You are on page 1of 16

9/18/2023

PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH KINH DOANH

3.1 Báo cáo tình hình kinh doanh

3.2 Phân tích tình hình kinh doanh

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH


G V : ThS L ê N g ọ c Đ o a n Tr a n g

1 2

Phân tích tình hình kinh doanh

Doanh thu Chi phí

Nguồn lực kinh tế Nguồn lực kinh tế

3.1 BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH


Kiếm được Đã sử dụng

3.1.1 Khái niệm


Trong 1 kỳ kinh doanh

3.1.2 Nguyên tắc trình bày doanh thu, chi phí


Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc
Phân loại và đo lường cơ sở dồn tích phù hợp thận trọng
3.1.3 doanh thu, chi phí, lợi nhuận
Kết quả kinh doanh = Thu nhập – Chi phí
4
10/27/2022 3 9/18/2023

3 4

1
9/18/2023

3.1.1. Khái niệm 3.1.1. Khái niệm


Đánh giá chung tình hình và kết quả kinh doanh của DN dụng Mẫu B02-DN với 2 nhóm chỉ tiêu sau:
Báo cáo tình hình KD P h quy mô thu nhập,
chi phí, kết hoạt động Quan tâm đến lợi nhuận sau thuế,
03
Dự báo về lợi nhuận, dòng tiền tương lai
1 kinh h trong kỳ theo
tổng số và từng l vực
lợi nhuận kế toán trước thuế và
lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
03
hoạt động doanh
02
02 Đánh giá kết quả & hiệu quả hoạt động
sau mỗi thời kì, dự báo về tương lai
01 01
Cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí tiêu ánh tình Cho biết cơ cấu chi phí, khả năng
và lợi nhuận trong một kì hoạt động 2 hình trị phí, tạo ra lợi nhuận từ doanh thu .
hiệu hoạt động

5 6
9/18/2023 10/27/2022

5 6

Đơn vị báo cáo: ……… Mẫu số B 02 - DN


Địa chỉ: ……………… (Ban hành theo QĐ200/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Các loại báo cáo tài chính Năm ….
Thuyết
Tùy thuộc loại hình DN TT 202/TT-BTC, 22/12/2014
CHỈ TIÊU Mã số
minh
2020 2019

TT 200/TT, 22/12/2014 Bảng cân đối kế toán hợp nhất B01-DN/HN 1. Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ 01
Bảng cân đối kế toán B01-DN Báo cáo kết quả hoạt động kinh
B02- DN/HN 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
Báo cáo kết quả hoạt động KD B02-DN doanh hợp nhất
Báo cáo 3. Doanh thu thuần về bán hàng & cung cấp dịch
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B03-DN 10
tài chính vụ (10 = 01 – 02)
Bản thuyết minh BCTC B09-DN
4. Giá vốn hàng bán 11
TT 133/2016/TT-BTC, 26/08/2016 TT 132/2018/TT-BTC,26/08/2016
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng & cung cấp dịch vụ
Báo cáo bắt buộc
Báo cáo tài chính 20
- Báo cáo tình hình tài chính B01-DNSN (20 = 10 – 11)
- Báo cáo tình hình tài chính B01a-DNN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh B02-DNSN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh B02-DNN 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
Phụ biểu báo cáo tài chính
- Bản thuyết minh BCTC hợp nhất B09-DNN
BC không bắt buộc (Khuyến khích lập)
- Bảng cân đối kế toán F01-DNSN 7. Chi phí tài chính 22
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất F02- DNSN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất B03- DNN - Trong đó: Chi phí lãi vay 23
7
8 . C/20h22i phí bán hàng
1 0/ 27 24 8

7 8

2
9/18/2023

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh 2020 2019


9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3.1.1. Khái niệm
30
{30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác Doanh
32 Lợi nhuận
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40 thu Giá vốn Doanh Chi
thuần từ Chi phí Chi phí
= thuần từ - bán + thu tài - phí tài - -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
HĐKD bán hàng quản lý
BH & hàng chính chính
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 CCDV
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
(60=50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 9


10/27/2022
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần

9 10

3.1.2. Nguyên tắc trình bày doanh thu, chi phí


3.1.2.1.Nguyên tắc dồn tích Việc ghi nhận DT và CP
3.1.2.3.Nguyên tắc thận trọng
phải phù hợp với nhau.

✓ Khi ghi nhận một


✓Mọi NVKT DN liên quan khoản DT thì phải ghi Xem xét, cân nhắc,
doanh thu, chi phí phải nhận một khoản CP phán đoán cần thiết để
3.1 BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH được ghi sổ kế toán vào tương ứng có liên quan lập các ước tính kế
thời điểm phát sinh, đến việc tạo ra DT đó. toán trong các điều kiện
không căn cứ vào thời không chắc chắn.
điểm thực tế thu hoặc ✓ CP tương ứng với DT Nguyên tắc đòi hỏi:
3.1.1 Khái niệm gồm chi phí của kỳ tạo ra
thực tế chi tiền hoặc
DT và chi phí của các kỳ ✓Doanh thu và thu nhập
tương đương tiền. chỉ được ghi nhận khi có
3.1.2 Nguyên tắc trình bày doanh thu, chi phí trước hoặc chi phí phải
✓BCTC lập trên cơ sở trả nhưng liên quan đến bằng chứng chắc chắn
dồn tích phản ảnh tình DT của kỳ đó. về khả năng thu được
Phân loại và đo lường hình tài chính trong quá lợi ích kinh tế.
3.1.3 doanh thu, chi phí, lợi nhuận khứ, hiện tại và tương lai. 3.1.2.2.Nguyên tắc phù hợp ✓Chi phí phải được ghi
nhận khi có bằng chứng
10/27/2022 11 về khả năng phát sinh
chi phí.
11 12

