You are on page 1of 25

Tài chính cá nhân

Chương 4:
Báo cáo tài chính cá nhân
và Kế hoạch chi tiêu
Chiến lược nhằm ổn định tài chính và gia
tăng lợi nhuận

1
Personal Finance
Mục tiêu chương
- Giải thích các báo cáo tài chính cá nhân và các
phương pháp lập ngân sách cá nhân (CLO2)

- Đánh giá và lựa chọn các các phương pháp, công cụ


lập kế hoạch ngân sách và chiến lược tài chính phù
hợp để đạt được các mục tiêu tài chính (CLO5)

2
Personal Finance
Nội dung
Báo cáo tài chính cá nhân:
Bảng cân đối và Báo cáo thu
1 nhập cá nhân (Báo cáo dòng 2 Kế hoạch ngân sách
tiền) & Các tỷ số

1
Các phương pháp lập 4 Ma trận an tâm tài chính &
3 ngân sách Lịch tài chính

5 Kế hoạch chi tiêu cá nhân


6 Kế hoạch tiết kiệm

3
Personal Finance
1. Báo cáo tài chính cá nhân
Khái niệm

Báo cáo tài chính là tập hợp dữ liệu tài chính


cá nhân mô tả tình trạng tài chính hiện tại của
một cá nhân hoặc gia đình

Báo cáo lưu chuyển


Bảng cân đối
tiền tệ (Báo cáo thu
kế toán (Báo
nhập và chi phí /
cáo giá trị ròng)
Báo cáo dòng tiền)

4
Personal Finance
Báo cáo tài chính cá nhân

Bảng cân đối tài sản Báo cáo dòng tiền


✓ Báo cáo nhanh về tài sản, nợ phải
✓ Tóm tắt tất cả thu nhập và chi phí
trả và giá trị ròng vào một ngày cụ
trong một khoảng thời gian cụ thể
thể.
✓ Tiền của bạn đến từ đâu và đi đâu?
✓ Tình trạng tài chính của bạn như
✓ 3 thành phần:
thế nào?
✓ 3 thành phần:
✓ Tiền vào (Thu nhập)

✓ Tài sản: Những gì bạn sở hữu ✓ Tiền chi ra (Chi phí sinh hoạt)
✓ Nợ phải trả: Những gì bạn nợ ✓ Thặng dư tiền mặt (Thâm hụt tiền
✓ Giá trị ròng = Tài sản - Nợ phải mặt hoặc Thu nhập có sẵn để tiết
trả kiệm và đầu tư)
5
Personal Finance
Ví dụ 1 về Bảng cân đối tài sản (BS):
ASSETS ($) LIABILITIES ($)
Monetary Assets (Liquid Asset) Short-term liabilities
- Cash on hand 1,200 - Dentist bill due 20
- Savings account 4,200 - Credit card debt 1,600
BS cho 1 - Checking account 6,000
gia đình có - Tax refund due
- Rent receivable
700
650
2 đứa trẻ Total monetary assets 12,750 Total short-term liabilities 1,820
vào ngày Tangible Assets (Household
Long-term liabilities
assets)
01/01/2018 - Home 192,000 - Vehicle loan 7,700
- Personal property 9,000 - Home mortgage loan 92,000
Đơn vị tính: - Automobiles 9,500
Total tangible assets 210,500 Total long-term liabilities 99,700
USD Investment assets Total liabilities 101,520
- Mutual funds 9,500
- Stock 2,800
- Bonds (2038) 4,000
- Life insurance cash value 5,400
- IRA accounts 34,300
- Real estate investment 114,000

Total investment assets 170,000 Networth 291,730

Total Assets 393,250


Personal Finance
Total liabilities & Networth 393,250 6
3 thành phần của BS
Giá trị thị trường hợp lý: Số tiền mà người mua sẵn sàng
trả cho người bán để có một mặt hàng

Tài sản (A) Nợ phảỉ trả (L) Giá trị ròng (NW)
- Tài sản tiền tệ: Tài sản
có thể dễ dàng chuyển Nợ ngắn hạn: Giá trị còn lại,
đổi thành tiền mặt Khoản nợ được là “Thước đo
- Tài sản hữu hình: Tài thanh toán trong giá trị tài chính
sản cá nhân giúp duy trì vòng 1 năm
cuộc sống hàng ngày của bạn”: A – L
của một người Nợ trung dài hạn: = NW
- Tài sản đầu tư: được Nợ đến hạn > 1 Nếu NW <0:
mua vì lợi ích tiền tệ năm
vỡ nợ
7
Personal Finance
Ví dụ 2 về Bảng cân đối tài sản (BS)
ASSETS thousand VND LIABILITIES
Monetary Assets (Liquid
Short-term liabilities
Asset)
BS cho một - Cash on hand 6,000 - Tuition fee due 26,000
- Checking account 80,000 - Rent fee due 24,000
sinh viên - Savings account 0 - Credit card debt 20,000
UEL, - Borrow from friends 10,000
30/9/2023
Đơn vị tính: Total monetary assets 86,000 Total short-term liabilities 80,000

