Professional Documents
Culture Documents
3.1 Một Số Khái Niệm Cơ Bản
3.1 Một Số Khái Niệm Cơ Bản
1
2/22/2023
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 7 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 8
Nhận xét cho các trường hợp: Công thức xác định biến động của lợi nhuận:
TH1: Q = Q1 = 100 => P1 = Q1 x (g – a) – b Xem xét trường hợp DN hoạt động có lãi và hòa vốn:
TH1: Q = Q1 = 100 => P1 = Q1 x (g – a) – b
= 100 (10.000 – 8.300) – 100.000
= 100 x 1.700 – 100.000 = 70.000
= 100 x 1.700 – 100.000 = 70.000
TH4: Q = Qh = 58,82 => Ph = Qh x (g – a) – b
TH2: Q = Q2 = 1=> P2 = Q2 x (g – a) – b
= 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0
= 1 x (10.000 – 8.300) – 100.000 = -98.300
Ta có: ∆Q= Q1- Qh = 100 – 58,82 = 41,18
TH3: Q = Q3 = 0 => P3 = - b = - 100.000 ∆P = P1 - Ph = 70.000
TH4: Q = Qh = 58,82 => Ph = Qh x (g – a) – b = ∆Q x số dư đảm phí đơn vị
= 58,82 x (10.000 – 8.3000) – 100.000 = 41,18 x 1,700 = 70,000
= 58,82 x 1.700 – 100.000 = 0 Hay ∆P = (Q1 – Qh ) x (g – a )
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 9 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 10
2
2/22/2023
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 13 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 14
động nhanh.
Số dư đảm phí 240.000 150.000
+ DN có mức đầu tư thấp: Tỷ trọng
định phí nhỏ, biến phí lớn => Lợi nhuận biến Định phí 150.000 50%60.000 20% 71% 29%
Lợi nhuận từ hoạt động kinh
động chậm. doanh 90.000 30% 90.000 30%
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 15 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 16
Trường hợp Doanh thu cùng giảm 10% Trường hợp Doanh thu cùng tăng 10%
DN A DN B Tỷ trọng DN A DN B Tỷ trọng
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Tỷ Tỷ DN DN Tỷ Tỷ DN DN
Số tiền trọng Số tiền trọng A B Số tiền trọng Số tiền trọng A B
Biến phí 54.000 20%135.000 50% 26%69% Biến phí 66.000 20% 165.000 50% 31% 73%
Định phí 150.000 56% 60.000 22% 74%31% Định phí 150.000 45% 60.000 18% 69% 27%
Lợi nhuận từ hoạt động kinh Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh 66.000 24%75.000 28% doanh 114.000 35%105.000 32%
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 17 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 18
3
2/22/2023
4
2/22/2023
(-) Định phí 60.000 60.000 - 0,00% Tốc độ tăng lên của Lợi nhuận 26,67% 16,67% 10,00%
- DN có tỷ trọng định phí lớn hơn thì có số dư đảm phí
Lợi nhuận 90.000 105.000 15.000 16,67%
lớn hơn, từ đó có đòn bẩy hoạt động lớn hơn.
H = 16,67% / 10% hoặc H = 150 000 / 90 000 = 1,67 - DN có tỷ trọng định phí lớn hơn sẽ nhạy cảm hơn với
=> Cứ 1% DT tăng lên thì tốc độ LN tăng thêm 1% x 1,67 sự thay đổi của doanh thu.
LN tăng thêm kỳ phân tích = 10% x 1,67 = 16,67% - DN có đòn bẩy hoạt động lớn hơn thì lợi nhuận tăng
LN mong muốn là x% => DT cần tăng thêm = x% / H lên nhiều hơn.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 25 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 26
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 29 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 30
5
2/22/2023
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 33 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 34
A (30X A+B=
50%) 87
B
(90x80%)
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 35 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 36
6
2/22/2023
hóa lợi Giá vốn hàng bán 500 600 100 20% 50,00% 54,55% 4,55%
Kiểm Chi phí bán hàng 220 250 30 14% 22,00% 22,73% 0,73%
-
soát Chi phí QLDN 150 120 30 -20% 15,00% 10,91% -4,09%
Lợi nhuận từ
HĐKD 130 130 - 0% 13,00% 11,82% -1,18%
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 41 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 42
7
2/22/2023
Nhà quản trị Nhà quản trị Nhà quản trị Văn
cấp cơ sở cấp cơ sở cấp cơ sở hóa DN
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 43 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 44
8
2/22/2023
4.4.5 Dự toán chi phí NCTT 4.4.6 Dự toán chi phí sản xuất chung
Cơ sở lập dự toán chi phí NCTT:
- Định mức thời gian hoàn tất một đơn vị sản phẩm
- Định mức đơn giá giờ công lao động Đơn giá phân bổ
- Phương pháp tính lương: theo thời gian, theo sản biến phí
phẩm Biến phí
- Quy định về các khoản trích theo lương. Định mức thời
Chi phí sản xuất gian
Chi phí NCTT = (1) x (2) x (3) chung
Trong đó: Ước tính theo
Định phí
(1) Là sản lượng sản xuất dự kiến tổng định phí sxc
(2) Là định mức thời gian lao động
(3) Là đơn giá định mức thời gian lao động
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 51 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 52
Cơ sở dự toán:
- Sản lượng tiêu thụ dự kiến Dòng thu vào
- Đơn giá phân bổ biến phí cho từng loại chi phí
- Kế hoạch về quảng cáo sản phẩm, nhân sự cho
hoạt động.. Dòng chi ra
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí thuê mặt bằng, máy móc, thiết bị
Cân đối thu / chi
- ….
9
2/22/2023
4.4.9 Dự toán Kết quả hoạt động kinh doanh 4.4.10 Bảng cân đối kế toán dự toán
Chỉ tiêu Bộ Bộ Bộ Cộng
phận phận B phận TÀI SẢN NỢ
A … NGẮN
Doanh thu TÀI HẠN NGUỒN
Giá vốn hàng bán
SẢN TÀI SẢN VỐN VỐN
DÀI HẠN CHỦ SỞ
Lợi nhuận gộp
HỮU
Chi phí bán hàng và chi phí quản
lý
Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh
Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 55 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 56
CHƯƠNG V
PHÂN BỔ CHI PHÍ
CỦA CÁC BỘ PHẬN PHỤC VỤ
Hết chương 4 5.1 Sự cần thiết phải phân bổ chi phí
5.2 Phương pháp phân bổ chi phí
5.3 Phân bổ chi phí theo cách ứng xử
5.4 Ảnh hưởng của sự phân bổ chi phí
5.5 Các lưu ý khi phân bổ chi phí
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 57 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 58
bổ chi phí.
