Professional Documents
Culture Documents
Chương 10 Hoạt Động Kinh Doanh Hàng Hóa Và Xác Định Kết Quả
Chương 10 Hoạt Động Kinh Doanh Hàng Hóa Và Xác Định Kết Quả
2. Ví dụ
Nộ i dung NV Về hình thứ c Về bả n chấ t Xử lý kế toá n
NV 1 Bán lô hà ng… Đều là CPVC Phí khâ u BÁN Tă ng CP: CPBH
CPVC là 100 là 100 Nợ 641 100
Có tiền,… 100
NV2 Mua lô hà ng… Đều là CPVC Phí khâ u MUA Tă ng Tài sản, tính và o Giá
CPVC là 100 là 100 gốc
Nợ 156 100
Có tiền,… 100
Kế toán kinh doanh hàng hóa theo quy định Việt Nam
3. Hoạt động mua hàng hóa:
VD: Cô ng ty A mua 1 lô hà ng H từ Cô ng ty B.
Ngà y 31/12/20x0, hà ng đã giao cho cô ng ty vậ n chuyển.
Ngà y 02/1/20x1.hà ng đượ c kiểm nhậ n và nhậ p kho củ a cô ng ty A.
BCTC nă m 20x0 củ a Cô ng ty A “ Hà ng tồ n kho” có tính giá trị lô hà ng H trên hay khô ng?
Trả lời: Xét trong trườ ng hợ p khá c nhau:
- Phương thức nhận hàng trực tiếp: cô ng ty A nhậ n và o nă m 20x0 rồ i sau đó mớ i
chuyển về và o 20x1 thì vẫ n ghi nhậ n BCTC nă m 20x0
- Phương thức chuyển hàng: thì lú c nà y cô ng ty A sẽ nhậ n và o 20x1 thì sẽ khô ng ghi
và o BCTC nă m 20x0.
Giá mua = Giá mua cửa hàng thực nhập + các khoản thuế không được hoàn lại +
chi phí chế biến, gia công, sơ chế - Chiết khấu thương mại, giảm giá.
Chi phí thu mua:
- Vậ n chuyển, bố c xếp, bả o quả n hà ng trong quá trình mua hà ng
- Chi phí bả o hiểm hà ng hó a đang đượ c vậ n chuyển
- Tiền thuê kho, thuế bến bã i
- Lương nhâ n viên thu mua và nhậ n hà ng, chi phí củ a bộ phậ n thu mua độ c lậ p
- Khoả n hao hụ t tự nhiên
Là m rõ silde nà y hơn ở
sá ch trang 18
VD1: Ngà y 1/1, Cô ng ty A mua củ a B lô hà ng 1.000 đơn vị hà ng hó a, chưa trả tiền. Giá mua thô ng
thườ ng chưa thuế là 100.000 đ/đơn vị. B quy định: khá ch hà ng mua từ 500 đơn vị trở lên sẽ đượ c
chiết khấ u 10.000 đ/đơn vị. Thuế GTGT 10%. Chi phí vậ n chuyển 1 triệu đồ ng A tự trả bằ ng tiền
mặ t, đã nhậ n hà ng nhậ p kho đủ .
Ngà y 5/1, A phá t hiện hà ng bị lỗ i. Đề nghị B giả m giá 10%, có giả m thuế. B chấ p nhậ n.
Ngà y 10/1, A chuyển khoả n trả đủ tiền, do thanh toá n sớ m, đượ c hưở ng chiết khấ u 2% số tiền phả i
trả .
=> Xác định giá gốc của lô hàng?
