You are on page 1of 19

BÀI TẬP HW 1

Tổng công ty phát điện EVN Genco 3

1/. Các lợi ích chủ yếu và các đối tượng liên quan đến lợi ích công ty

- Lợi ích:
+ Trở thành một trong những thương hiệu mạnh nhất về ngành năng lượng của Việt
Nam.
+ Thúc đẩy quá trình tái cơ cấu theo định hướng chiến lược phát triển của công ty.
+ Cổ phiếu PGV đến gần với các nhà đầu tư trong nước và ngoài nước.
+ Tổng công suất lắp đặt của EVNGENCO3 (bao gồm các công ty cổ phần có vốn
góp từ 30% trở lên) đạt 6.560MW, tương ứng khoảng 8.6% công suất của Hệ thống
điện Việt Nam.
+ Sản lượng điện sản suất đạt 29.6 tỷ kwh,chiếm 11.53% sản lượng điện Việt Nam.
+ Lợi nhuận sau thuế đạt 2.947 tỷ đồng, vượt 125% kế hoạch năm, tỷ lệ nợ/vốn chủ
sở hữu đạt < 3 lần.
- Đối tượng:
+ Đinh Quốc Lâm: chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty
+ Lê Văn Danh: tổng Giám đốc Tổng công ty.
+ Các thành viên Hội Đồng Quản Trị
+ Ban Tổng Giám Đốc
+ Nhân viên
+ Đối tác, nhà đầu tư
2/. Thông tin mà từng nhóm đối tượng muốn có để ra quyết định kinh tế

- Chủ sở hữu công ty: có tầm nhìn, có chiến lược tốt rõ ràng,cập nhật thông tin nhanh
và chính xác.
- Nhân viên: làm tốt nhiệm vụ, bồi dưỡng kiến thức, kĩ năng và chuyên môn, sáng tạo
và phát huy thế mạnh của mình.
- Đối tác, nhà đầu tư: có kiến thức về cách đọc các báo cáo tài chính, dự đoán môi
trường kinh tế, xác định đúng loại hình đầu tư chứng khoán, theo sát xu hướng, cập
nhật tin tức liên tục để có thể phân tích thị trường chính xác, xác định rõ khả năng tài
chính,..
BÀI KIỂM TRA SỐ 1

Công ty cổ phần thương mại ABC có số dư các Tài khoản vào ngày 1.3.2022 như sau:

Tiền 10.000 Khấu hao luỹ kế 1.000

Đất 13.000 Phải trả nợ vay 2.000

Nhà cửa 5.000 Lợi nhuận giữ lại 2.000

Thiết bị 11.000 Vốn cổ phần Y

Hàng hoá A 8.000 Phải trả người bán X

Đơn vị tính: triệu đồng

Trong tháng 3.2022 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:

Ngày 1: Chi tiền trả số nợ X (trị số X lấy theo 4 số cuối trong mã số sinh viên từng người)

Ngày 2: Mua chịu hàng hoá A, trị giá theo hoá đơn là 11.000.

Ngày 5: Chi 60 trả trước tiền thuê quảng cáo 12 tháng. Tính từ tháng 3.

Ngày 8: Xuất bán số hàng hoá A trị giá 15.000, giá bán 30.000, đã thu tiền.

Ngày 11: Vay để thanh toán tiền mua hàng còn nợ của ngày 2, lãi suất 1%/tháng.

Biết rằng:
 Tài sản cố định là thiết bị + nhà cửa được trích khấu hao theo tỷ lệ 1%/tháng
 Tiền lương phát sinh trong tháng 3 phải trả là 5.000
Yêu cầu:
1. Lập Sổ Nhật Ký Chung, ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng
3.
2. Ghi các Bút toán điều chỉnh
3. Lập các Sổ cái Tài Khoản
4. Lập Bảng Cân đối thử đã điều chỉnh tại ngày 31.3
5. Lập Báo cáo tài chính của tháng 3.2022, gồm Báo cáo kết quả hoạt động, Báo
cáo Lợi nhuận giữ lại, Báo cáo tình hình tài chính

