You are on page 1of 15

Chương 10: Hoạt động kinh doanh hàng hóa và xác định

kết quả hoạt động.


1. Chiết khấu thương mại: là số tiền thưở ng củ a khá ch hà ng nếu họ mua vớ i số lượ ng nhiều.
Chiết khấu thanh toán: nhằ m khuyến khích khá ch hà ng trả tiền sớ m.

Nộ i dung Khâ u mua ( Doanh nghiệp) Khâ u bá n


Chiết khấ u QĐ kinh doanh Đặ c điểm Xử lý KT Đặ c điểm Xử lý KT
thương mạ i Số tiền giả m cho DN hưởng Theo VAS 02: Khách hàng Ngay khi
khá ch nếu mua số khi mua Trừ vào Giá hưởng bán: Dthu
lượ ng nhiều nhiều. gốc hàng mua nhiều khi bá n hà ng là
( ngay khi mua số đã trừ
mua/sau khi CKTM.
mua) Sau khi ghi
nhận
Dthu: là
khoả n trừ
Dthu bá n
hà ng
( Tk 5111)
VD: VD:
Ngay khi mua: Bên bá n thỏ a Ngay khi bán: DN thỏ a
thuậ n nếu mua hơn 10 lô thì thuậ n mua 1 lô thì 1000
sẽ giả m cò n 900/lô thay vì nhưng trên 5 lô thì 900/
1000. Nếu mua ngay lú c đó thì lô . Khá ch hà ng mua 8 lô
sẽ tính luô n giá 900 và khô ng thì sẽ tính luô n 900/lô .
trừ Giá gố c hà ng mua. Sau khi ghi nhận doanh
Sau khi mua: Nếu bên mua thu: ta ghi TK 511 cho
mua hà ng và cuố i thá ng bên doanh thu và trừ đi TK
bá n tổ ng hợ p lạ i thấ y bên mua 5111 ( CKTM).
mua hơn 10 lô thì quyết định Nếu khá ch hà ng mua
giả m giá thì sẽ trừ và o Giá gố c nhiều thi ta cứ ghi nhậ n
hà ng mua. doanh thu sau đó cuố i
thá ng tổ ng hợ p lạ i thì sẽ
thự c hiện CKTM cho
khá ch hà ng ( ghi TK
5111)

Nộ i dung Khâ u mua Khâ u bá n


Chiết khấ u QĐ tài chính Đặ c điểm Xử lý KT Đặ c điểm Xử lý KT
thanh toá n Số tiền giả m DN hưởng Khô ng ả nh Khách Khô ng ả nh
cho khá ch nếu khi trả tiền hướ ng đến Giá hàng trả hưở ng Dthu
thanh toá n trc sớ m ( vì gố c tiền sớ m bá n hà ng
hạ n quy định Dn trả tiền Tă ng doanh thu ( khá ch Tă ng chi phí
sớ m cho tà i chính hưở ng ) tà i chính ( TK
nhà cung ( TK 515) 635) củ a DN
cấ p)

Nộ i dung Khâ u mua Khâ u bá n


Chi phí QĐ kinh doanh Đặ c điểm Xử lý KT Đặ c điểm Xử lý KT
vậ n Khoả n chi tiêu DN chịu Liên quan đến DN chịu Liên quan
chuyển, gắ n vớ i lô hà ng ( mua hà ng Tsan ( Hà ng ( bá n hà ng đến lô hà ng
bố c dở , kinh doanh theo phương tồ n kho) theo đã bá n
mô i giớ i ( mua/bá n) thự c nhận Tă ng Giá gố c phương ( GVHB)
( Trong TH hàng – DN tớ i hà ng mua thự c Tă ng chi phí
DN chịu nơi cung cấ p (TK 156,157) chuyển bá n hà ng
chi phí để lấ y hà ng) -Chi phí gắ n hàng) ( TK 641) -
nà y) liền vớ i tà i khô ng mag
sả n, hà ng tồ n lợ i ích kinh tế
kho, cò n trong tương
mang lạ i lợ i lai
ích trong
tương lai

2. Ví dụ
Nộ i dung NV Về hình thứ c Về bả n chấ t Xử lý kế toá n
NV 1 Bán lô hà ng… Đều là CPVC Phí khâ u BÁN Tă ng CP: CPBH
CPVC là 100 là 100 Nợ 641 100
Có tiền,… 100
NV2 Mua lô hà ng… Đều là CPVC Phí khâ u MUA Tă ng Tài sản, tính và o Giá
CPVC là 100 là 100 gốc
Nợ 156 100
Có tiền,… 100

Kế toán kinh doanh hàng hóa theo quy định Việt Nam
3. Hoạt động mua hàng hóa:

Thời gian ghi nhận:


- Khi bên mua nhậ n quyền kiểm soá t hà ng hó a.
- Xá c định dự a trên điều kiện hợ p đồ ng.

