You are on page 1of 1

‎ ác giao dịch kinh tế phải được ghi nhận vào

C
‎Nguyên tắc cơ sở dồ n tích ‎thời điểm chúng phát sinh, không phụ thuộc
‎vào thời điểm tiề n tệ thực sự di chuyển.

‎ iá vố n hàng bán = 154DK - (621 + 622 +


G ‎Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ‎khi hoàn thành cung cấp hàng hóa, dv
‎627) - 154CK
‎4 nguyên tắc quan trọng
‎Chương 6 ‎ d giá gố c ở trạng thái sẵn sàng sd. Trên cơ
x
‎Nguyên tắc giá gố c ‎sở hóa đơn, phát sinh. Công bố ttin trên bái
‎621; 622; 627: Chi phí vố n hóa
‎cóa tài chính
‎ hoản ứng trước -> Xd đơn vị kế toán: ng
K
‎bán/ ng mua ‎ hi ghi nhận doanh thu, ghi nhận cả chi phí
K
‎Nguyên tắc phù hợp
‎Nhóm TK có dư Nợ - TK phản ánh tài sản ‎tương ứng tạo nên doanh thu đó
‎Chương 1
‎Nhóm TK có dư Có - TK phản ánh nguồ n vố n ‎ ung cấp ttin là chức năng cao nhất của kế
C
‎toán
‎SDDK, SDCK, Số ps tăng ghi vào bên NỢ ‎TK phải thu KH (Tài sản) ‎Đv kế toán là ng bán
‎Nhóm TK có số dư Nợ - Có ‎Giá trị ‎Quan trọng nhất - tiề n
‎SDDK, SDCK, Số ps tăng ghi vào bên CÓ ‎TK phải trả ng bán (Nguồ n vố n) ‎Đv kế toán là ng mua
‎Thước đo ‎Hiện vật
‎Không có SDDK, SDCK
‎Tg lao động
‎Khi nói đế n tiêu hao, nghĩ ngay đế n chi phí ‎TK chi phí ‎Các loại TK
‎Phát sinh ghi bên Nợ, kế t chuyển ghi bên Có

‎ v TK CPsx kinh doanh dở dang (154): Giá


Đ ‎ hắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
C
‎Kế t chuyển vào TK 911 ‎thành sp ghi bên Có ‎tương lai

‎Phát sinh ghi bên Có, kế t chuyển ghi bên Nợ ‎Không có SDDK, SDCK ‎TK Doanh thu, thu nhập ‎thuộc quyề n kiểm soát
‎Tài sản ‎Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản:
‎Kế t chuyển CP bên Nợ ‎ ình thành thông qua giao dịch, sự kiện đã
h
‎ ế t chuyển lỗ/lãi qua TK lợi nhuân sau thuế
K ‎qua
‎TK Xác định kế t quả kinh doanh (911)
‎chưa pp
‎Kế t chuyển doanh thu bên Có
‎ ết chuyển: bên này có bao nhiêu, kết
K ‎xd đc giá trị = thước đo tiề n tệ
‎chuyển bên ngược lại của TK khác y vậy ( ‎Chương 5
‎Chuyển gtri vào đố i tượng khác) ‎ iá trị thành phẩm= CPsx dở dang đầu kì +
G ‎tiề n
‎Tổng CPsx phát sinh trong kì - CPsx dở dang
‎cuố i kì
‎đầu tư tài chính ngắn hạn ‎Chứng khoán (cổ phiế u, trái phiế u)

‎TK tài sản: 1, 2 ‎Nguyên lí kế toán ‎Tài sản ngắn hạn ‎các khoản phải thu
‎ hải thu của khách hàng, tạm ứng, phải thu
p
‎nội bộ, phải thu khác
‎TK nợ phải trả: 3
‎nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
‎TK vố n chủ sở hữu: 4
‎Danh mục tài khoản kế toán ‎Sp dở dang
‎TK doanh thu: 5 ‎hàng tồ n kho
‎Thành phẩm, hàng hóa
‎Tk chi phí: 6
‎1. Tài sản: ‎Chi phí trả trước ngắn hạn
‎TK xác định kế t quả kinh doanh: 911
‎ hà xưởng, máy móc, thiế t bị, phương tiện
N
‎Tài sản cố định hữu hình
‎vận tải, đất đai, công trình xây dựng.

‎ ự vận động của đố i tượng kế toán là sự vận


S ‎Tài sản cố định
‎ yề n sử dụng đất, quyề n sử dụng tên
u
‎động của 2 mặt đố i lập
‎Tài sản cố định vô hình ‎thương hiệu, bằ ng phát minh, quyề n sở hữu
‎trí tuệ
‎ DCK= SDDK + Số phát sinh tăng - Số phát
S
‎sinh giảm ‎Tài sản dài hạn ‎Bất động sản đầu tư

‎ ài sản và nguồ n vố n là hai yế u tố quan


T
‎SDDK, SDCK, Số ps tăng ghi vào bên NỢ ‎TK phản ảnh tài sản ‎Chương 4 ‎trọng trong kế toán
‎Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
‎Kế t cấu TK cơ bản
‎Tài sản dài hạn khác ‎Phải thu dài hạn, CP trả trước dài hạn
‎SDDK, SDCK, Số ps tăng ghi vào bên CÓ ‎TK phản ánh nguồ n vố n

‎tác động đế n ít nhất 2 đố i tượng kế toán ‎Quan hệ đố i ứng ‎Nguồ n vố n đầu tư của chủ sở hữu
‎Chương 2
‎ghi nợ TK này và ghi có TK khác ‎Định khoản kế toán ‎Nguồ n vố n chủ sở hữu ‎Lợi nhuận chưa phân phố i.

‎ ác loại quỹ chuyên dùng (quỹ đầu tư phát


C
‎triển, quỹ khen thưởng và phúc lợi, nguồ n
‎ hản ánh nghiệp vụ phát sinh, làm căn cứ ghi
p ‎vố n đầu tư xây dựng cơ bản…).
‎vào sổ sách kế toán
‎Chứng từ kế toán ‎Chương 3
‎2. Nguồ n vố n:
‎Phải trả người bán.

‎Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.

‎Nợ phải trả ‎Phải trả người lao động.

‎Phải trả nội bộ.

‎Vay và nợ thuê tài chính.v.v...

‎Tính thanh khoản ‎Khả năng chuyển hóa thành tiề n ‎Tiề n có tính thanh khoản cao nhất

‎ guồ n vố n chủ sở hữu = Tổng gt tài sản - Nợ


N
‎phải trả
‎suy ra
‎Tổng tài sản=Nguồ n vố n chủ sh + Nợ phải trả ‎Phương trình kế toán: ‎Thu nhập # Doanh thu ‎Thu nhập ko từ tăng lợi ích kte

‎Chia cổ tích cho cổ đông không phải là chi phí

‎Chi phí ‎CPTK ‎Dùng để xd lợi nhuận

‎Các loại CP
‎ hi phí tiêu hao tài sản, đc chuyển hóa vào
C
‎CP vố n hóa ‎tài sản khác (được bảo tồ n) -> ko dùng để
‎xd lợi nhuận

‎ ợi nhuận = Doanh thu - CPTK = Doanh


L
‎thu - (CPSX/Tổng sp)*SL hàng bán

You might also like