BÀI LÀM

Nợ Có
Tiền 10000
Đất 13000
Nhà cửa 5000
Thiết bị 11000
Hàng hoá 8000
Khấu hao luỹ kế 1000
Phải trả nợ vay 2000
Lợi nhuận giữ lại 2000
Vốn cổ phần Y
Phải trả người bán X
47000 5000+X+Y

Tổng bên nợ= tổng bên có: 47000 = 5000+X+Y (X= 5715) => Y=36285

1. Mở sổ nhật kí chung

Đơn vị tính: triệu đồng

NHẬT KÍ CHUNG

Ngày Tên Tài Khoản Nợ Có


J1
2022 Phải trả người bán 5715
Th3
1
Tiền 5715

2 Hàng hoá A 11000

Phải trả người bán 11000

5 Tiền thuê quảng 60


cáo trả trước
Tiền 60

8 Chi phí bán hàng 15000

Hàng hoá 15000

Tiền 30000

Doanh thu 30000

11 Phải trả người bán 11000


Phải trả nợ vay 11000

2. Bút Toán Điều Chỉnh

Đơn vị tính: triệu đồng

Ngày Tên Tài J2 Nợ Có


Khoản
2022 Chi phí thuê 5
Th.3 quảng cáo
31
31 Tiền thuê 5
quảng cáo trả
trước
31 Chi phí khấu 160
hao

31 Khấu hao luỹ 160


kế
31 Chi phí lương 5000

31 Tiền lương 5000


phải trả
31 Chi phí lãi 110

31 Lãi phải trả 110

3. Sổ Cái Tài Khoản

Tiền
Ngày Diễn giải Tham Nợ Có Số dư
chiếu
Th.3 Số đầu kỳ 10000 10000
1 J1 5715 4285
5 J1 60 4225
8 J1 30000 34225

Hàng hoá
Đất
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
Th.3 Số đầu kì J1 13000 13000
1
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
Th.3 Số đầu kỳ 8000 8000
1
2 J1 11000 19000
8 J1 15000 4000

Nhà cửa
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
Th.3 Số đầu kì J1 5000 5000
1

Thiết bị
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
Th.3 Số đầu kỳ J1 11000 11000
1
Doanh thu bán hàng

Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Th.3 J1 30000 30000


8

Tài khoản Diễn Giải Tham Nợ Có Số dư


Chiếu

Chi phí bán J1 15000 15000


hàng
Th.3
8
Phải trả nợ Số đầu kỳ J1 2000 2000
vay
Th.3
1
11 11000 13000

Lợi nhuận Số đầu kỳ J1 2000 2000


giữ lại
Th.3
1
Vốn cổ Số đầu kỳ J1 36285 36285
phần
Th.3
1
Phải trả Số đầu kỳ J1 5715 5715
người bán
Th.3
1
1 J1 5715 0

2 J1 11000 11000

11 J1 11000 0

Khấu hao Số đầu kỳ J1 1000 1000


luỹ kế
Th.3
1
Th.3 Bút toán J2 160 1160
31 điều chỉnh
Chi phí Bút toán 5 5
thuê quảng điều chỉnh
cáo
Th.3
31
Tiền thuê J1 60 60
quảng cáo
trả trước
Th.3
5
31 Bút toán J2 5 55
điều chỉnh
Chi phí Bút toán J2 160 160
khấu hao điều chỉnh
Th.3
31
Chi phí Bút toán J2 5000 5000
lương điều chỉnh
Th.3
31
Lương phải Bút toán J2 5000 5000
trả điều chỉnh
Th.3
31
Chi Phí Lãi
Ngày Diễn Giải Tham Nợ Có Số Dư
Chiếu
2022 Th.3 Bút toán 110 110
31 ĐC
Lãi Phải Trả
Ngày Diễn Giải Tham Nợ Có Số Dư
Chiếu
2022 Th.3 Bút toán 110 110
31 ĐC

