You are on page 1of 14

BÀI TẬP NHÓM - CHƯƠNG 2 - NLKT - Nhom 2

Nguyên lý kế toán (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Scan to open on Studocu

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)
BÀI TẬP NHÓM – CHƯƠNG 2
BT2.2 (MTHT 1) Các giao dịch được chọn từ Acosta Decor, một công ty thiết kế nội thất,
trong tháng đầu tiên kinh doanh như sau.
Tháng 1
02 Marie Acosta đầu tư €10,000 vào công ty đổi lấy cổ phiếu phổ thông.
Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Số dư
Loại cơ Tài Tài Số dư
Ngày Ảnh thông Loại cơ Ảnh
bản khoản khoản thông
hưởng thườn bản hưởng
cụ thể cụ thể thường
g
Vốn cổ
Vốn chủ phần –
02/1 Tài sản Tiền Tăng Ghi nợ Tăng Ghi có
sở hữu phổ
thông

03 Mua xe cũ giá €3,000 dành cho mục đích kinh doanh.


Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Ngày Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
khoản thông khoản thông
bản hưởng bản hưởng
cụ thể thường cụ thể thường
Phương
03/1 Tài sản Tăng Ghi nợ Tài sản Tiền Giảm Ghi có
tiện

09 Mua chịu vật tư trị giá €600.


Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Ngày Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
khoản thông khoản thông
bản hưởng bản hưởng
cụ thể thường cụ thể thường
Nợ phải Phải trả
09/1 Tài sản Vật tư Tăng Ghi nợ người Tăng Ghi có
trả
bán

11 Xuất hóa đơn gửi khách hàng đòi tiền về dịch vụ đã thực hiện €2,400.
Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Ngày Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
khoản thông khoản thông
bản hưởng bản hưởng
cụ thể thường cụ thể thường
Phải thu Vốn chủ Doanh
11/1 Tài sản khách Tăng Ghi nợ thu dịch Tăng Ghi có
sở hữu
hàng vụ

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


16 Trả €350 tiền quảng cáo.
Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Ngày Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
khoản thông khoản thông
bản hưởng bản hưởng
cụ thể thường cụ thể thường
Vốn chủ Chi phí
16/1 sở hữu thuê Tăng Ghi nợ Tài sản Tiền Giảm Ghi có

20 Nhận €900 từ khách hàng đã được gửi hóa đơn đòi vào ngày 11 tháng 1.
Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Ngày Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
khoản thông khoản thông
bản hưởng bản hưởng
cụ thể thường cụ thể thường
Phải
20/1 Tài sản Tiền Tăng Ghi nợ Tài sản thu
Giảm Ghi có
khách
hàng

23 Trả chủ nợ €300 trong số còn nợ.


Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
Ngày khoản thông khoản thông
bản cụ thể hưởng thường bản cụ thể hưởng thường
Phải trả
23/1 Nợ phải Giảm Ghi nợ Tài sản Tiền Giảm Ghi có
người
bán trả

28 Công bố và trả €1,000 cổ tức bằng tiền.


Tài khoản ghi Nợ Tài khoản ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số dư Tài Số dư
Ngày Loại cơ Ảnh Loại cơ Ảnh
khoản thông khoản thông
bản hưởng bản hưởng
cụ thể thường cụ thể thường
Vốn chủ
28/1 sở hữu Cổ tức Tăng Ghi nợ Tài sản Tiền Giảm Ghi có

Hướng dẫn: Với mỗi giao dịch, chỉ ra như sau.


a. Loại tài khoản ghi nợ và ghi có cơ bản (tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu).
b. Tài khoản ghi nợ và ghi có cụ thể (Tiền, Chi Phí Thuê, Doanh Thu Dịch Vụ, v.v.)
c. Liệu những tài khoản cụ thể này có mức tăng hay giảm.
d. Số dư thông thường của tài khoản cụ thể.

