You are on page 1of 14

BÀI TẬP CÁ NHÂN

Bài tập 2.1 (MTHT 1)


1. Sai. Tài khoản là một ghi chép riêng biệt của kế toán về các khoản tăng, giảm của một tài
sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
2. Sai. Tài khoản vừa cho thấy mức tăng, đồng thời cho thấy các mức giảm đối với khoản
mục liên quan tới nó.
3. Sai. Mỗi khoản mục như Tiền và Phải Thu Khách Hàng được lập một tài khoản riêng biệt.
4. Sai. Tài khoản có bên phải, hay bên ghi có, và bên trái , hay bên ghi nợ.
5. Đúng

Bài tập 2.2 (MTHT 1)

Tài Khoản Ghi Nợ Tài Khoản Ghi Có

(a) (b) (c) (d) (e) (a) (b) (c) (d)


Ngày Loại Tài Ảnh Số Dư Loại Tài Ảnh Số Dư
Cơ Bản Khoản Hưởng Thông Cơ Bản Khoản Hưởng Thông
Cụ Thể Thường Cụ Thể Thường

02/1 Tài sản Tiền Tăng Bên nợ Vốn Chủ Vốn Cổ Tăng Bên có
Sở Hữu Phần

03/1 Tài sản Vật tư Tăng Bên nợ Tài Sản Tiền Giảm Bên có

09/1 Tài sản Vật tư Tăng Bên nợ Nợ Phải Phải trả Tăng Bên có
Trả Người Bán

11/1 Tài sản Phải Thu Tăng Bên nợ Vốn Chủ Doanh Tăng Bên có
Khách Hàng Sở Hữu Thu

16/1 Vốn Chủ Chi Tăng Bên nợ Tài sản Tiền Giảm Bên có
Sở Hữu Phí

20/1 Tài sản Tiền Tăng Bên nợ Vốn Chủ Doanh Tăng Bên có
Sở Hữu Thu

23/1 Vốn Chủ Doanh Giảm Bên nợ Tài sản Tiền Giảm Bên có
Sở Hữu Thu

28/1 Vốn Chủ Cổ Tăng Bên nợ Tài sản Tiền Giảm Bên có
Sở Hữu Tức
Bài tập 2.3 (MTHT 2)

J1
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
Tháng 1 2 Tiền 10,000
Vốn cổ phần phổ thông 10,000
3 Vật tư 3,000
Tiền 3,000
9 Vật tư 600
Phải trả người bán 600
11 Phải thu khách hàng 2,400
Doanh thu dịch vụ 2,400
16 Chi phí quảng cáo 350
Tiền 350
20 Tiền 900
Doanh thu dịch vụ 900
23 Phải trả người bán 300
Tiền 300
28 Cổ tức 1,000
Tiền 1,000

Bài tập 2.4 (MTHT 2)


1/10: Khoản ghi nợ tăng tài sản: ghi nợ khoản đầu tư HK $17,000.
Khoản ghi có tăng vốn chủ sở hữu: ghi có tiền HK $17,000.
2/10: Khoản ghi nợ tăng chi phí: ghi nợ chi phí lương và tiền công cho thư ký.
Khoản ghi có giảm tài sản: ghi có tiền.
3/10: Khoản ghi nợ tăng vật tư: ghi nợ tiền mua vật tư với giá HK$1,900.
Khoản ghi có tăng nợ phải trả: ghi có nợ phải trả người bán HK$1,900.
6/10: Khoản ghi nợ tăng tài sản: ghi nợ tiền bán nhà và lô đất với giá HK$3,800.
Khoản ghi có tăng doanh thu: ghi có doanh thu HK$3,800.
27/10: Khoản ghi nợ giảm nợ phải trả: ghi nợ HK$1,300 liên quan tới giao dịch ngày 3/10
Khoản ghi có giảm tài sản: ghi có tiền trả nợ HK $1,300.
30/10 : Khoản ghi nợ tăng chi phí: ghi nợ chi phí tiền lương HK $2,500.
Khoản ghi có giảm tài sản: ghi có tiền trả lương HK$2,500.

