You are on page 1of 35

Chương 2

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI


CHÍNH VÀ THUYẾT MINH

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


MỤC TIÊU

• Mô tả mục tiêu của BCTHTC, hiểu được tính hữu


ích và hạn chế của báo cáo.
• Phân biệt được khoản mục ngắn hạn và dài hạn
• Nhận diện và mô tả các loại tài sản khác nhau
trên BCTHTC
• Nhận
diện và mô tả 2 loại nợ phải trả trên
BCTHTC
• Giải thích mục đích của thuyết minh BCTC
• Xácđịnh và tính toán các tỷ số tài chính và thanh
toán thông thường
2
VĂN BẢN PHÁP LÝ
Việt Nam
VAS 21
Thông tư 200/2014/TT-BTC

3
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH & THUYẾT MINH

Theo quy định Kế toán Việt Nam

4
Slide 5

Báo cáo tình hình tài chính


Cho biết tình hình tài chính của một công ty vào một ngày cụ thể.

Các giới hạn: Sự hữu ích:


 Báo cáo tình hình tài chính
 Báo cáo tình hình tài chính
không cho biết giá trị thị mô tả các nguồn lực mà
trường của một đơn vị đang công ty có để tạo ra các
dòng tiền trong tương lai.
hoạt động, cũng không cho
 Nó cung cấp các thông tin
biết giá trị khi thanh lý của
về khả năng thanh khoản,
nó.
giúp đánh giá khả năng
 Các nguồn lực như kỹ năng thanh toán các khoản nghĩa
của nhân viên và danh tiếng vụ ngắn hạn của một công
không được phản ảnh trong ty.
Báo cáo tình hình tài chính.  Nó cho biết khả năng thanh
toán dài hạn, liên quan đến
rủi ro của một công ty đối
với các khoản nợ phải trả
trong cấu trúc vốn của nó.
Slide 6

Các yếu tố của Báo cáo tình hính tài chính

Nguồn lực đổi bằng nợ


phải trả
(Nợ phải trả)

Nguồn lực Phần còn lại của nguồn


(Tài sản) lực, tích lũy cho chủ sở
hữu
(Vốn chủ sở hữu)
Slide 7

Quiz
Click the Quiz button to edit this object

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


Tài sản là những nguồn lực được kiểm soát bởi một đơn vị,
là kết quả của các sự kiện trong quá khứ và từ những nguồn
lực này đơn vị kỳ vọng sẽ thu được các lợi ích kinh tế trong
Slide 9

Tài sản ngắn hạn


Tiền, tương đương tiền
Đầu tư ngắn hạn
Tài sản Khoản phải thu
ngắn hạn Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác

Sẽ được chuyển
đổi thành tiền
mặt hoặc được Tương đương tiền là
sử dụng hết những khoản đầu tư
trong vòng một rất dễ chuyển thành
năm hoặc một tiền (tính thanh khoản
chu kỳ hoạt động cao). Ví dụ: kỳ phiếu
( bất cứ cái nào ngân hàng, tín phiếu
dài hơn) kho bạc.
Slide 10

Chu kỳ kinh doanh của một công ty sản xuất điển hình

Sử dụng tiền để mua nguyên liệu thô

Biến đổi nguyên liệu thô thành sản


phẩm

Giao sản phẩm đến khách hàng

Thu tiền từ khách hàng


Minh họa Báo cáo Việt Nam Slide 11

Tài sản ngắn hạn Nguồn: Báo cáo thường niên


năm 2016 của Vinamilk

Theo quy định của Việt Nam, các khoản mục ngắn hạn phải
trình bày trước khoản mục dài hạn.

© 2008 The McGraw-Hill Companies, Inc.


