Professional Documents
Culture Documents
Tài sản
• Tiền
• Thương phiếu phải thu
• Phải thu của khách hàng
• Khoảntrả trước (Chi phí trả trước)
• Vật tư
• Thiết bị
• Khấu hao luỹ kế -Thiết bị
• Nhà cửa
• Đất
Nợ phải trả
• Phải trả cho người bán
• Thương phiếu phải trả
• Doanh thu chưa thực hiện
• Nợ dồn tích
Vốn chủ sở hữu
(Vốn đầu tư– Rút vốn/cổ tức + Doanh thu – Chi phí)
+ – + –
Vốn đầu
Rút vốn của
tư của Doanh thu Chi phí
CSH
CSH
tài khoản và hệ thống tài khoản
C3
Sổ cái là một tập hợp tất cả các tài khoản mà đơn vị sử dụng.
Số lượng tài khoản mà công ty sử dụng tuỳ thuộc vào quy
mô và sự đa dạng trong hoạt động của công ty.
Hệ thống tài khoản là một bảng liệt kê tất cả các tài khoản mà
doanh nghiệp sử dụng, bao gồm tên gọi và số hiệu tài khoản.
Nợ và có
Tài khoản chữ T thay thế cho sổ tài khoản và là
một công cụ được sử dụng để phân tích ảnh
hưởng của một hoặc nhiều nghiệp vụ đến nhiều
tài khoản khác nhau.
kế toán kép
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
+
Dư
- - +
Dư
- +
Dư
Nguyên tắc phản ánh vào các loại tài
khoản theo phương trình kế toánmở rộng
• Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH (vốn cổ phần phổ thông) + Doanh
thu - Chi phí – Rút vốn CSH (cổ tức)
• Tài sản: Tăng ghi Nợ; Giảm ghi Có; số dư ghi bên nợ
• Nợ phải trả: Giảm ghi Nợ; Tăng ghi Có; số dư ghi bên có
• Vốn chủ sở hữu: Giảm ghi Nợ; Tăng ghi Có, số dư ghi bên có
• Doanh thu: Giảm ghi Nợ; Tăng ghi Có; số dư ghi bên có
• Chi phí: Tăng ghi Nợ; Giảm ghi Có; số dư ghi bên nợ
• Cổ tức (Rút vốn):Tăng ghi Nợ; Giảm ghi Có; số dư ghi bên nợ
C4
kế toán kép
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn CSH
CSH _ Rút
Rút vốn
vốn CSH
CSH _
Vốn
+ Doanh thu
Doanh thu Chi phí
Chi phí
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
- + + - - + + -
Ví dụ 1
• 1. Ngày 1/12/20x1, Chủ sở hữu đầu tư một số
tiền là 1,000 để bắt đầu hoạt động kinh doanh
• 2. Doanh nghiệp mua một thiết bị đã trả bằng
tiền 200
• 3.doanh nghiệp mua một số vật tư chưa trả
tiền cho người bán 40
• 4. Doanh nghiệp dùng tiền trả nợ cho người bán
30
• 5. Doanh nghiệp thực hiện dịch vụ quảngcáo cho
khách hàng và được khách hàng trả bằng tiền 330
• 6. Doanh nghiệp thực hiện dịch vụ quảngcáo cho khách hàng,
một hóa đơn với số tiền là 160 đã gửi cho khách hàng
nhưng chưa thu tiền
• 7. Giả định rằng một vài ngày sau đó, doanh nghiệp nhận
được tiền 100 từ khách hàng đã đề cập ở nghiệp vụ 6
• 8. Doanh nghiệp chi bằng tiền để thanh toán trực tiếp dịch
vụ quảngcáo là 240
• 9. Doanh nghiệp nhận hóa đơn tiền điện dùng cho chi phí
quản lý chung là 30 nhưng chưa trả tiền cho nhà cung
cấp
• 10. Chủ sở hữu rút vốn 200 để chi dùng cho mục đích
cá nhân
kế toán kép
C4
Tiền
Bên Nợ Bên Có
(1-Nhận đầu tư từ CSH) 1,000 (2-Chi tiền mua thiết bị) 200
(5-Thu tiền dịch vụ quảng cáo) 330 (4-Chi trả nợ người bán) 30
(7-Thu nợ tư khách hàng) 100 (8-Chi cho dịch vụ quảng cáo) 240
(10-Chủ sở hữu rút vốn) 200
Cộng số tiền bên Nợ 1,430 Cộng số tiền bên Có 670
Số dư: 760
Ví dụ 2
• Tiền mặt tồn đầu tháng là 20.000.000đ, trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh sau:
• 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ
• 2. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 15.000.000đ
• 3. Chi tiền mặt mua vật liệu 5.000.000đ
• 4. Bán hàng thu bằng tiền mặt 25.000.000đ
• 5. Chi tiền mặt trả nợ người bán 10.000.000đ
• 6. Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 8.000.000đ
• 7. Trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt 24.000.000đ
• Yêu cầu:
• Hãy mở, ghi và khoá Sổ tài khoản “tiền mặt”.