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


Sử dụng mẫu dưới đây với giao dịch ngày 02 tháng 1 làm ví dụ.
Tài Khoản Ghi
Nợ Tài Khoản Ghi Có
(a) (b) (c) (d) (a) (b) (c) (d)
Tài Số Dư Số Dư
Loại Khoản Ảnh Thông Loại Thông
Ngà Cơ Cụ hưởn Thườ Cơ Tài KhoảnẢnh Thườ
y Bản Thể g ng Bản Cụ Thể hưởng ng
Vốn Vốn Cổ
Tài sở phần—
02/1 sản Tiền Tăng Ghi nợ hữu Phổ thông Tăng Ghi có

BT2.4 (MTHT 2) Những thông tin dưới đây liên quan tới Yangsheng Real Estate.
Tháng 10
01 Biao Yangshen bắt đầu kinh doanh dưới danh nghĩa một công ty bất động
sản với khoản đầu tư bằng tiền trị giá HK$17,000 để đổi lấy cổ phiếu phổ
thông.
02 Thuê một trợ lý hành chính bán thời gian.
03 Mua chịu vật tư với giá HK$1,900.
06 Bán một căn nhà và lô đất cho C. Chow; xuất hóa đơn gửi C. Chow đòi tiền
HK$3,800 về dịch vụ đã thực hiện.
27 Trả HK$1,300 số nợ liên quan tới giao dịch ngày 03 tháng 10.
30 Trả tiền lương tháng 10 cho trợ lý hành chính HK$2,500.
Hướng dẫn
Lập phân tích ghi nợ-ghi có cho từng giao dịch nêu trên.

01/10: Khoản ghi Nợ tăng tài sản: ghi nợ Tiền HK$17,000


Khoản ghi Có tăng VCSH: ghi có Vốn cổ phần – phổ thông HK$17,000
02/10: Không có bút toán vì không phát sinh giao dịch
03/10: Khoản ghi Nợ tăng tài sản: ghi nợ Vật tư HK$1,900
Khoản ghi Có tăng nợ phải trả: ghi có Phải trả người bán HK$1,900
06/10: Khoản ghi Nợ tăng tài sản: ghi nợ Phải thu khách hàng HK$3,800
Khoản ghi Có tăng VCSH: ghi có Doanh thu dịch vụ HK$3,800
27/10: Khoản ghi Nợ giảm nợ phải trả: ghi nợ Phải trả người bán HK$1,300
Khoản ghi Có giảm Tài sản: ghi có Tiền HK$1,300
30/10: Khoản ghi Nợ giảm nợ phải trả: ghi nợ Lương và tiền công phải trả HK$2,500
Khoản ghi Có giảm Tài sản: ghi có Tiền HK$2,500

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


BT2.8 (MTHT 2) Các giao dịch được chọn của Sophie’s Dog care trong tháng 3 như sau.
Tháng 3
01 Trả tiền thuê hàng tháng $1,200.
03 Thực hiện dịch vụ $160 chưa thu tiền.
05 Thực hiện dịch vụ trị giá $75 thu tiền.
08 Mua vật tư với trị giá $600. Công ty đã trả $90 tiền mặt và nợ số còn lại.
12 Nhận tiền từ khách hàng đã giao dịch trong ngày 3 tháng 3.
14 Trả lương và tiền công cho nhân viên $525.
22 Trả phí tiện ích $72.
24 Vay $1,500 từ Ngân hàng Grafton State bằng hình thức ký thương phiếu.
27 Trả $220 phí dịch vụ sửa ống nước.
28 Trả số dư nợ từ việc mua thiết bị vào ngày 08 tháng 3
30 Trả $1,800 tiền bảo hiểm 6 tháng.

Hướng dẫn
Ghi nhật ký giao dịch. (Không cần diễn giải.)

Ngày Tên tài khoản Nợ Có


01/3 1 Chi phí thuê 1,200
Tiền 1,200
03/3 2 Phải thu khách hàng 160
Doanh thu dịch vụ 160
05/3 3 Tiền 75
Doanh thu dịch vụ 75
08/3 4 Vật tư 600
Tiền 90
Phải trả người bán 510
12/3 5 Tiền 160
Phải thu khách hàng 160
14/3 6 Lương và tiền công phải trả 525
Tiền 525
22/3 7 Phí tiện ích 72
Tiền 72
24/3 8 Tiền 1,500
VCSH 1,500
27/3 9 Phí dịch vụ 220
Tiền 220
28/3 10 Phải trả người bán (ngày 08/3) 510
Tiền 510
30/3 11 Bảo hiểm 6 tháng 1,800
Tiền 1,800

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


BT2.11 (MTHT 3, 4) Các giao dịch được chọn từ nhật ký chung của Wong Consultants
được trình bày dưới đây (đơn vị: ¥1,000).