3
9/18/2023

3.1.2.1.Nguyên tắc dồn tích 3.1.2.2.Nguyên tắc phù hợp


Trong năm 202x Tập đoàn cho lĩnh vực kinh doanh taxi đã đầu tư 2.200 xe mới cho lĩnh vực kinh doanh
1 2 3
taxi, toàn bộ số tiền đã đầu tư không thể được ghi nhận vào chi phí kinh doanh 202x do số xe này được
sử dụng để mang lại doanh thu cho Tập đoàn trong nhiều năm. Số tiền đầu tư được tính dần vào chi phí
Trường hợp 1 kinh doanh của Tập đoàn thông qua trích khấu hao TSCĐ cùng kỳ ghi nhận doanh thu tạo ra từ số xe này.
Các chi phí được ghi nhận như sau
KD bán lẻ: Siêu thị, nhà hàng
Doanh thu & thu tiền Bảng ghi nhận chi phí
1 2 3
Khoản mục Thời điểm ghi nhận chi phí
Trường hợp 2 Nguyên giá của xe Trích khấu hao TSCĐ trên cơ sở thời gian hữu ích
Hợp đồng bán trả chậm của xe

Doanh thu Thu tiền Tiền lãi của khoản vay NH thời hạn 3 tháng Tính vào chi phí đúng kỳ sử dụng vốn vay
(01/11/202x – 31/1/202x+1 với điều khoản trả lãi (11/202x, 12/202x, 01/202x+1)
1 2 3 cùng với gốc khi kết thúc hợp đồng
Trường hợp 2 Tiền thuê nhà trả trước cho 1 năm sử dụng Tính vào chi phí đúng kỳ sử dụng nhà (9 tháng của năm
(01/04/202x – 31/03/202x+1) 202x & 3 tháng năm 202x+1)
Hàng không (vé máy bay), báo chí (đặt trước)
Hoa hồng trả cho nhân viên bán hàng Tính vào chi phí của kỳ bán hàng
Thu tiền Doanh thu

13 14

3.1.3.1 Phân loại

1 Doanh thu
3.1 BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
2 Chi phí

3.1.1 Khái niệm


3 Lợi nhuận

3.1.2 Nguyên tắc trình bày doanh thu, chi phí

Phân loại và đo lường


3.1.3 doanh thu, chi phí, lợi nhuận

10/27/2022 15

15 16

4
9/18/2023

3.1.3.1.2 Phân loại chi phí


3.1.3.1.1 Phân loại doanh thu

DT bán Doanh thu Thu nhập Tổng giá trị khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới
hàng & tài chính khác hình thức các khoản chi, khoản khấu trừ hoặc phát sinh các khoản
CCDV Kế toán
nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu (CSH), không gồm khoản
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu phát sinh từ hoạt Thu nhập khác bao gồm phân phối cho cổ đông hoặc CSH.
là doanh thu thu được từ HĐKD, cung động đầu tư tài chính các khoản thu từ các hoạt
cấp dịch vụ của DN. động xảy ra không thường
•Tiền lãi → ghi nhận trên cơ
xuyên, ngoài các hoạt
✓ Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh sở thời gian và lãi suất thực
động tạo ra doanh thu,
Chi phí được nhìn nhận như những khoản phí tổn đã phát sinh,
nghiep sản xuất ra và bán hàng hóa tế từng kỳ được chứng minh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ
mua vào;
•Tiền bản quyền → ghi nhận nhất định làm giảm vốn CSH, thông qua việc làm giảm lợi nhuận
✓ Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc ghi nhận trên cơ sở dồn tích trong kỳ.
đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một phù hợp với hợp đồng;
hoặc nhiều kỳ kế toán;
• Cổ tức và lợi nhuận được
chia của doanh nghiệp

17 18

3.1.3.1.2 Phân loại chi phí CPQL chung của DN: CP về lương NV; CPVL văn phòng, CCDC,
KHTSCĐ dùng QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận
phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài; CP bằng tiền

