You are on page 1of 2

CHƯƠNG 2.

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH


1. CÁC THUẬT NGỮ

Nguyên giá • Số tiền hay tương đương tiền phải trả khi mua TS.
(Cost) • Giá trị hợp lý TS tại thời điểm mua hay xây dựng.

Giá trị ghi sổ


= Nguyên giá – Khấu hao luỹ kế - Lỗ tổn thất luỹ kế
(Carrying amount)

Giá trị khấu hao


= Giá gốc – Giá trị thanh lý
(Depreciable amount)

Lỗ tổn thất
= Giá trị ghi sổ - Giá trị có thể thu hồi
(Imparment loss)

Giá trị có thể thu hồi Giá cao hơn giữa (Giá trị hợp lý - Chi phí bán) và Giá trị sử
(Recoverable amount) dụng

Giá trị hợp lý


Giá nhận được khi bán tài sản hoặc thanh toán nợ phải trả
(Fair value)

• Thời gian của TS được DN kỳ vọng sử dụng


Thời gian hữu dụng
(Useful life) • Lượng sản phẩm hay đơn vị tương đương mà DN kỳ vọng
TS mang lại.

2. ĐO LƯỜNG BAN ĐẦU


Nguyên giá = Giá mua + Chi phí trực tiếp + Chi phí ước tính tháo dỡ, di dời, khôi phục

3. KHẤU HAO TSCĐHH


a. Phương pháp đường thẳng
Chi phí khấu hao hàng năm = Giá trị khấu hao / Thời gian hữu dụng
= (Giá gốc – Giá trị thanh lý) / Thời gian hữu dụng
b. Phương pháp số dư giảm dần
 Chi phí khấu hao hàng năm = Giá trị còn lại x Tỷ lệ khấu hao nhanh
 Tỷ lệ khấu hao nhanh = Tỷ lệ khấu hao theo PP đường thẳng x Hệ số điều chỉnh
 Tỷ lệ khấu hao theo PP đường thẳng = (1 / Thời gian hữu dụng) x 100

Thời gian hữu dụng Hệ số điều chỉnh

T <= 4 năm 1,5

T > 4 năm 2,0

c. Phương pháp số lượng sản phẩm


 Chi phí khấu hao hàng năm = SL sản phẩm sx trong năm x Mức trích khấu hao
bình quân tính cho 1 đơn vị sp
 Mức trích khấu hao bình quân tính cho 1 đơn vị sp = Nguyên giá / SL theo công
suất thiết kế
4. MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ LẠI
a. Đánh giá lại lần đầu
Nợ TSCĐ
Tăng
Có Thặng dư đánh giá lại
Ghi nhận phần chênh lệch
Nợ Lỗ do đánh giá lại
Giảm
Có TSCĐ

b. Đánh giá lại lần sau


Trước
Giảm Tăng
Sau
Nợ Thặng dư do đánh giá lại
Nợ Lỗ do đánh giá lại
Giảm Nợ Lỗ do đánh giá lại
Có TSCĐ
Có TSCĐ
Nợ TSCĐ
Nợ TSCĐ
Tăng Có Lỗ do đánh giá lại
Có Thặng dư đánh giá lại
Có Thặng dư do đánh giá lại

You might also like