- Nắm được các phương pháp phân bổ chi phí.
Tổng
- Ứng dụng phương pháp phân bổ chi phí vào chi phí
thực tiễn. Bộ phận phục
vụ -> Chi phí
phục vụ
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 59 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 60
10
2/22/2023
Phân bổ CPPV vào các bộ phận hoạt Xem ví dụ minh họa sau:
động: phản ánh đầy đủ chi phí cho từng
Chi phí Số km Chi phí Lợi
bộ phận hoạt động. Bộ phận Bộ phận
Doanh
thu
trực sử gián
Cộng
chi phí
nhuận
hoạt tiếp dụng tiếp gộp
động 1
Số Phân Phân
bổ
Số lượng Doanh bổ chi bổ chi Tiêu thức
Số giờ lao động Bộ phận Chi phí
km nhân thu phí bp phí bp
chi
phân bổ
phí
viên 1 2
bp 3
Diện tích mặt bằng Phòng truyền thông 50.000 40 5 100.000 4.000 6.667 3.947
Phòng nghiên cứu thị
trường 50.000 200 6 100.000 20.000 6.667 4.737
Tiêu thức phù hợp Bộ phận phục vụ
khác…
Bộ phận lái xe (1) 30.000 Số km
Bộ phận kế toán bán Doanh
- Tiêu thức phân bổ được lựa chọn đảm bảo cho sự phân hàng (2) 20.000 thu
bổ rõ ràng, đơn giản, hiệu quả. Số lượng
Bộ phận IT (3) 15.000 nhân viên
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 63 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 64
Kết quả lợi nhuận sau khi phân bổ: Các phương pháp phân bổ CPPV:
Tổng chi Tỷ trọng
Phương pháp phân bổ
Phòng tổ chức sự kiện 100.000 68.982 31.018 31% - Toàn bộ chi phí phục vụ phân bổ
thẳng cho các bộ phận hoạt động
Phòng truyền thông 100.000 64.614 35.386 35%
Phòng nghiên cứu thị
- Trình tự bắt đầu từ bộ phận có
trường 100.000 81.404 18.596 19%
chi phí lớn nhất trở xuống.
Bộ phận phục vụ Phương pháp bậc thang
- Không được phân bổ theo trình
Bộ phận lái xe (1)
tự ngược lại
Bộ phận kế toán bán hàng
(2)
Bộ phận IT (3) Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 65 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 66
11
2/22/2023
Minh họa PP phân bổ trực tiếp – bảng 1 Minh họa PP phân bổ trực tiếp – bảng 2
Bộ phận phục Bộ phận hoạt Bộ phận phục Bộ phận hoạt
vụ động vụ động
Chỉ tiêu Cộng Chỉ tiêu Cộng
Kết luận về phân bổ chi phí phục vụ Minh họa PP phân bổ bậc thang – bảng 1
theo PP trực tiếp: Bộ phận
phụcvụ
Bộ phận hoạt
động
Chỉ tiêu Cộng
• Ưu điểm: Bảo vệ Căn tin SP A SP B
- Đơn giản, dễ thực hiện Chi phí trước phân bổ 8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000
Số nhân viên 2 10 20 32
- Thiếu chính xác vì bỏ qua các dịch vụ Tỷ lệ số nhân viên căntin phục vụ 6% 0% 31% 63% 100%
cung cấp lẫn nhau giữa các bộ phận phục Tỷ lệ diện tích sử dụng 0% 9% 36% 55% 100%
Minh họa PP phân bổ bậc thang – bảng 2 Kết luận về phân bổ chi phí phục vụ
Bộ phận phục
vụ
Bộ phận hoạt
động
theo PP bậc thang:
Chỉ tiêu Cộng
• Ưu điểm:
Bảo vệ Căn tin SP A SP B
- Xác định được chính xác, hợp lý chi phí
Chi phí trước phân bổ 8.000 20.000 300.000 800.000 1.128.000
cho từng bộ phận
Số nhân viên 2 10 20 32
• Khuyết điểm:
Số diện tích sử dụng 500 2.000 3.000 5.500
Phân bổ Chi phí căn tin (Phân bổ theo -
- Bỏ qua sự ảnh hưởng của các chi phí
số nhân viên) 1.250 20.000 6.250 12.500 - bộ phận phục vụ nhỏ hơn đối với bộ
Phân bổ Chi phí bảo vệ (Phân bổ theo -
diện tích) 9.250 3.700 5.550 - phận phục vụ có chi phí lớn hơn.
Cộng chi phí sau phân bổ - - 309.950 818.050 1.128.000 - Phát sinh công đoạn trong phân bổ
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 71 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 72
12
2/22/2023
5.3 PHÂN BỔ CHI PHÍ THEO CÁCH ỨNG XỬ 5.4 ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BỔ CPPV
- Phản ánh đầy đủ và hợp lý chi phí của
Phân bổ biến phí từng bộ phận hoạt động.
- Là cơ sở cho việc đánh giá trình độ
quản lý từng bộ phận hoạt động
Phân bổ định phí
- Là cơ sở cho việc xác định hiệu quả
sinh lợi của từng bộ phận.
Phân bổ chi phí dự toán (thực tế) - Là cơ sở cho việc định giá bán và lập
mục tiêu về lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 73 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 74
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 75 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 76
13
2/22/2023
mức
Cho phép thời gian
Đơn giá Định mức thực tế
ngừng nghỉ hợp lý cua
máy móc thiết bị và
nhân công
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 79 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 80
Những vấn đề liên quan định mức: Phân biệt chi phí định mức và dự toán
- Định mức được xây dựng cho các khoản mục chi
phí sản xuất, được dùng để đo lường chi phí sản
Chi phí Chi phí dự
xuất thực tế. định mức toán
- Được xây dựng cho từng loại sản phẩm cụ thể
và được tập hợp trên một thẻ định mức chi phí.
Là chi phí Là chi phí
- Định mức lý tưởng được xem như mục tiêu
mong muốn mong muốn
hướng đến của doanh nghiệp.
