Professional Documents
Culture Documents
C3. Phan Tich Tinh Hinh Kinh Doanh 2023
C3. Phan Tich Tinh Hinh Kinh Doanh 2023
PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH KINH DOANH
1 2
3 4
1
9/18/2023
5 6
9/18/2023 10/27/2022
5 6
TT 200/TT, 22/12/2014 Bảng cân đối kế toán hợp nhất B01-DN/HN 1. Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ 01
Bảng cân đối kế toán B01-DN Báo cáo kết quả hoạt động kinh
B02- DN/HN 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
Báo cáo kết quả hoạt động KD B02-DN doanh hợp nhất
Báo cáo 3. Doanh thu thuần về bán hàng & cung cấp dịch
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B03-DN 10
tài chính vụ (10 = 01 – 02)
Bản thuyết minh BCTC B09-DN
4. Giá vốn hàng bán 11
TT 133/2016/TT-BTC, 26/08/2016 TT 132/2018/TT-BTC,26/08/2016
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng & cung cấp dịch vụ
Báo cáo bắt buộc
Báo cáo tài chính 20
- Báo cáo tình hình tài chính B01-DNSN (20 = 10 – 11)
- Báo cáo tình hình tài chính B01a-DNN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh B02-DNSN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh B02-DNN 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
Phụ biểu báo cáo tài chính
- Bản thuyết minh BCTC hợp nhất B09-DNN
BC không bắt buộc (Khuyến khích lập)
- Bảng cân đối kế toán F01-DNSN 7. Chi phí tài chính 22
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất F02- DNSN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất B03- DNN - Trong đó: Chi phí lãi vay 23
7
8 . C/20h22i phí bán hàng
1 0/ 27 24 8
7 8
2
9/18/2023
9 10
3
9/18/2023
Doanh thu Thu tiền Tiền lãi của khoản vay NH thời hạn 3 tháng Tính vào chi phí đúng kỳ sử dụng vốn vay
(01/11/202x – 31/1/202x+1 với điều khoản trả lãi (11/202x, 12/202x, 01/202x+1)
1 2 3 cùng với gốc khi kết thúc hợp đồng
Trường hợp 2 Tiền thuê nhà trả trước cho 1 năm sử dụng Tính vào chi phí đúng kỳ sử dụng nhà (9 tháng của năm
(01/04/202x – 31/03/202x+1) 202x & 3 tháng năm 202x+1)
Hàng không (vé máy bay), báo chí (đặt trước)
Hoa hồng trả cho nhân viên bán hàng Tính vào chi phí của kỳ bán hàng
Thu tiền Doanh thu
13 14
1 Doanh thu
3.1 BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
2 Chi phí
10/27/2022 15
15 16
4
9/18/2023
DT bán Doanh thu Thu nhập Tổng giá trị khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới
hàng & tài chính khác hình thức các khoản chi, khoản khấu trừ hoặc phát sinh các khoản
CCDV Kế toán
nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu (CSH), không gồm khoản
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu phát sinh từ hoạt Thu nhập khác bao gồm phân phối cho cổ đông hoặc CSH.
là doanh thu thu được từ HĐKD, cung động đầu tư tài chính các khoản thu từ các hoạt
cấp dịch vụ của DN. động xảy ra không thường
•Tiền lãi → ghi nhận trên cơ
xuyên, ngoài các hoạt
✓ Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh sở thời gian và lãi suất thực
động tạo ra doanh thu,
Chi phí được nhìn nhận như những khoản phí tổn đã phát sinh,
nghiep sản xuất ra và bán hàng hóa tế từng kỳ được chứng minh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ
mua vào;
•Tiền bản quyền → ghi nhận nhất định làm giảm vốn CSH, thông qua việc làm giảm lợi nhuận
✓ Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc ghi nhận trên cơ sở dồn tích trong kỳ.
đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một phù hợp với hợp đồng;
hoặc nhiều kỳ kế toán;
• Cổ tức và lợi nhuận được
chia của doanh nghiệp
17 18
3.1.3.1.2 Phân loại chi phí CPQL chung của DN: CP về lương NV; CPVL văn phòng, CCDC,
KHTSCĐ dùng QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận
phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài; CP bằng tiền
19 20
5
9/18/2023
3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận
21 22
3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận
23 24
6
9/18/2023
3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận 3.1.3.1.3 Phân loại lợi nhuận
25 26
1 Doanh thu
LN trước lãi
vay, thuế
2 Chi phí
Lợi nhuận tập trung vào khả
trước lãi vay, Lợi nhuận Chi phí năng tạo ra thu nhập
thuế trước thuế lãi vay từ hoạt động kinh 3 Lợi nhuận
EBIT (EBIT) doanh cốt lõi của DN
(Earnings Before
Đánh giá khả năng khả năng kiểm soát các chi phí của doanh nghiệp.
Interest, Tax)
Áp dụng trong so sánh Hoạt động kinh doanh và hoạt động để tạo ra lợi nhuận(không tính thuế, lãi vay)
các công ty cùng 1 lĩnh Khả năng trong thanh toán các khoản nợ và nguồn vốn để duy trì, phát triển cho
vực nhưng có mức
những kế hoạch trong tương lai.
thuế TNDN khác nhau.
Hiệu suất hoạt động và tiềm năng phát triển trong tương lai của DN.
27 28
7
9/18/2023
Doanh thu được xác định 2 Chi phí liên quan đến
giao dịch bán hàng/chi
Lưu ý
tương đối chắc chắn. 3 phí phát sinh cho giao
•2 Hàng hóa/dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa/dịch vụ tương tự về bản điều kiện
chất và giá trị thì trao đổi không được coi giao dịch tạo ra doanh thu.
dịch và chi phí để hoàn
Điều kiện thành giao dịch cung
1 cấp dịch vụ đó •3 Hàng hóa/dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa/dịch vụ khác không tương
4 tự thì trao đổi là giao dịch tạo ra doanh thu → doanh thu bằng giá trị hợp lý
của hàng hóa/dịch vụ nhận về/trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền
hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm
5
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro
•4 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đảm bảo nhận được lợi ích kinh tế từ giao dịch
DN không còn nắm giữ quyền quản lý ✓ Khi không thể thu hồi được khoản doanh thu đã ghi nhận thì phải hạch toán vào chi phí
hàng hóa như người sở hữu hàng hóa và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu ✓ Khi không chắc chắn thu hồi được một khoản phải lập dự phòng nợ phải thu khó đòi.
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa sản phẩm hoặc hàng hóa cho ✓ Khoản nợ phải thu khó đòi khi xác định thực sự là không đòi được thì được bù đắp bằng
9/18/2023 29
người mua nguồn dự phòng nợ phải thu khó đòi
29 30
31 32
8
9/18/2023
2 Chi phí
3.1 Báo cáo tình hình kinh doanh
3 Lợi nhuận
3.2 Phân tích tình hình kinh doanh
34
33 34
doanh thu
hoạt động)
(hiệu quả
3.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH
9
9/18/2023
………………………………………………………….
3.2.1. Phân tích doanh thu …………….……………………………………………
………………………………………………………….
Hệ số giá vốn Trị giá vốn hàng bán
37 38
………………………………………………………….
3.2.1. Phân tích doanh thu …………….……………………………………………
…………….……………………………………………
- Doanh thu thuần (MS 10)
- Giá vốn hàng bán
………………………………………………………….
- Lợi nhuận gộp về BH & cung cấp …………….……………………………………………
DV
- Doanh thu hoạt động tài chính ………………………………………………………….
- Chi phí hoạt động tài chính …………….……………………………………………
- Chi phí bán hang (MS 25) ………………………………………………………….
- Chi phí quản lý DN
…………….……………………………………………
2 - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
………………………………………………………….
Hệ số chi phí bán hàng 1 đồng doanh thu thuần thu được DN phải bỏ ra bao
…………….……………………………………………
nhiêu đồng chi phí bán hàng.