VD: Cô ng ty A mua 1 lô hà ng H từ Cô ng ty B.
Ngà y 31/12/20x0, hà ng đã giao cho cô ng ty vậ n chuyển.
Ngà y 02/1/20x1.hà ng đượ c kiểm nhậ n và nhậ p kho củ a cô ng ty A.
BCTC nă m 20x0 củ a Cô ng ty A “ Hà ng tồ n kho” có tính giá trị lô hà ng H trên hay khô ng?
Trả lời: Xét trong trườ ng hợ p khá c nhau:
- Phương thức nhận hàng trực tiếp: cô ng ty A nhậ n và o nă m 20x0 rồ i sau đó mớ i
chuyển về và o 20x1 thì vẫ n ghi nhậ n BCTC nă m 20x0
- Phương thức chuyển hàng: thì lú c nà y cô ng ty A sẽ nhậ n và o 20x1 thì sẽ khô ng ghi
và o BCTC nă m 20x0.

Giá gốc hàng hóa


Giá gốc hàng hóa = Giá mua + Chi phí thu mua hàng

Giá mua = Giá mua cửa hàng thực nhập + các khoản thuế không được hoàn lại +
chi phí chế biến, gia công, sơ chế - Chiết khấu thương mại, giảm giá.
Chi phí thu mua:
- Vậ n chuyển, bố c xếp, bả o quả n hà ng trong quá trình mua hà ng
- Chi phí bả o hiểm hà ng hó a đang đượ c vậ n chuyển
- Tiền thuê kho, thuế bến bã i
- Lương nhâ n viên thu mua và nhậ n hà ng, chi phí củ a bộ phậ n thu mua độ c lậ p
- Khoả n hao hụ t tự nhiên

Là m rõ silde nà y hơn ở
sá ch trang 18

VD1: Ngà y 1/1, Cô ng ty A mua củ a B lô hà ng 1.000 đơn vị hà ng hó a, chưa trả tiền. Giá mua thô ng
thườ ng chưa thuế là 100.000 đ/đơn vị. B quy định: khá ch hà ng mua từ 500 đơn vị trở lên sẽ đượ c
chiết khấ u 10.000 đ/đơn vị. Thuế GTGT 10%. Chi phí vậ n chuyển 1 triệu đồ ng A tự trả bằ ng tiền
mặ t, đã nhậ n hà ng nhậ p kho đủ .
Ngà y 5/1, A phá t hiện hà ng bị lỗ i. Đề nghị B giả m giá 10%, có giả m thuế. B chấ p nhậ n.
Ngà y 10/1, A chuyển khoả n trả đủ tiền, do thanh toá n sớ m, đượ c hưở ng chiết khấ u 2% số tiền phả i
trả .
=> Xác định giá gốc của lô hàng?
Trả lời: Giá gố c hà ng hó a = 1.000 * 90.000 *90% +1.000.000
4. Kế toán bán hàng:
Doanh thu thuần về BH – Giá vốn hàng bán= Lợi nhuận gộp

Tài sản sử dụng:


*Giá gốc/ giá vốn:
- TK 156- Hà ng hó a: Giá gố c hà ng hó a tồ n kho.
- Tk 157: Giá trị hà ng hó a gử i đi bá n, nhưng chưa bá n đượ c.
- Tk 632: Giá vố n hà ng bá n: giá trị hà ng hó a đã bá n đượ c.
*Doanh thu:
- Tk 511: Doanh thu bá n hà ng
- Giải thích Slide bên:
- Dthu và Giá vố n ả nh hưở ng đến Bcao kết quả
HĐộ ng.
- Dthu tă ng thì VCSH tă ng
- Dthu giả m thì VCSH giả m
→ Ả nh hưở ng BCTHTC ( bả ng câ n đố i kế toá n)

5. Xuất Hàng tồn kho:

Đã bán Biếu tặng, khuyến mãi, TP, HH tiêu dùng Trả lương
quảng cáo nội bộ CNV/ tặng
Khô ng ĐK phả i mua CNV từ QKTPL
kèm ĐK SP
Ghi và o Gía vố n hà ng Chi phí Giá vố n hà ng Chi phí ( sử dụ ng Giá vố n hà ng
bá n ( TK 632) bá n hà ng bá n (TK 632) trong kỳ) hoặ c tà i bá n
sả n ( sử dụ ng
trong nhiều kỳ)
Giả i Đã bá n → VD: hà ng VD: mua 2 Khô ng tạ o ra Bả n chấ t vẫ n là
thích chuyển thà nh thử khi tặ ng 1, khuyến doanh thu bá n hà ng
chi phí khô ng và o siêu mã i 50% →
mang lạ i lợ i ích thị bả n chấ t là
trong tương lai. bá n hà ng