Các loại lợi nhuận


Giá vốn Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
hàng bán bán QLDN tài chính khác
hàng Lợi Lợi Lợi
LN trước lãi LN trước Lợi nhuận Lợi nhuận
nhuận nhuận từ nhuận vay, thuế lãi vay, trước thuế
-CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ; HĐKD sau thuế
Giá vốn SP, hàng hóa, CP thực tế phát sinh Khoản chi phí/các khoản lỗ gộp khác & KH thuế
dịch vụ, bất động sản trong quá trình bán liên quan đến các hoạt - Chênh lệch giá trị hợp lý TS được
đầu tư; giá thành sản sản phẩm, hàng hoá, động đầu tư tài chính; Dự chia từ BCC < CP đầu tư xây dựng
xuất của sản phẩm cung cấp dịch vụ phòng giảm giá chứng TS đồng kiểm soát;
xây lắp bán trong kỳ. khoán kinh doanh, dự - Giá trị còn lại TSCĐ bị phá dỡ;
phòng tổn thất đầu tư vào - Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
CP hoạt động KD bất đơn vị khác, khoản lỗ phát nhượng bán TSCĐ (nếu có);
động sản đầu tư: sửa sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ - Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật
chữa; chi phí cho thuê giá hối đoái... tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn
hoạt động (phát sinh vào công ty con, liên doanh, đầu tư
không lớn); CP vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn
nhượng bán, thanh lý khác;
… - Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp
đồng kinh tế, phạt hành chính;
- Các khoản chi phí khác.

19 20

5
9/18/2023

3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận

Các loại lợi nhuận Các loại lợi nhuận

Các khoản Lợi nhuận Lợi Chi phí


Lợi Doanh thu về bán hàng Giá vốn Lợi nhuận thuần từ Doanh thu Chi phí Chi phí
Lợi nhuận gộp nhuận bán
nhuận
và cung cấp dịch vụ giảm trừ hàng bán thuần từ HĐKD HĐTC tài chính QLDN
gộp gộp hàng
doanh thu HĐKD
Doanh thu thuần - Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ - Lợi nhuận gộp về BH & cung cấp DV
- Các khoản giảm trừ doanh thu - Doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động tài chính
- Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng
- Lợi nhuận gộp - Chi phí quản lý DN
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
- Lợi nhuận khác - Lợi nhuận khác
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận sau thuế

21 22

3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận

Các loại lợi nhuận Các loại lợi nhuận

- Lợi nhuận gộp - Lợi nhuận gộp


Lợi
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD LN trước - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
nhuận
- Thu nhập khác thuế - Thu nhập khác
khác
- Chi phí khác - Chi phí khác
Lợi nhuận Thu nhập Chi phí - Lợi nhuận khác - Lợi nhuận khác
khác khác khác - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận - Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận Lợi nhuận thuần
trước thuế từ HĐKD khác

23 24

6
9/18/2023

3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận

Các loại lợi nhuận Các loại lợi nhuận

- Lợi nhuận gộp


Lợi nhuận - Lợi nhuận thuần từ HĐKD LN trước lãi
sau thuế - Lợi nhuận khác vay, thuế
& KH
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Lợi nhuận Tổng lợi nhuận Chi phí Chi phí - Chi phí thuế TNDN hiện hành Lợi nhuận
thuế TNDN thuế TNDN Lợi nhuận Thuế Chi phí Khấu
sau thuế kế toán trước - Chi phí thuế TNDN hoãn lại trước lãi vay,
hiện hành hoãn lại sau thuế TNDN lãi vay hao
thuế thuế & KH
- Lợi nhuận sau thuế TNDN (EBITDA)
Lợi nhuận trước thuế
EBITDA Dùng trong ngành sản xuất có giá trị tài sản, tỷ trọng và quy mô lớn → chi phí
(Earnings Before khấu hao cao.
Lợi nhuận Chi phí lãi Chi phí Interest, Tax,
EBIT vay
sau thuế thuế TNDN Depreciation and So sánh chỉ số EBITDA trong một khoảng thời gian dài hơn so với mức trung
Amortization) bình của DN cùng ngành

25 26

3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1 Phân loại


Các loại lợi nhuận

1 Doanh thu
LN trước lãi
vay, thuế
2 Chi phí
Lợi nhuận tập trung vào khả
trước lãi vay, Lợi nhuận Chi phí năng tạo ra thu nhập
thuế trước thuế lãi vay từ hoạt động kinh 3 Lợi nhuận
EBIT (EBIT) doanh cốt lõi của DN
(Earnings Before
Đánh giá khả năng khả năng kiểm soát các chi phí của doanh nghiệp.
Interest, Tax)
Áp dụng trong so sánh Hoạt động kinh doanh và hoạt động để tạo ra lợi nhuận(không tính thuế, lãi vay)
các công ty cùng 1 lĩnh Khả năng trong thanh toán các khoản nợ và nguồn vốn để duy trì, phát triển cho
vực nhưng có mức
những kế hoạch trong tương lai.
thuế TNDN khác nhau.
Hiệu suất hoạt động và tiềm năng phát triển trong tương lai của DN.