………………………………………………………….
Hệ số chi phí bán hàng càng nhỏ → DN tiết kiệm chi phí …………….……………………………………………
bán hàng và kinh doanh càng có hiệu quả và ngược lại. 10/27/2022 40
39 40
10
9/18/2023
………………………………………………………….
3.2.1. Phân tích doanh thu …………….……………………………………………
41 42
43 44
11
9/18/2023
Chỉ tiêu cho biết: 1 đồng - Chi phí bán hàng …………….……………………………………………
- Chi phí quản lý DN
doanh thu thuần từ hoạt ………………………………………………………….
2 động kinh doanh trong kỳ
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
- Thu nhập khác …………….……………………………………………
Hệ số sinh lời từ hoạt động KD thì DN thu được bao nhiêu - Chi phí khác
đồng lợi nhuận thuần từ - Lợi nhuận khác ………………………………………………………….
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
hoạt động kinh doanh. …………….……………………………………………
- Lợi nhuận sau thuế
………………………………………………………….
…………….……………………………………………
10/27/2022 46
45 46
từ HĐ BH & CCDV
=
………………………………………………………….
Doanh thu thuần từ BH & CCDV
…………….……………………………………………
LN thuần từ hoạt LN gộp về Chi phí Chi phí …………….……………………………………………
động BH & CCDV BH & CCDV bán hàng QLDN
………………………………………………………….
…………….……………………………………………
Chỉ tiêu này tính chi tiết hệ số - Doanh thu thuần (MS 10)
sinh lời cho hoạt động bán hàng - Giá vốn hàng bán ………………………………………………………….
(chi tiết từng loại SP) và hoạt - Lợi nhuận gộp (MS01) …………….……………………………………………
động dịch vụ (chi tiết từng dịch - Doanh thu hoạt động tài chính
- Chi phí hoạt động tài chính ………………………………………………………….
vụ)
- Chi phí bán hang (MS 25) …………….……………………………………………
- Chi phí quản lý DN (MS 26)
Chỉ tiêu cho biết: 1 đồng doanh ………………………………………………………….
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
thu thuần thu được có bao
3 nhiêu đồng lợi nhuận từ hoạt
- Thu nhập khác
- Chi phí khác
…………….……………………………………………
Hệ số sinh lời từ HĐBH & CCDV động BH & CCDV - Lợi nhuận khác ………………………………………………………….
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
…………….……………………………………………
- Lợi nhuận sau thuế 10/27/2022 48
47 48
12
9/18/2023
3.2.1. Phân tích doanh thu BẢNG PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH & KẾT QUẢ KINH DOANH
hoạt động
Chỉ tiêu
Phân tích
hiệu quả
tính phân tích (1);(2) với kỳ gốc
Khi phân tích kết quả hoạt động kinh 1. Doanh thu BH & CCDV
doanh DN sử dụng phương pháp so 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
sánh để so sánh các chỉ tiêu kỳ phân - Giảm giá hàng bán
tích với kỳ gốc (kỳ này với kỳ trước. - Hàng bán bị trả lại
hoặc các kỳ trước) đánh giá theo từng
1 lĩnh vực hoạt động để kịp thời phát hiện
3. Doanh thu thuần về bán hàng & CCDV
4. Giá vốn hàng bán
Hệ số sinh lời hoạt động ròng lĩnh vực hoạt động nào hiệu quả hoặc 5. Lợi nhuận gộp về BH & CCDV
kém hiệu quả, khâu quản lý nào trong
2 quy trình hoạt động kinh doanh cần điều
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Hệ số sinh lời từ hoạt động KD chỉnh để tăng năng lực cạnh tranh và tìm Trong đó: Chi phí lãi vay
kiếm lợi nhuận cho DN. 8. Chi phí bán hàng