Ngày Tên tài khoản và Diễn giải Tham chiếu Ghi nợ Ghi có
Tháng 8

01 Tiền (1) 5,000


Vốn Cổ phần-Phổ thông 5,000
(Cổ phiếu tiền mặt được phát hành)
10 Tiền (2) 2,600
Doanh thu Dịch vụ 2,600
(Tiền mặt nhận được khi thực hiện dịch
vụ)
12 Thiết bị (3) 5,000
Tiền 2,300
Thương phiếu Phải trả 2,700
(Mua thiết bị bằng tiền và thương phiếu
phải trả)
25 Khoản Phải Thu (4) 1,700
Doanh Thu Dịch Vụ 1,700
(Lập hóa đơn đòi tiền khách hàng về dịch
vụ đã thực hiện)
31 Tiền (5) 900
Phải thu khách hàng 900
(Thu nợ của khách hàng)

Hướng dẫn
a. Nhập sổ các bút toán vào tài khoản chữ T
b. Lập bảng cân đối thử vào ngày 31/8/2020.

a.
(1)
Tiền Vốn cổ phần – phổ thông
01/8 5,000 01/8 5,000

(2)
Tiền Doanh thu dịch vụ
01/8 5,000 10/8 2,600
10/8 2,600

(3)
Thiết bị Tiền
12/8 5,000 01/8 5,000 12/8 2,300
10/8 2,600

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


Thương phiếu phải trả
12/8 2,700

(4)
Khoản phải thu Doanh thu dịch vụ
25/8 1,700 10/8 2,600
25/8 1,700

(5)
Tiền Khoản phải thu
01/8 5,000 12/8 2,300 25/8 1,700 31/8 900
10/8 2,600
31/8 900

b.

Wong Consultants
Bảng cân đối thử
31/8/2020

Nợ Có
Tiền 6,200
Khoản phải thu 800
Thiết bị 5,000
Thương phiếu phải trả 2,700
Vốn cổ phần – phổ thông 5,000
Doanh thu dịch vụ 4,300
12,000 12,000

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


VĐ2.3 (MTHT 1, 2, 3, 4) Kochi Services được thành lập vào ngày 01/5/2020. Các giao dịch
sau đây đã diễn ra vào tháng đầu tiên (đơn vị: 1,000).

Giao dịch vào ngày 01 tháng 5:


1. Rahul Shah đầu tư bằng tiền ₹40,000 vào công ty đổi lấy cổ phiếu phổ thông.
2. Thuê 2 nhân viên làm việc trong nhà kho. Lương tháng của mỗi người là ₹3,050.
3. Ký hợp đồng thuê nhà kho thời hạn 2 năm; trả trước ₹24,000 tiền mặt cho năm đầu
tiên.
4. Mua nội thất và thiết bị trị giá ₹30,000. Thanh toán ngay ₹10,000 bằng tiền; phần
còn lại sẽ được trả trong 6 tháng.
5. Trả ₹1,800 cho hợp đồng bảo hiểm nội thất và thiết bị thời hạn 1 năm.

Các giao dịch còn lại trong tháng:


6. Mua văn phòng phẩm trị giá ₹420 bằng tiền.
7. Mua chịu văn phòng phẩm trị giá ₹1,500.
8. Tổng doanh thu đạt được là ₹20,000, trong đó ₹8,000 bằng tiền và ₹12,000 chưa
thu tiền.
9. Trả ₹400 cho người bán cho khoản phải trả tới hạn.
10. Nhận ₹3,000 từ khách hàng thanh toán cho khoản phải thu.
11. Nhận hóa đơn tiện ích giá ₹380, sẽ được trả trong tháng sau.
12. Trả lương tháng cho hai nhân viên, tổng ₹6,100.
Hướng dẫn
a. Lập bút toán nhật ký để ghi lại từng sự kiện vừa liệt kê. (Không cần diễn giải.)
b. Chuyển các bút toán vào tài khoản chữ T.
c. Lập bảng cân đối thử tại ngày 31/5/2020.

a.
Ngày Tên tài khoản Nợ Có
01/5 1 Tiền 40,000
Vốn cổ phần – phổ thông 40,000
2 Chi phí lương và tiền công 6,100
Lương và tiền công phải trả 6,100
3 Chi phí thuê kho 48,000
Tiền 24,000
Khoản phải trả 24,000
4 Nội thất và thiết bị 30,000
Tiền 10,000
Khoản phải trả 20,000
5 Bảo hiểm nội thất và thiết bị 1,800
Tiền 1,800
Sau ngày 01/5 6 Văn phòng phẩm 420
Tiền 420
7 Văn phòng phẩm 1,500