Bài tập 2.5 (MTHT 2)


J1
Ngày Tên tài khoản và diễn Tham chiếu Nợ Có
giải
Tháng 10 1 Tiền HK$17,000
Vốn cổ phần phổ thông HK$17,000
2 Chi phí thuê
Tiền
3 Vật tư HK$1,900
Phải trả người bán HK$1,900
6 Tiền HK$3,800
Doanh thu dịch vụ HK$3,800
27 Nợ phải trả HK$1,300
Tiền HK$1,300
30 Chi phí HK$2,500
Tiền HK$2,500

Bài tập 2.6 (MTHT 2)


a, 1. Tài khoản tăng gồm: tài khoản tài sản, tài khoản nợ phải trả, tài khoản vốn chủ sở hữu.
2. Tài khoản tăng: tài khoản tài sản ( thiết bị).
Tài khoản giảm: tài khoản tài sản (tiền).
3. Tài khoản tăng: tài khoản tài sản (vật tư), tài khoản nợ phải trả ( phải trả người bán).
b, Nhật ký giao dịch

J1
Giao dịch Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
1 Tiền €5,000
Nợ phải trả €5,000
2 Thiết bị €3,900
Tiền €3,900
3 Vật tư €650
Phải trả người bán €650

Bài tập 2.7 (MTHT 2)


a,
1. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tiền Vốn cổ phần-phổ thông
+NT$40,000 +NT$40,000

2. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu


Tiền Chi phí
- NT$ 8,400 -NT$8,400

3. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu


Phải thu khách hàng Doanh thu
+NT$52,000 +NT$52,000
4. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tiền Cổ tức
-NT$7,500 - NT $7,500

b,
J1
Giao dịch Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
1 Tiền NT$40,000
Vốn cổ phần - phổ thông NT$40,000
2 Chi phí NT$ 8,400
Tiền NT$ 8,400
3 Phải thu khách hàng NT$52,000
Doanh thu dịch vu NT$52,000
4 Cổ tức NT$7,500
Tiền NT$7,500

Bài tập 2.8 ( MTHT 2)

J1
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
Tháng 3 1 Chi phí thuê $1,200
Tiền $1,200
3 Phải thu khách hàng $160
Doanh thu dịch vụ $160
5 Tiền $75
Doanh thu $75
8 Vật tư $600
Phải trả người bán $600
12 Tiền $160
Doanh thu $160
14 Chi phí lương và tiền công $525
Tiền $525
22 Chi phí tiện ích $72
Tiền $72
24 Tiền $1,500
Nợ phải trả $1,500
27 Chi phí $220
Tiền $220
28 Nợ phải trả $510
Tiền $510
30 Chi phí bảo hiểm $1,800
Tiền $1,800
Bài tập 2.9 (MTHT 2)

J1
Ngày/Giao dịch Tên tài khoản và diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Tháng 4 1 Tiền $24,000
Vốn cổ phần phổ thông $24,000
2 Tiền $7,000
Nợ phải trả $7,000
3 Thiết bị $11,000
Tiền $11,000
4 Chi phí thuê $1,200
Tiền $1,200
5 Vật tư $1,450
Tiền $1,450
6 Chi phí quảng cáo $600
Phải trả người bán $600
7 Tiền $18,000
Doanh thu dịch vụ $18.000
8 Cổ tức $400
Tiền $400
9 Chi phí tiện ích $2,000
Tiền $2,000
10 Nợ phải trả $600
Tiền $600
11 Tiền $40
Doanh thu $40
12 Chi phí lương và tiền công $6,400
Tiền $6,400
13 Tiền $12,000
Doanh thu dịch vụ $12,000

Bài tập 2.10 (MTHT 3)


1, Sai. Sổ cái tài khoản bao gồm tất cả tài khoản mà công ty đang sử dụng: tài khoản tài sản, tài
khoản nợ phải trả và tài khoản vốn chủ sở hữu.
2, Đúng.
3, Sai. Các tài khoản trong sổ cái tài khoản được sắp xếp theo thứ tự trên hệ thống tài khoản.
4, Đúng.
5, Đúng.
Bài tập 2.11 (MTHT 3,4)
a, Chuyển số các bút toán vào tài khoản chữ T