3 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Hệ số sinh lời từ hoạt động BH 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
49 50
BẢNG PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH & KẾT QUẢ KINH DOANH
51 52
13
9/18/2023
3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
giúp cho nhà QL đánh giá được kết quả hoạt động bán hàng - Phương pháp so sánh: So sánh chỉ tiêu giữa kỳ phân tích với kỳ gốc;
và cung cấp dịch vụ trong kỳ → nguyên nhân ảnh hưởng đến
Mục tiêu Phương - Phương pháp phân tích nhân tố: Phân tích ảnh hưởng của các nhân
chỉ tiêu lợi nhuận gộp từ BH và CCDV để đưa giải pháp giúp pháp tố đến chỉ tiêu tổng lợi nhuận gộp từ BH và cung cấp dịch vụ DN
đưa ra quyết định nhằm gia tăng lợi nhuận
𝑳𝑮 = 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒊 − 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒗𝒊 = 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒍𝒈𝒊 lgi : Lợi nhuận gộp đơn vị sản phẩm i; (lgi = gi - gvi) 4 bước
• Bước 3
𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 gi : Giá bán bình quân đơn vị của sản phẩm (sau khi đã trừ Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến LG
các khỏan giảm trừ (nếu có))
gvi : Giá vốn bình quân đơn vị của sản phẩm i • Bước 4
Phân tích tính chất ảnh hưởng của các nhân tố đến
tổng lợi nhuận gộp
53 54
3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
4 bước
Xác định tổng lợi nhuận gộp
Bước 1
4 bước kỳ phân tích & kỳ gốc (LG1, LG0)
Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ
Bước 4
phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0)
Bước 4 𝒏 𝒏 𝒏
Xác định mức độ ảnh hưởng 𝑳𝑮 = 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒊 − 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒗𝒊 = 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒍𝒈𝒊
Bước 3
Bước 3 của các nhân tố đến LG 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏
55 56
14
9/18/2023
3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
❖ Mức độ ảnh hưởng nhân tố sản lượng tiêu thụ
4 bước đến LG
4 bước
𝒏 𝒏 𝒏
𝑳𝑮 = 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒊 − 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒈𝒗𝒊 = 𝑺𝒍𝒊 𝒙 𝒍𝒈𝒊 ∆LGs = LN0 x Ic – LG0 Ic: chỉ số sản lượng tiêu thụ
𝒊=𝟏 𝒊=𝟏 𝒊=𝟏
✓Mức độ ảnh hưởng giá vốn đơn vị đến LG ❖ Mức độ ảnh hưởng nhân tố lợi nhuận gộp đơn vị
𝑛
đến LG
𝐿𝐺𝑔𝑣 = − 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 (𝑔𝑣1𝑖 − 𝑔𝑣0𝑖 ) 𝑛
𝐼=1 ∆𝐿𝐺1𝑔 = 𝐿𝐺1 − 𝑆𝑙1𝑖 𝑥 𝑙𝑔0𝑖
✓Tổng mức độ ảnh hưởng của các nhân tố 𝐼=1
∆𝐿𝐺𝑠 + ∆𝐿𝐺𝐾𝑐 +∆𝐿𝐺𝑙𝑔 = ∆𝐿𝐺
57 58
3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
❖ Nhân tố số lượng sản phẩm tiêu thụ: ❖ Nhân tố kết cấu mặt hàng tiêu thụ:
4 bước 4 bước
✓ Với giả định các nhân tố khác không đổi: số lượng sản ✓ Với giả định các nhân tố khác không thay đổi: kết cấu mặt
phẩm tiêu thụ ảnh hưởng cùng chiều đến tổng lợi nhuận hàng tiêu thụ thay đổi có thể làm tăng hoặc làm giảm tổng lợi
gộp. nhuận gộp vì mỗi mặt hàng tiêu thụ khác nhau có tỷ suất lợi
✓ Sự thay đổi số lượng tiêu thụ thay đổi chủ yếu phụ thuộc nhuận gộp đơn vị cao, thấp khác nhau.
