Professional Documents
Culture Documents
Nguyên lí kế toán
Nguyên lí kế toán
C
Nguyên tắc cơ sở dồ n tích thời điểm chúng phát sinh, không phụ thuộc
vào thời điểm tiề n tệ thực sự di chuyển.
Phát sinh ghi bên Có, kế t chuyển ghi bên Nợ Không có SDDK, SDCK TK Doanh thu, thu nhập thuộc quyề n kiểm soát
Tài sản Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản:
Kế t chuyển CP bên Nợ ình thành thông qua giao dịch, sự kiện đã
h
ế t chuyển lỗ/lãi qua TK lợi nhuân sau thuế
K qua
TK Xác định kế t quả kinh doanh (911)
chưa pp
Kế t chuyển doanh thu bên Có
ết chuyển: bên này có bao nhiêu, kết
K xd đc giá trị = thước đo tiề n tệ
chuyển bên ngược lại của TK khác y vậy ( Chương 5
Chuyển gtri vào đố i tượng khác) iá trị thành phẩm= CPsx dở dang đầu kì +
G tiề n
Tổng CPsx phát sinh trong kì - CPsx dở dang
cuố i kì
đầu tư tài chính ngắn hạn Chứng khoán (cổ phiế u, trái phiế u)
TK tài sản: 1, 2 Nguyên lí kế toán Tài sản ngắn hạn các khoản phải thu
hải thu của khách hàng, tạm ứng, phải thu
p
nội bộ, phải thu khác
TK nợ phải trả: 3
nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
TK vố n chủ sở hữu: 4
Danh mục tài khoản kế toán Sp dở dang
TK doanh thu: 5 hàng tồ n kho
Thành phẩm, hàng hóa
Tk chi phí: 6
1. Tài sản: Chi phí trả trước ngắn hạn
TK xác định kế t quả kinh doanh: 911
hà xưởng, máy móc, thiế t bị, phương tiện
N
Tài sản cố định hữu hình
vận tải, đất đai, công trình xây dựng.
tác động đế n ít nhất 2 đố i tượng kế toán Quan hệ đố i ứng Nguồ n vố n đầu tư của chủ sở hữu
Chương 2
ghi nợ TK này và ghi có TK khác Định khoản kế toán Nguồ n vố n chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phố i.
Tính thanh khoản Khả năng chuyển hóa thành tiề n Tiề n có tính thanh khoản cao nhất
Các loại CP
hi phí tiêu hao tài sản, đc chuyển hóa vào
C
CP vố n hóa tài sản khác (được bảo tồ n) -> ko dùng để
xd lợi nhuận