You are on page 1of 6

GV Phan Thị Thúy Quỳnh 10-Feb-22

Chủ đề 1.1 Nội dung


TÀI SẢN, NGUỒN VỐN và
SỰ VẬN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, NGUỒN VỐN
❖Định nghĩa về tài sản
TRONG DOANH NGHIỆP Tài sản
❖Phân loại tài sản

▪ Theo chức năng

▪ Theo nguồn hình thành

❖Quy luật vận động của tài sản – nguồn vốn

❖Phương trình cân đối của tài sản – nguồn vốn

GV Phan Thị Thúy Quỳnh

1 2

Định nghĩa về tài sản


❖Tài sản là nguồn lực kinh tế
Tài sản là gì? Tài sản bao gồm hiện tại
▪ do doanh nghiệp kiểm soát và
những loại nào?
▪ có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế trong tương lai.
❖Tài sản được hình thành từ
các sự kiện trong quá khứ,
như:
▪ Góp vốn
▪ Mua sắm
▪ Tự sản xuất
▪ Được cấp
▪ Được biếu tặng…

3 4

1
GV Phan Thị Thúy Quỳnh 10-Feb-22

Phân loại tài sản theo chức năng Tài sản ngắn hạn

TÀI SẢN – NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP


Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn

Tiền Các khoản phải thu dài hạn Hàng tồn kho
Đầu tư tài chính ngắn hạn Tài sản cố định
Các khoản phải thu ngắn hạn (hữu hình hoặc vô hình) Khoản vốn tồn tại trực tiếp
Hàng tồn kho… Đầu tư tài chính dài hạn…
dưới hình thái tiền tệ.
Có khả năng mang lại lợi ích Có khả năng mang lại lợi ích Có khả năng mang lại lợi ích Bao gồm:
kinh tế cho doanh nghiệp kinh tế cho doanh nghiệp kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
- Tiền mặt tồn quỹ
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
kinh doanh bình thường kinh doanh bình thường kinh doanh bình thường - Tiền gửi ngân hàng

6 7

Tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn

Tiền Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Khoản vốn của DN nhưng đang
Khoản vốn do DN đầu tư ra bị cá nhân hoặc tổ chức khác
bên ngoài để kiếm lợi nhuận chiếm dụng trong 1 năm, gồm:
và sẽ thu hồi lại trong 1 năm - Phải thu khách hàng ngắn hạn
Có khả năng mang lại lợi ích Có khả năng mang lại lợi ích
như: mua cổ phiếu, trái phiếu, - Trả trước cho người bán ngắn hạn
kinh tế cho doanh nghiệp kinh tế cho doanh nghiệp
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ
chứng khoán khác, gửi tiền trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ - Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
kinh doanh bình thường có kỳ hạn, cho vay… kinh doanh bình thường -…

8 9

2
GV Phan Thị Thúy Quỳnh 10-Feb-22

Tài sản ngắn hạn Phân loại tài sản theo chức năng

TÀI SẢN – NGUỒN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP


Tiền Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn
Khoản vốn tồn tại dưới hình thái
Đầu tư tài chính ngắn hạn
hàng tồn kho, được giữ để
Các khoản phải thu ngắn hạn
sử dụng hoặc để bán trong kỳ
Hàng tồn kho SXKD hoặc đang trong quá trình Tiền Các khoản phải thu dài hạn
sản xuất dở dang. Bao gồm: Đầu tư tài chính ngắn hạn Tài sản cố định
- Nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, Các khoản phải thu ngắn hạn (hữu hình hoặc vô hình)
Hàng tồn kho… Đầu tư tài chính dài hạn
công cụ dụng cụ (vật tư);
Có khả năng mang lại lợi ích - Sản phẩm dở dang; Có khả năng mang lại lợi ích Có khả năng mang lại lợi ích

kinh tế cho doanh nghiệp kinh tế cho doanh nghiệp kinh tế cho doanh nghiệp
- Thành phẩm;
trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ trong 1 năm hoặc 1 chu kỳ trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ

kinh doanh bình thường - Hàng hóa … kinh doanh bình thường kinh doanh bình thường

10 11

Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn


Khoản vốn tồn tại dưới hình Các
thái khoản phải thu dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
hữu hình hoặc vô hình, được
giữ để sử dụng, thỏa mãn đồng thời Tài sản cố định
Tài sản cố định
Đầu tư tài chính dài hạn 4 tiêu chuẩn: Đầu tư tài chính dài hạn
- Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế
trong tương lai từ việc sử dụng;
Khoản vốn của DN nhưng đang bị
cá nhân hoặc tổ chức khác chiếm - Giá trị phải được xác định một
dụng trên 1 năm, gồm: cách đáng tin cậy;
- Phải thu khách hàng dài hạn Có khả năng mang lại lợi ích - Thời gian sử dụng trên 1 năm; Có khả năng mang lại lợi ích
kinh tế cho doanh nghiệp - Có giá trị lớn (≥ 30.000.000 VND) kinh tế cho doanh nghiệp
- Trả trước cho người bán dài hạn trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
(Bất động sản, nhà xưởng, máy móc thiết bị,
- Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược kinh doanh bình thường bằng phát minh sáng chế…) kinh doanh bình thường

