You are on page 1of 12

Kế toán chỉ phí ThS.

Lê Thị Diệu Linh


Trích khâu hao TSCĐ 20.000.000 30.000.000

DY thuê ngoài chưa thanh toán 6.000.000 10.000.000


CP khác đã trả băng tiền mặt 5.000.000 7.000.000
3. Kết quá sx của từng phân xưởng:
- — Phân xưởng điện: Thực hiện 200.000 kwh điện,
trong đó dùng ở phân xưởng điện
10.000 kwh, thắp sáng phân xưởng sửa chữa 30.000 kwh, cung cấp cho phân xưởng sx chính

100.000 kwh, cung cấp cho bộ phận bán hàng 30.000


kwh, cung cấp cho bộ phận quản lý DN

30.000 kwh.
- __ Phân xưởng sửa chữa: thực hiện 4.400 giờ công sửa chữa, trong đó sửa chữa máy
móc thiết bị ở phân xưởng sửa chữa 100 giờ, sửa chữa máy móc thiết bị ở phân xưởng
điện 300 giờ, sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị ở phân xưởng sx chính 1.000 giờ,
sửa chữa lớn máy móc thiết bị ở bộ phận bán hàng 2.000 giờ, sửa chữa sản phẩm bảo hành
trong kỳ 800 giờ, sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị ở bộ phận quản lý DN 200 giờ.

- _ Cho biết định mức CP 1.500đ/ kwh


điện, 50.000đ/ giờ công sửa chữa.

Yêu cầu:Phân bỗ chỉ phí cho bộ phận phục vụ điện và sửa


chữaphương pháp bậc

c. Phương pháp phân bố lẫn nhau

CP bộ phận phục vụ Á CP bộ
phận phục vụ B

`: ý
Bộ phận chức năng Bộ phận
chức năng
Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế
Kế toán chỉ phí ThS. Lê Thị Diệu Linh ⁄£=

Sơ đồ phân bố CP bộ phận phục vụ theo phương pháp phân bố lẫn


nhau.

Tổng CP CPSXDD CPSXDD CPSXDD CP của sà. nhắm


sx thực tê đầu kỳ của trong kỳ cuối kỳ sản phâm ph
=
ä
+ 12 bộ

- 32 + nhận từ _ — CUNg Ứng


Ằ¬ nhà nhâ ĐÃ

cnphn bộphận củabộ củabộ at cho bộ


bô của bộ phục vụ phận phục phận phục bộ phận hân nh

phậnvụ vụ l vụ phục vụ HP Pìàu


phục khác vụ khác
Tổng CP sx thực tế cần phân bổ của
CP sx thực tế đơn vị sản phẩm của bộ bộ phận phục vụ
phận phục vụ cân phân bô cho bộ =

phận chức năng Số lượng sản phẩm cung ứng phân bổ


cho các bộ phận chức năng
CP sx thực tế
sản phẩm của bộ Số lượng sản phẩm của bộ CP sx thực tế đơn vị sản

phận phục vụ phân bô cho bộ = phận phục vụ cungứng x


phẩm của bộ phận phục
phận chức năng cho bộ phận chức năng vụ cân phân bô

CP của sản phẩm bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính theo CP sx kế
hoạch, CP sx ban đầu hoặc theo CP sx thực tế (phương pháp đại số)
- Trường hợp tính CP sx của bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo CP sx kế

hoạch
CP sản phẩm của bộ phận phục Số lượng sản phẩm củabộphận
x„ Giáthành kế hoạch đơn vị
vụ cung ứng lẫn nhau = phục vụ cung ứng
lẫn nhau sản phẩm cung ứng lẫn nhau

VD: Lấy lại số liệu của VD trên, tính giá thành thực tế cần phân bổ của hoạt động

phục vụ khi điều chỉnh CP của sản phẩm cung ứng lẫn nhau theo CP sx kế hoạch.
Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế
Kế toán chỉ phí ThS. Lê Thị Diệu Linh

- Trường hợp tính CP sx của bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau theo CP sx ban

đâu
CP sản phẩm CPSXDD đầu kỳ CPSX phát sinh trong CPSXDD
cuối kỳ
ban đầu của của bộ phận phục vụ † kỳ của bộ phậnphụcvụ ~ của bộ phận phục vụ

mỗi đơnvjsản = - - - -

phẩm cung Sô lượng sản phâm sx trong _ NỔ lượng sản phâm


tiêu dùng nội

ứng lẫn nhau kỳ của bộ phận phục vụ bộ của bộ phận phục vụ

CP sx sản phẩm của bộ phận Số lượng sản phẩm


của bộ phận CP sản phẩm ban đầu của mỗi đơn
phục vụ cung ứng lẵnnhau — phục vụ cung ứnglãnnhau Š vị sản phẩm cung ứng lẫn
nhau

VD: Lấy lại số liệu của VD trên, tính giá thành thực tế cần phân bổ của hoạt động

phục vụ khi điều chỉnh CP của sản phẩm cung ứng lẫn nhau
theo CP sx ban đầu
Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế
Kế toán chỉ phí ThS. Lê Thị Diệu Linh

