You are on page 1of 6

Nguyên lý kế toán

Hạch toán kế

Chương
toán1: Hạch toán kế toán
📌 Hạch toán kế toán là quá trình làm việc với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

❗️Match 4 bước hạch toán kế toán với 12 nguyên tắc:


Tính toán, Tổng hợp,
Quan sát Ghi chép
đo lường báo cáo

Khách quan Khách quan Khách quan Khách quan

Coi trọng bản chất


Thận trọng Thận trọng Nhất quán
hơn hình thức

Trọng yếu Doanh thu Phù hợp


thực hiện

Doanh thu
Giá gốc
thực hiện

Nhất quán Phù hợp

Phù hợp Dồn tích, dồn tiền

❗️Bảng cân đối kế toán:

TÀI SẢN ĐV: tỷ NGUỒN VỐN ĐV: tỷ

Tiền gửi ngân hàng 128 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 200
Tài sản cố định 120 Lãi chưa phân phối 20
Hao mòn TSCĐ -10 Vay dài hạn 50
Phải thu của khách hàng 38.5 Phải trả người bán 33
Thuế phải nộp 0.5

TỔNG TÀI SẢN 285.5 TỔNG NGUỒN VỐN 285.5

Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn


Nguyên lý kế toán
Hạch toán kế

Chương
toán2: Chứng từ kế toán
📌 Chứng từ kế toán là văn bản ghi lại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ kế toán.
Nguyên lý kế toán
Hạch toán kế

Chương
toán3: Tính giá
📌 Tính giá là xác định giá trị ghi sổ của đối tượng kế toán.

Mua vào
Theo phương pháp trực tiếp: Mọi giá mua, chi phí đều bao gồm thuế VAT

<bao gồm thuế>


Theo phương pháp khấu trừ Mọi giá mua, chi phí đều không bao gồm thuế VAT

Trong đó:
Nguyên lý kế toán
Hạch toán kế

Chương
toán3: Tính giá
📌 Tính giá là xác định giá trị ghi sổ của đối tượng kế toán.

Sản xuất

Phát sinh trong kì

Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản xuất
vật liệu trực tiếp công trực tiếp chung

Xuất kho

📌 Bình quân gia quyền


1. Bình quân cả kì dự trữ: Đơn giá bình quân =

Giá trị xuất kho =

2. Bình quân sau mỗi lần nhập: Đơn giá bình quân =

Giá trị xuất kho =

📌 Phân bổ chi phí


Chi phí theo mặt hàng i =

📌 FIFO Nhập trước xuất trước


Nguyên lý kế toán
Hạch toán kế

Chương
toán4: Tài khoản kế toán
📌 Tài khoản kế toán là mã hoá, gọi tên các đối tượng hạch toán kế toán.

Tài khoản tài sản Tài khoản nguồn vốn


Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kì Số dư đầu kì

Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm
Số dư cuối kì Số dư cuối kì

Tài khoản chi phí Tài khoản doanh thu


Nợ Có Nợ Có

Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm Tổng phát sinh tăng Tổng phát sinh giảm

X X
Nguyên lý kế toán
Hạch toán kế

Chương
toán4: Tài khoản kế toán
📌 Tài khoản kế toán là mã hoá, gọi tên các đối tượng hạch toán kế toán.

📌 Nguyên tắc định khoản kế toán:


Nợ ghi trước Có
Có lùi vào 1 ô so với Nợ
Tổng số tiền Nợ = Tổng số tiền Có
Định khoản đơn là định khoản có 1 Nợ và 1 Có
Định khoản kép là định khoản có nhiều Nợ và nhiều Có

📌 Các bước định khoản kế toán:


Bước 1: Xác định đối tượng kế toán
Bước 2: Xác định bản chất và biến động (tài sản-nguồn vốn, tăng-giảm)
Bước 3: Xác định ghi Nợ/Có với số tiền bao nhiêu
Bước 4: Định khoản kế toán

📌 Lưu ý:
Nếu liên quan đến cả tài sản và nguồn vốn => quan hệ cùng chiều
Nếu chỉ liên quan đến mình tài sản/nguồn vốn => quan hệ ngược chiều

You might also like