6. Chênh lệch hàng giữa sổ sách chứng từ và thực tế: ( TH bên mua)
a. Hàng thiếu: ( TH là bên mua)
- Thiếu do hao hụt tự nhiên:
o Hao hụ t trong định mứ c: hao hụ t tự nhiên trong kinh doanh
o Hao hụ t ngoà i định mứ c: hao hụ t vượ t quá định mứ c

Kế toán ghi nhận Ghi chú


Kế toán ghi nhận hao hụt trong định mức ở khâu thu mua
vào giá gốc hàng tồn kho:
Nợ 156 Hao hụ t trong định mứ c khi
Nợ 133 mua
Có 331,111,112 Thuế GTGT củ a hà ng hao hụ t
Khi được dữ trữ, hàng cũng có thể phát sinh các hao hụt
trong định mức. Các hao hụt này được phát hiện khi kiểm
kê, và được ghi nhận là chi phí giá vốn của doanh nghiệp
Nợ TK 632 Hao hụ t trong định mứ c phá t
Có TK 156 hiện khi kiểm kê
- Thiếu chưa rõ nguyên nhân
Nhiều nguyên nhâ n: nhầ m lẫ n trong khi nhậ n hà ng, quả n lý khô ng tố t dẫ n đến thấ t
thoá t, mấ t cắ p,..
Kế toán ghi nhận Ghi chú
Nếu phát hiện hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân chờ xử

Nợ TK 1381 Tà i sả n thiếu chở xử lý
Có TK 331,111,112 Đố i vớ i hà ng thiếu trong khâ u thu
Có TK 156 mua
Hà ng thiếu khi kiểm kê
Khi đã xác định phương pháp xử lý tài sản thiếu.
Nợ TK 111,112 Nếu do cá nhâ n thì bồ i thườ ng tiền
Nợ TK 334 Phả i trả ng lao độ ng ( do cá nhâ n thì trừ
Nợ TK 1388 lương)
Nợ TK 632 Phả i thu khá c( thu bồ i thườ ng)
Giá vố n hà ng bá n ( phầ n giá trị hao hut)
Có TK 1381
Giá trị tà i sả n thiếu chở xử lý

b. Hàng thừa ( TH bên mua)

Kế toán ghi nhận Ghi chú


Hàng phát hiện thừa, nếu chưa có quyết định xử lý
Nợ TK 156 Giá trị hà ng thừ a
Có TK 3381 Tà i sả n thừ a chờ giả i quyết
Khi đã có quyết định xử lý hàng thừa
Nợ 3381 Tà i sả n thừ a chờ xử lý
Có 711 Tă ng thu nhậ p củ a doanh nghiệp
Có 156 Xuấ t hà ng thừ a trả lạ i

7. Các phương thức bán hàng:


a. Bán hàng qua kho, giao tại kho bên bán (phương thức giao hàng)

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Thờ i điểm ghi nhậ n doanh thu và giá Ghi tăng doanh thu:
vố n hà ng bá n: ngay khi xuất kho Nợ TK 131,111,112 Tổ ng số tiền thanh toá n
giao hàng. Có TK 511 Doanh thu bá n hà ng
Quyền sở hữ u hà ng chuyển giao tại Có Tk 33311 Thuế GTGT ( nếu có )
kho bên bán Ghi tăng giá vốn hàng
Rủ i ro trên đườ ng vậ n chuyển, chi phí bán Giá vố n hà ng bá n
phá t sinh sau thờ i điểm chuyển giao Nợ TK 632
hà ng: bên mua gánh chịu Có TK 156

b. Bán hàng qua kho, giao tại kho bên mua ( phương thức chuyển hàng)

