Professional Documents
Culture Documents
NLKT C2 CD2.6 PTKTvaBCTC
NLKT C2 CD2.6 PTKTvaBCTC
3
Nội dung
Phương trình kế toán
4
Phương trình kế toán
6
Thực hành xác định ảnh hưởng
Công ty ABC thành lập và đi vào hoạt động từ ngày
01/9/20x1. Trong tháng 9/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
1. Nhận vốn góp của các chủ sở hữu, ông B góp vốn bằng
tiền gửi ngân hàng 600.000.000 đồng, bà C góp vốn
bằng số tài sản cố định trị giá 300.000.000 đồng.
2. Mua hàng hóa nhập kho, đã trả bằng tiền gửi ngân
hàng 400.000.000 đồng.
3. Mua một tài sản cố định, trị giá 380.000.000 đồng, chưa
trả tiền cho người bán.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000 đồng trả nợ cho
người bán tài sản cố định.
7
Đơn vị tính: triệu đồng
TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)
8
Lập bảng cân đối kế toán từ phương trình kế toán
9
Lập bảng cân đối kế toán từ phương trình kế toán (tiếp theo)
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 30 tháng 9 năm 20x1
Đơn vị tính: triệu đồng
10
Phương trình kế toán mở rộng
TÀN SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Doanh Chi
thu phí
DOANH THU phát sinh sẽ góp phần làm tăng lợi nhuận
trong kỳ lợi nhuận trong kỳ sẽ góp phần làm tăng lợi
nhuận tích luỹ (Lợi nhuận chưa phân phối)
CHI PHÍ phát sinh sẽ góp phần làm giảm lợi nhuận trong kỳ
lợi nhuận trong kỳ sẽ góp phần làm giảm lợi nhuận tích
luỹ (Lợi nhuận chưa phân phối)
Thực hành xác định ảnh hưởng
Công ty ABC thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 01/9/20x1. Trong
tháng 9/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
5. Bán một nửa lô hàng đã mua với giá bán là 300 triệu
đồng, thu bằng tiền gởi ngân hàng.
6. Chi tiền gởi ngân hàng trả phí vận chuyển hàng bán là
10 triệu đồng.
12
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD
TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)
DTBH: 300
5a TGNH: 300 LNCPP: 300
Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD
Tài sản Nợ phả trả
Nghiệp Vốn Doanh Chi
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu thu phí
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn
1 TGNH: 600 Vốn góp: 600
TSCĐ: 300 Vốn góp: 300
TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)
DTBH: 300
5a TGNH: 300 LNCPP: 300
Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD
Tài sản Nợ phả trả
Nghiệp Vốn Doanh Chi
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu thu phí
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn
TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)
DTBH: 300
5a TGNH: 300 LNCPP: 300
Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD
TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)
DTBH:
5a TGNH: 300 LNCPP: 300 300
Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 DTBH: GVHB: 200
TSCĐ: 680
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 300 CPBH: 10
Lập bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh từ phương trình kế toán
17
Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh từ Phương trình kế toán
Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Số liệu trong kỳ
Số liệu thời điểm (đầu kỳ, cuối kỳ) dùng để lập Báo
dùng để lập Bảng cân đối kế toán cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ
phương trình kế toán
20