- Định mức thực tế:
+ Là cơ sở để đánh giá chi phí thực tế Liên quan đến Liên quan đến
+ Là cơ sở lập dự toán dòng tiền khối lượng thời kỳ hoạt
sản phẩm động
+ Là cơ sở lập kế hoạch tồn kho NVL.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 81 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 82
6.2 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ Cần 1m gỗ để sản xuất 1 cái bàn => Định mức => q0
Đơn giá 1 m gỗ là 50 000 đồng => Định mức giá => p0
6.2.1 Mô hình chung
- q: lượng 1,2 m gỗ để sản xuất 1 cái bàn => Thực tế => q1
- p: giá Đơn giá 1 m gỗ là 60 000 đồng => Giá thực tế => p1
- Chỉ số o: Lượng hoặc giá định mức C là chi phí sản xuất
- Chỉ số 1: Lượng hoặc giá thực tế C0 = q0 x p0 = 1 x 50k = 50k
C1 = q1 x p1 = 1,2 x 60k = 72k
q1xp1 = 1,2 x 60k q1xp0 = 1,2x50k q0xp0 = 1m x 50k
∆C = C1 – C0 = 72 – 50 = 22 k
Biến động giá = 12k Biến động lượng = 10k
1,2 x 60k – 1 x 50 = 22 k = > sự tăng lên 22k của chi
Tổng biến động = 22k phí sản xuất là đối tượng phân tích.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 83 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 84
14
2/22/2023
Bước 2
• Thiết lập mối quan hệ của các nhân tố * Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố
- Thay thế lần 1: Cq = q1 * p 0
• Lần lượt thay thế nhân tố kỳ phân tích (kỳ => Mức độ ảnh hưởng của nhân tố q: Cq = Cq − C 0
Bước 3 thực tế vào kỳ gốc (định mức)
- Thay thế lần 2: Cp = q1 * p1
• Xác định mức độ ảnh hưởng => Mức độ ảnh hưởng của nhân tố p: Cp = Cp − Cq
Bước 4
PT HDKT - GV Nguyễn Thị Ngọc 85 PT HDKT - GV Nguyễn Thị Ngọc 86
• Nguyên tắc 6.2.3 Phân tích biến động chi phí NVL TT
- Sắp xếp các nhân tố trong quan hệ lần lượt theo thứ tự từ Định mức Thực tế
số lượng đến chất lượng. (Tính ảnh hưởng, tính trọng yếu, q p q p
tính quyết định….) 5 000 kg 6000 đ/kg 6 000 kg 6 400 đ/kg
- Khi thay thế nhân tố số lượng cần cố định nhân tố chất
lượng ở kỳ gốc (định mức); Khi thay thế nhân tố chất Co = 5x 6 = 30 tr; C1 = 6 x 6.4 = 38.4 tr => ∆C = 8.4tr
lượng, cần cố định nhân tố số lượng ở kỳ phân tích (thực Cq = 6 x 6 = 36 tr => ∆ Cq = Cq – C0 = 36 – 30 = 6 tr
tế). Cp = 6 x 6,4 = 38,4 tr => ∆ Cp = Cp – Cq = 38,4 – 36 = 2,4 tr
• Ưu điểm: q1xp1 q1xp0 q0xp0
- Đơn giản, dễ hiểu, dễ tính toán = 38,4 triệu = 36 triệu = 30 triệu
- Chỉ rõ được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố Biến động giá = 2,4 triệu Biến động lượng = 6 triệu
• Nhược điểm:
- Nguyên tắc cố định các nhân tố còn lại khi phân tích Tổng biến động = 8,4 triệu
Bước 1: đánh giá chung 6.2.4 Phân tích biến động chi phí NCTT
- ∆C = 0 => Chi phí NVL đạt định mức Định mức Thực tế
- ∆C > 0 => Chi phí NVL vượt định mức q p q p
- ∆C < 0 => Chi phí NVL thấp hơn định mức 5 000 giờ 16 000 đ/giờ 4 000 giờ 15 000 đ/giờ
Bước 2: tính mức biến động. Co = 5x 16 = 80 tr; C1 = 4 x 15 = 60 tr => ∆C = - 20tr
- Mức biến động < 0 => biến động tích cực Cq = 4 x 16 = 64 tr => ∆ Cq = Cq – C0 = 64 – 80 = -16 tr
- Mức biến động > 0 => biến động tiêu cực Cp = 4 x 15 = 60 tr => ∆ Cp = Cp – Cq = 60 – 64 = - 4 tr
Bước 3: Xác định nguyên nhân q1xp1 q1xp0 q0xp0
= 60 triệu = 64 triệu = 80 triệu
- Sự khan hiếm NVL
- Trình độ quản lý nhập xuất tồn NVL Biến động giá = - 4 triệu Biến động lượng = - 16 triệu
- Tay nghề nhân công
- … Tổng biến động = - 20 triệu
15
2/22/2023
Bước 1: đánh giá chung 6.3 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CP SXC
- ∆C = 0 => Chi phí NCTT đạt định mức • Những vấn đề cơ bản về CP SXC
- ∆C > 0 => Chi phí NCTT vượt định mức - CP SXC được phân bổ vào giá thành sản phẩm
- ∆C < 0 => Chi phí NCTT thấp hơn định mức theo tiêu thức hợp lý.
Bước 2: tính mức biến động. - CP SXC đa dạng các loại chi phí tương ứng với
- Mức biến động < 0 => biến động tích cực các mô hình phân tích khác nhau.