4. Bảng Cân Đối Thử Đã Điều Chỉnh tại ngày 31.3

CÔNG TY CP THƯƠNG
MẠI ABC BẢNG CÂN
ĐỐI THỬ ĐÃ ĐIỀU
CHỈNH 31/3/2022
Nợ Có
Tiền 34225
Đất 13000
Nhà cửa 5000
Thiết bị 11000
Hàng hoá A 4000
Chi phí bán hàng 15000
Doanh thu hàng hoá A 30000
Phải trả nợ vay 13000
Lợi nhuận giữ lại 2000
Vốn cổ phần 36285
Phải trả người bán 0
Khấu hao luỹ kế 1160
Chi phí thuê quảng cáo 5
Tiền thuê quảng cáo trả 55
trước
Chi phí khấu hao 160
Chi phí lương 5000
Chi phí lãi vay 110
Lãi phải trả 110
Lương phải trả 5000
87555 87555

5. Báo Cáo Tài Chính của tháng 3.2022

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG


CHO THÁNG KẾT THÚC NGÀY 31/3/2022
Doanh Thu 30000
Chi phí bán hàng 15000
Lợi nhuận 15000
Chi phí thuê quảng cáo 5
Chi phí khấu hao 160
Chi phí lương 5000
Chi phí lãi 110
Tổng chi phí 5275
LỢI NHUẬN THUẦN 15000 – 5275=9725

BÁO CÁO LỢI NHUẬN GIỮ LẠI


CHO THÁNG KẾT THÚC NGÀY 31/3/2021
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/3 2000
Lợi nhuận thuần 9725
Cổ Tức 0
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/3 2000+9725-0=11725
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CHO THÁNG KẾT THÚC NGÀY 31/3/2021
Tài sản

Tiền 34225
Đất 13000
Nhà cửa 5000
Thiết bị 11000
Hàng hoá 4000
Tiền thuê quảng cáo trả trước 55
Trừ: Khấu hao luỹ kế 1160
Tổng tài sản 57440
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần 36285
Lợi nhuận giữ lại 11725
Tổng vốn chủ sở hữu 48010
Nợ phải trả
Phải trả người bán 0
Phải trả nợ vay 13000
Lương phải trả 5000
Lãi phải trả 110
Tổng nợ phải trả 18110
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả 66120
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Công ty cổ phần thương mại ABC có số dư các Tài khoản vào ngày
1.3.2022 như sau:
Tiền 12.000 Khấu hao luỹ kế 1.000
Đất 3.000 Phải trả nợ vay 2.000
Nhà cửa 5.000 Lợi nhuận giữ lại 2.000
Thiết bị 10.000 Vốn cổ phần 30.000
Hàng hoá A 8.000 Phải trả người bán X
(chi tiết: 100
tấn)
Đơn vị tính: triệu đồng
Trong tháng 3.2021 có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
Ngày 1: Chi tiền trả số nợ X.
Ngày 2: Mua chịu 100 tấn hàng hoá A, trị giá theo hoá đơn là 11.000.
Ngày 5: Chi 36 trả trước tiền thuê kho 12 tháng. Tính từ tháng 3.
Ngày 8: Xuất bán 150 tấn bán số hàng hoá A, giá bán 30.000, đã thu tiền.
Áp dụng hệ thống ghi chép thường xuyên với hàng tồn kho và tính giá
xuất kho FIFO.
Ngày 11: Vay để thanh toán tiền mua hàng còn nợ của ngày 2, lãi suất
1%/tháng.
Biết rằng:
 Tài sản cố định là thiết bị + nhà cửa được trích khấu hao theo tỷ
lệ 1%/tháng
 Tiền lương phải trả phát sinh trong tháng 3 phải trả là 4.000
Yêu cầu:
1. Lập Sổ Nhật Ký Chung, ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
trong tháng 3.
2. Ghi các Bút toán điều chỉnh
3. Lập các Sổ cái Tài Khoản
4. Lập Bảng Cân đối thử đã điều chỉnh tại ngày 31.3
5. Lập Báo cáo tài chính của tháng 3.2022, gồm Báo cáo kết quả hoạt
động, Báo cáo Lợi nhuận giữ lại, Báo cáo tình hình tài chính
Ghi Nhật ký các bút toán Khóa sổ cuối tháng 3 và lập Bảng cân đối thử
sau khóa sổ

