You are on page 1of 5

Khoa Kế toán DUE Giảng viên: ThS.

Phan Việt Hùng


Môn: Kế toán Quản trị Email: hung.pv@due.udn.vn
Năm học: 2023-2024 – Kỳ 02
--- SĐT: 093 4999 978
Luyện tập hàng tuần (Quiz)

Tên chương Tiến độ


Chương 1 Tổng quan về Kế toán quản trị 30%
Chương 2 Chi phí và phân loại chi phí
Chương 3 Hệ thống giá thành trong doanh nghiệp
Chương 4 Phân tích mối quan hệ chi phí – sản lượng – lợi nhuận
Chương 5 Dự toán tổng thể doanh nghiệp
Chương 6 Dự toán linh hoạt
Chương 7 Kiểm soát chi phí
Chương 8 Phân cấp quản lý và báo cáo bộ phận
Chương 9 Thông tin kế toán quản trị với việc ra quyết định
<Hướng dẫn nộp bài & TL bổ sung được trình bày cuối file>

BHT Team trực: Team 1 - Thời gian gửi Đề: 10/02/2024


- Phạm Công Bình - Thời gian nộp bài: 23h59’ ngày 27/02/2024
- Xuân Quỳnh <+4 ngày>

Nội dung Phiếu luyện Buổi 05


(Thời gian hoàn thiện ước lượng 60 - 90 phút)
Câu 1 (5 điểm): Hoàn thành bảng.
Một DN SX tổ chức sx theo kiểu chế biến liên tục qua hai phân xưởng 1 và 2. Bán thành phẩm
của PX 1 chuyến sang PX 2 được bổ sung thêm vật liệu để tạo ra sp cuối cùng.Tình hình sản xuất
trong tháng 9 nǎm X7 tại DN như sau:
-Tai PX 1: vào đầu tháng có 1.000sp dở dang, mức độ hoàn thành là 20% và không cần sử dụng
thêm vât liệu trực tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và cuối tháng 3.000 sp hoàn
thành chuyển sang PX 2. Kiểm kê cho thấy có 3.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80%.
-Tại PX 2: đầu tháng có 2.000sp dở dang, mức độ hoàn thành 40%. Trong tháng, PX nhận
3.000sp từ PX 1 chuyển sang và cụối kỳ có 4.000sp đã hoàn thành, nhập kho. Kiểm kê cho thấy
còn 1.000sp dở dang, mức độ hoàn thành 40%.Vật liệu ở PX này được đưa liên tục vào quá trình
sản xuất
Số liệu về CP sản xuất tập hợp tại hai phân xưởng như sau:
Bảng 0. Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
CP dở dang đầu kì, trong đó 2,900 18,487.5
Bán thành phẩm PX1 - 15,200
Vật liệu trực tiếp 2,000 2,500
Nhân công trực tiếp 600 825

HP Kế toán Quản trị - ThS. Phan Việt Hùng 0934 9999 78  Trang 1
412,5
Chi phí sản xuất chung 300
CP sản xuất phát sinh trong kì 39,475 16,725
Chi phí vật liệu trực tiếp 10,000 3,450
Chi phí nhân công trực tiếp 19,650 8,850
Chi phí sản xuất chung 9,825 4,425
Yêu cầu: lập báo cáo sản lượng và tính giá thành tại từng PX, giả sử SL tương đương tính theo cả
2 pp: bình quân gia truyền và FIFO
Theo quá trình phân bước, việc tính giá thành sẽ lần lượt tiến hành tại phân xưởng 1 rời đến phân
xưởng 2.