- Mức biến động > 0 => biến động tiêu cực - CP SXC bao gồm:
Bước 3: Xác định nguyên nhân + Chi phí khả biến
- Đơn giá các bậc thợ tăng lên / Thay đổi cơ cấu lao động
+ Chi phí bất biến
- Tình trạng máy móc thiết bị
= > Mỗi loại chi phí có phương pháp phân tích
- Trình độ quản lý nhân công khác nhau
-…
Bước 4: Đề xuất các biện pháp xử lý
PT HDKT - GV Nguyễn Thị Ngọc 91 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 92
6.3.1 Dự toán linh hoạt (DTLH) Giả sử DN có số liệu dự toán và thực tế như sau:
Chi phí sản xuất chung ở các mức độ hoạt
* Khái niệm: DTLH là dự toán được xây dựng cho Chi phí sản xuất chung
Đơn giá động (giờ máy)
Giờ máy thực tế
phân bổ
những mức độ hoạt động khác nhau trong phạm vi 30.000 40.000 50.000
60.000 42.000 55.000
Chi phí lao động phụ 0,824.000 32.000 40.000 48.000 33.600 44.000
* Các bước lập DTLH: Chi phí dầu mỡ 0,39.000 12.000 15.000 18.000 12.600 16.500
- Xác định phạm vi phù hợp Chi phí năng lượng 0,412.000 16.000 20.000 24.000 16.800 22.000
Cộng biến phí sản xuất
- Phân loại biến phí và định phí chung 1,5 45.000 60.000 75.000 90.000 63.000 82.500
So sánh các trường hợp sau với định mức: Kết luận:
Giả sử giá trị dự toán tĩnh là 50.000 (giờ máy) Ghi chú - Trường hợp 1: số giờ máy hoạt động thực tế thấp hơn so
Đơn giá phân bổ CP SXC ước với số giờ máy dự toán tĩnh, thì đơn giá phân bổ chi phí sản
tính 7,5 7.500 đồng / giờ xuất chung thực tế cao hơn so với đơn giá phân bổ tại số
Trong đó:
giờ máy dự toán tĩnh.
- Đơn giá phân bổ biến phí sxc 1,5 1.500 đồng / giờ
- Đơn giá phân bổ định phí sxc 6 6.000 đồng / giờ - Trường hợp 2: Ngược lại với trường hợp 1.
Giả sử số giờ máy thực tế là 42.000 Trong đó:
Đơn giá phân bổ CP SXC ước Cao hơn
tính 8,64 8.643 đồng / giờ định mức - Đơn giá phân bổ biến phí tăng / giảm theo mức độ hoạt
Trong đó: động
- Đơn giá phân bổ biến phí sxc 1,5 1.500 đồng / giờ - Đơn giá phân bổ định phí tăng trong trường hợp 1 và giảm
- Đơn giá phân bổ định phí sxc 7,14 7.143 đồng / giờ
trong trường hợp 2.
Giả sử số giờ máy thực tế là 55.000
Đơn giá phân bổ CP SXC ước Thấp hơn Giá thành sản xuất tăng trong trường hợp 1 và giảm trong
tính 6,95 6.955 đồng / giờ định mức trường hợp 2 so với định mức
Trong đó:
Trường hợp giảm giá thành so tăng số giờ hoạt động thực tế
- Đơn giá phân bổ biến phí sxc 1,50 1.500 đồng / giờ
- Đơn giá phân bổ định phí sxc 5,45 5.455 đồng / giờ
(TH2) cần lưu ý sự ảnh hưởng đến máy móc, thiết bị.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 95 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 96
16
2/22/2023
Biến động biến phí sản xuất chung: (2000 sản phẩm)
Các nguyên nhân phổ biến
Đơn giá
phân bổ
Chi phí theo giờ
máy thực tế
Biến động phân
- Đơn giá tăng do phân bổ
Giờ máy Tổng Biến động tích
định
mức
- Trình độ quản lý lao động.
Chi phí sản xuất chung
Định Thực Phân bổ
mức tế ĐM
Thực tế Theo
đơn giá
Theo
năng
- Tay nghề nhân công
+/- % PB suất
P0 P1
- Biến động giá cả chung
40.000 42.000 42.000 2.000 5,00% 2.000 2.000
- Phát sinh chi phí ở các khâu trung gian
Phần biến phí -
- Chất lượng vật liệu kém / bảo trì máy móc
Chi phí lao động phụ 0,8 0,8632.000 33.600 36.000 4.000 12,50% 2.400 1.600
thiết bị không đúng quy định.
Chi phí dầu mỡ 0,3 0,2412.000 12.600 10.000 - 2.000 -16,67% - 2.600 600
- Các nguyên nhân khác…
Chi phí năng lượng 0,4 0,5216.000 16.800 22.000 6.000 37,50% 5.200 800
Biến động định phí sản xuất chung: Thẻ định mức chi phí sản xuất (2 giờ máy / sản phẩm)
Bảng phân bổ:
Giả sử giá trị dự toán tĩnh là 50.000 (giờ máy)
Khoản mục phí Chi phí sx
Chi phí NVLTT 30.000
Đơn giá phân bổ CP SXC ước tính 7,5 7.500 đồng / giờ Chi phí NCTT 45.000
Trong đó:
Chi phí SCX
- Đơn giá phân bổ biến phí sxc 1,5 1.500 đồng / giờ
- Đơn giá phân bổ định phí sxc 6 6.000 đồng / giờ
Biến phí ( 2 giờ x 1 500 đồng / giờ) 3.000
Giả sử số giờ máy thực tế là 42.000 Định phí ( 2 giờ x 6 000 đồng / giờ) 12.000
Cộng chi phí sản xuất định mức 90.000
Đơn giá phân bổ CP SXC ước tính 8,64 8.643 đồng / giờ
Trong đó:
- Đơn giá phân bổ biến phí sxc 1,5 1.500 đồng / giờ
- Đơn giá phân bổ định phí sxc 7,14 7.143 đồng / giờ
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 101 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 102
17
2/22/2023
Bảng chi phí sxc: - 2000 sản phẩm Biến động định phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung ở các Chi phí Dự toán Định
Đơn giá mức độ hoạt động (giờ máy) Chỉ tiêu Thực tế tĩnh mức Biến động
Chi phí sản xuất chung thực tế
phân bổ 42.000 50.000 40.000
50.000 40.000 42.000 42.000
Đơn giá phân bổ 7.333 6.000 6.000
Phần biến phí Tổng định phí 308.000 300.000 240.000
Biến động khối lượng sản xuất (Dự toán tĩnh so với
Chi phí lao động phụ 0,8 40.000 32.000 33.600 36.000
định mức) 60.000
Chi phí dầu mỡ 0,3 15.000 12.000 12.600 10.000
Biến động dự toán (Thực tế so với dự toán tĩnh) 8.000
Chi phí năng lượng 0,4 20.000 16.000 16.800 22.000
Cộng biến phí sản xuất Tổng biến động 68.000
chung 1,5 75.000 60.000 63.000 68.000
Phần định phí Định phí sxc thực tế Dự toán tĩnh so với định mức
Dự toán tĩnh
Chi phí lương quản lý phân
xưởng 160.000 160.000 160.000 172.000
Chi phí khấu hao 100.000 100.000 100.000 100.000 8 tr (Biến động dự toán) 60 tr (Biến động khối lượng sx
Chi phí bảo hiểm 40.000 40.000 40.000 36.000
Cộng định phí sản xuất Tổng biến động = 68 triệu
chung 300.000 300.000 300.000 308.000
Cộng chi phí sản xuất
chung 375.000 360.000
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc
363.000 376.000
103 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 104
Bảng báo cáo biến động dự toán Bảng báo cáo biến động khối lượng sản xuất (KLSX)
CP CP dự Biến Biến động KLSX = [(1) – (2)] x (3)
Phần định phí thực tế toán động
Trong đó:
Chi phí lương quản lý phân xưởng 172.000 160.000 12.000
(1): Tổng số giờ dự toán tĩnh
Chi phí khấu hao 100.000 100.000 0
(2): Tổng số giờ định mức tính theo số lượng
Chi phí bảo hiểm 36.000 40.000 - 4.000
sản phẩm
Cộng định phí sản xuất chung 308.000 300.000 8.000 (3) Đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung
Đọc số liệu biến động
Chỉ ra nguyên nhân Biến động KLSX = (50 000 – 40 000 ) x 6 000
= 60 000 000 đồng
Đề xuất giải pháp
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 105 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 106
6.3.3 PP phân tích ba biến động 6.3.4 PP phân tích hai biến động
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 107 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 108
18
2/22/2023
CHƯƠNG VII
ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 109 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 110
• Khái niệm Trung tâm trách nhiệm (TTTN): • Khái niệm Trung tâm doanh thu:
là một bộ phận trong một tổ chức mà các nhà quản - Là bộ phận mà các nhà quản trị của nó chỉ được quyền ra
trị của nó chịu trách nhiệm đối với thành quả hoạt quyết định đối với doanh thu phát sinh trong bộ phận đó.