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Thờ i điểm ghi nhậ n doanh thu khi xuất kho, giao hàng cho khách:
và giá vố n hà ng bá n: khi giao Nợ TK 157 Hà ng gử i đi bá n
hàng tại thời điểm chỉ định Có TK 156 Hà ng hó a
Quyền sở hữ u hà ng chuyển
giao tại địa điểm bên mua Khi đã gioa tại địa điểm thỏa
chỉ định thuận:
Rủ i ro trên đườ ng vậ n Ghi tăng doanh thu: Tổ ng số tiền thanh
chuyển, chi phí phá t sinh sau Nợ TK 131,111,112 toá n
thờ i điểm chuyển giao hà ng: Có TK 511 Doanh thu bá n hà ng
bên bán gánh chịu Có Tk 33311 Thuế GTGT ( nếu có )
Thời gian vận chuyển hàng
đi, hà ng hó a vẫ n thuộ c sở hữ u Ghi tăng giá vốn hàng bán
của bên bán và theo dõ i dướ i Nợ TK 632
tên “ Hàng gửi đi bán” Có TK 156

c. Bán hàng vận chuyển thẳng ( mua hàng và bán ngay) – ĐN p35

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Nếu bên bá n mua Mua hàng và giao ngay, ghi nhận giá vốn
từ nhà cung cấ p và hàng bán:
bá n lạ i ngay tạ i Nợ TK 632 Giá gố c củ a hà ng mua
chỗ cho bên mua, Nợ TK 133 Thuế GTGT nếu có
thời điểm giao Có TK 331 ( nhà cung cấ p hà ng),111,112 Giá mua có thuế GTGT
hàng là thời Bán hàng:
điểm đủ ĐK ghi Nợ TK 131( bên mua),111,112 Giá bá n có thuế GTGT
nhận doanh thu. Có TK 511 Gá i bá n ch có thuế GTGT
Có Tk 33311 Thuế GTGT đầ u ra

Không ghi vào 156


Muốn ghi vào 156 phải có chứng từ nhập kho ( nhưng ở đây không nhập kho mà mua
hàng bán ngay nên không ghi vào 156)
VD: Cty T mua hà ng hó a củ a DN A: 100 cá i, đơn giá chưa thuế 50.000 đ/cá i, thuế GTGT 10%, điều
khoả n thanh toá n 1/3, n/10. T nhận hàng từ A và bán ngay cho khách hàng C toà n bộ 100 cá i,
đơn giá bá n chưa thuế 80.000 đ/cá i, thuế GTGT 10%, điều khoả n thanh toá n 2/5, n/15. Yêu cầ u:
định khoản tại T?
Trả lời:
- Điều khoả n thanh toá n 1/3, n/10: thanh toá n trong 3 ngà y đầ u thì đượ c hưở ng chiết khấ u thanh
toá n 1%.
- cccccn/10: hạ n nợ là 10 ngà y
Ta ghi nhậ n giá vố n hà ng bá n trướ c sau đó đến doanh thu
Nhận hàng từ nhà cung cấp:
Nợ 632: 100 cá i*50.000
Nợ 133: 100 cá i*50.000*10% = VAT
Có 331 – A: 100 cá i*50.000*110% có VAT
Ghi nhận doanh thu bán cho khách hàng C:
Nợ 131-C 100 cá i*80.000*110% có VAT
Có 511: 100 cá i* 80.000
Có 33311: VAT 10%
d. Bán hàng vận chuyển thẳng ( Mua hàng và chuyển bán)

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Thờ i điểm ghi Mua hàng và chuyển đi bán
nhậ n doanh thu: Nợ TK 157 Giá gố c củ a hà ng mua
Khi giao hàng tại Nợ TK 133 Thuế GTGT nếu có
địa điểm bên Có TK 331 ( nhà cung cấ p hà ng),111,112 Giá mua có thuế GTGT
mua chỉ định
Khi gioa hàng cho bên mua
Nợ TK 131( bên mua),111,112 Giá bá n có thuế GTGT
Có TK 511 Giá bá n chưa thuế GTGT
Có Tk 33311 Thuế GTGT đầ u ra
Nợ Tk 632 Giá vố n hà ng bá n
CÓ TK 157

e. Bán hàng vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán – Tự học
f. Bán hàng thông qua đại lý.
- Phương pháp bán đúng giá hưởng hoa hồng

Hoạ t độ ng Kế toá n chủ hà ng – bên giao đạ i lý (A) Kế toá n bên đạ i lý (B)