Trả lời: Giá gố c hà ng hó a = 1.000 * 90.000 *90% +1.000.000
4. Kế toán bán hàng:
Doanh thu thuần về BH – Giá vốn hàng bán= Lợi nhuận gộp
Đã bán Biếu tặng, khuyến mãi, TP, HH tiêu dùng Trả lương
quảng cáo nội bộ CNV/ tặng
Khô ng ĐK phả i mua CNV từ QKTPL
kèm ĐK SP
Ghi và o Gía vố n hà ng Chi phí Giá vố n hà ng Chi phí ( sử dụ ng Giá vố n hà ng
bá n ( TK 632) bá n hà ng bá n (TK 632) trong kỳ) hoặ c tà i bá n
sả n ( sử dụ ng
trong nhiều kỳ)
Giả i Đã bá n → VD: hà ng VD: mua 2 Khô ng tạ o ra Bả n chấ t vẫ n là
thích chuyển thà nh thử khi tặ ng 1, khuyến doanh thu bá n hà ng
chi phí khô ng và o siêu mã i 50% →
mang lạ i lợ i ích thị bả n chấ t là
trong tương lai. bá n hà ng
6. Chênh lệch hàng giữa sổ sách chứng từ và thực tế: ( TH bên mua)
a. Hàng thiếu: ( TH là bên mua)
- Thiếu do hao hụt tự nhiên:
o Hao hụ t trong định mứ c: hao hụ t tự nhiên trong kinh doanh
o Hao hụ t ngoà i định mứ c: hao hụ t vượ t quá định mứ c
b. Bán hàng qua kho, giao tại kho bên mua ( phương thức chuyển hàng)
c. Bán hàng vận chuyển thẳng ( mua hàng và bán ngay) – ĐN p35
e. Bán hàng vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán – Tự học
f. Bán hàng thông qua đại lý.
- Phương pháp bán đúng giá hưởng hoa hồng
Ghi nhận hoa hồng trả cho đại lý Ghi nhận hoa hồng được nhận
Nơ TK 641: hoa hồ ng Nợ TK 331 (A)
Nợ TK 133 Có TK 5113: hoa hồ ng
Có TK 131 (B) Có TK 33311: Thuế GTGT
nếu có
Nhận tiền hàng đại lý nộp, sau khi trừ Chuyển trả tiền hàng cho bên
phần hoa hồng giao đại lý sau khi trừ phần hoa
Nợ TK 111,112 hồng
Có TK 131 (B) Nợ TK 331 (A)
( Ra hóa đơn GTGT) Có Tk 111,112
(bảng kê hàng hóa bán ra)
( Hóa đơn GTGT về hoa hổng
được hưởng)
Lãi trả góp dược ghi vào doanh thu của hoạt động tài chính ( 515)
Nếu như mình là bên mua thì lãi trả góp kết chuyển dần: Nợ TK 242
Có TK 635
h. Trao đổi hàng
- Trao đổi tương tự: khô ng ghi nhậ n doanh thu
- Trao đổi không tương tự
Tính phần chênh lệch khi trao đổi Tính phần chênh lệch
hàng A và B ( TH giá trị B lớn hơn
A) Nợ 112
Nợ 131 Có 131
Có 111
i. Xuất hàng hóa tiêu dùng nội bộ để tiếp tục phục vụ kinh doanh.
- Là m hà ng tồ n kho giả m đồ ng thờ i ghi nhậ n tă ng tà i sả n cố định hoặ c chi phí kinh doanh
trong kỳ tù y thuộ c và o nơi sử dụ ng.
Nợ 642
Có 156 ( tính theo giá xuấ t kho)
NOTE: Đố i vớ i phâ n loạ i theo đố i tượ ng sử dụ ng, ta có cá c đố i tượ ng sau:
- Bộ phậ n trự c tiếp sả n xuấ t: nhó m TK 641,642
- Bộ phậ n giá n tiếp sả n xuấ t: nhó m TK 627
- Bộ phậ n bá n hà ng: nhó m TK 641
- Bộ phậ n quả n lý doanh nghiệp: nhó m TK 642
j. Xuất hàng hóa cho, biếu tặng.
