Professional Documents
Culture Documents
Chỉ tiêu trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mã số Nội dung
1. Lợi nhuận trước thuế 01 Chỉ tiêu này được lấy từ chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số
50) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 Chỉ tiêu này căn cứ vào tổng số lãi, lỗ phát sinh trong kỳ đã được phản ánh
vào lợi nhuận trước thuế nhưng được phân loại là luồng tiền từ hoạt động
đầu tư như: Lãi, lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT; Lãi, lỗ đánh giá
lại
Phảntàiánh
sản chi
phi phí
tiềnlãi
tệ vay
mangđãđi góp
ghi vốn,
nhận vàođầu tư cáo
Báo vào kết
đơnquả
vị khác; Lãi, lỗ
hoạt động từ
kinh
việc bán,
doanh thukỳ
trong hồibáo
cáccáo,
khoản đầuchi
kể cả tưphí
tài phát
chínhhành
(không
trái bao gồm
phiếu củalãi,
tráilỗphiếu
mua bán
- Chi phí lãi vay 06 chứng
thườngkhoán
và tráikinh doanh);
phiếu chuyểnKhoản
đổi tổn thất hoặc hoàn nhập tổn thất của các
khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và
lợi nhuận được chia.
Chỉ tiêu này phản ánh số trích lập hoặc hoàn nhập Quỹ Bình ổn giá hoặc
- Các khoản điều chỉnh khác 07 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ.
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của TK 242 “C
trên cơ sở đã loại trừ khoản chi phí trả trước liên quan đến luồng tiền từ hoạt động đầu tư, như: Tiền
TSCĐ vô hình và khoản trả trước lãi vay được vốn hóa.
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của khoản mụ
trong kỳ báo cáo.
- Tiền lãi vay đã trả 14 Nội dung và phương pháp lập tương tự hướng dẫn BC LCTT lập theo phương pháp trực tiếp
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 Nội dung và phương pháp lập tương tự hướng dẫn BC LCTT lập theo phương pháp trực tiếp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 Nội dung và phương pháp lập về cơ bản tương tự hướng dẫn BC LCTT trực tiếp, tuy nhiên có 1 số
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 Nội dung và phương pháp lập về cơ bản tương tự hướng dẫn BC LCTT trực tiếp, tuy nhiên có 1 số
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh 20
doanh
IỀN TỆ GIÁN TIẾP
Phát sinh Nợ các TK chi phí đối ứng Phát sinh Có các
TK 214x trừ chi phí khấu hao nằm trong giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ (nếu tách được)
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số
dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ của các khoản dự phòng tổn
thất tài sản (dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh,
dự phòng
Chỉ tổnđược
tiêu này thất đầu tư tài
lập căn cứchính, dự phòng
vào chênh giảm
lệch số phátgiásinh
hàng
Có vàtồn kho,
phát sinhdựNợ
phòng nợ phải
TK 4131 đốithu khósổđòi)
chiếu và dựTK
kế toán phòng
515
phải trả
hoặc TK 635
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các TK 5117,
515, 711, 632, 635, 811 và các tài khoản khác có liên
quan (chi tiết phần lãi, lỗ được xác định là luồng tiền từ
hoạt động
Chỉ tiêu đầu
này tư) trong
được kỳcứ
lập căn báo cáo.
vào sổ kế toán TK 635 (chi
tiết chi phí lãi vay kỳ báo cáo)
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các TK 356,
357.
ỳ và số dư đầu kỳ của các tài khoản phải thu (chi tiết phần liên
141, 244, 331 (chi tiết số trả trước cho người bán) trong kỳ báo
ỳ và số dư đầu kỳ của các tài khoản hàng tồn kho (không bao
đãđầu
loạitưtrừ: Giá trị hàng tồn kho dùng cho hoạt động đầu tư
sản xuất thử được tính vào nguyên giá TSCĐ hình thành từ
ỳ với số dư đầu kỳ của các tài khoản nợ phải trả (chi tiết phần
335,
ại trừ336, 337, khấu
bộ phận 338, 344, 131khỏi
hao này (chi chênh
tiết người
lệch.mua trả tiền trước).
3334), lãi tiền vay phải trả (phát sinh Có TK 335, chi tiết lãi
số dư đầu kỳ của TK 242 “Chi phí trả trước” trong kỳ báo cáo
hoạt động đầu tư, như: Tiền thuê đất đủ tiêu chuẩn ghi nhận là