Tiền Vốn cổ phần-phổ thông

1/8 5,000 1/8 5,000


10/8 2,600
12/8 2,300
31/8 900
Dư 5,000
Dư 10,800

Doanh thu dịch vụ Thương phiếu phải trả

10/8 2,600 12/8 2,700


25/8 1,700

Dư 4,300 Dư 2,700

Thiết bị Phải thu khách hàng

12/8 5,000 25/8 1,700 31/8 900

Dư 5,000 Dư 800

b, Lập bảng cân đối thử ngày 31/8/2020

Wong Consultants
Bảng Cân Đối Thử
31/8/2020

Nợ Có

Tiền 6,200
Vốn cổ phần-phổ thông 5,000
Doanh thu dịch vụ 4,300
Thiết bị 5,000
Thương phiếu phải trả 2,700
Phải thu khách hàng 800
12,000 12,000
Bài tập 2.12 (MTHT 2,4)
a, Lập nhật ký chung hoàn chỉnh

J1
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Tháng 4 1 Tiền 101 14,000
Vốn cổ phần phổ thông 311 14,000
4 Vật tư 126 1,800
Phải trả người bán 201 1,800
7 Phải thu khách hàng 112 3,000
Doanh thu dịch vụ 400 3,000
12 Tiền 101 900
Doanh thu dịch vụ 400 900
15 Chi phí lương và tiền công 726 1,300
Tiền 101 1,300
25 Phải trả người bán 201 1,500
Tiền 101 1,500
29 Tiền 101 400
Phải thu khách hàng 112 400
30 Tiền 101 1000
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 209 1000

b, Lập bảng cân đối thử vào ngày 30/4/2020

Negrete Lanscaping
Bảng Cân Đối Thử
Ngày 30/4/2020

Nợ Có
Tiền 13,500
Vốn cố phần phổ thông 14,000
Vật tư 1,800
Phải trả người bán 300
Phải thu khách hàng 2,600
Doanh thu dịch vụ 3,900
Chi phí lương và tiền công 1,300
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1000

19,200 19,200
Bài tập 2.13 (MTHT 2,4)
a,
J1
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Tháng 10 1 Tiền 101 3,000
Vốn cổ phần phổ thông 311 3,000
10 Tiền 101 750
Doanh thu dịch vụ 400 750
Thương phiếu phải trả 200 4,000
20 Tiền 101 500
Doanh thu dịch vụ 400 940
Phải thu khách hàng 112 940

b,

Tiền Số 101 Phải trả người bán Số 201

1/10 3,000 4/10 400 12/10 1,500 3/10 2,000


10/10 4,750 12/10 1,500
20/10 500 15/10 350
25/10 2,000 30/10 300 Dư 500
31/10 500

Dư 7,200

Phải thu khách hàng Số 112 Vốn cổ phần-phổ thông Số 311

6/10 800 20/10 500 1/10 3,000


20/10 940 25/10 2,000

Dư 1,240 Dư 5,000

Vật tư Số 126 Cổ tức Số 332

4/10 400 30/10 300

Dư 400 Dư 300

Thiết bị Số 157 Doanh thu dịch vụ Số 400

3/10 2,000 6/10 800


10/10 750
Dư 2,000 20/10 940

Dư 2,490
Thương phiếu phải trả Số 200 Chi phí lương và tiền công Số 726

10/10 4,000 31/10 500

Dư 4,000 Dư 500

Chi phí thuê Số 200

15/10 350

Dư 350

Shumway Co
Bảng Cân Đối Thử
Ngày 31/10/2020

Nợ Có
Tiền 7,200
Vốn cổ phần-phổ thông 5,000
Phải Trả Người Bán 500
Phải thu khách hàng 1,240
Cổ Tức 300
Vật tư 400
Doanh thu dịch vụ 2,490
Thiết bị 2,000
Chi phí lương và tiền công 500
Thương phiếu phải trả 4,000
Chi phí thuê 350
11,990 11,990

Bài tập 2.14 (MTHT 2,3)


a,
J1
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Tháng 9 1 Tiền 101 NT$10,000
Vốn cổ phần phổ thông 311 NT$10,000
5 Thiết bị 157 NT$14,000
Phải trả người bán 201 NT$14,000
25 Phải trả người bán 201 NT$3,000
Tiền 101 NT$3,000
30 Cổ tức 332 NT$900
Tiền 101 NT$900
b,