A xuấ t hà ng gử i B Xuất hàng gửi đại lý bán hộ Nhậ n hà ng từ bên giao đạ i lý,
bá n hộ Nợ TK 157 mở sổ theo dõi hàng nhận bán
Có Tk 156 đại lý, thuyết minh trên BCTC
( Có phiếu xuất kho hàng gửi bán – Không ghi sổ kép
ghi theo giá bán – vì đại lý không biết ( Lập phiếu nhập kho – không
giá vốn) ghi tăng hàng tồn kho )
B bá n hà ng cho Giao hàng, thu tiền
khá ch Nợ TK 111,112,…
Có TK 331 (A)
Ghi nhận giảm hàng trên sổ theo
dõi hàng nhận bán đại lý.
( Ra hóa đơn bán hàng)
Định kỳ, B thô ng Ghi nhận doanh thu và giá vốn của
bá o cho A về số hàng đã được đại lý tiêu thụ:
hà ng đã bá n, nhậ n Nợ TK 632: giá vố n hà ng bá n
hoa hồ ng đạ i lý, và Có TK 157
trả lạ i tiền bá n
hà ng. Nợ TK 131 (B)
Có TK 511: giá bá n hà ng
Có TK 33311: Thuế GTGT ( nếu có )

Ghi nhận hoa hồng trả cho đại lý Ghi nhận hoa hồng được nhận
Nơ TK 641: hoa hồ ng Nợ TK 331 (A)
Nợ TK 133 Có TK 5113: hoa hồ ng
Có TK 131 (B) Có TK 33311: Thuế GTGT
nếu có
Nhận tiền hàng đại lý nộp, sau khi trừ Chuyển trả tiền hàng cho bên
phần hoa hồng giao đại lý sau khi trừ phần hoa
Nợ TK 111,112 hồng
Có TK 131 (B) Nợ TK 331 (A)
( Ra hóa đơn GTGT) Có Tk 111,112
(bảng kê hàng hóa bán ra)
( Hóa đơn GTGT về hoa hổng
được hưởng)

g. Bán hàng trả chậm, trả góp.

Ghi chú Kế toán ghi nhận ( bán hàng)


Ghi nhậ n doanh thu bán Xác nhận doanh thu trên hóa đơn
hàng theo giá bán trả Nợ TK 131 Tổ ng giá thanh toá n
ngay và ghi nhậ n và o Có TK 511 (5111) Giá bá n trả ngay
doanh thu hoạt động tài Có TK 333 (33311) Thuế GTGT
chính về phàn lãi tính Có TK 3387 Tổ ng lã i trả gó p
trên khoản phải trả Giá vốn
Nợ TK 632 Giá vố n hà ng xuấ t bá n
Có TK 156
Thời gian trả góp Định kỳ, ghi nhậ n tiền lã i trả gó p
*Ngắn hơn 1 năm: phâ n và o doanh thu hoạ t độ ng tà i chính
bổ đều tiền lã i cho từ ng Xác nhận doanh thu tài chính
thá ng Nợ TK 3387 Lã i trả gó p phâ n bổ định kỳ
*dài hạn trên 1 năm: ghi Có TK 515
nhậ n tiền lã i và o từ ng nằ m
trên cơ sở nợ gố c cò n lạ i Mỗi tháng khách hàng trả tiền:
Nợ TK 112,111,…
Có TK 131

Kế toán ghi nhận ( mua hàng)


Xem ví dụ 10.7 để rõ hơn Mua hàng bán trả góp
Nợ 156/211 HTK/TSCĐ
Nợ 133 Thuế GTGT đc khấ u trừ
Nợ 242 Chi phí trả trướ c
Có TK 331
Định kỳ, trả tiền lãi trả góp cho
bên bán
Nợ 635
Có 242

Trả tiền cho bên bán hàng


Nợ 331
Có 112

Lãi trả góp dược ghi vào doanh thu của hoạt động tài chính ( 515)
Nếu như mình là bên mua thì lãi trả góp kết chuyển dần: Nợ TK 242
Có TK 635
h. Trao đổi hàng
- Trao đổi tương tự: khô ng ghi nhậ n doanh thu
- Trao đổi không tương tự

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Bên trao đổi hàng A lấy B Bên trao đổi B
Ghi nhậ n doanh Trao đổi hàng A Trao đổi hàng B
thu đố i vớ i hà ng Nợ TK 131 Nợ TK 131
bá n. Phần chênh Có TK 511 (A) Có TK 511 (B)
lệch giá trị giữ a Có Tk 33311 Có Tk 33311
hà ng mang đi trao
đổ i và hà ng nhậ n Ghi giá vốn hàng A Ghi giá vốn hàng B
về đượ c hai bên Nợ TK 632 Nợ TK 632
thanh toán bằng Có Tk 156 (A) Có Tk 156 (B)
tiền.
Lấy hàng B Nhận về hàng A
Nợ TK 156 (B) Nợ 211(A)
Có TK 133 Nợ 133
Có Tk 131 Có 131