Slide 12

Tài sản dài hạn


TSCĐ hữu hình
TSCĐ vô hình
Tài sản dài hạn
Các khoản đầu tư tài
chính
Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang
Không kỳ vọng Tài sản dài hạn khác
chuyển đổi thành
tiền mặt hoặc được
sử dụng trong vòng
một năm hoặc một
chu kỳ kinh doanh
(bất cứ thời gian nào
dài hơn)
Slide 13

Tài sản dài hạn


1.
Các khoản đầu tư
Không được sử dụng trong hoạt động
© Tài sản vô hình
1. Được sử dụng trong hoạt động của
của doanh nghiệp. doanh nghiệp nhưng không có
dạng vật chất cụ thể.
2. Bao gồm cả nợ và chứng khoán vốn của
các tập đoàn khác, các khoản phải thu 2. Bao gồm các bằng sáng chế, bản
dài hạn, và các khoản tiền để dành dùng quyền, và nhượng quyền.
cho những mục đích đặc biệt .
3. Được báo cáo theo giá trị thuần
Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị (nguyên giá trừ hao mòn lũy kế)
(Tài sản cố định hữu hình)
Tài sản khác
1. Hữu hình, lâu dài, và được sử dụng trong
các hoạt động của doanh nghiệp. 1. Bao gồm chi phí trả trước dài hạn
và bất kỳ tài sản dài hạn nào
2. Bao gồm đất, nhà, thiết bị, máy móc và không rơi vào một trong các phân
đồ nội thất. loại trên.
3. Được báo cáo bằng nguyên giá trừ đi
hao mòn lũy kế.
Slide 14

Minh họa Báo cáo Việt Nam


Tài sản dài hạn

Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2016 của Vinamilk

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


Slide 15

Quiz
Click the Quiz button to edit this object

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


Nợ phải trả
Nợ phải trả là
nghĩa vụ hiện
tại của đơn vị,
phát sinh từ
các sự kiện
trong quá khứ,
việc thanh
toán cho các
nghĩa vụ này
dự kiến sẽ làm
giảm đi lợi ích
kinh tế từ các
nguồn lực của
đơn vị
Slide 17

Nợ phải trả ngắn hạn


Nợ phải trả người bán
Trái phiếu phải trả
Các khoản phải trả dồn
Nợ phải trả
tích
ngắn hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Phần nợ dài hạn đến hạn
trả

Nghĩa vụ được kỳ vọng thanh


toán bằng tài sản ngắn hạn
hoặc tạo ra các khoản nợ
ngắn hạn khác trong vòng
một năm hay một chu kỳ kinh
doanh
(bất cứ thời gian nào dài hơn)
Slide 18

Minh họa Báo cáo Việt Nam


Khoản phải trả ngắn hạn

Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2016 của Vinamilk


© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Slide 19

Khoản phải trả dài hạn


Trái phiếu dài hạn
Các khoản vay dài
Khoản phải
hạn
trả dài hạn
Các khoản nghĩa vụ
lương hưu
Nợ thuê
Nghĩa vụ chưa
đến hạn thanh
toán trong vòng
một năm hoặc
một chu kỳ kinh
doanh
(bất cứ thời gian
nào dài hơn)
Slide 20

Minh họa báo cáo của Việt Nam


Nợ dài hạn

Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2016 của Vinamilk


© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Slide 21

Quiz
Click the Quiz button to edit this object

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


Slide 22

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là phần còn lại trong tổng tài sản của
một đơn vị sau khi trừ đi tất cả các khoản phải trả.
Slide 23

Vốn chủ sở hữu

Vốn góp chủ


sở hữu

Lợi nhuận
giữ lại

Cổ phiếu quỹ, các quỹ dự trữ, và các khoản


thu nhập tổng hợp khác (Other comprehensive
income)
Slide 24

Minh họa báo cáo nguồn vốn của Việt nam

Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2016 của Vinamilk


© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Slide 25

Quiz
Click the Quiz button to edit this object

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


Thuyết minh Báo cáo tài chính

“Là một bộ phận hợp thành không thể tách rời


của BCTC dùng để mô tả mang tính tường thuật
hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã
được trình bày trong BCTHTC, Báo cáo kết quả
hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như
các thông tin cần thiết khác theo yêu cẩu của
các chuẩn mực kế toán cụ thể.”
Thuyết minh Báo cáo tài chính
Thông tin về cơ sở lập và trình bày BCTC và
các chính sách kế toán được chọn và áp dụng
đối với các giao dịch và các sự kiện quan trọng

