You are on page 1of 20

Chương 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Chủ đề 2.6

PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN VÀ


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mục tiêu chủ đề

Giới thiệu bảng cân đối kế toán dưới dạng


phương trình kế toán.

Nhận diện mối quan hệ giữa doanh thu, chi


phí với vốn chủ sở hữu.

Phân tích phương trình kế toán để lập báo cáo


tài chính.

3
Nội dung
Phương trình kế toán

Ảnh hưởng của các nghiệp vụ

Lập bảng cân đối kế toán từ phương trình


kế toán

Phương trình kế toán mở rộng

Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh


doanh từ phương trình kế toán mở rộng

4
Phương trình kế toán

Nguồn lực kinh tế = Nguồn hình thành

Tài sản = Nguồn vốn

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

Tài sản - Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu


Ảnh hưởng của các nghiệp vụ

Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, tài


sản và nguồn vốn luôn vận động, thay đổi.

6
Thực hành xác định ảnh hưởng
Công ty ABC thành lập và đi vào hoạt động từ ngày
01/9/20x1. Trong tháng 9/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh như sau:
1. Nhận vốn góp của các chủ sở hữu, ông B góp vốn bằng
tiền gửi ngân hàng 600.000.000 đồng, bà C góp vốn
bằng số tài sản cố định trị giá 300.000.000 đồng.
2. Mua hàng hóa nhập kho, đã trả bằng tiền gửi ngân
hàng 400.000.000 đồng.
3. Mua một tài sản cố định, trị giá 380.000.000 đồng, chưa
trả tiền cho người bán.
4. Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000.000 đồng trả nợ cho
người bán tài sản cố định.

7
Đơn vị tính: triệu đồng

Tài sản Nợ phả trả


Nghiệp Vốn
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn

1a TGNH: 600 Vốn góp: 600

1b TSCĐ: 300 Vốn góp: 300

TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)

Cuối TGNH: 200 Vay nợ: 200


TSCĐ: 680 Vốn góp: 900
tháng Hàng hoá: 400 PTNB: 180

8
Lập bảng cân đối kế toán từ phương trình kế toán

- Bảng cân đối kế toán là báo cáo thời điểm

- Sử dụng số liệu đầu kỳ và cuối kỳ

9
Lập bảng cân đối kế toán từ phương trình kế toán (tiếp theo)
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 30 tháng 9 năm 20x1
Đơn vị tính: triệu đồng

TÀI SẢN Số cuối kỳ NGUỒN VỐN Số cuối kỳ


A- Tài sản ngắn hạn 600 A- Nợ phải trả 380
Tiền gởi ngân hàng 200 I- Nợ ngắn hạn 380
Hàng hoá 400 Vay nợ 200
B- Tài sản dài hạn 680 Phải trả người bán 180
Tài sản cố định 680 II- Nợ dài hạn 0

B- Vốn chủ sở hữu 900


Vốn góp chủ sở hữu 900
Tổng cộng tài sản 1.280 Tổng cộng nguồn vốn 1.280

10
Phương trình kế toán mở rộng
TÀN SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU

Tài sản Tài sản Nợ Nợ Lợi nhuận chưa


Vốn góp
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn phân phối

Doanh Chi
thu phí

DOANH THU phát sinh sẽ góp phần làm tăng lợi nhuận
trong kỳ  lợi nhuận trong kỳ sẽ góp phần làm tăng lợi
nhuận tích luỹ (Lợi nhuận chưa phân phối)

CHI PHÍ phát sinh sẽ góp phần làm giảm lợi nhuận trong kỳ
 lợi nhuận trong kỳ sẽ góp phần làm giảm lợi nhuận tích
luỹ (Lợi nhuận chưa phân phối)
Thực hành xác định ảnh hưởng
Công ty ABC thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 01/9/20x1. Trong
tháng 9/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

5. Bán một nửa lô hàng đã mua với giá bán là 300 triệu
đồng, thu bằng tiền gởi ngân hàng.
6. Chi tiền gởi ngân hàng trả phí vận chuyển hàng bán là
10 triệu đồng.