Tính phần chênh lệch khi trao đổi Tính phần chênh lệch
hàng A và B ( TH giá trị B lớn hơn
A) Nợ 112
Nợ 131 Có 131
Có 111

i. Xuất hàng hóa tiêu dùng nội bộ để tiếp tục phục vụ kinh doanh.
- Là m hà ng tồ n kho giả m đồ ng thờ i ghi nhậ n tă ng tà i sả n cố định hoặ c chi phí kinh doanh
trong kỳ tù y thuộ c và o nơi sử dụ ng.
Nợ 642
Có 156 ( tính theo giá xuấ t kho)
NOTE: Đố i vớ i phâ n loạ i theo đố i tượ ng sử dụ ng, ta có cá c đố i tượ ng sau:
- Bộ phậ n trự c tiếp sả n xuấ t: nhó m TK 641,642
- Bộ phậ n giá n tiếp sả n xuấ t: nhó m TK 627
- Bộ phậ n bá n hà ng: nhó m TK 641
- Bộ phậ n quả n lý doanh nghiệp: nhó m TK 642
j. Xuất hàng hóa cho, biếu tặng.
-

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Doanh nghiệp tính và o chi Nợ TK 641,642 Chi phí liên quan
phí sả n xuấ t kinh doanh. Có TK 156 Giá gố c hà ng xuấ t tặ ng
Nếu phải kê khai thuế GTGT
Nợ TK 133 Thuế GTGT đầ u và o đượ c khấ u
Có TK 33311 trừ
Thuế GTGT đầ u ra phả i nộ p
Nếu thuế GTGT không được
khấu trừ
Nợ TK 641,642
Có 33311 Chi phí liên quan
Thuế đầ u ra phả i nộ p

k. Xuất hàng hóa trả thay lương, thưởng.


- Trả lương

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Đơn vị ghi nhậ n và o doanh Nợ TK 334,338 Tổ ng giá thanh toá n
thu tính thuế GTGT phả i Có TK 511 (5111) Doanh thu bá n hà ng
nộ p cho hà ng đã tiêu thụ Có TK 333 (33311) Thuế GTGT
như giao dịch bá n hà ng
thô ng thườ ng. Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632 Giá vố n hà ng xuấ t bá n
Có TK 156
- Trả thưở ng

Ghi chú Kế toán ghi nhận


Nợ TK 3532 Quỹ phú c lợ i
Có TK 334

Ghi giá vố n
Nợ TK 632
Có TK 156

Nợ TK 334
Có TK 511 (5111)
Có TK 333 (33311)

l. Xuất hàng khuyến mãi, quảng cáo, lấy hàng mẫu


Hai loạ i:
- Tặng hàng mà không yêu cầu khách phải mua hàng: khô ng tạ o ra doanh thu nên chỉ
ghi chi phí liên quan: Nợ TK 641,642,…/ Có TK 156 ( giá vố n)
- Tặng hàng kèm theo yêu cầu khách phải mua hàng:

Ghi chú Kế toán ghi nhận


VD: Khá ch mua 5 sả n phẩ m Xác nhận doanh thu trên hóa đơn
đượ c tặ ng 1 sp Nợ TK 11,112,131 Tổ ng số tiền thanh toá n
Có TK 511 Doanh thu bá n hà ng
Lưu ý tính tỷ lệ (xem ví dụ Có TK 33311 Thuế GTGT
trong sá ch) Giá vốn
Nợ TK 632 Giá vố n hà ng xuấ t bá n
Có TK 156

8. Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng:

Chiết khấu thương mịa Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại
cho khách hàng hưởng
Là khoả n bên bá n giả mLà hà ng đã bá n sau đó ngườ i Giá trị hà ng bá n bị trả lạ i: là giá
giá niêm yết cho khá ch bá n, giả m trừ cho ngườ i mua trị khố i lượ ng hà ng bá n đã xá c
hà ng mua hà ng vớ i mộ t khoả n tiền do hàng hóa định là tiêu thụ bị khá ch hà ng trả
khối lượng lớn kém phẩm chất, sai quy cách lạ i và từ chố i thanh toá n.
hoặc lạc hậu thị hiếu.
Bên bán: Là khoả n doanh thu gộp về bá n Là khoả n là m giảm doanh thu
Khoả n CKTM là khoả n hà ng và đượ c ghi nhận vào TK gộp về bán hàng và đượ c ghi
là m giảm doanh thu giảm giá hàng bán nhậ n và o TK hàng bán bị trả lại
gộp về bán hàng
Đượ c bên bá n trừ vào Cô ng ty vẫ n bá n đượ c hà ng nên Ghi nhậ n cù ng lú c 2 bú t toá n:
nợ của bên mua khi khi ghi nhậ n doanh thu giả m giá *Ghi nhậ n doanh thu hà ng bá n bị
thanh toá n or bên bá n thì phả i điều chỉnh giảm số trả lạ i và ghi giả m số tiền thu củ a
chi tiền trả cho bên tiền thu của khách hàng hoặ c khá ch hà ng hoặ c chi tiền ngay
mua. ghi nợ trả lại khách hàng hoặ c *Nhậ n lạ i hà ng khô ng bá n đượ c
chi tiền trả tiền ngay, không thì phả i điều chỉnh giả m giá vố n
ghi giảm giá vốn. hà ng bá n trướ c đó
Tk 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
- TK 5211: chiết khấ u thương mạ i
- TK 5212: giả m giá hà ng bá n
- TK 5213: Hà ng bá n bị trả lạ i