27 28

7
9/18/2023

3.1.3.2. Đo lường doanh thu


3.1.3.2.1. Đo lường doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
DN đã thu được hoặc sẽ thu được •1 Các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận ngay →
doanh thu xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các
lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
Xác định được chi phí liên khoản sẽ thu được trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi
quan đến giao dịch. nhận theo tỷ lệ lãi suất hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi
nhận có thể nhỏ hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai

Doanh thu được xác định 2 Chi phí liên quan đến
giao dịch bán hàng/chi
Lưu ý
tương đối chắc chắn. 3 phí phát sinh cho giao
•2 Hàng hóa/dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa/dịch vụ tương tự về bản điều kiện
chất và giá trị thì trao đổi không được coi giao dịch tạo ra doanh thu.
dịch và chi phí để hoàn
Điều kiện thành giao dịch cung
1 cấp dịch vụ đó •3 Hàng hóa/dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa/dịch vụ khác không tương
4 tự thì trao đổi là giao dịch tạo ra doanh thu → doanh thu bằng giá trị hợp lý
của hàng hóa/dịch vụ nhận về/trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền
hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm
5
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro
•4 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đảm bảo nhận được lợi ích kinh tế từ giao dịch
DN không còn nắm giữ quyền quản lý ✓ Khi không thể thu hồi được khoản doanh thu đã ghi nhận thì phải hạch toán vào chi phí
hàng hóa như người sở hữu hàng hóa và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu ✓ Khi không chắc chắn thu hồi được một khoản phải lập dự phòng nợ phải thu khó đòi.
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa sản phẩm hoặc hàng hóa cho ✓ Khoản nợ phải thu khó đòi khi xác định thực sự là không đòi được thì được bù đắp bằng
9/18/2023 29
người mua nguồn dự phòng nợ phải thu khó đòi

29 30

Thu nhập khác bao gồm các


3.1.3.1.2 Đo lường doanh thu khoản thu từ các hoạt động 3.1.3.1.2 Đo lường doanh thu
xảy ra không thường xuyên,
ngoài các hoạt động tạo ra
doanh thu, Giá vốn Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí
DT bán Doanh thu hang bán tài chính bán hàng QLDN khác
Thu nhập
hàng & tài chính - Nếu chưa tập hợp đủ chứng từ CP liên quan trực tiếp đầu
khác
CCDV tư, xây dựng BĐS, đã PS doanh thu → Trích trước một
phần CP để tạm tính. - Chi phí phát hành trái phiếu được phân bổ
dần phù hợp với kỳ hạn trái phiếu và được ghi
Doanh thu bán hàng và cung cấp DT phát sinh từ hoạt động đầu tư Bên bán: Tiền phạt vi phạm - Khoản DP giảm giá HTK được tính: số lượng HTK &
chênh lệch giữa GT thuần có thể thực hiện được < giá gốc nhận nếu việc phát hành trái phiếu cho mục đích
dịch vụ: DT thu được từ HĐKD, cung tài chính HĐ thu được từ bên mua sản xuất, kinh doanh thông thường.
hàng tồn kho
cấp dịch vụ của DN. ngoài GTHĐ - Lãi phải trả của trái phiếu chuyển đổi được tính
- Khi bán SP, HH kèm thiết bị, phụ tùng thay thế thì giá trị
•Tiền lãi → ghi nhận trên cơ sở thời vào CPTC trong kỳ được xác định bằng cách lấy
✓ Bán hàng: Bên mua: Tiền phạt về bản thiết bị, phụ tùng thay thế được ghi nhận vào GVHB
gian và lãi suất thực tế từng kỳ giá trị phần nợ gốc đầu kỳ của trái phiếu chuyển
✓ Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công chất là giảm giá hàng mua, - GT HTK hao hụt, mất mát tính ngay vào GVHB (sau khi đổi nhân (x) với lãi suất trái phiếu tương tự trên
trừ đi khoản bồi thường). thị trường nhưng không có quyền chuyển đổi
việc đã thỏa thuận theo hợp đồng •Tiền bản quyền → ghi nhận ghi làm giảm khoản thanh toán
thành cổ phiếu hoặc lãi suất đi vay phổ biến trên
nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp cho người bán hạch toán - CP NVLTT tiêu hao vượt mức bình thường, CP nhân
trong một hoặc nhiều kỳ kế toán; công, CPSXC cố định không phân bổ vào GT SP nhập kho. thị trường tại thời điểm phát hành trái phiếu
với hợp đồng; giảm giá trị TS/thanh toán chuyển đổi
(không hạch toán vào thu - Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT đã tính vào giá
trị hàng mua, nếu khi xuất bán HH mà khoản thuế đó được - Nếu cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải
• Cổ tức và lợi nhuận được chia → nhập khác) trừ khi TS có liên hoàn lại thì được ghi giảm giá vốn hàng bán. trả, khoản cổ tức ưu đãi đó về bản chất là khoản
ghi nhận khi cổ đông được quyền quan đã được thanh lý,
- Khoản CP không được coi là CP tính thuế TNDN theo
lãi vay và phải được ghi nhận vào chi phí tài
chính.
nhận cổ tức/bên tham gia góp vốn nhượng bán. quy định nhưng có đầy đủ chứng từ, hạch toán đúng theo
được quyền nhận lợi nhuận từ việc Tiền phạt khác được ghi nhận
Chế độ kế toán thì không được ghi giảm chi phí kế toán

góp vốn TN khác trong kỳ phát sinh

31 32

8
9/18/2023

3.1.3.1 Phân loại


PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH KINH DOANH
1 Doanh thu

2 Chi phí
3.1 Báo cáo tình hình kinh doanh

3 Lợi nhuận
3.2 Phân tích tình hình kinh doanh

34

33 34

3.2. Phân tích tình hình kinh doanh

3.2.2 Phân tích


tình hình chi phí
3.2.1. Phân tích

doanh thu

hoạt động)
(hiệu quả
3.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH

3.2.1 Phân tích chi phí 1


1 Hệ số sinh lời hoạt động ròng
3.2.2 Phân tích doanh thu Hệ số giá vốn hàng bán
2
Phân tích lợi nhuận
2 Hệ số sinh lời từ hoạt động KD
3.2.3 Hệ số chi phí bán hàng
3
3 Hệ số sinh lời từ hoạt động BH
10/27/2022 35 Hệ số chi phí quản lý DN & CCDV
35 36