động của chính bộ phận do mình phụ trách. - Thành quả của TTDT thường được đánh giá bằng việc so
sánh doanh thu thực tế với doanh thu dự toán và phân tích
Trung tâm trách nhiệm
Trung tâm doanh thu (TTDT) Ra quyết định trong phạm vi bộ phận
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 113 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 114
19
2/22/2023
• Khái niệm Trung tâm lợi nhuận: • Khái niệm Trung tâm đầu tư:
- Là bộ phận mà các nhà quản trị của nó chỉ được quyền ra - Là bộ phận mà các nhà quản trị của nó chỉ được quyền ra
quyết định đối với lợi nhuận đạt được trong bộ phận đó. quyết định đối với lợi nhuận và vốn đầu tư của bộ phận
- Thành quả của các TTLN thường được đánh giá bằng việc đó.
so sánh kết quả hoạt động kinh doanh thực tế so với dự - Thành quả của các TTĐT thường được đánh giá bằng việc
toán. sử dụng các thước đo: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) và Lợi
nhuận còn lại (RI).
Trung tâm lợi nhuận
Thành quả: chênh lệch giữa kết quả thực tế và dự Đánh giá thành quả qua
toán RI
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 115 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 116
Đánh giá thành quả Các báo cáo phù hợp với từng bộ phận
Cơ cấu tổ chức
Một thông tin có thể xuất hiện nhiều lần dưới nhiều
Phản ánh quyền hạn của nhà quản trị hình thức khác nhau
Thông tin trên báo cáo ở cấp thấp được chi tiết hơn.
Phản ánh cấp bậc trách nhiệm
Thông tin trên báo cáo ở cấp cao hơn được tổng hợp hơn
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 117 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 118
Công ty có các báo cáo sau: Công ty có các báo cáo sau:
Báo cáo 1: Báo cáo của bộ phận tư vấn Báo cáo 2: Báo cáo của Phòng kinh doanh khu vực miền Bắc
Chi phí có thể kiểm soát được Dự toán Thực tế Chênh lệch Chi phí có thể kiểm soát được Dự toán Thực tế Chênh lệch
Chi phí nhân công trực tiếp theo dự Lương và bảo hiểm nhân viên chính
án 40.000 50.000 10.000 thức 120.000 120.000 -
Chi phí di chuyển 5.000 6.000 1.000 Chi phí hoạt động nhóm 15.000 15.000 -
Chi phí hành chính 10.000 8.000 - 2.000 Bộ phận tư vấn 55.000 64.000 9.000
Cộng 55.000 64.000 9.000 Bộ phận truyền thông 40.000 39.000 - 1.000
Báo cáo 2: Báo cáo của Phòng kinh doanh khu vực miền Bắc Bộ phận tổ chức sự kiện 150.000 155.000 5.000
Chi phí có thể kiểm soát được Dự toán Thực tế Chênh lệch Cộng 380.000 393.000 13.000
Lương và bảo hiểm nhân viên Báo cáo 3: Báo cáo của Phó giám đốc điều hành
chính thức 120.000 120.000 - Chi phí có thể kiểm soát được Dự toán Thực tế Chênh lệch
Chi phí hoạt động nhóm 15.000 15.000 - Chi phí điều hành 50.000 45.000 - 5.000
Bộ phận tư vấn 55.000 64.000 9.000 Chi phí văn phòng 100.000 110.000 10.000
Bộ phận truyền thông 40.000 39.000 - 1.000 Phòng kinh doanh khu vực miền Bắc 380.000 393.000 13.000
Bộ phận tổ chức sự kiện 150.000 155.000 5.000 Phòng kinh doanh khu vực miền Trung 400.000 420.000 20.000
Cộng 380.000 393.000 13.000 Phòng kinh doanh khu vực miền Nam 500.000 490.000 - 10.000
Cộng 1.430.000 1.458.000 28.000
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 119 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 120
20
2/22/2023
7.2 ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ CỦA CÁC TTTN Nhận xét:
7.2.1 Đánh giá thành quả của TTCP - Thành quả quản lý được đánh giá qua báo cáo
Chênh
thành quả chi phí.
Dự toán Dự toán Chênh lệch
Chi phí có thể kiểm soát Thực tế
linh hoạt tĩnh
lệch dự
khối lượng - Báo cáo thành quả chi phí được lập cho từng trung
toán
tâm chi phí riêng biệt.
Chi phí NVLTT 22.500 21.000 23.800 1.500 - 1.300 - Chi phí được báo cáo là chi phí có thể kiểm soát
được.