Tại PX1: Báo cáo sản lượng tương đương

Sản lượng tương đương theo


Sản
CP vật CP nhân CP sx
lượng
liệu công chung
3,00 3,0
1. Số lượng sp hoàn thành trong kì 0 00 3,000 3,000
2. Sản lượng tương dương của sản phẩm dở dang
cuối kì
3,0
a. Vật liệu 00
b. Nhân công (3,000*80%) 2,400
c. SXuất chung (3000*80%) 2,400
6,0
Tổng cộng 00 5,400 5,400
Bảng 1
Đơn vị: Phân xưởng số 1 tháng 9 năm N (đvt: 1000Đ)

CP sx dd CP phát Tổng CP SL tương


Khoản mục Z đơn vị
đầu kì sinh tkỳ sản xuất đương (sp)
CP NLVL trực tiếp 2,000 10,000 12,000 6,000 2
CP NC trực tiếp 600 19,650 20,250 5,400 3,75
CP sản xuất chung 300 9,825 10,125 5,400 1,875
Tổng cộng 2,900 39,475 42,375 7,625
Bảng 2.

Tại PX 2: Báo cáo sản lượng tương đương


sản
sản lượng tương đương theo
lượng

CP nhân CP sx
BTP 1 CP vật liệu công chung
1. Số lg sp hoàn thành kỳ 4,000 4,000 4,000 4,000 4,000
HP Kế toán Quản trị - ThS. Phan Việt Hùng 0934 9999 78  Trang 2
2. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
a. Bán thành phẩm PX1 1,000
b. Vật liệu ư 300
c. NC (1,000*40%) 300
d. SXC (1000*40%) 300
Tổng cộng 5,000 4,300 4,300 4,300
Bảng 3.

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt)


Đơn vị: Phân xưởng số 2 tháng 9 năm N (đvt: 1,000đ)

CP sx dd đầu CP phát sinh Tổng CP sản SL tương Z đơn


Khoản mục kỳ tkỳ xuất đương (sp) vị
Bán thành phẩm 1 15,200 22,875 38,075 5,000 7,615
CP NLVL trực tiếp 2,050 3,450 5,500 4,300 1,279
CP NC trực tiếp 825 8,850 9,675 4,300 2,25
CP sản xuất chung 412.5 4,425 14,512.50 4,300 1,125
Tổng cộng 18,487.50 39,600 58,087.50 12,269

Câu 2: (5 điểm)
Một doanh nghiệp có quá trình sản xuất một loại sản phẩm được thực hiện liên tục qua hai phân
xưởng. Tài liệu thu thập tại phân xưởng đầu tiên về tình hình sản xuất được tóm tắt như sau:

- Đầu kì, phân xưởng có 500 sản phẩm dở dang với chi phí và mức độ hoàn thành như sau:

Chi phí % hoàn thành

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 168.000.000 đ 70%

Chi phí chế biến 274.000.000 đ 50%

- Trong kỳ, có 6.400 sản phẩm được bắt đầu sản xuất và 5.800 sản phẩm được chuyển sang
phân xưởng tiếp theo. Chi phí phát sinh trong kỳ là 8.263.225.000 đ, trong đó chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp là 2.842.545.000 đ, chi phí chế biến là 5.420.680.000 đ.
- Công ty sử dụng phương pháp bình quân để xác định sản lượng tương đương trong kỳ.
Sản phẩm dở dang cuối kỳ có mức độ hoàn thành là 85% đối với chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và 50% đối với chi phí chế biến.

1. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ sẽ là:


a. 600
HP Kế toán Quản trị - ThS. Phan Việt Hùng 0934 9999 78  Trang 3
b. 900
c. 1.100
d. 5.900
2. Sản lượng tương đương trong kỳ tính theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ở phân
xưởng này sẽ là:
a. 935
b. 5.800
c. 6.735
d. 6.900
3. Sản lượng tương đương trong kỳ tính theo chi phí chế biến ở phân xưởng này sẽ là:
a. 550
b. 5.800
c. 6.350
d. 6.900
4. Giá thành đơn vị tính cho một sản lượng tương đương đối với chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp ở phân xưởng này sẽ là:
a. 411.800 đ
b. 422.000 đ
c. 436.200 đ
d. 447.000 đ
5. Giá thành đơn vị tính cho một sản lượng tương đương đối với chi phí chế biến ở phân
xưởng này sẽ là:
a. 825.200 đ
b. 853.600 đ
c. 896.800 đ
d. 941.600 đ
6. Tổng giá thành của các sản phẩm chuyển sang phân xưởng tiếp theo sẽ là:
a. 7.794.040.000 đ
b. 8.262.000.000 đ
c. 8.704.000.000 đ
d. 9.270.980.000 đ
7. Giá trị của sản phẩm dở dang cuối kỳ tại phân xưởng này sẽ là:
a. 739.000.000 đ
b. 911.185.000 đ
c. 1.256.280.000 đ
d. 14.277.980.000 đ