Tiền

Ngày Diễn Giải Tham chiếu Nợ Có Số Dư

Th.9 1 J1 NT$10,000 NT$10,000


25 J1 NT$3,000 NT$7,000

Vốn cổ phần-phổ thông

Ngày Diễn Giải Tham chiếu Nợ Có Số Dư

Th.9 1 J1 NT$10,000 NT$10,000

Thiết bị

Ngày Diễn Giải Tham chiếu Nợ Có Số Dư

Th.9 5 J1 NT$14,000 NT$14,000

Phải trả người bán

Ngày Diễn Giải Tham Chiếu Nợ Có Số Dư

Th.9 5 J1 NT$14,000 NT$14,000


25 J1 NT$3,000 NT$11,000

Cổ tức

Ngày Diễn Giải Tham Chiếu Nợ Có Số Dư

Th.9 30 J1 NT$900 NT$900

Bài tập 2.15 (MTHT 4)

Lỗi Cân Đối Chênh Lệch Cột Lớn Hơn


(1) Không $525 nợ
(2) Cân Đối $0
(3) Cân Đối $0
(4) Không $415 có
(5) Cân Đối $0
(6) Không $27 nợ
Bài tập 2.16 (MTHT 4)

Overnite Delivery Service


Bản Cân Đối Thử
Ngày 31/7/2020

Nợ Có
Phải thu khách hàng 7,640
Phải trả người bán 8,394
Tiền 12,481
Thiết bị 45,360
Chi phí xăng dầu 758
Chi phí tiện ích 523
Thương phiếu phải trả 17,000
Bảo hiểm trả trước 1,968
Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng 961
Doanh thu dịch vụ 10,610
Cổ tức 700
Vốn cổ phần-phổ thông 38,000
Chi phí lương và tiền công 4,428
Lương và Tiền Công Phải Trả 815

74,819 74,819
Bài tập 2.17 (MTHT 2,3,4)
a,
J1
Ngày/Giao dịch Tên tài khoản và diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Tháng 10 1 Tiền $66,000
Vốn cổ phần phổ thông $66,000
2 Chi phí thuê $1,000
Tiền $1,000
4 Chi phí thuê $2,000
Tiền $2,000
7 Thiết bị $18,000
Phải trả người bán $18,000
8 Chi phí quảng cáo $500
Tiền $500
10 Chi phí sửa chữa $390
Phải trả người bán $390
12 Phải thu khách hàng $3,200
Doanh thu dịch vụ $3,200
16 Vật tư $410
Phải trả người bán $410
21 Phải trả người bán $14,000
Tiền $14,000
24 Chi phí tiện ích $148
Tiền $148
27 Tiền $3,200
Phải thu khách hàng $3,200
31 Chi phí lương và tiền công $5,100
Tiền $5,100

b,

Tiền Vốn cổ phần-phổ thông

1/10 $66,000 2/10 $1,000


4/10 $2,000 1/10 $66.000
8/10 $500
21/10 $14,000
24/10 $148 Dư $66.000
27/10 $3,200 31/10 $5,100

Dư $46,452 Chi phí thuê

2/10 $1,000
4/10 $2,000

Dư $3,000
Phải trả người bán Thiết bị

21 /10 $14,000 7/10 $18,000 7/10 $18,000


10/10 $390
16/10 $410 Dư $18,000

Dư 4,800

Chi phí quảng cáo Chi phí sửa chữa

8/10 $500 10/10 $390

Dư $500 Dư $390

Phải thu khách hàng Doanh thu dịch vụ

12/10 $3,200 27/10 $3,200 12/10 $3,200

Dư $0 Dư $3,200

Vật tư Chi phí tiện ích

16/10 $410 24/10 $148

Dư $410 Dư $148

Chi phí lương và tiền công

31/10 $5,100

Dư $5,100
c,

Bayers Security
Bảng Cân Đối Thử
Ngày 31/12/2020

Nợ Có
Tiền $46,452
Vốn cổ phần-phổ thông $66.000
Chi phí thuê $3,000
Thiết bị $18,000
Vật tư $410
Phải trả người bán 4,800
Chi phí quảng cáo $500
Chi phí sửa chữa $390
Chi phí tiện ích $148
Chi phí lương và tiền công $5,100
Phải thu khách hàng $0
Doanh thu dịch vụ $3,200

$74,000 $74,000

You might also like