vào kết quả của công tác SX & kết quả công tác bán hàng, ✓ Nếu tăng tỷ trọng tiêu thụ mặt hàng có tỷ suất lợi nhuận gộp
phụ thuộc uy tín DN, môi trường kinh doanh, chính sách của đơn vị cao và giảm tỷ trọng tiêu thụ những mặt hàng có tỷ
Nhà nước... suất lợi nhuận gộp đơn vị thấp sẽ làm tăng tổng lợi nhuận
✓ Để đánh giá sự thay đổi số lượng tiêu thụ là hợp lý hay gộp, ngược lại làm giảm giảm tổng lợi nhuận gộp. Sự thay
không hợp lý, là thành tích hay khuyết điểm cần đặt trong đổi kết cấu mặt hàng tiêu thụ do nhu cầu thị trường đối với
môi quan hệ với sự thay đổi của giá bán đơn vị & chiến lược sản phẩm DN thay đổi nhưng để đáp ứng được nhu cầu thị
Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ
Bước 4 kinh doanh của DN vì mục tiêu mở rộng thị trường hay tối Bước 4 trường thường xuyên biến động thì chính DN phải tự điều
phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0) phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0)
đa hóa lợi nhuận. chỉnh kế hoạch SX và tiêu thụ.
✓ Kết cấu mặt hàng tiêu thụ thay đổi làm tăng tổng lợi nhuận
gộp đồng thời DN không vi phạm các hợp đồng kinh tế thì
được đánh giá là thành tích DN trong việc nắm bắt nhu cầu
thị trường và kịp thời thay đổi kết cấu mặt hàng tiêu thụ theo
hướng có lợi. Vấn đề DN cần phải theo dõi nhu cầu thị
trường đối với sản phẩm của mình để kịp thời thay đổi kết
cấu mặt hàng tiêu thụ cho phù hợp.
59 60
15
9/18/2023
3.3. Phân tích lợi nhuận 3.3. Phân tích lợi nhuận
4 bước ❖ Nhân tố giá bán đơn vị mặt hàng tiêu thụ: 4 bước ❖ Nhân tố giá vốn hàng bán đơn vị: :
✓ Với giả định các nhân tố khác không thay đổi thì giá bán ✓ Với giả định các nhân tố khác không thay đổi thì giá vốn
đơn vị ảnh hưởng cùng chiều đến tổng lợi nhuận gộp. đơn vị ảnh hưởng ngược chiều đến tổng lợi nhuận gộp từ
✓ Sự thay đổi của giá bán đơn vị do cả nguyên nhân chủ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
quan và khách quan. Phụ thuộc vào quan hệ cung - cầu ✓ Sự thay đổi của giá vốn đơn vị do cả nguyên nhân khách
trên thị trường, tình hình lạm phát của nền kinh tế và quan và chủ quan liên quan đến giá vốn: giá cả yếu tố đầu
chính sách định giá bán sản phẩm DN, phụ thuộc vào chất vào, đánh giá lại vật tư, trình độ quản lý vật tư, lao động
lượng sản phẩm, mẫu mã sản phẩm… tiền vốn của đơn vị ….
✓ Để đánh giá sự thay đổi của giá bán là hợp lý hay không ✓ Để đánh giá sự thay đổi của giá vốn đơn vị là thành tích
cần kết hợp với sự thay giá vốn đơn vị và chiến lược kinh hay khuyết điểm cần căn cứ vào sự tác động của các
Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ doanh của doanh nghiệp. Về cơ bản, DN cần bám sát Xác định tổng lợi nhuận gộp kỳ nhân tố chủ quan đến giá vốn đơn vị qua đó tác động đến
Bước 4 Bước 4
phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0) quan hệ cung - cầu của thị trường để đưa ra chính sách phân tích và kỳ gốc (LG1, LG0) tổng lợi nhuận gộp. DN cần nâng cao trình độ quản lý vật
giá bán phù hợp nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh của tư, lao động tiền vốn để sử dụng có hiệu quả chi phí trong
mình. sản xuất.
61 62
Thank you
lndtrang@sgu.edu.vn
0918187702
9/18/2023 63
63
16