근로자에 대해
근로계약 체결 및 교부


- 임금 구성,계산·
지급방법, 근로시간, 휴가
·휴일 명시 - 사용자
일방적 내용 포함 유무 5

1.근로자명부 작성 및 서류
보존(3년, 전산자료 가능)
인력운영 2.비정규 근로자 운영

- 기간제/단시간,외국인,
도급근로자 적법 활용 5
A) 출입문 보안 검색대 및
CCTV가 완비 되어있다.
보안관리
B) 향후 설치 계획이 있다.
C) 고려해 본 바가 없다. 6
식당, 기숙사, 통근 BUS,
면담, 건의함 중
노무관리 A) 3개 항목이상 운영
B) 2개 항목이상 운영
C) 1개 항목이하 운영 4

A) 안전수칙이 부착되어 있고
, 소방시설이 되어있다.
안전관리 (소화기, 소화전 등)
B) 안전수칙은 없으나,
소방시설이 되어있다.
C) 없다 4
항 목 평가 기준 가중치 등급 배점 비고

관리자 및 A) 경력(전공) 3명 이상
기술인력 B) 경력(전공) 2명
-경력:3년이상 C) 경력(전공) 1명 이하 5
A) 2년 이상
B) 1년 이상
동일업종 제조경험 C) 1년 미만 3
A) 설비, 계측기 완비
B) 일부만 완비
생산설비 C) 계획(진행) 중 3
A) 1개월 내
B) 2개월 내
양산가능일자 C) 2개월 이후 5
생산여력 A) 확보인원 90% 이상
(인원) B) 확보인원 50% 이상
C) 50%이하 확보 5

A) 자체적으로 생산계획을
생산계획 수립하고 실적을 점검한다.
B) 생산계획은 수립하나,
(실적관리) 그에따라 실적점검은 하지
않는다.
C) 생산계획없이 구두로
작업지시를 한다. 5
생 A) 당사지원 2개월 내
B) 당사지원 3개월 내
산 자체 기술력 C) 당사지원 3개월 이상 4
항 목 평가 기준 가중치 등급 배점 비고

품질조직 A) 독립구성
B) 타 조직에 소속 혹은
체계 관리자 겸직
C) 담당조직이 없음 5

A) 계측설비의 최근 1년이내
계측설비 검교정 실적이 있다.

B) 계측설비의 최근 2년이내
관리 검교정 실적이 있다.
C) 검교정 관리를 하지
않는다. 5
A) 검사기준서가 있고
기준서에 의해 검사를
공정검사 실시한다
B) 검사기준서는 없으나 공정
실시여부 검사를 실시한다

C) 검사기준서도 없고
공정검사도 실시하지 않는다 5

A) 각종 품질 DATA 집계하고
DATA 문제점 분석 및 대책을
품 기록관리 수립한다
질 B) 품질 DATA만 집계하고
분석은 하지 않는다.
C) 품질 DATA집계도 되지
않는다. 5

A) 현장 및 자재창고 구획선
표식 및 관리가 양호하다
B) 구획선 표식은 되어
있으나 관리가 미흡하다
C) 구획선 표식 및
5행 상태 관리상태가 미흡하다 5

A) 검사원 앞에 검사
검사기준서 기준서가 비치되어 있고 검사
기준에 따라 검사를
관리 실시한다.

B) 검사기준서는 비치되어
있으나, 활용되지 않는다.

C) 검사기준서가 없다. 5
A) 100% 착용
정전기 B) 90% 이상 착용
어스링착용상태 C) 90% 이하 착용 5
정전기MAT A) 100% 사용
사용 B) 90% 이상 사용
C) 90% 이하 사용 5

You might also like