-
Ghi giá vố n
Nợ TK 632
Có TK 156
Nợ TK 334
Có TK 511 (5111)
Có TK 333 (33311)
Chiết khấu thương mịa Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại
cho khách hàng hưởng
Là khoả n bên bá n giả mLà hà ng đã bá n sau đó ngườ i Giá trị hà ng bá n bị trả lạ i: là giá
giá niêm yết cho khá ch bá n, giả m trừ cho ngườ i mua trị khố i lượ ng hà ng bá n đã xá c
hà ng mua hà ng vớ i mộ t khoả n tiền do hàng hóa định là tiêu thụ bị khá ch hà ng trả
khối lượng lớn kém phẩm chất, sai quy cách lạ i và từ chố i thanh toá n.
hoặc lạc hậu thị hiếu.
Bên bán: Là khoả n doanh thu gộp về bá n Là khoả n là m giảm doanh thu
Khoả n CKTM là khoả n hà ng và đượ c ghi nhận vào TK gộp về bán hàng và đượ c ghi
là m giảm doanh thu giảm giá hàng bán nhậ n và o TK hàng bán bị trả lại
gộp về bán hàng
Đượ c bên bá n trừ vào Cô ng ty vẫ n bá n đượ c hà ng nên Ghi nhậ n cù ng lú c 2 bú t toá n:
nợ của bên mua khi khi ghi nhậ n doanh thu giả m giá *Ghi nhậ n doanh thu hà ng bá n bị
thanh toá n or bên bá n thì phả i điều chỉnh giảm số trả lạ i và ghi giả m số tiền thu củ a
chi tiền trả cho bên tiền thu của khách hàng hoặ c khá ch hà ng hoặ c chi tiền ngay
mua. ghi nợ trả lại khách hàng hoặ c *Nhậ n lạ i hà ng khô ng bá n đượ c
chi tiền trả tiền ngay, không thì phả i điều chỉnh giả m giá vố n
ghi giảm giá vốn. hà ng bá n trướ c đó
Tk 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
- TK 5211: chiết khấ u thương mạ i
- TK 5212: giả m giá hà ng bá n
- TK 5213: Hà ng bá n bị trả lạ i
Chiết khấ u Chiếu khấ u thương mạ i trừ và o gía Ghi nhận doanh thu bán hàng
thương mạ i bá n lầ n sau trướ c khi ghi và o hó a Nợ TK 131
đơn bá n hà ng Có TK 511
Có TK 33311
Giá vốn hàng bán
Nợ 632
Có 156
Không ghi nhận chiết khấu TMai
Chiết khấ u thương mạ i khô ng trừ Ghi nhận doanh thu bán hàng
và o giá bá n lầ n sau mà trừ và 0 nợ Nợ TK 131
khá ch hà ng hoặ c trả lạ i bằ ng tiền Có TK 511
Có TK 33311
Giá vốn hàng bán
Nợ 632
Có 156
Chiết khấu thương mại
Nợ TK 5211
Nợ TK 33311
Có TK 131
Giả m giá Doanh thu giảm giá cho hóa đơn
hà ng bá n Nợ TK 5212
Nợ TK 33311
Có TK 131
Hà ng bá n bị Doanh thu hàng bán bị trả lại
trả lạ i Nợ TK 5213
Nợ TK 33311
Có TK 131
Nhập kho hàng bị trả lại theo hóa đơn
Nợ TK 156
Có TK 632
Nếu hàng gửi lại vẫn ở bên mua, chưa về kho thì ghi nhận như hàng gửi đi bán
nhưng chưa bán được
Nợ TK 157
Có TK 632
9. Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa vào giá vốn hàng bán
Xá c định chi phí mua hà ng cho từ ng mặ t hà ng ngay khi mua là khá khó khă n và tố n kém.