9
9/18/2023

………………………………………………………….
3.2.1. Phân tích doanh thu …………….……………………………………………
………………………………………………………….
Hệ số giá vốn Trị giá vốn hàng bán

tình hình quản


= …………….……………………………………………
hàng bán Doanh thu thuần

trị chi phí


Phân tích
…………….……………………………………………
- Doanh thu thuần (MS10)
………………………………………………………….
- Giá vốn hàng bán (MS11)
- Lợi nhuận gộp về BH & cung cấp DV …………….……………………………………………
- Doanh thu hoạt động tài chính ………………………………………………………….
- Chi phí hoạt động tài chính
1 - Chi phí bán hàng
…………….……………………………………………

Hệ số giá vốn hàng bán - Chi phí quản lý DN ………………………………………………………….


- Lợi nhuận thuần từ HĐKD …………….……………………………………………
………………………………………………………….
1 đồng doanh thu thuần thu được DN phải bỏ ra bao …………….……………………………………………
nhiêu đồng giá vốn hàng bán.
………………………………………………………….
Hệ số giá vốn hàng bán càng nhỏ → quản lý các khoản …………….……………………………………………
chi phí giá vốn hàng bán càng tốt và ngược lại 10/27/2022 38

37 38

………………………………………………………….
3.2.1. Phân tích doanh thu …………….……………………………………………

Hệ số chi phí Chi phí bán hàng ………………………………………………………….


=
tình hình quản

bán hàng Doanh thu thuần …………….……………………………………………


trị chi phí
Phân tích

…………….……………………………………………
- Doanh thu thuần (MS 10)
- Giá vốn hàng bán
………………………………………………………….
- Lợi nhuận gộp về BH & cung cấp …………….……………………………………………
DV
- Doanh thu hoạt động tài chính ………………………………………………………….
- Chi phí hoạt động tài chính …………….……………………………………………
- Chi phí bán hang (MS 25) ………………………………………………………….
- Chi phí quản lý DN
…………….……………………………………………
2 - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
………………………………………………………….
Hệ số chi phí bán hàng 1 đồng doanh thu thuần thu được DN phải bỏ ra bao
…………….……………………………………………
nhiêu đồng chi phí bán hàng.
………………………………………………………….
Hệ số chi phí bán hàng càng nhỏ → DN tiết kiệm chi phí …………….……………………………………………
bán hàng và kinh doanh càng có hiệu quả và ngược lại. 10/27/2022 40

39 40

10
9/18/2023

………………………………………………………….
3.2.1. Phân tích doanh thu …………….……………………………………………

Chi phí quản lý DN ………………………………………………………….


Hệ số chi phí

tình hình quản


= …………….……………………………………………
quản lý DN Doanh thu thuần

trị chi phí


Phân tích
…………….……………………………………………
- Doanh thu thuần (MS 10)
………………………………………………………….
- Giá vốn hàng bán
- Lợi nhuận gộp về BH & cung cấp DV …………….……………………………………………
- Doanh thu hoạt động tài chính ………………………………………………………….
- Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí bán hàng
…………….……………………………………………

- Chi phí quản lý DN (MS 26) ………………………………………………………….


- Lợi nhuận thuần từ HĐKD …………….……………………………………………
………………………………………………………….
1 đồng doanh thu thuần thu DN phải chi bao
…………….……………………………………………
nhiêu đồng chi phí quản lý.
3 ………………………………………………………….
Hệ số chi phí quản lý DN Hệ số chi phí QLDN càng nhỏ → hiệu quả …………….……………………………………………
quản lý chi phí của DN càng cao và ngược lại 10/27/2022 42

41 42

3.2.1. Phân tích doanh thu ………………………………………………………….


…………….……………………………………………
quả hoạt động
Phân tích hiệu

Hệ số sinh lời Lợi nhuận sau thuế ………………………………………………………….


hoạt động ròng (ROS)
(Hệ số sinh lời hoạt
= …………….……………………………………………
Tổng doanh thu & thu nhập
động sau thuế) …………….……………………………………………
………………………………………………………….
Tổng doanh thu Doanh Doanh thu Thu nhập
& Thu nhập khác thu thuần tài chính khác …………….……………………………………………

1 - Doanh thu thuần (MS 10) ………………………………………………………….