Chiết khấ u Chiếu khấ u thương mạ i trừ và o gía Ghi nhận doanh thu bán hàng
thương mạ i bá n lầ n sau trướ c khi ghi và o hó a Nợ TK 131
đơn bá n hà ng Có TK 511
Có TK 33311
Giá vốn hàng bán
Nợ 632
Có 156
Không ghi nhận chiết khấu TMai
Chiết khấ u thương mạ i khô ng trừ Ghi nhận doanh thu bán hàng
và o giá bá n lầ n sau mà trừ và 0 nợ Nợ TK 131
khá ch hà ng hoặ c trả lạ i bằ ng tiền Có TK 511
Có TK 33311
Giá vốn hàng bán
Nợ 632
Có 156
Chiết khấu thương mại
Nợ TK 5211
Nợ TK 33311
Có TK 131
Giả m giá Doanh thu giảm giá cho hóa đơn
hà ng bá n Nợ TK 5212
Nợ TK 33311
Có TK 131
Hà ng bá n bị Doanh thu hàng bán bị trả lại
trả lạ i Nợ TK 5213
Nợ TK 33311
Có TK 131
Nhập kho hàng bị trả lại theo hóa đơn
Nợ TK 156
Có TK 632
Nếu hàng gửi lại vẫn ở bên mua, chưa về kho thì ghi nhận như hàng gửi đi bán
nhưng chưa bán được
Nợ TK 157
Có TK 632
9. Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa vào giá vốn hàng bán
Xá c định chi phí mua hà ng cho từ ng mặ t hà ng ngay khi mua là khá khó khă n và tố n kém.
→ Tập tợp toàn bộ chi phí mua hàng phát sinh trong kỳ vào một tài khoản riêng ( TK 1562)
Phâ n bổ chi phí thà nh 2 phầ n:
- Phầ n phâ n bổ cho hà ng đã bá n ra: đượ c kết chuyển và o giá vố n hà ng bá n trong kỳ
- Phầ n cò n lạ i phâ n bổ cho hà ng chưa bá n
10. Kế toán hàng thừa thiếu phát sinh khi bán hàng
Việc hà ng thiếu và thừ a có thuộ c trá ch nhiệm củ a bên bá n hay khô ng, cầ n đố i chiếu cá c điều
kiện trong hợ p đồ ng mua bá n để xá c định

Hà ng thiếu khô ng Hàng gửi đi bán


rõ nguyên nhâ n Nợ TK 157
( phương pháp Có TK 156
chuyển hàng) – Bán hàng theo số thực tế giao
bên bán chịu Nợ TK 131
trách nhiệm Có TK 511
theo dõi giá gốc Có TK 33311
Kết chuyển giá vốn hàng bán theo sốt thực tế giao
Nợ 632
Có 157
Theo dõi hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân
Nợ 1381
Có 157
Hà ng thừ a khô ng Hàng thiếu nếu được bên mua giữ hộ, kế toán theo dõi trên TK 157
rõ nguyên nhâ n Hàng thừa nếu được bên mua chấp nhận mua thêm thfi bên bán xuất thêm
hóa đơn cho hàng thừa ( VD dưới), tuy nhiên kế toán cần phải tìm hiểu giá
gốc hàng thừa từ nguyên nhân nào để giải quyết
Hàng gửi đi bán
Nợ TK 157
Có TK 156
Khibans hàng theo số ghi trên hóa đơn
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 33311
Kết chuyển giá vốn hàng bán theo số hóa đơn
Nợ 632
Có 157
Theo dõi hàng thừa chưa rõ nguyên nhân
Nợ TK 157
CÓ TK 3381

11. Xác định kết quả kinh doanh trong công ty thương mại.
- Lợi nhuận: thướ c đo kết quả hoạ t độ ng kinh doanh củ a DN ( Doanh thu, thu nhậ p khá c
và chi phí)