Thông tin chưa được trình bày trong BCTC


khác (các thông tin trọng yếu)

Cung cấp thông tin bổ sung


Thuyết minh Báo cáo tài chính

1/ Đặc điểm hoạt động của DN


2/ Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ
3/ Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
4/ Các chính sách kế toán áp dụng
5/ Thông tin bổ sung
6/ Những thông tin khác: thông tin về các khoản
nợ tiềm tàng, các khoản cam kết; sự kiện phát
sinh sau ngày kết thúc niên độ; thông tin về các
bên liên quan; những thay đổi về thông tin trong
BCTC của niên độ kế toán trước ...
Sử dụng thông tin trên Báo cáo tài chính
(SV tự đọc)
Cho phép người dung báo cáo tài
Các báo cáo tài chính chính so sánh tình hình tài chính
hang năm, kết quả hoạt động và
so sánh các dòng tiền.

Trình bày mỗi khoản trong các báo


Phân tích theo cáo tài chính theo dạng phần trăm
của các khoản cùng loại trong các
chiều ngang báo cáo tài chính của năm khác
(các khoản cơ sở).
Bao gồm trình bày mỗi khoản
Phân tích theo trong các Báo cáo tài chính theo
dạng phần trăm của một tổng
chiều dọc tương ứng phù hợp, hoặc khoản
cơ sở trong cùng một năm.

Cho phép các nhà phân tích kiểm


Phân tích chỉ số soát mức độ khác nhau theo thời
gian và giữa các doanh nghiệp.
Slide 30

Các chỉ số thanh toán


(SV tự đọc)

Tài sản ngắn hạn


Chỉ số thanh =
toán hiện hành Nợ phải trả ngắn hạn
Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn
hạn của một công ty

Tài sản ngắn hạn


Chỉ số thanh =
toán nhanh Nợ phải trả ngắn hạn
Cung cấp một chỉ dẫn nghiêm ngặt hơn về
khả năng thanh toán nợ phải trả ngắn hạn
của một công ty
Slide 31

Các chỉ số tài chính


(SV tự đọc)

Chỉ số nợ trên Tổn nợ phải trả


=
vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
Chỉ ra mức độ phụ thuộc vào các chủ nợ của
công ty. Chỉ số này càng cao, công ty càng phụ
thuộc nhiều vào chủ nợ để có nguồn vốn.
Slide 32

Các chỉ số tài chính


(SV tự đọc)

Thu nhập ròng + Chi phí


lãi vay + Thuế
Chỉ số thu nhập =
trả lãi định kỳ  Chi phí lãi vay

Cho các chủ nợ biết khả năng trả lãi của công
ty, bằng cách so chi phí lãi phải trả và thu
nhập có thể dùng trả lãi.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH & THUYẾT MINH

theo quy định thông lệ Quốc tế

82
- Đối với BCTHTC: nhìn chung cách phân loại dài hạn
và ngắn hạn của TS và NPT theo quy định Việt Nam
là tương tự so với Quốc tế. Tuy nhiên, Chuẩn mực
quốc tế không quy định mẫu và thứ tự các chỉ tiêu
trên báo cáo chưa được quy định cụ thể, nhưng
khoản mục ngắn hạn thường được trình bày sau
khoản mục dài hạn. Tên gọi và cách đánh giá từng
chỉ tiêu có một số khác biệt so với Việt Nam (cụ thể
sẽ được giới thiệu ở các chương sau)

- Đối với Thuyết minh BCTC: Chuẩn mực kế toán quốc


tế chỉ đưa ra quy định về những thông tin cần phải
công bố trên thuyết minh BCTC, còn thứ tự sắp xếp
thường phụ thuộc vào từng quốc gia.
- Biến động VCSH là điểm khác biệt lớn so với Việt
Nam và được trình bày riêng ở một BCTC có tên gọi
là Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu.
© 2008 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Kết thúc Chương 3

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

You might also like