Chi phí NCTT 14.000 13.800 16.400 200 - 2.400
- Cơ sở để đánh giá thành quả quản lý chi phí là
Công cụ 1.500 2.200 2.800 - 700 - 1.300
chênh lệch giữa chi phí thực tế và chi phí dự toán
Lương bảo trì 5.500 4.800 5.400 700 100 linh hoạt.
Chi phí hành chính 1.500 1.400 900 100 600 - Ý nghĩa của các biến động:
Chi phí khác 800 600 550 200 250 + Biến động < 0 => Là biến động tích cực
Cộng chi phí Sxc 45.800 43.800 49.850 2.000 - 4.050
+ Biến động > 0 là biến động tiêu cực
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 121 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 122
21
2/22/2023
Doanh 200 300.000 230.000 70.000 - Chi phí được phân loại thành định phí và
Trường hợp giảm giá bán
thu Doanh thu Chi phí biến phí.
Sản phẩm LNG
nhưng Sản lượng Đơn giá bán Thành tiền Z đơn vị Thành tiền
Báo cáo để đánh giá thành quả là báo cáo
giảm A 120 900 108.000 500 60.000 48.000
KQHĐKD được trình bày dưới hình thức số
B 120 1.900 228.000 1.800 216.000 12.000
lợi nhuận 240 336.000 276.000 60.000 dư đảm phí.
do Trường hợp thay đổi kết cấu hàng bán
không
Doanh thu Chi phí Cơ sở đánh giá: chênh lệch giữa kết quả
Sản phẩm LNG
quan tâm
Sản lượng Đơn giá bán Thành tiền Z đơn vị Thành tiền thực tế và dự toán.
Tùy vào biến động để đánh giá tốt / xấu.
A 70 1.000 70.000 500 35.000 35.000
đến chi B 130 2.000 260.000 1.800 234.000 26.000
phí. 200 3.000 330.000 269.000 61.000
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 127 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 128
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 129 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 130
22
2/22/2023
Quyết định đầu tư dựa vào RI: Ưu / nhược điểm của RI:
Không đầu Chỉ tiêu Bộ phận A Bộ phận B Chênh lệch
Chỉ tiêu Đầu tư mới Chênh lệch
tư
Lợi nhuận hoạt động 2.500 2.600 100 Lợi nhuận hoạt động 4.180 8.740 4.560
Tài sản được đầu tư 12.000 12.500 500 Tài sản được đầu tư 22.000 46.000 24.000
Mức hoàn vốn mong muốn tối thiểu 12% 12% - Mức hoàn vốn mong muốn tối thiểu 12% 12% -
Lợi nhuận mong muốn tối thiểu 1.440 1.500 60 Lợi nhuận mong muốn tối thiểu 2.640 5.520 2.880
ROI 20,83% 20,80% -0,03% ROI 19,00% 19,00% 0,00%
RI 1060 1100 40 RI 1540 3220 1.680
Tỷ trọng RI/Tài sản đầu tư 7,00% 7,00% 0,00%
23
2/22/2023
7.3 ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CHUYỂN GIAO 7.3.2 Các phương pháp định giá chuyển giao
7.3.1 Các khái niệm
- Sản phẩm chuyển giao: là sản phẩm được Chuyển giao
chuyển giao từ bộ phận này sang bộ phận khác theo chi phí
trong cùng một doanh nghiệp.
- Định giá sản phẩm chuyển giao: là xác định giá
chuyển giao cho các sản phẩm chuyển giao.
- Cơ sở định giá: Phương
pháp
+ Phương pháp định giá định giá
+ Chi phí sản xuất
Chuyển giao theo Chuyển giao theo
+ Giá bán trên thị trường thương lượng giá thị trường
+ Nhu cầu quản lý nội bộ của DN
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 139 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 140
7.3.2.1 Định giá sản phẩm chuyển giao theo chi Ưu và nhược điểm của phương pháp Định giá
phí. sản phẩm chuyển giao theo chi phí.
Lợi nhuận • Ưu điểm:
SP A1 SP A2 SP B gộp - Chi phí đơn giản, dễ thực hiện
Chỉ tiêu
Sản Sản
Mua xuất Mua xuất
• Nhược điểm
- Chỉ bộ phận nhận chuyển giao cuối cùng mới xác
Biến phí sx 10 8 8 định được kết quả kinh doanh.
- Không khuyến khích bộ phận chuyển giao tiết kiệm
Chi phí mua 25.000 25.000
chi phí sản xuất do giá chuyển giao và chi phí như
Doanh thu 30.000 40.000 40.000 nhau.
- Không có cơ sở đầy đủ để ra quyết định chuyển
Giá vốn 18.000 29.000 24.000 giao vì không xác định được lợi nhuận của từng bộ
phận.
Lợi nhuận gộp 12.000Kế toán quản trị - GV Nguyễn
11.000 Thị Ngọc
16.000 23.000 16.000
141 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 142
7.3.2.2 Định giá sản phẩm chuyển giao theo giá Ưu và nhược điểm của phương pháp Định giá sản phẩm
thị trường. chuyển giao theo giá thị trường.
• Ưu điểm:
Xem xét tình huống sau:
- Linh hoạt trong quyết định.
SP SP B Lợi nhuận gộp - Xác định được lợi nhuận của các bộ phận
Chỉ tiêu SP A1 SP A2
A2_Sx - Khuyến khích tiết kiệm chi phí ở các bộ phận.
SP Hợp
Mua A2 Mua A2 A2_Sx nhất • Nhược điểm
Biến phí sản - Trùng lặp doanh thu và chi phí ở các bộ phận chuyển giao
xuất 10 8 8
và nhận chuyển giao.
Chi phí mua 25.000 25.000 - Cần có chính sách quản lý tốt để kiểm soát các vấn đề phát
sinh như bộ phận nhận chuyển giao không đồng ý sản
Doanh thu 30.000 25.000 40.000 phẩm của bộ phận chuyển giao; sản phẩm của bộ phận
chuyển giao phải đầu tư mở rộng thị trường để tiêu thụ sản
Giá vốn 18.000 15.000 29.000
Lợi nhuận
phẩm phục vụ nội bộ.
gộp 12.000 10.000 11.000 23.000 21.000 25.000 => Đây là phương pháp được cho là tối ưu trong định giá
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 143 chuyển giao. Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 144
24
2/22/2023
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 145 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 146
Nguyên tắc:
- Đối với bộ phận chuyển giao: Giá chuyển giao lớn
hơn Giá chuyển giao tối thiểu
- Đối với bộ phận nhận chuyển giao: Giá chuyển
giao nhỏ hơn giá mua từ bên ngoài thị trường.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 147 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 148
Ưu và nhược điểm áp dụng nguyên tắc định giá 7.4 PHÂN TÍCH BÁO CÁO BỘ PHẬN
chuyển giao: 7.4.1 Các khái niệm
• Ưu điểm: - Bộ phận: là bất kỳ thành phần hoặc hoạt động nào
- Xác định được thành quả quản lý ở các bộ phận liên quan đến một tổ chức mà có thể xác định được
- Khuyến khích kiểm soát chi phí ở các bộ phận riêng biệt thu nhập và chi phí.