12 13

3
GV Phan Thị Thúy Quỳnh 10-Feb-22

Tài sản dài hạn

Các khoản phải thu dài hạn


Tài sản là gì? Tài sản bao gồm
Tài sản cố định
những loại nào?
Đầu tư tài chính dài hạn
Khoản vốn do DN đầu tư ra bên
ngoài để kiếm lợi nhuận và sẽ thu hồi
lại trong thời gian trên 1 năm như:
Đầu tư vào công ty con, đầu tư vào Tài sản
Có khả năng mang lại lợi ích
công ty liên doanh, liên kết, đầu tư kinh tế cho doanh nghiệp
hình thành
dài hạn khác (mua cổ phiếu, trái trên 1 năm hoặc 1 chu kỳ
từ đâu?
phiếu, gửi tiền có kỳ hạn, cho vay…) kinh doanh bình thường

14 16

Phân loại tài sản theo nguồn hình thành Nợ phải trả
NGUỒN VỐN – NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN

Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn


Nợ dài hạn
Khoản nợ mà DN phải trả
trong 1 năm. Bao gồm:

Nợ ngắn hạn - Vay ngắn hạn


Vốn đầu tư (Vốn cổ phần)
Nợ dài hạn Lợi nhuận giữ lại - Phải trả người bán ngắn hạn

Nghĩa vụ hiện tại của DN - Thuế và các khoản phải nộp


Nghĩa vụ hiện tại của DN Giá trị vốn của CSH trong
phát sinh từ các giao dịch nhà nước
phát sinh từ các sự kiện tổng tài sản, được tính
trong quá khứ mà DN phải bằng số chênh lệch giữa và sự kiện đã qua mà DN
- Phải trả người lao động
phải thanh toán bằng các
thanh toán bằng nguồn lực tổng tài sản trừ (-) tổng nợ
nguồn lực của mình - Phải trả, phải nộp khác…
kinh tế của mình. phải trả

17 18

4
GV Phan Thị Thúy Quỳnh 10-Feb-22

Nợ phải trả Phân loại tài sản theo nguồn hình thành

NGUỒN VỐN – NGUỒN HÌNH THÀNH TÀI SẢN


Nợ ngắn hạn Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn

Nợ ngắn hạn Vốn đầu tư (Vốn cổ phần)


Nợ dài hạn Lợi nhuận giữ lại
Nghĩa vụ hiện tại của DN Khoản nợ mà thời hạn trả nợ Nghĩa vụ hiện tại của DN Giá trị vốn của CSH trong
phát sinh từ các giao dịch trên 1 năm. Bao gồm: phát sinh từ các sự kiện tổng tài sản, được tính
và sự kiện đã qua mà DN trong quá khứ mà DN phải bằng số chênh lệch giữa
- Vay dài hạn
phải thanh toán bằng các thanh toán bằng nguồn lực tổng tài sản trừ (-) tổng nợ
- Phải trả người bán dài hạn…
nguồn lực của mình
kinh tế của mình. phải trả

19 20

Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu


(+) Doanh thu, thu nhập
Vốn đầu tư (vốn cổ phần)
Vốn đầu tư (vốn cổ phần) (-) Chi phí
Lợi nhuận giữ lại → Lợi nhuận thuần Lợi nhuận giữ lại
(-) Cổ tức/lợi tức
Vốn được CSH đầu tư vào DN → Lợi nhuận giữ lại
cho mục đích kinh doanh, bao
gồm vốn đầu tư ban đầu và vốn
Giá trị vốn của CSH trong Lợi nhuận giữ lại là lợi Giá trị vốn của CSH trong
đầu tư bổ sung ở các lần sau.
tổng tài sản, được tính nhuận thuần còn lại trong tổng tài sản, được tính
(Vốn cổ phần là số vốn mà bằng số chênh lệch giữa bằng số chênh lệch giữa
DN sau khi trả cổ tức/lợi tức
công ty cổ phần có được từ tổng tài sản trừ (-) tổng nợ tổng tài sản trừ (-) tổng nợ
cho cổ đông/chủ sở hữu.
việc bán cổ phiếu cho cổ đông) phải trả phải trả

21 22

5
GV Phan Thị Thúy Quỳnh 10-Feb-22

Vốn chủ sở hữu 4 quy luật vận động của TS - NV


-Là tổng lợi ích kinh tế thu
được trong kỳ kế toán thể (+) Doanh thu, thu nhập
hiện thông qua sự tăng lên
của tài sản hoặc sự giảm
(-) Chi phí Tài sản tăng, tài sản giảm
xuống của nợ phải trả. → Lợi nhuận thuần
-Làm tăng lợi nhuận giữ lại,
(-) Cổ tức/lợi tức Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
qua đó tăng vốn chủ sở hữu
-Là tổng lợi ích kinh tế mất đi → Lợi nhuận giữ lại
trong kỳ kế toán thể hiện Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
thông qua sự giảm xuống của
tài sản hoặc sự tăng lên của -Là số tiền hoặc tài sản khác Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
nợ phải trả. đã phân phối cho cổ đông/CSH
-Làm giảm lợi nhuận giữ lại, -Làm giảm lợi nhuận giữ lại
qua đó giảm vốn chủ sở hữu nhưng không phải là chi phí

23 25

Phương trình cân đối của TS - NV

NGUỒN VỐN

TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU

Vốn cổ phần Lợi nhuận giữ lại

Doanh thu Chi phí Cổ tức


Bài tập: ???
Lợi nhuận thuần

27 28

You might also like