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


Khoản phải trả 1,500
8 Tiền 8,000
Khoản phải thu 12,000
Doanh thu dịch vụ 20,000
9 Khoản phải trả 400
Tiền 400
10 Tiền 3,000
Khoản phải thu 3,000
11 Chi phí tiện ích 380
Khoản phải trả 380
12 Lương và tiền công phải trả 6,100
Tiền 6,100

b.
Ngày 01/5
(1)
Tiền Vốn cổ phần – phổ thông
01/5 (1) 40,000 01/5 (1) 40,000

(2)
Chi phí Khoản phải trả
01/5 (2) 6,100 01/5 (2) 6,100

(3)
Chi phí Tiền
01/5 (2) 6,100 01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000
(3) 48,000

Khoản phải trả


01/5 (2) 6,100
(3) 24,000
(4)
Nội thất và thiết bị Tiền
01/5 (4) 30,000 01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000
(4) 10,000

Khoản phải trả


01/5 (2) 6,100
(3) 24,000
(4) 20,000
(5)
Nội thất và thiết bị Tiền
01/5 (4) 30,000 01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000
(5) 1,800 (4) 10,000
(5) 1,800

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


c. Tổng giá trị bảng cân đối thử ₹81,480

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


Sau ngày 01/5
(6)
Văn phòng phẩm Tiền
Sau (6) 420 01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000
ngày
01/5
(4) 10,000
(5) 1,800
Sau (6) 420
ngày
01/5

(7)
Văn phòng phẩm Khoản phải trả
Sau (6) 420 01/5 (2) 6,100
ngày
01/5
Sau (7) 1,500 (3) 24,000
ngày
01/5
(4) 20,000
Sau (7) 1,500
ngày
01/5

(8)
Tiền Doanh thu dịch vụ
01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000 Sau (8)
ngày 20,000
01/5
(4) 10,000
(5) 1,800
Sau (6) 420
ngày
01/5
Sau (8) 8,000
ngày
01/5

Khoản phải thu


Sau (8) 12,000
ngày
01/5

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


(9)
Khoản phải trả Tiền
01/5 (2) 6,100 01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000
(3) 24,000 (4) 10,000
(4) 20,000 (5) 1,800
Sau (7) 1,500 Sau (6) 420
ngày ngày
01/5 01/5
Sau (9) 400 Sau (8) 8,000
ngày ngày
01/5 01/5
Sau (9) 400
ngày
01/5

(10)
Tiền Khoản phải thu
01/5 (1) 40,000 01/5 (3) 24,000 Sau (8) 12,000 Sau (10) 3,000
ngày ngày
01/5 01/5
(4) 10,000
(5) 1,800
Sau (6) 420
ngày
01/5
Sau (8) 8,000
ngày
01/5
Sau (9) 400
ngày
01/5
Sau (10) 3,000
ngày
01/5

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


(11)
Chi phí Khoản phải trả
01/5 (2) 6,100 01/5 (2) 6,100
(3) 48,000 (3) 24,000
Sau (11) 380 (4) 20,000
ngày
01/5
Sau (7) 1,500
ngày
01/5
Sau (9) 400
ngày
01/5
Sau (11) 380
ngày
01/5

(12)
Khoản phải trả Tiền
01/5 (2) 6,100 01/5 (1) 01/5 (3) 24,000
40,000
(3) 24,000 (4) 10,000
(4) 20,000 (5) 1,800
Sau (7) 1,500 Sau (6) 420
ngày ngày
01/5 01/5
Sau (9) 400 Sau (8)
ngày ngày 8,000
01/5 01/5
Sau (11) 380 Sau (9) 400
ngày ngày
01/5 01/5
Sau (12) 6,100 Sau (10)
ngày ngày 3,000
01/5 01/5
Sau (12) 6,100
ngày
01/5

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)


c.

Kochi Services
Bảng cân đối thử
31/5/2020

Nợ Có
Tiền 5,280
Khoản phải thu 12,000
Nội thất và thiết bị 31,800
Văn phòng phẩm 1,920
Khoản phải trả 45,480
Vốn cổ phần – phổ thông 40,000
Doanh thu dịch vụ 20,000
Chi phí tiện ích 380
Chi phí lương và tiền công 6,100
Chi phí thuê 48,000
105,480 105,480

Downloaded by Trúc Thanh (trucnguyen7925@gmail.com)

You might also like