- _ Trường hợp tính CP sx của bộ phận phục vụ cung


ứng lẫn nhau theo CP thực tế

(phương pháp đại số)


CP sx sản phẩm của bộ phận phục _ Số lượng sản
phẩm củabộphậnphục „ CPsx đơnvị thực
vụ phân bô cho các bộ phận khác vụ cung
ứng cho từng bộ phận tế của sản phẩm

Tính cân đối CP của bộ phận phục vụ:


CPSXDD đâu kỳ CP sx cung ứng cho bộ phận phục vụ khác
+ +
TP sx phát sinh của bộ phận = CP
cung ứng cho bộ phận chức năng
+ +
TP nhận từ bộ phận phục vụ khác CPSXDD cuối kỳ

VD: Lấy lại số liệu của VD trên, tính giá thành thực tế cần phân bổ của hoạt động phục

vụ khi điều chỉnh CP của sản phẩm cung ứng lẫn nhau theo CP thực tế (phương pháp đại
Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế
Kế toán chỉ phí ThS. Lê Thị Diệu Linh

SƠ ĐỎ KÉ TOÁN CP VÀ GIÁ THÀNH HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ TRƯỜNG HỢP HẠCH TOÁN
HÀNG TÒN KHO THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
TK154 TK 154—PV
TKI52,111 TK 621 48 — › khác TK 152
q) qU) q6)
TK 334, 338 TK 622 TK 153
@2) 2) đn
TK 334, 338 TK 627 TK 242
G) q3) q8)
TK 152, 153 TK154— TK 621
SXSP khác
(4, `
a4 a9)
TK 214 (20)
TK 627
——( y
TK 331, 333 TK 641
Œ) › @1)
TK LII ® ` 22) TK 642

TK 242 TK 632
—(@—» 23)
TK 335 q0) ›

Tập hợp CP nguyên liệu, vật liệu trực tiếp thực tế sx sp ở bộ


phận phục vụ

Tập hợp CP dịch vụ thuê ngoài thực tế phục vụ sx bộ phận


phục vụ
Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế
Kế toán chỉ phí ThS. Lê Thị Diệu Linh

9... Phân bỗ CP đã thực tế phát sinh ánh hưởng đến nhiều kỳ


hạch toán liên quan đến việc phục vụ, quản lý sx ở bộ phận phục vụ

10. Trích trước CP phát sinh ảnh hưởng nhiều kỳ hạch toán liên quan
đến việc phục vụ, quản lý sx ở bộ phận phục vụ dự toán trước được

15.Kết chuyển CP sx của sản phẩm bộ phận bộ phận phục vụ cung ứng
cho các bộ phận phục vụ khác

18. CP sx (Giá thành) thực tế của sản phẩm bộ phận phục vụ là những sản
phẩm dùng sx kinh doanh chức năng ảnh hưởng đến nhiều kỳ hạch toán

19. CP sx (Giá thành) thực tế của sản phẩm bộ phận phục vụ là NVL chuyển dùng trực

tiếp cho sx chức năng

Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế
Kế toán chỉ phí ThS. Lê Thị Diệu Linh

20. CP sx (Giá thành) thực tế của sản phẩm bộ phận phục vụ là


NVL, CCDC chuyển dùng trực tiếp phục vụ, quản lý hoạt động sx chức năng

21. CP sx (Giá thành) thực tế của sản phẩm bộ phận phục vụ là NVL, CCDC chuyển đùng

trực tiếp cho hoạt động bán hàng

22. CP sx (Giá thành) thực tế của sản phẩm bộ phận phục vụ


là NVL, CCDC chuyển đùng trực tiếp cho hoạt động quản lý toàn DN

ngoài

3.3 Kế toán tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm

Tổng hợp CP sx theo phạm vi tính giá thành

Đánh giá các khoản điều chỉnh giảm giá thành

Lựa chọn phương pháp đánh giá SPDD cuối kỳ

Lựa chọn phương pháp tính giá thành sản phẩm

3.3.1. Kế toán tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm
3.3.1.1. Tổng hợp CPSX thực tế
Theo chuẩn mực kế toán hàng tồn kho, giá thành của sản phẩm
chế tạo được tính theo

nguyên tắc giá gốc. Vì vậy, kế toán tổng hợp CP sx được thực hiện như
sau:
- __ Đối với CP NVL trực tiếp, CP nhân công trực tiếp tiến hành kết chuyển hoặc phân bổ

cho từng đối tượng có liên quan để tính giá thành theo CP thực tế đã
phát sinh, sau khi đã trừ đi phần CP NVL trực tiếp, nhân công trực tiếp
vượt trên mức bình thường phải ghi vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- __ Đối với CP sx chung được phân bổ như sau:

e _ Biến phí sx chung thực tế phát sinh sẽ được phân bổ hết vào
CP chế biến mỗi đơn vị sản phẩm theo CP thực tế phát sinh.

Chương 3: KT chỉ phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chỉ phí thực tế

You might also like