→ Tập tợp toàn bộ chi phí mua hàng phát sinh trong kỳ vào một tài khoản riêng ( TK 1562)
Phâ n bổ chi phí thà nh 2 phầ n:
- Phầ n phâ n bổ cho hà ng đã bá n ra: đượ c kết chuyển và o giá vố n hà ng bá n trong kỳ
- Phầ n cò n lạ i phâ n bổ cho hà ng chưa bá n
10. Kế toán hàng thừa thiếu phát sinh khi bán hàng
Việc hà ng thiếu và thừ a có thuộ c trá ch nhiệm củ a bên bá n hay khô ng, cầ n đố i chiếu cá c điều
kiện trong hợ p đồ ng mua bá n để xá c định
11. Xác định kết quả kinh doanh trong công ty thương mại.
- Lợi nhuận: thướ c đo kết quả hoạ t độ ng kinh doanh củ a DN ( Doanh thu, thu nhậ p khá c
và chi phí)
Doanh thu, Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán
thu nhậ p Phá t sinh từ hoạ t độ ng sả n xuấ t, kinh doanh thô ng thườ ng
khá c Gó p phầ n là m tă ng vố n chủ sở hữ u, khô ng bao gồ m cá c khoả n gó p vố n củ a cổ
đô ng hoặ c chủ sở hữ u.
Doanh thu:
Gồm: doanh thu bá n hà ng và cung cấ p dịch vụ , doanh thu tà i chính ( thu lã i, cổ
tứ c,lợ i nhuậ n đượ c chia)
Thu nhập khác:
Bao gồ m cá c khoả n thu nhậ p phá t sinh từ cá c hoạ t độ ng ngoà i cá c hoạ t độ ng
kinh doanh thô ng thườ ng
VD: thu từ thanh lý, nhượ ng bá n tà i sả n cố định, thu tiền phụ t khá ch hà ng vi
phạ m hợ p đồ ng
Chi phí Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình
thức các khoản tiền chi ra
Chi phí gồm:
Chi phí sả n xuấ t kinh doanh phá t sinh trong quá trình hoạ t độ ng kinh doanh
thô ng thườ ng và cá c chi phí khá c
Chi phí sả n xuấ t kinh doanh:
Giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN, chi phí tài chính
Chi phí khá c:
Chi phí thanh lý thượng bán TSCĐ, khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng với
đối tác
Kết quả Là số lãi or lỗ do các hoạt động kinh doanh của DN mang lại trong một kỳ kế
kinh doanh toán
Lợ i nhuậ n ktoan trướ c thuế TNDN = Lợ i nhuậ n thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh
+ lợ i nhuậ n khá c
Ba trường hợp xảy ra:
TH1: lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế TNDN = 0: hò a vố n trướ c thuế
TH2: lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế TNDN < 0: lỗ kế toá n trướ c thuế
TH3: lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế TNDN > 0: lã i kế toá n trướ c thuế
Thuế TNDN phải nộp = thu nhập tính thuế * Thuế suất thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế TNDN = Lợi nhuận kế toán trước thuế - Chi phí Thuế TNDN
Kết quả
kinh doanh
từ bá n
hà ng và
cung cấ p
dịch vụ
Kết quả Lợi nhuận hoạt động khác = Thu nhập khác – Chi phí khác
hoạ t độ ng
khá c
12. Phương pháp kế toán xác định kết quả kinh doanh
TK 911 – xác định kết quả kinh doanh
Các tài khoản chi phí sử dụng:
- TK 632: chi phí giá vố n hà ng bá n.
- TK 635: chi phí tà i chính
- TK 641: chi phí bá n hà ng
- TK 642: chi phí quả n lý doanh nghiệp
- TK 811: chi phí khá c
- TK 821: chi phí thuế TNDN
Các tài khoản doanh thu, thu thập khác:
- TK 511: Doanh thu bá n hà ng
- Doanh thu đượ c kết chuyển xá c định kết quả kinh doanh là doanh thu thuầ n
- TK 515: Doanh thu tà i chính
- Tk 711: Thu nhậ p khá c
Tài khoản ghi nhận kết quả kinh doanh:
- TK 421: Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i