- Trên cơ sở so sánh giá chuyển giao tối thiểu và giá - Báo cáo bộ phận: là báo cáo kết quả hoạt động
thị trường, nhà quản trị có quyết định tối ưu trong kinh doanh được lập chi tiết cho từng bộ phận
chuyển chuyển giao nội bộ. riêng biệt. Có các đặc điểm sau:
• Nhược điểm: + Trình bày theo hình thức số dư đảm phí
- Khó khăn trong việc đo lường chi phí cơ hội do ảnh + Định phí bộ phận và định phí chung được
hưởng bởi các yếu tố: biến động giá, năng lực sản trình bày riêng biệt để tính số dư bộ phận.
xuất của doanh nghiệp, mức độ đầu tư của doanh + Trình bày riêng biệt định phí bộ phận có thể
nghiệp… kiểm soát hoặc không thể kiểm soát.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 149 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 150
25
2/22/2023
- Định phí bộ phận: là định phí liên quan trực tiếp 7.4.2 Phân tích báo cáo bộ phận
đến từng bộ phận cụ thể. Khi bộ phận không tồn tại • Mục tiêu: (i) Đánh giá kết quả bộ phận và (ii) Đánh
thì định phí bộ phận đó cũng mất đi. giá thành quản quản lý của các nhà quản trị bộ
- Định phí chung: là định phí không liên quan trực phận.
tiếp đến bất kỳ bộ phận cụ thể nào, cho dù các bộ • Đánh giá kết quả bộ phận:
phận này có tồn tại hay không. - Đánh giá khả năng sinh lời ngắn hạn: so sánh các
- Số dư bộ phận: là phần còn lại của số dư đảm phí chỉ tiêu số dư đảm phí đơn vị, tỷ lệ số dư đảm phí.
do bộ phận tạo ra sau khi bù đắp các định phí bộ => Là cơ sở đưa ra các quyết định trong ngắn hạn
phận. Số dư bộ phận góp phần bù đắp các định phí như: thay đổi khối lượng hoạt động; định giá đơn đặt
chung và đóng góp vào lợi nhuận chung. hàng…
• Lưu ý: - Đánh giá khả năng sinh lời dài hạn: căn cứ vào kết
- Định phí chung không phân bổ vào báo cáo bộ phận quả đánh giá số dư bộ phận để ra các quyết định
- Định phí bộ phận có thể trở thành định phí chung của các dài hạn như: định giá sản phẩm, đầu tư mới…
bộ phận ở cấp thấp Kếhơn.
toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 151 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 152
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 153 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 154
26
2/22/2023
8.1 LÝ THUYẾT CƠ BẢN VÀ VAI TRÒ 8.1.1.1 Đường biểu diễn của tổng doanh
CỦA CHI PHÍ TRONG ĐỊNH GIÁ BÁN. thu và tổng chi phí.
Trị giá
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 157 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 158
Giải thích mô hình: Ý nghĩa của sản lượng tại điểm Qo:
- Giá bán tối ưu của một sản phẩm là giá bán làm - Qo: là khối lượng tốt nhất để bán và sản xuất
cho phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng sản phẩm.
chi phí ở mức cao nhất.
- Nếu khối lượng bán vượt quá Qo thì tốc độ
- TR là đường cong có xu hướng nghiêng về bên
tăng lên của chi phí cao hơn tốc độ tăng lên
phải vì DN có xu hướng giảm giá bán (mức giảm
khác nhau) nhằm tăng sản lượng bán ra. của doanh thu, đồng nghĩa với lợi nhuận
- TC là đường cong (do chi phí tăng lên không là giảm đi.
hằng số) - Nếu khối lượng bán thấp hơn mức Qo thì
- DN có lãi khi tỷ lệ tăng lên của TC thấp hơn của TR tổng doanh thu tăng nhanh hơn tổng chi phí.
- Tỷ lệ tăng lên của TC bằng tỷ lệ tăng lên của TR thì Trường hợp này công ty chưa khai thác hết
khoảng cách giữa TC và TR là xa nhất, tức là lợi năng lực sản xuất tối ưu hiện có, gây lãng
nhuận đạt mức tối đa. (Tại mức sản lượng Qo) phí nguồn lực.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 159 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 160
8.1.1.2 Đường biểu diễn doanh thu tăng Ý nghĩa của doanh thu và chi phí tăng thêm:
thêm và chi phí tăng thêm. - Doanh thu tăng thêm là sự tăng thêm của
Giá bán MC doanh thu khi bán được thêm một sản phẩm.
Chi phí biên
Po - Chi phí tăng thêm là sự tăng thêm của tổng
Giá lý tưởng
chi phí do việc sản xuất thêm một sản phẩm
để bán.
- Nếu doanh thu tăng thêm lớn hơn chi phí
tăng thêm thì số lượng sản phẩm tăng thêm
làm cho lợi nhuận tăng lên.
0 Qo Sản lượng - Nếu doanh thu tăng thêm ít hơn chi phí tăng
thêm, việc giảm số lượng sản phẩm sản xuất
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 161 và tiêu thụ có thể làm tăng lợi nhuận.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 162
27
2/22/2023
+ Không tính đến các nhân tố ảnh 8.1.2 Vai trò của chi phí trong các quyết
hưởng đến sản lượng hàng bán khác: định về giá bán.
quảng cáo, mẫu mã, chiến lược bán hàng… Sản lượng
bên cạnh nhân tố giá bán. bán ra
+ Không xem xét mức hoàn vốn hợp lý
trong điều kiện nguồn lực hạn chế. Giá bán Doanh thu
Sự chấp nhận của thị trường - Chi phí là yếu tố doanh nghiệp có thể
xác thực rõ ràng.