Doanh thu, Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán
thu nhậ p Phá t sinh từ hoạ t độ ng sả n xuấ t, kinh doanh thô ng thườ ng
khá c Gó p phầ n là m tă ng vố n chủ sở hữ u, khô ng bao gồ m cá c khoả n gó p vố n củ a cổ
đô ng hoặ c chủ sở hữ u.
Doanh thu:
Gồm: doanh thu bá n hà ng và cung cấ p dịch vụ , doanh thu tà i chính ( thu lã i, cổ
tứ c,lợ i nhuậ n đượ c chia)
Thu nhập khác:
Bao gồ m cá c khoả n thu nhậ p phá t sinh từ cá c hoạ t độ ng ngoà i cá c hoạ t độ ng
kinh doanh thô ng thườ ng
VD: thu từ thanh lý, nhượ ng bá n tà i sả n cố định, thu tiền phụ t khá ch hà ng vi
phạ m hợ p đồ ng
Chi phí Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình
thức các khoản tiền chi ra
Chi phí gồm:
Chi phí sả n xuấ t kinh doanh phá t sinh trong quá trình hoạ t độ ng kinh doanh
thô ng thườ ng và cá c chi phí khá c
Chi phí sả n xuấ t kinh doanh:
Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN, chi phí tài chính
Chi phí khá c:
Chi phí thanh lý thượng bán TSCĐ, khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng với
đối tác
Kết quả Là số lãi or lỗ do các hoạt động kinh doanh của DN mang lại trong một kỳ kế
kinh doanh toán
Lợ i nhuậ n ktoan trướ c thuế TNDN = Lợ i nhuậ n thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh
+ lợ i nhuậ n khá c
Ba trường hợp xảy ra:
TH1: lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế TNDN = 0: hò a vố n trướ c thuế
TH2: lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế TNDN < 0: lỗ kế toá n trướ c thuế
TH3: lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế TNDN > 0: lã i kế toá n trướ c thuế
Thuế TNDN phải nộp = thu nhập tính thuế * Thuế suất thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế TNDN = Lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí Thuế TNDN
Kết quả
kinh doanh
từ bá n
hà ng và
cung cấ p
dịch vụ
Kết quả Lợi nhuận hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
hoạ t độ ng
khá c

12. Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh
TK 911 – xác định kết quả kinh doanh
Các tài khoản chi phí sử dụng:
- TK 632: chi phí giá vố n hà ng bá n.
- TK 635: chi phí tà i chính
- TK 641: chi phí bá n hà ng
- TK 642: chi phí quả n lý doanh nghiệp
- TK 811: chi phí khá c
- TK 821: chi phí thuế TNDN
Các tài khoản doanh thu, thu thập khác:
- TK 511: Doanh thu bá n hà ng
- Doanh thu đượ c kết chuyển xá c định kết quả kinh doanh là doanh thu thuầ n
- TK 515: Doanh thu tà i chính
- Tk 711: Thu nhậ p khá c
Tài khoản ghi nhận kết quả kinh doanh:
- TK 421: Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i

Bút toán khóa sổ cuối kỳ tính kết quả kinh doanh


Đố i vớ i DN tính thuế GTGT theo Doanh thu thuầ n về bá n hà ng = doanh thu bá n hà ng hó a
phương phá p khấ u trừ ( trong đó đã trừ Thuế xuấ t khẩ u, thuế tiêu thụ đặ c biệt:
nếu khô ng tá ch riêng) – ( Chiết khấ u thương mạ i + Hà ng
bá n bị trả lạ i + Giả m giá hà ng bá n).
Đố i vớ i cơ sở tính thuế GTGT theo Doanh thu thuầ n về bá n hà ng = doanh thu bá n hà ng hó a
phương phá p trự c tiếp ( trong đó đã trừ Thuế xuấ t khẩ u, thuế tiêu thụ đặ c biệt +
Thuế GTGT trự c tiếp: nếu khô ng tá ch riêng) – (Chiết
khấ u thương mạ i + Hà ng bá n bị trả lạ i + Giả m giá hà ng
bá n).
Kết chuyển cá c khoả n là m giả m Nợ TK 511
doanh thu Có TK 521
Kết chuyển doanh thu thuầ n Nợ TK 511
Có TK 911
Kết chuyển chi phí tính kết quả Nợ TK 911
kinh doanh Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
Có TK 821
Xá c định kết quả kinh doanh (1) Kết chuyển lã i
Nợ TK 911
Có TK 421
(2) Kết chuyển lỗ
Nợ TK 421
Có TK 911

You might also like