You are on page 1of 14

Tài sản cố định

Đầu

Tài sản lưu
động

Tồn kho do khách hàng chưa


thanh toán
24-2-2017 Tính giá thành sản phẩm bán. P1
sản cố định = Máy móc thiết bi, Nhà xưởng ... Sử dụng lâu dài

sản lưu = Tiền mặt + Tồn kho + Các khoản phải thu
ng

Tồn kho Nguyên vật liệu

Tồn kho thành


phẩm

Tồn kho bán thành


phẩm

o do khách hàng chưa


oán
Giá vốn hàng bán
Chi phí quản lý
Chi phí tài chính
Chi phí bán
hàng

Giá thành Sản phẩm

Ví dụ : Khi ta mua vào 1 triệu cái ly với giá 6,000 đ/ cái ly.

Ta có Bảng cân đối kế toán

Tài sản Nguồn hình thành tài sản


Phải trả (Mua chịu Nhà cung cấp) 1 tỷ Tổng Nợ 1+2
= =
Vay ngân hàng Tài sản 6+2
2 tỷ
Tồn kho 6 tỷ
Tiền mặt 2 tỷ Đầu tư Vốn tự có 5 tỷ
So sánh tỷ lệ
Giá thành sản phẩm Giá vốn hàng bán
Doanh thu
Doanh thu

Chi phí bán hàng

Tỷ suất lợi Doanh thu


nhuận :
Chi phí tài chính

Doanh thu

Chi phí quản lý

Doanh thu

Nợ 1+2
= 37.5%
n 6+2 =
ốn hàng bán

oanh thu

hí bán hàng

oanh thu

hí tài chính

oanh thu

phí quản lý

oanh thu
1. Chi phí nguyên liệu, vật tư trực
tiếp
I. Giá vốn hàng bán 2. Chi phí nhân công trực tiếp
Khấu hao tài sản cố định máy móc thiết bị d
xuất
3. Chi phí Sản xuất chung
Lương nhân viên, Cán bộ quản lý

Vật tư sử dụng trong quản lý

1. Lương Khối văn phòng

II. Chi phí quản lý doanh 2. Dịch vụ Bảo vệ, thuê Văn phòng đại diện ...
nghiệp
3. Chi phí văn phòng phẩm, thuê xe ...

1. Lương Bộ phận bán hà

III. Chi phí bán 2. Chiết khấu hoa hồng,


hàng
3. Khấu hao tài sản cố đị
có)
ản cố định máy móc thiết bị dùng trong sản

iên, Cán bộ quản lý

g trong quản lý

ng

ê Văn phòng đại diện ...

hẩm, thuê xe ...

1. Lương Bộ phận bán hàng

2. Chiết khấu hoa hồng, Chi phí xuất nhập khẩu

3. Khấu hao tài sản cố định dùng trong khâu bán hàng (nếu
có)
1 Nhà máy sản xuất được trong tháng :
I. Giá vốn hàng bán

a. Sản xuất được 1,000 cái ly


II. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Doanh số bán 600 cái ly
III. Chi phí bán
hàng
Biết :
IV. Chi phí tài chính - Lãi
Vay I. Giá vốn hàng bán $ 6.00
II. Chi phí quản lý doanh nghiệp $ 350.00
III. Chi phí bán hàng $ 250.00
IV. Chi phí tài chính $ 50.00

Tính :
a. Giá vốn hàng bán
b. Tỷ lệ Giá vốn / Doanh thu Biết giá bán
c. Giá vốn hàng tồn kho

Tính tổng Giá vốn hàng bán : $ 4,250.00

A. Giá vốn hàng bán 1 sản phẩm


B. Tổng định phí

Tổng giá vốn hàng bán $4,250.00


=> Giá vốn hàng bán = =
Doanh số tiêu thụ 600

c. Giá vốn hàng tồn kho

Theo quy định Bộ tài chính toàn bộ các chi phí trong kỳ (ngoại trừ giá
vào số sản phẩm tiêu thụ được trong kỳ.

Cách Kế toán tính toán giá thành sản phẩm tiêu thụ như thế nào ?
400
60%
Doanh số Sale
60%

/ 1 cái ly A. Biến phí Giá vốn hàng bán =


/ tháng
/ tháng B. Tổng Định phí $650.00
Tổng giá vốn hàng bán
/ tháng
(Tổng định phí trong kỳ được phân bố Tỷ lệ =
vào số lượng tiêu thụ bán được trong
kỳ). Doanh thu

Tỷ lệ giá vốn hàng bán / Doanh thu c


a. Trong 100 đ doanh thu, giá vốn ch
$ 7.30 / 1 cái ly b. Lợi nhuận trước thuế trong 100 đ

600 cái ly Doanh thu $ 4,380.00

$ 6.00 / 1 cái ly x 600 cái ly = $ 3,600.00


$ 650.00

$4,250.00
= $ 7.08 / 1 cái ly
Hàng tồn kho chỉ tính biến phí.
600 cái ly Định phí đã được hạch toán đầy đủ
vào số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.

$ 6.00 / 1 cái ly Tồn kho 400 cái ly

ộ các chi phí trong kỳ (ngoại trừ giá vốn hàng hóa), đều hạch toán

Giá vốn tồn kho =

ư thế nào ?
Doanh số Sale
60%

Giá vốn hàng bán = $ 7.08

Tổng giá vốn hàng bán


= 97.0%
Doanh thu

giá vốn hàng bán / Doanh thu cho biết :


ng 100 đ doanh thu, giá vốn chiếm bao nhiêu đồng.
nhuận trước thuế trong 100 đ doanh thu

n phí.
án đầy đủ
trong kỳ.

n tồn kho = $6.00


Giá thành sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
Actual Value 60.00 Biến phí đơn vị
Needle 0.1 Tổng định phí
Remaining 89.90
Tỷ lệ giá vốn/ Doanh thu

a. Mua vào
a. Sản xuất được

b. Tiêu thụ được


b. Doanh số bán

I. Giá vốn mua vào


I. Giá vốn hàng bán

Tiêu thụ được Doanh số Sale


Doanh số Sale
$ 6.00
$ 650.00

97.0%

You might also like