USD Tangible Assets


Long-term liabilities
(Household assets)
- Home 0 - Vehicle loan 0
- Personal property 25,000 - Home mortgage loan 0
- Motorbike 20,000
Total tangible assets 45,000 Total long-term liabilities 0
Investment assets Total liabilities 80,000
- Stock 0
- Bitcoin 0
Total investment assets 0Networth 51,000
8
Personal Finance
Total Assets 131,000 Total liabilities & Networth 131,000
Q&A 1: Làm thế nào để xác định giá trị tài
sản?
(1) Tạo bảng cân đối hiện tại của bạn để xác định giá trị tài sản
của bạn
(2).Tạo bảng cân đối dự kiến ​của bạn khi bạn 25 tuổi
(3) Sorting Game:
https://www.flippity.net/ma.php?k=173M65RDHwEK2
wortRgUxFI93U8f0fMt8y-am4UGg7Xg

9
Personal Finance
Làm thế nào để gia tăng Net Worth?

Nguyên tắc cơ
Thanh
bản của tài
toán các
chính cá nhân: Gia tăng khoản nợ Cắt giảm
Đa dạng hóa thu nhập chi tiêu
nguồn thu nhập
và làm rõ chi
phí

“Mọi người không trở nên giàu có bằng cách kiếm thu nhập. Sự
giàu có thực sự đến từ sự gia tăng giá trị tài sản theo thời gian”
Thành công về mặt tài chính bằng cách so sánh với
người khác không làm bạn cảm thấy tốt hơn
Personal
10Finance
Báo cáo dòng tiền cá nhân

01 02 03

Dòng tiền ra: Tiền tiêu vào Thặng dư tiền mặt


Dòng tiền vào: Tiền gì? (Thâm hụt tiền mặt):
đến từ đâu • Chi phí cố định: không lượng tiền mặt còn
• Tiền lương/tiền công linh hoạt, theo hợp đồng. lại hoặc dòng tiền
• Tiền thưởng / Hoa Ví dụ: trả tiền thuê nhà, ròng
hồng cho vay trả góp Thặng dư (thâm
• Học bổng • Chi phí biến đổi (linh hụt) = Tổng thu
• Lương hưu hoạt): Thực phẩm, đi lại, nhập – tổng chi phí
• Tiền lãi và cổ tức tiện ích, thanh toán bằng
nhận được thẻ tín dụng
• .... • ....

11
Personal Finance
Ví dụ 1 về Báo cáo dòng tiền của cá nhân(1/2)
INCOME Dollars Percent
Gross salary 85,000 88.8%
Interest and dividends 1,800 1.9%
Bonus 1,000 1.0%
Tax refunds 200 0.2%
CF của 1 Net rental income 7,720 8.1%
Total income 95,720 100.0%
gia đình có EXPENDITURES
2 đứa trẻ, Fixed Expenses
Mortgage loan payments 14,400 15.0%
từ 1/1 đến Real estate taxes 4,800 5.0%
Homeowner's insurance 1,200 1.3%
31/12/18
Automobile loan payments 6,000 6.3%
Unit: USD Automobile insurance and
registration 2,100 2.2%
Life insurance premiums 1,200 1.3%
Medical insurance 2,800 2.9%
Emergency fund savings 2,400 2.5%
Revolving savings fund 1,800 1.9%
Income taxes 13,200 13.8%
Other taxes 7,520 7.9%
Retirement IRAs 6,000 6.3%
Total fixed expenses 63,420 66.3% 12
Personal Finance
Ví dụ 1 về Báo cáo dòng tiền của cá nhân(2/2)
Variable Expenses Dollars Percent
Food 7,000 7.3%
Utilities 3,600 3.8%
CF của 1 Gasoline and maintenance 4,200 4.4%
gia đình có Medical expenses 3,400 3.6%
Medicines 1,750 1.8%
2 đứa trẻ,
Clothing and upkeep 1,950 2.0%
từ 1/1 đến Church 2,400 2.5%
31/12/18 Gifts 1,400 1.5%
Unit: USD Personal allowances 3,000 3.1%
Children's allowances 3,200 3.3%
Miscellaneous 400 0.4%
Total variable expenses 32,300 33.7%
Total Expenses 95,720 100.0%
SURPLUS (DEFICIT) 0 0%

13
Personal Finance
Ví dụ 2 về Báo cáo dòng tiền của cá nhân
INCOME thousand VNĐ Percent
Parent's allowance 48,000 50.1%
Part time job salary 12,000 12.5%
Scholarship 13,000 13.6%
CF của 1 sinh Lucky money
Rewards & others
4,000
5,000
4.2%
5.2%
viên UEL Total income
EXPENDITURES
82,000 85.7%