BÀI LÀM

*Tính X:
Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại = Tài sản - Nợ phải trả
30.000 + 2.000 = 12.000 + 3.000 + 5.000 + 10.000 + 8.000 - 1.000 -
2.000 - X
=> X=3.000
1. Lập sổ nhật ký chung:
SỔ NHẬT KÝ CHUNG J1
Ngày Tên tài khoản và diễn Nợ Có
giải Tham chiếu
2021 Phải trả người bán 3.000
Tháng
3 . 1 Tiền (Trả khoản nợ X) 3.000
2 Hàng hóa A 11000
Phải trả người bán 11000
(Mua chịu hàng hóa
A)
5 Tiền thuê kho trả trước 36
Tiền 36
Tiền 30.000
8 Doanh thu bán hàng A 30.000
Giá vốn hàng hóa A 13.500
Hàng hóa A 13.500
11 Phải trả người bán 11.000
Phải trả nợ vay 11.000
Đơn Vị Tính: Triệu Đồng
- Giá vốn hàng hoá A ngày 8 theo FIFO= 8000+11000/2=13500
2. Bút toán điều chỉnh:
SỔ NHẬT KÝ CHUNG J2
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có
2021 Bút toán điều chỉnh
Tháng 3
31 Chi phí thuê kho 3
Tiền thuê kho trả trước
31 (Ghi nhận tiền thuê kho của tháng 3
hết hạn)
31 Chi phí khấu hao nhà cửa 50
31 Khấu hao lũy kế - nhà cửa 50
(Ghi nhận khấu hao hàng tháng)
31 Chi phí khấu hao thiết bị 100
Khấu hao lũy kế-thiết bị
31 (Ghi nhận khấu hao hàng tháng) 100
31 Chi phí lương 4.000
Lương phải trả
31 (Ghi nhận lương dồn tích) 4.000
31 Chi phí lãi vay 110
31 Lãi vay phải trả 110
(ghi nhận lãi dồn tích)
Đơn Vị Tính: Triệu Đồng
3. Lập các Sổ cái Tài khoản:
Tiền
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3 12.000 12.000

1 J1 3.000 9.000
5 J1 8.964
36
8 J1 30.000 38.964

Đất
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3,
1 J1 3.000 3.000

Nhà cửa

Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 5.000 5.000


1
Thiết bị
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 10.000 10.000


1

Hàng hóa A

Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3 8.000 8.000


1
2 J1 11.000 19.000
8 J1 13.500 5.500

Doanh thu bán hàng


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 30.000 30.000


8

Giá vốn hàng hóa


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 13.500 13.500


8

Phải trả nợ vay


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 2.000 2.000


1
11 J1 11.000 13.000

Lợi nhuận giữ lại


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 2.000 2.000


1

Vốn cổ phần
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 30.000 30.000


1

Phải trả người bán


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 3.000 3.000


1
1 J1 3.000 0
2 J1 11.000 11.000

11 J1 11.000 0

Khấu hao lũy kế


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 1.000 1.000


1
31 Bút toán điều J2 150 1.150
chỉnh

Chi phí thuê kho


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, Bút toán điều J2 3 3


31 chỉnh

Tiền thuê kho trả trước


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, J1 36 36
5
31 Bút toán điều J2 3 33
chỉnh

Chi phí khấu hao


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, Bút toán điều Lương


J2 phải trả 150 150
31
Ngày chỉnh
Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, Bút toán điều J2 4.000 4.000


31 chỉnh

Chi phí lương


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, Bút toán điều J2 4.000 4.000


31 chỉnh
Chi phí lãi vay
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, Bút toán điều J2 110 110


31 chỉnh

Lãi vay phải trả


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

Tháng 3, Bút toán điều J2 110 110


31 chỉnh
4. Bảng Cân Đối Thử đã điều chỉnh tại ngày 31.3
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ABC BẢNG CÂN ĐỐI
THỬ ĐÃ ĐIỀU CHỈNH
Nợ Có
Tiền 38964
Đất 3000
Nhà cửa 5000
Thiết bị 10000
Hàng hóa 5500
Doanh thu bán hàng 30000
Giá vốn hàng hóa 13500
Phải trả nợ vay 13000
Lợi nhuận giữ lại 2000
Vốn cổ phần 30000
Phải trả người bán 0
Khấu hao lũy kế 1150
Chi phí thuê kho 3
Tiền thuê kho trả trước 33
Chi phí khấu hao 150
Chi phí lương 4000
Lương phải trả 4000
Chi phí lãi vay 110
Lãi vay phải trả 110

