You are on page 1of 3

Nguyên lý kế toán GV Phan Thị Thúy Quỳnh

CHỦ ĐỀ 5: KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI


5.1. ĐO LƯỜNG VÀ GHI CHÉP CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
5.1.1. Mua hàng
Nợ HÀNG HÓA – Tổng giá nhập kho = giá mua + chi phí vận chuyển hàng mua (nếu có)
Có TIỀN (nếu trả tiền ngay)
Hoặc Có PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (nếu chưa trả tiền / mua chịu)

5.1.2. Bán hàng


+ Ghi nhận doanh thu bán hàng
Nợ TIỀN (nếu thu tiền ngay)
Hoặc
Nợ PHẢI THU KHÁCH HÀNG (nếu chưa thu tiền / bán chịu)
Có DOANH THU BÁN HÀNG – Tổng giá bán
+ Ghi nhận giá vốn hàng bán tại thời điểm bán hàng nếu áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên
Nợ GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Có HÀNG HÓA – Tổng giá xuất kho (được xác định bằng phương pháp nhập trước–xuất trước
hay bình quân gia quyền di động)
Hoặc
+ Ghi nhận giá vốn hàng bán tại thời điểm cuối kỳ nếu áp dụng hệ thống kiểm kê định kỳ
Nợ GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Có HÀNG HÓA – Tổng giá xuất kho = Tổng giá có sẵn để bán – Tổng giá tồn cuối kỳ (được
xác định bằng phương pháp nhập trước–xuất trước hay bình quân gia quyền cuối kỳ)

5.1.3. Ghi nhận các chi phí hoạt động của công ty thương mại (bao gồm cả bút toán điều chỉnh)
Nợ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG BÁN
Nợ CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI (TIỆN ÍCH, BẢO HIỂM, THUÊ…)
Nợ CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
Nợ CHI PHÍ KHẤU HAO
Nợ CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP…
Có TIỀN (nếu trả tiền ngay)
Hoặc Có PHẢI TRẢ NG. BÁN / NG. LAO ĐỘNG / NHÀ NƯỚC (nếu chưa trả tiền / trả chậm)
Hoặc Có CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC (nếu đã trả tiền trước → cuối kỳ: phân bổ)
Hoặc Có KHẤU HAO LŨY KẾ - TSCĐ (nếu đã trả tiền trước → cuối kỳ: khấu hao)
Nguyên lý kế toán GV Phan Thị Thúy Quỳnh

5.1.4. Khóa sổ cuối kỳ


+ Khóa sổ doanh thu bán hàng
Nợ DOANH THU BÁN HÀNG
Có XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH – Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ
+ Khóa sổ giá vốn hàng bán và chi phí hoạt động
Nợ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH – Tổng giá vốn hàng bán và chi phí hoạt động trong kỳ
Có GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Có CHI PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG BÁN
Có CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI (TIỆN ÍCH, BẢO HIỂM, THUÊ…)
Có CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
Có CHI PHÍ KHẤU HAO
Có CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP…
+ Khóa sổ lợi nhuận thuần
Nợ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH – Lợi nhuận thuần
Có LỢI NHUẬN GIỮ LẠI

5.2. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO CÔNG TY THƯƠNG MẠI
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tháng/quý/năm
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu bán hàng
Lợi nhuận gộp (lãi gộp) đại diện
(-) Các khoản giảm trừ doanh thu cho lợi nhuận thương mại.
Doanh thu bán hàng thuần
(-) Giá vốn hàng bán Tỉ lệ lợi nhuận (lãi) gộp đánh giá
hiệu quả của hoạt động mua hàng
Lợi nhuận gộp
của công ty thương mại và sự lành
(-) Chi phí hoạt động
mạnh của các chính sách giá cả.
Chi phí vận chuyển hàng bán
Chi phí dịch vụ mua ngoài Tỉ lệ lợi nhuận (lãi) gộp
Chi phí tiền lương, tiền công = Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần
Chi phí khấu hao
Chi phí thuế thu nhập

Lợi nhuận thuần
Nguyên lý kế toán GV Phan Thị Thúy Quỳnh

Tiền Hàng hóa Giá vốn hàng bán XĐKQKD Doanh thu bán hàng Tiền

Mua hàng trả tiền ngay Bán hàng thu tiền ngay

Xuất kho Khóa sổ Khóa sổ


Phải trả ng.bán doanh thu
Phải thu KH
bán hàng chi phí
Trả sau Mua chịu Bán chịu Thu sau

Chi phí vận


Phải trả ng.bán chuyển hàng bán
Trả sau Trả chậm Khóa sổ
chi phí
Trả ngay
Phải trả ng.bán Chi phí dịch vụ
Trả sau Trả chậm Khóa sổ
chi phí
Trả ngay
Chi phí trả trước
Trả trước Phân bổ
Chi phí
Phải trả NLĐ tiền lương/công Ghi chú:
Trả sau Trả chậm Khóa sổ
Bút toán phản ánh giao dịch kinh tế hằng ngày
chi phí
Trả ngay hoặc bút toán điều chỉnh cuối kỳ.
TSCĐ KHLK Chi phí khấu hao
Bút toán khóa sổ cuối kỳ.
Trả trước Khóa sổ
Khấu hao
chi phí
Chi phí
Phải nộp nhà nước thuế thu nhập
Lợi nhuận giữ lại
Nộp sau Nộp chậm Khóa sổ
chi phí
Nộp ngay
… Khóa sổ lợi nhuận thuần

You might also like