Hệ số sinh lời hoạt động ròng - Giá vốn hàng bán
…………….……………………………………………
- Lợi nhuận gộp
Chỉ tiêu cho biết: 1 đồng
- Doanh thu hoạt động tài chính (MS 21) ………………………………………………………….
thu nhập trong kỳ thì DN - Chi phí hoạt động tài chính
thu được bao nhiêu đồng …………….……………………………………………
- Chi phí bán hàng
lợi nhuận sau thuế - Chi phí quản lý DN ………………………………………………………….
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
…………….……………………………………………
- Thu nhập khác (MS 31)
- Chi phí khác ………………………………………………………….
- Lợi nhuận khác
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
…………….……………………………………………
10/27/2022 44
- Lợi nhuận sau thuế (MS 60)

43 44

11
9/18/2023

3.2.1. Phân tích doanh thu ………………………………………………………….


…………….……………………………………………

quả hoạt động


Phân tích hiệu
Lợi nhuận thuần từ HĐKD ………………………………………………………….
Hệ số sinh lời
từ hoạt động KD
= …………….……………………………………………
Doanh thu thuần từ hoạt động KD
…………….……………………………………………
- Doanh thu thuần
………………………………………………………….
- Giá vốn hàng bán
- Lợi nhuận gộp …………….……………………………………………
- Doanh thu hoạt động tài chính
………………………………………………………….
- Chi phí hoạt động tài chính

Chỉ tiêu cho biết: 1 đồng - Chi phí bán hàng …………….……………………………………………
- Chi phí quản lý DN
doanh thu thuần từ hoạt ………………………………………………………….
2 động kinh doanh trong kỳ
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
- Thu nhập khác …………….……………………………………………
Hệ số sinh lời từ hoạt động KD thì DN thu được bao nhiêu - Chi phí khác
đồng lợi nhuận thuần từ - Lợi nhuận khác ………………………………………………………….
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
hoạt động kinh doanh. …………….……………………………………………
- Lợi nhuận sau thuế
………………………………………………………….
…………….……………………………………………
10/27/2022 46

45 46

3.2.1. Phân tích doanh thu ………………………………………………………….

Hệ số sinh lời Lợi nhuận thuần từ HĐ BH & CCDV …………….……………………………………………


quả hoạt động
Phân tích hiệu

từ HĐ BH & CCDV
=
………………………………………………………….
Doanh thu thuần từ BH & CCDV
…………….……………………………………………
LN thuần từ hoạt LN gộp về Chi phí Chi phí …………….……………………………………………
động BH & CCDV BH & CCDV bán hàng QLDN
………………………………………………………….
…………….……………………………………………
Chỉ tiêu này tính chi tiết hệ số - Doanh thu thuần (MS 10)
sinh lời cho hoạt động bán hàng - Giá vốn hàng bán ………………………………………………………….
(chi tiết từng loại SP) và hoạt - Lợi nhuận gộp (MS01) …………….……………………………………………
động dịch vụ (chi tiết từng dịch - Doanh thu hoạt động tài chính
- Chi phí hoạt động tài chính ………………………………………………………….
vụ)
- Chi phí bán hang (MS 25) …………….……………………………………………
- Chi phí quản lý DN (MS 26)
Chỉ tiêu cho biết: 1 đồng doanh ………………………………………………………….
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
thu thuần thu được có bao
3 nhiêu đồng lợi nhuận từ hoạt
- Thu nhập khác
- Chi phí khác
…………….……………………………………………

Hệ số sinh lời từ HĐBH & CCDV động BH & CCDV - Lợi nhuận khác ………………………………………………………….
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
…………….……………………………………………
- Lợi nhuận sau thuế 10/27/2022 48

47 48

12
9/18/2023

3.2.1. Phân tích doanh thu BẢNG PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH & KẾT QUẢ KINH DOANH

Đơn vị Kỳ Kỳ gốc So sánh kỳ phân tích

hoạt động
Chỉ tiêu

Phân tích
hiệu quả
tính phân tích (1);(2) với kỳ gốc
Khi phân tích kết quả hoạt động kinh 1. Doanh thu BH & CCDV
doanh DN sử dụng phương pháp so 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
sánh để so sánh các chỉ tiêu kỳ phân - Giảm giá hàng bán
tích với kỳ gốc (kỳ này với kỳ trước. - Hàng bán bị trả lại
hoặc các kỳ trước) đánh giá theo từng
1 lĩnh vực hoạt động để kịp thời phát hiện
3. Doanh thu thuần về bán hàng & CCDV
4. Giá vốn hàng bán
Hệ số sinh lời hoạt động ròng lĩnh vực hoạt động nào hiệu quả hoặc 5. Lợi nhuận gộp về BH & CCDV
kém hiệu quả, khâu quản lý nào trong
2 quy trình hoạt động kinh doanh cần điều
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Hệ số sinh lời từ hoạt động KD chỉnh để tăng năng lực cạnh tranh và tìm Trong đó: Chi phí lãi vay
kiếm lợi nhuận cho DN. 8. Chi phí bán hàng
3 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Hệ số sinh lời từ hoạt động BH 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

& CCDV 10/27/2022 50

49 50

BẢNG PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH & KẾT QUẢ KINH DOANH