12
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD

Tài sản Nợ phả trả


Nghiệp Vốn Doanh Chi
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu thu phí
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn

1 TGNH: 600 Vốn góp: 600


TSCĐ: 300 Vốn góp: 300

TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)

DTBH: 300
5a TGNH: 300 LNCPP: 300

5b Hàng hoá: (200) LNCPP: (200) GVHB: 200

6 TGNH: (10) LNCPP: (10) CPBH: 10

Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD
Tài sản Nợ phả trả
Nghiệp Vốn Doanh Chi
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu thu phí
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn
1 TGNH: 600 Vốn góp: 600
TSCĐ: 300 Vốn góp: 300
TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)

DTBH: 300
5a TGNH: 300 LNCPP: 300

5b Hàng hoá: (200) LNCPP: (200) GVHB: 200

6 TGNH: (10) LNCPP: (10) CPBH: 10

Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD
Tài sản Nợ phả trả
Nghiệp Vốn Doanh Chi
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu thu phí
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn

1 TGNH: 600 Vốn góp: 600


TSCĐ: 300 Vốn góp: 300

TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)

DTBH: 300
5a TGNH: 300 LNCPP: 300

5b Hàng hoá: (200) LNCPP: (200) GVHB: 200

6 TGNH: (10) LNCPP: (10) CPBH: 10

Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10
Thực hành xác định ảnh hưởng (tiếp theo)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQHĐKD

Tài sản Nợ phả trả


Nghiệp Vốn Doanh Chi
Tài sản Tài sản = Nợ Nợ +
vụ chủ sở hữu thu phí
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn

1 TGNH: 600 Vốn góp: 600


TSCĐ: 300 Vốn góp: 300

TGNH: (400)
2
Hàng hoá: 400
3 TSCĐ: 380 PTNB: 380
Vay nợ: 200
4
PTNB: (200)
DTBH:
5a TGNH: 300 LNCPP: 300 300

5b Hàng hoá: (200) LNCPP: (200) GVHB: 200

6 TGNH: (10) LNCPP: (10) CPBH: 10

Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 DTBH: GVHB: 200
TSCĐ: 680
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 300 CPBH: 10
Lập bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh từ phương trình kế toán

- Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả hoạt


là báo cáo thời điểm động kinh doanh là

- Sử dụng số liệu đầu báo cáo thời kỳ

kỳ và cuối kỳ - Sử dụng số liệu doanh


thu, chi phí phát sinh
trong kỳ

17
Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh từ Phương trình kế toán

Tài sản Nợ phả trả


Nghiệp Vốn Doanh Chi
= +
vụ chủ sở hữu thu phí
Tài sản Tài sản Nợ Nợ
ngắn hạn dài hạn ngắn hạn dài hạn

Cuối TGNH: 490 Vay nợ: 200 Vốn góp: 900 GVHB: 200
TSCĐ: 680 DTBH: 300
tháng Hàng hoá: 200 PTNB: 180 LNCPP: 90 CPBH: 10

Số liệu trong kỳ
Số liệu thời điểm (đầu kỳ, cuối kỳ)  dùng để lập Báo
 dùng để lập Bảng cân đối kế toán cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ
phương trình kế toán

BÁO CÁO KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Tháng 9 năm 20x1
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu Kỳ này

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 300

Giá vốn hàng bán 200

Lợi nhuận gộp 100

Chi phí bán hàng 10

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 90


TÓM TẮT

Lập Bảng cân


Phương trình đối kế toán và
kế toán và Báo cáo kết
Ảnh hưởng của
Phương trình quả hoạt động
các nghiệp vụ
kế toán mở kinh doanh từ
rộng phương trình
kế toán

20

You might also like