Định khoản
• 1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ
• TS giảm (Có) TS tăng (Nợ)
• Định khoản
• 1. Nợ Tiền mặt 10.000.000
• Có TGNH 10.000.000
Ví dụ 3
• Đầu tháng, nợ phải trả người bán là 30.000.000đ, trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:
• 1. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho người bán
• 10.000.000đ
• 2.Mua công cụ chưa trả tiền người bán 2.000.000
• 3. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán
• 20.000.000đ
• 4. Mua vật liệu chưa trả tiền người bán 5.000.000
• 5. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả người bán 10.000.000đ
• 6. Chi tiền mặt trả nợ người bán 4.000.000đ
• Yêu cầu:
• Hãy mở, ghi và khoá Sổ TK “Phải trả cho người bán”
Ví dụ 4
• Tại một doanh nghiệp, trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
• 1. Nhập kho vật liệu 8.000.000đ được trả bằng tiền mặt
• 2. Được cấp một TSCĐ hữu hình nguyên giá 60.000.000đ
• 3. Khách hàng trả nợ 10.000.000 đ bằng tiền gửi ngân hàng
• 4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.000đ
• 5. Vay ngắn hạn 20.000.000đ để trả nợ người bán
• 6. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 5.000.000đ
• 7. Mua hàng trị giá 20.000.000đ chưa trả tiền người bán
• 8. Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000.000đ
• 9. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000đ
• 10. Chi tiền mặt 1.000.000đ để trả khoản phải trả khác
• 11. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000.000đ
• 12. Mua dụng cụ nhập kho 2.000.000đ trả bằng tiền mặt
• Yêu cầu:
• Định khoản các nghiệp vụ
P1
GHI CHÉP NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ
CHUYỂN VÀO TÀI KHOẢN
Tài sản
Tài sản = Nợ phải
Nợ phải trả
trả + Vốn CSH
Vốn CSH
Bước 4: Ghi vào sổ tài khoản Bước 3: Ghi bút toán nhật ký
có liên quan
Ví dụ 1
• 1. Ngày 1/12/20x1, Chủ sở hữu đầu tư một số
tiền là 1,000 để bắt đầu hoạt động kinh doanh
• 2. Doanh nghiệp mua một thiết bị đã trả bằng
tiền 200
• 3.doanh nghiệp mua một số vật tư chưa trả
tiền cho người bán 40
• 4. Doanh nghiệp dùng tiền trả nợ cho người bán
30
• 5. Doanh nghiệp thực hiện dịch vụ quảngcáo cho
khách hàng và được khách hàng trả bằng tiền 330
• 6. Doanh nghiệp thực hiện dịch vụ quảngcáo cho khách hàng,
một hóa đơn với số tiền là 160 đã gửi cho khách hàng
nhưng chưa thu tiền
• 7. Giả định rằng một vài ngày sau đó, doanh nghiệp nhận
được tiền 100 từ khách hàng đã đề cập ở nghiệp vụ 6
• 8. Doanh nghiệp chi bằng tiền để thanh toán trực tiếp dịch
vụ quảngcáo là 240
• 9. Doanh nghiệp nhận hóa đơn tiền điện dùng cho chi phí
quản lý chung là 30 nhưng chưa trả tiền cho nhà cung
cấp
• 10. Chủ sở hữu rút vốn 200 để chi dùng cho mục đích
cá nhân
ghi nhật ký nghiệp vụ kinh tế phát sinh
P1
Ngày
Ngày giao
giao
Tên
Tên tài
tài khoản
khoản được
được
dịch
dịch ghi
ghi nhận
nhận
Tham
Ngày Diễn giải Nợ Có
chiếu
20x1
12 1. Tiền 101 1,000
Vốn của CSH 301 1,000
Đầu tư vốn của ông CSH
Diễn
Diễn giải
giải
Số
Số tiền
tiền
P1
VỤ 20x1
12 1. Tiền 1,000
Vốn của CSH 1,000
Đầu tư vốn của CSH
Tiền No.101
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
GHI BÚT TOÁN NHẬT KÝ CHO NGHIỆP VỤ
P1
20x1
12 1. Tiền 1,000
Vốn của CSH 1,000
Đầu tư vốn của CSH
20x1
12 1. Tiền 1,000
Vốn của CSH 1,000
Đầu tư vốn của CSH
20x1
12 1. Tiền 1,000
Vốn của CSH 1,000
Đầu tư vốn của CSH
Tiền No.101
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
20x1
12 1 NKC1 1,000
GHI BÚT TOÁN NHẬT KÝ CHO NGHIỆP VỤ
P1
20x1
12 1. Tiền 1,000
Vốn của CSH 1,000
Đầu tư vốn của CSH
5 Tính số dư.
Tiền No.101
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
20x1
12 1 NKC1 1,000 1,000
GHI BÚT TOÁN NHẬT KÝ CHO NGHIỆP VỤ
P1
20x1
12 1. Tiền 101 1,000
Vốn của CSH 1,000
Đầu tư vốn của CSH
Tiền No.101
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
20x1
12 1 NKC1 1,000 1,000
A1
Phân tích
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH
Tiền Vốn CSH
1,000 1,000
Bút toán kép
(1) Tiền 101 60,000
Vốn của CSH 301 60,000