Đơn vị Kỳ Kỳ gốc So sánh kỳ phân tích


Chỉ tiêu
tính phân tích (1);(2) với kỳ gốc
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác 3.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN.
16. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.2.1 Phân tích chi phí
17. Hệ số LNST/DT,TN
18. Hệ số LNTT/DT,TN 3.2.2 Phân tích doanh thu
19. Hệ số LNKD/DTKD
20. Hệ số LNBH/DTTBH
Phân tích lợi nhuận
21. Hệ số chi phí /DT,TN 3.2.3
22. Hệ số GVBH/DT,TN
23. Hệ số CPBH/DTT
24. Hệ số CPQLDN/DTT
10/27/2022 51 10/27/2022 52

51 52

13
9/18/2023

3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận

giúp cho nhà QL đánh giá được kết quả hoạt động bán hàng - Phương pháp so sánh: So sánh chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ gốc;
và cung cấp dịch vụ trong kỳ → nguyên nhân ảnh hưởng đến
Mục tiêu Phương - Phương pháp phân tích nhân tố: Phân tích ảnh hưởng của các nhân
chỉ tiêu lợi nhuận gộp từ BH và CCDV để đưa giải pháp giúp pháp tố đến chỉ tiêu tổng lợi nhuận gộp từ BH và cung cấp dịch vụ DN
đưa ra quyết định nhằm gia tăng lợi nhuận

Lợi nhuận Doanh thu thuần • Bước 1


Giá vốn hàng Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ phân tích và kỳ gốc
(LG) từ BH & CCDV bán (GV) (LG1, LG0) (Tính theo công thức (1) hoặc công thức (2)
(DTT)
• Bước 2
Xác định đối tượng cụ thể của phân tích
Sli : Sản lượng tiêu thụ sản phẩm i
𝒏 𝒏 𝒏

𝑳𝑮 = ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒊 − ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒗𝒊 = ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒍𝒈𝒊 lgi : Lợi nhuận gộp đơn vị sản phẩm i; (lgi = gi - gvi) 4 bước
• Bước 3
𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 gi : Giá bán bình quân đơn vị của sản phẩm (sau khi đã trừ Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến LG
các khỏan giảm trừ (nếu có))
gvi : Giá vốn bình quân đơn vị của sản phẩm i • Bước 4
Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố đến
tổng lợi nhuận gộp

53 54

3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
4 bước
Xác định tổng lợi nhuận gộp
Bước 1
4 bước kỳ phân tích & kỳ gốc (LG1, LG0)
Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ
Bước 4
phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0)
Bước 4 𝒏 𝒏 𝒏
Xác định mức độ ảnh hưởng 𝑳𝑮 = ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒊 − ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒗𝒊 = ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒍𝒈𝒊
Bước 3
Bước 3 của các nhân tố đến LG 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏

Xác định đối tượng cụ thể


Bước 2 Sli : Sản lượng tiêu thụ sản phẩm i
Bước 2 phân tích
lgi : Lợi nhuận gộp đơn vị sản phẩm i; (lgi = gi - gvi)
Xác định tổng lợi nhuận gộp gi : Giá bán bình quân đơn vị của sản phẩm (sau khi đã trừ
Bước 1
kỳ phân tích & kỳ gốc (LG1, LG0) các khỏan giảm trừ (nếu có))
Bước 1
gvi : Giá vốn bình quân đơn vị của sản phẩm i

55 56

14
9/18/2023

3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
❖ Mức độ ảnh hưởng nhân tố sản lượng tiêu thụ
4 bước đến LG
4 bước
𝒏 𝒏 𝒏

𝑳𝑮 = ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒊 − ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒗𝒊 = ෍ 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒍𝒈𝒊 ∆LGs = LN0 x Ic – LG0 Ic: chỉ số sản lượng tiêu thụ
𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏

σ𝑛𝑖=1 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 𝑔0𝑖 LG0


Xác định đối tượng cụ thể phân tích σ𝑛𝑖=1 𝑆𝑙01 𝑥𝑔0𝑖
Bước 2
∆LG = LG1 – LG0.
∆𝐿𝐺 Xác định mức độ ảnh hưởng của
% +/− = 𝑥 100% Bước 3 ❖ Mức độ ảnh hưởng nhân tố kết cấu mặt hàng
𝐿𝐺𝑜 các nhân tố đến LG
tiêu thụ đến LG
✓Mức độ ảnh hưởng giá bán đơn vị đến LG
𝑛
𝑛

∆𝐿𝐺𝑔 = ෍ 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 (𝑔1𝑖 − 𝑔0𝑖 ) ∆𝑳𝑮𝑲𝑪 = ෍ 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 𝑙𝑔0𝑖 − 𝐿𝐺0 x 𝐼𝑐


𝐼=1
Với LG = Doanh thu thuần từ BH & CCDV (DTT) – Giá vốn hàng bán (GV) 𝐼=1

✓Mức độ ảnh hưởng giá vốn đơn vị đến LG ❖ Mức độ ảnh hưởng nhân tố lợi nhuận gộp đơn vị
𝑛
đến LG
𝐿𝐺𝑔𝑣 = − ෍ 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 (𝑔𝑣1𝑖 − 𝑔𝑣0𝑖 ) 𝑛
𝐼=1 ∆𝐿𝐺1𝑔 = 𝐿𝐺1 − ෍ 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 𝑙𝑔0𝑖
✓Tổng mức độ ảnh hưởng của các nhân tố 𝐼=1
∆𝐿𝐺𝑠 + ∆𝐿𝐺𝐾𝑐 +∆𝐿𝐺𝑙𝑔 = ∆𝐿𝐺