80260 80260

5. Lập Báo Cáo Tài Chính:


CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ABC BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG CHO THÁNG KẾT THÚC NGÀY 31/03/2022
Doanh thu 30000
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng hóa (13500)
Lợi nhuận gộp 16500

Chi phí
Chi phí thuê kho 3
Chi phí khấu hao 150
Chi phí lương 4000
Chi phí lãi vay 110 4263
Tổng chi phí
12237
LỢI NHUẬN THUẦN

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ABC BÁO CÁO LỢI


NHUẬN GIỮ LẠI CHO THÁNG KẾT THÚC NGÀY 31/03/2022

Lợi nhuận giữ lại ngày 1/3 2.000


Cộng: Lợi nhuận thuần 12.237

14.237
Trừ: Cổ tức 0
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/03 14.237

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ABC BÁO CÁO TÌNH


HÌNH TÀI CHÍNH CHO THÁNG KẾT THÚC NGÀY 31/03/2022
TÀI SẢN
Tiền 38.964
Đất 3.000
Nhà cửa 5000
Thiết bị 10000
Hàng hóa 5500
Tiền thuê kho trả trước 33
Trừ: Khấu hao lũy kế 1150
Tổng tài sản 61347
VỐN CHỦ SỞ HỮU VÀ NỢ PHẢI TRẢ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn cổ phần 30.000
Lợi nhuận giữ lại 14.237
Tổng vốn chủ sở hữu 44.237
NỢ PHẢI TRẢ
Phải trả người bán 0
Phải trả nợ vay 13.000
Lương phải trả 4.000
Lãi vay phải trả 110
Tổng nợ phải trả 17.110
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả 61.347

6.Ghi Nhật ký Các Bút Toán Khóa Sổ cuối tháng 3 và Bảng Cân đối
thử sau khóa sổ:

NHẬT KÝ CHUNG
J3
Ngày Tên tài khoản và Diễn giải Tham Nợ Có
chiếu
Bút toán khóa sổ
(1)
2022
Th.3 Doanh thu 30.000
31
Xác định kết quả kinh doanh 30.000
(Khóa sổ tài khoản doanh
thu)
(2)
31 Xác định kết quả kinh doanh 17.763
Chi phí kho 3
Chi phí khấu hao 150
Chi phí lương 4.000
Chi phí lãi vay 110
Giá vốn hàng hoá A 13.500
(Khóa sổ tài khoản chi phí)
(3)
31 Xác định kết quả kinh doanh 12.237
(30.000 – 17.763)
Lợi nhuận giữ lại 12.237
(Khóa sổ lợi nhuận thuần
sang lợi nhuận giữ lại)
(4)
31 Lợi nhuận giữ lại 0
Cổ tức 0
(Khóa sổ cổ tức sang lợi
nhuận giữ lại)

Doanh thu
30.000
(1) Dư: 30.000
30.000

Chi phí kho


3
Dư: 3 (2)
3
Chi phí khấu hao
150
Dư: 150 (2)
150

Chi phí lương


4.000
Dư: (2)
4.000 4.000

Chi phí Lãi


110
Dư: 110 (3)
110

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH


(2) (1) 30.000
17763
(3) 12237 Dư: 12237

Lợi nhuận giữ lại


(4) 0 (3) 12.237
Dư 12.237

BẢNG CÂN ĐỐI THỬ SAU KHÓA SỔ 31/03/2022


Nợ Có
Tiền 38.964
Đất 3.000
Nhà cửa 5.000
Thiết bị 10.000
Hàng hóa A 5.500
Tiền thuê kho trả trước 33
Khấu hao lũy kế 1.150
Phải trả người bán 0
Phải trả nợ vay 13.000
Lương phải trả 4.000
Lãi phải trả 110
Vốn cổ phần 30.000
Lợi nhuận giữ lại 14.237
62.497 62.497

You might also like