--- Hết ---

 Thưởng thức âm nhạc & nộp bài nhé: https://www.youtube.com/watch?v=XCWfg_S4Bmc

PHỤ LỤC 01: HƯỚNG DẪN NỘP BÀI <Cập nhật đến 26.Th8.2023>

HP Kế toán Quản trị - ThS. Phan Việt Hùng 0934 9999 78  Trang 4
(1). Sinh viên trình bày rõ ràng đáp án bằng Tiếng Việt (hoặc tiếng Anh đối với câu hỏi
tiếng Anh) trên giấy, và chụp ảnh rõ gửi về “Box Drive” riêng của mỗi sinh viên (Team
trưởng kiểm soát sẽ cấp quyền admin);

(2). Khi nộp về, SV đặt tên các file ảnh như sau: “B.X – STT của SV – STT của ảnh
– Điểm”, với:
vd1: “B.01_07_1_9.0” vd2: “B.01_07_2”
Trong đó:
(a). B.X: là số thứ tự Buổi học, ví dụ: Buổi 01;
(b). STT của SV là STT trong Danh sách, ví dụ: số 07;
(c). STT của ảnh bài nộp, ví dụ đây là ảnh STT 1 trong các ảnh
nộp;
(d). Điểm: Kết quả được trả từ BHT; sau khi BHT nhận Đáp án chi tiết, và Điểm chỉ
ghi ở Ảnh STT là 1.

(3). Điểm số của Sinh viên được BHT quản lý và ghi nhận. Mọi phản hồi, thắc mắc có hiệu
lực sau 24h00 kể từ buổi học tiếp theo. (Minh họa: Phản hồi và thắc mắc về nội dung đáp án và
trả lời Buổi luyện 01 sẽ chỉ hiệu lực sau 24h00 của Buổi 2 vì buổi 2 sửa bài buổi 1; sau đó, thành
tích điểm của Sinh viên chắc chắn được ghi cho nhận cho cá nhân và thành tích toàn Team cạnh
tranh học tập).

PHỤ LỤC 02: HỆ THỐNG LINK ĐĂNG NHẬP QUAN TRỌNG

(1). Hướng dẫn học tập chung:


https://dhkt-my.sharepoint.com/:f:/g/personal/hung_pv_due_edu_vn/
EsWZDnCbaZNOgZnFVRnJKV4BBBPIQ4GmdgGBkEzPrrajKg?e=SseQVn

(2). Giáo trình tham khảo (tiếng Anh):


https://bit.ly/KTQT_Giaotrinh_Tailieu_HungPV
<Slide được chỉnh sửa/ in phát tại Lớp>

(3). Hệ thống Tài khoản Kế toán Việt Nam:


https://bit.ly/NLKT_Hethong_TKKTVN_HungPV

(4). Hệ thống chuẩn mực Kế toán Việt Nam:


https://bit.ly/VAS_Hethong_26ChuanMuc_HungPV

(5). Danh sách Lớp (cập nhật từ bài Post hàng tuần):
- Lớp trưởng cập nhật theo tuần.

--- Hết ---

HP Kế toán Quản trị - ThS. Phan Việt Hùng 0934 9999 78  Trang 5

You might also like