Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
- Salvage Value ( Giá trị thu hồi ) là giá trị ước tính sau khi khấu
hao hoàn thành dựa trên ước tính mong đợi của công ty khi bán
tài sản sau khoảng thời gian sử dụng hữu ích (Useful Life)
- Asset Cost ( Chi phí tài sản ) : là chi phí mà công ty bỏ ra để
mua tài sản đó
- Straight – line Depreciation Expense ( Chi phí khấu hao đường
thẳng ) là mức khấu hao bằng nhau qua các năm
Total Liabilities
2. Debt Ratio = Total Assets
Trong đó:
- Debt Ratio ( Tỉ lệ nợ ): mối quan hệ giữa tổng số nợ mà cần
trả với tổng tài sản mà họ có.
Total Asset
3. Current Ratio = Total Liabilities
Trong đó :
- Current Ratio ( Tỷ lệ thanh khoản hiện thời ): là tỷ lệ đo khả
năng chi trả của công ty trong thời gian ngắn
4. Phân biệt :
7. Lãi gộp (Gross Profit) = Doanh thu thuần ( Net Sales ) – Giá vốn
hàng bán ( Cost of Good Sold )
8. Doanh thu thuần ( Net Sale ) = Doanh thu gộp ( Gross Sale ) –
Chiết khấu hàng bán ( Sale Discounts ) – Giảm giá hàng bán (
Sale Allowance ) – Hàng bị trả về ( Sale Returns )
9. Lãi ròng ( Net Income ) = Lãi gộp ( Gross Profit ) – Chi phí (
Expense )
Hàng tồn kho cuối kỳ ( Ending Inventory )= Hàng tồn kho đầu
kì ( Beginning inventory ) + Hàng mua trong kỳ ( Net Cost of
Purchase ) – Giá vốn hàng bán ( Cost of Good Sold )