57 58

3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
❖ Nhân tố số lượng sản phẩm tiêu thụ: ❖ Nhân tố kết cấu mặt hàng tiêu thụ:
4 bước 4 bước
✓ Với giả định các nhân tố khác không đổi: số lượng sản ✓ Với giả định các nhân tố khác không thay đổi: kết cấu mặt
phẩm tiêu thụ ảnh hưởng cùng chiều đến tổng lợi nhuận hàng tiêu thụ thay đổi có thể làm tăng hoặc làm giảm tổng lợi
gộp. nhuận gộp vì mỗi mặt hàng tiêu thụ khác nhau có tỷ suất lợi
✓ Sự thay đổi số lượng tiêu thụ thay đổi chủ yếu phụ thuộc nhuận gộp đơn vị cao, thấp khác nhau.
vào kết quả của công tác SX & kết quả công tác bán hàng, ✓ Nếu tăng tỷ trọng tiêu thụ mặt hàng có tỷ suất lợi nhuận gộp
phụ thuộc uy tín DN, môi trường kinh doanh, chính sách của đơn vị cao và giảm tỷ trọng tiêu thụ những mặt hàng có tỷ
Nhà nước... suất lợi nhuận gộp đơn vị thấp sẽ làm tăng tổng lợi nhuận
✓ Để đánh giá sự thay đổi số lượng tiêu thụ là hợp lý hay gộp, ngược lại làm giảm giảm tổng lợi nhuận gộp. Sự thay
không hợp lý, là thành tích hay khuyết điểm cần đặt trong đổi kết cấu mặt hàng tiêu thụ do nhu cầu thị trường đối với
môi quan hệ với sự thay đổi của giá bán đơn vị & chiến lược sản phẩm DN thay đổi nhưng để đáp ứng được nhu cầu thị
Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ
Bước 4 kinh doanh của DN vì mục tiêu mở rộng thị trường hay tối Bước 4 trường thường xuyên biến động thì chính DN phải tự điều
phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0) phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0)
đa hóa lợi nhuận. chỉnh kế hoạch SX và tiêu thụ.
✓ Kết cấu mặt hàng tiêu thụ thay đổi làm tăng tổng lợi nhuận
gộp đồng thời DN không vi phạm các hợp đồng kinh tế thì
được đánh giá là thành tích DN trong việc nắm bắt nhu cầu
thị trường và kịp thời thay đổi kết cấu mặt hàng tiêu thụ theo
hướng có lợi. Vấn đề DN cần phải theo dõi nhu cầu thị
trường đối với sản phẩm của mình để kịp thời thay đổi kết
cấu mặt hàng tiêu thụ cho phù hợp.

59 60

15
9/18/2023

3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
4 bước ❖ Nhân tố giá bán đơn vị mặt hàng tiêu thụ: 4 bước ❖ Nhân tố giá vốn hàng bán đơn vị: :
✓ Với giả định các nhân tố khác không thay đổi thì giá bán ✓ Với giả định các nhân tố khác không thay đổi thì giá vốn
đơn vị ảnh hưởng cùng chiều đến tổng lợi nhuận gộp. đơn vị ảnh hưởng ngược chiều đến tổng lợi nhuận gộp từ
✓ Sự thay đổi của giá bán đơn vị do cả nguyên nhân chủ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
quan và khách quan. Phụ thuộc vào quan hệ cung - cầu ✓ Sự thay đổi của giá vốn đơn vị do cả nguyên nhân khách
trên thị trường, tình hình lạm phát của nền kinh tế và quan và chủ quan liên quan đến giá vốn: giá cả yếu tố đầu
chính sách định giá bán sản phẩm DN, phụ thuộc vào chất vào, đánh giá lại vật tư, trình độ quản lý vật tư, lao động
lượng sản phẩm, mẫu mã sản phẩm… tiền vốn của đơn vị ….
✓ Để đánh giá sự thay đổi của giá bán là hợp lý hay không ✓ Để đánh giá sự thay đổi của giá vốn đơn vị là thành tích
cần kết hợp với sự thay giá vốn đơn vị và chiến lược kinh hay khuyết điểm cần căn cứ vào sự tác động của các
Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ doanh của doanh nghiệp. Về cơ bản, DN cần bám sát Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ nhân tố chủ quan đến giá vốn đơn vị qua đó tác động đến
Bước 4 Bước 4
phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0) quan hệ cung - cầu của thị trường để đưa ra chính sách phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0) tổng lợi nhuận gộp. DN cần nâng cao trình độ quản lý vật
giá bán phù hợp nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh của tư, lao động tiền vốn để sử dụng có hiệu quả chi phí trong
mình. sản xuất.

61 62

Thank you

Lê Ngọc Đoan Trang

lndtrang@sgu.edu.vn

0918187702

9/18/2023 63

63

16

You might also like