(2022), unit: Fixed Expenses


Installment loan payment 10,000 10.4%
thousand House Rent
Other loan payments
24,000
6,000
25.1%
6.3%
VND Utilities (internet, water, electric) 3,360 3.5%
Medical insurance 2,500 2.6%
Emergency fund savings 0 0.0%
Total fixed expenses 45,860 47.9%
Variable Expenses Dollars Percent
Food 25,200 26.3%
Transportation (gasoline, parking) 6,000 6.3%
Clothing 3,000 3.1%
Personal care 2,000 2.1%
Gifts 2,000 2.1%
Education (book, online courses) 3,000 3.1%
Miscellaneous / Other 1,000 1.0%
Charity 0 0.0%
Total variable expenses 42,200 44.1%
Total Expenses 88,060 92.0%
SURPLUS (DEFICIT) (6,060) 0%
14
Personal Finance
Ví dụ 3 về Báo cáo dòng tiền của cá nhân
- Thu nhập sau thuế 10,000,000
Thu nhập - Thu nhập từ lãi -
- Cổ tức -
Tổng thu nhập 10,000,000

- Thuê nhà 1,500,000


Chi phí
- Tiện ích (điện, nước, internet, điện thoại…) 300,000
- Thực phẩm 3,000,000
Nhu cầu (50%)
- Đi lại 400,000
- Bảo hiểm / biếu ba mẹ 1,000,000
Mong muốn - Chăm sóc bản thân (mỹ phẩm, y tế...) 500,000
(30%) - Các khoản khác 300,000
- Giải trí / chi khác 1,000,000
Tổng chi phí 8,000,000
Tiết kiệm (20%) Thặng dư 2,000,000
Các yếu tố ảnh hưởng đến dòng tiền
Dòng tiền vào Dòng tiền ra

- Các giai đoạn của sự - Quy mô gia đình


nghiệp – life cycle (lớn, nhỏ)
- Loại công việc (kỹ
- Độ tuổi
năng, nhu cầu)
- Hành vi tiêu dùng
- Số lao động chính
cá nhân
trong gia đình
Sử dụng các tỷ số: Thước đo tài chính

• Các tỷ số tài chính cho phép bạn phân tích dữ liệu ban
đầu trong bảng cân đối kế toán hoặc báo cáo thu nhập
sau đó so sánh nó với các mục tiêu.

• Các tỷ số giúp bạn hiểu cách bạn đang quản lý nguồn


tài chính
Câu hỏi 1: Tôi có đủ thanh khoản để đáp ứng các
trường hợp khẩn cấp không ?

–Phải lớn hơn 1.0


–Nên trên 2.0

–Tài sản thanh khoản nên đảm bảo 3 – 6 tháng


–Nếu có tín dụng và bảo hiểm thì có thể giữ TS thanh khoản
thấp hơn
Câu hỏi 2: Tôi có thể chi trả cho các khoản nợ không?

–Nên giảm xuống khi bạn lớn tuổi

–Dưới 2,5 là nguy hiểm

• Tỷ lệ khả năng thanh toán (Solvency ratio) = Net worth/ Asset


Câu hỏi 3: Tôi có tiết kiệm được nhiều như tôi nghĩ không?

–Tiết kiệm hiệu quả là trả tiền cho chính mình trước

–Quy tắc 80/20 hoặc 50/30/20 : 20% thu nhập để dành


cho tiết kiệm
Đạt mục tiêu thông qua Lập ngân sách:
Kế hoạch chi tiêu/tiết kiệm của bạn

21
Personal Finance
Ngân sách là gì?
- Ngân sách là một tài liệu giấy hoặc điện tử được
sử dụng để ghi lại cả thu nhập và chi tiêu theo
kế hoạch và thực tế trong một khoảng thời gian.
Ngân sách của bạn đại diện cho cơ chế mà qua
đó các kế hoạch tài chính của bạn được thực
hiện và đạt được các mục tiêu
- Ngân sách của bạn là kế hoạch chi tiêu và tiết
kiệm của bạn. Việc lập ngân sách buộc bạn phải
xem xét điều gì là quan trọng trong cuộc sống,
những thứ bạn muốn sở hữu, bạn muốn sống
như thế nào, cần những gì để làm được điều đó
và nói chung hơn là bạn muốn đạt được điều gì
trong cuộc sống.
22
Personal Finance
Mẫu ngân sách hàng tháng cho các gia đình khác nhau (1/3)

23
Personal Finance
Mẫu ngân sách hàng tháng cho các gia đình khác nhau (2/3)

24
Personal Finance
Mẫu ngân sách hàng tháng cho các gia đình khác nhau (3/3)

25
Personal Finance

You might also like