Sự cạnh tranh - Doanh nghiệp có thể xác lập mức lợi
nhuận mong muốn, từ đó xác định giá
……
bán trên cơ sở chi phí.
Chi phí sản xuất và hoạt động => Chi phí được xem như giới hạn để
tránh cho nhà quản trị đưa ra quyết định
sai lầm về giá bán có thể dẫn đến sự thua
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 167 lỗ. Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 168
28
2/22/2023
8.2 ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM SẢN XUẤT 8.2.1 Định giá bán đối với DNĐG
HÀNG LOẠT. 8.2.1.1 Phương pháp toàn bộ
- DN độc quyền hoặc ít đối
thủ cạnh tranh Công thức:
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm
DN định giá: được
quyền định giá
DN đầu đàn, có thị phần lớn Trong đó:
- Chi phí nền: Giá thành đơn vị
DN có công nghệ cao, sản - Số tiền tăng thêm: dùng để bù đắp cho chi phí bán
Phân loại doanh phẩm khác biệt
nghiệp hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và mức hoàn vốn
- Là nhà sản xuất lớn, sản
mong muốn.
phẩm không khác biệt
DN nhận giá: không
được quyền định giá Số tiền tăng thêm = Chi phí nền x tỷ lệ số tiền tăng thêm
Doanh nghiệp định giá: DNĐG DN nhỏ, thị phần nhỏ
Doanh nghiệp nhận giá: DNNG
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 169 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 170
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 173 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 174
29
2/22/2023
8.2.2 Định giá bán đối với DNNG 8.2.2 Định giá bán đối với DNNG
Chỉ tiêu Số liệu
Chỉ tiêu Số liệu
Mức sản xuất và tiêu thụ mỗi năm 50.000
Mức sản xuất và tiêu thụ mỗi năm 50.000
Tài sản được đầu tư 10.000.000
Tài sản được đầu tư 10.000.000
Biến phí NVLTT một sản phẩm 100
Biến phí NVLTT một sản phẩm 100
Biến phí NCTT mỗi sản phẩm 30
Biến phí NCTT mỗi sản phẩm 30 Biến phí sản xuất chung mỗi sản phẩm 40
Biến phí sản xuất chung mỗi sản phẩm 40 Biến phí bán hàng và QLDN mỗi sản phẩm 20
Biến phí bán hàng và QLDN mỗi sản phẩm 20 Định phí sản xuất chung một năm 1.800.000
Định phí sản xuất chung một năm 1.800.000 Định phí bán hàng và QLDN một năm 500.000
Định phí bán hàng và QLDN một năm 500.000 Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư 10,00%
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư 10,00% Đơn giá bán trên thị trường 250
Đơn giá bán trên thị trường 250
1/ Xác định giá bán mục tiêu 2/ Xác định chi phí mục tiêu
Tổng biến phí của sản lượng tiêu thụ 9.500.000 Mức hoàn vốn mong muốn cho 1 sản phẩm 20
Tổng định phí một năm 2.300.000 Chi phí mục tiêu cho 1 đơn vị sản phẩm 230
Mức hoàn vốn mong muốn 1.000.000 Tổng chi phí mục tiêu 11.500.000
Tổng doanh thu mục tiêu 12.800.000 Tổng biến phí không tiết kiệm được 9.500.000
Giá bán mục tiêu 256 Định phí mới 2.000.000
=> Giá bán mục tiêu không thực hiện được do công ty => Định phí phải tiết kiệm được 300.000
không có lợi thế cạnh tranh Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 177 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 178
8.3 ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM DỊCH VỤ * Giá thời gian lao động: thường được áp
dụng theo giá một giờ công lao động trực tiếp.
Giá thời
gian lao Giá một giờ công lao động = (1) + (2) + (3)
động
Trong đó:
Giá bán (1): Chi phí nhân công trực tiếp tính cho một
sản phẩm giờ lao động.
dịch vụ (2): Chi phí phục vụ và quản lý tính trên một
Giá nguyên giờ lao động.
vật liệu sử
dụng (3): Mức hoàn vốn mong muốn tính trên một
giờ lao động.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 179 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 180
30
2/22/2023
* Giá của nguyên vật liệu sử dụng: 8.4 ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM MỚI
Trị giá Số tiền
Giá NVL +
= mua tăng thêm Thị trường tiếp
sử dụng thị khác nhau
NVL Thực nghiệm
tiếp thị
Trị giá Tỷ lệ Giới thiệu giá
Số tiền x bán khác nhau
= mua số tiền Định giá sản
tăng thêm phẩm mới
NVL tăng thêm Định giá
Trong đó: Tỷ lệ số tiền tăng thêm phải đảm bảo bù thoáng
Chiến lược
đắp được toàn bộ chi phí quản lý NVL đưa vào sxkd định giá
và một khoản lợi nhuận hợp lý cho việc sử dụng NVL. Định giá thông
dụng
- Tỷ lệ thông thường từ 30% - 50% trên trị giá NVL.
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 181 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 182
* Phạm vi linh động của giá 8.6 ẢNH HƯỞNG CỦA CHI PHÍ CƠ HỘI ĐẾN
ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM.
Phương pháp trực tiếp Số tiền Phạm vi giá
Chi phí NVL trực tiếp 6
Tự kinh doanh Số tiền Cho thuê mặt bằng Số tiền
Chi phí NCTT 8
Doanh thu từ kinh doanh 300.000 Doanh thu từ cho thuê 70.000
Biến phí sản xuất chung 3
Chi phí kinh doanh 240.000 80 000
Biến phí BH & QLDN 1
Lợi nhuận 60.000
Biến phí đơn vị 18 (Chi phí nền / giá nền)
- Nên lựa chọn phương án nào?
Tỷ lệ tăng thêm 30% - Nếu cho thuê mặt bằng thì giá tối thiểu là bao nhiêu?
Phạm vi giá linh hoạt - Chi phí? Thuế? Đầu tư sửa chữa? Duy trì; khấu hao / hao mòn, hư
Số tiền tăng thêm 5 hòng / bất khả kháng: thiên tai dịch bệnh...
- Chi phí cơ hội: 60 triệu/ giá bán tăng / chi phí giảm đi/ lượng bán
Giá bán 23 Giá đỉnh tăng.... Cơ hội khác...
Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 185 Kế toán quản trị - GV Nguyễn Thị Ngọc 186
31
2/22/2023
Hết chương 8
32