You are on page 1of 2

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP

Chỉ tiêu trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mã số Nội dung

1. Lợi nhuận trước thuế 01 Chỉ tiêu này được lấy từ chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số
50) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.

2. Điều chỉnh cho các khoản


- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 02 + Chỉ tiêu “Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT” chỉ bao gồm số khấu hao đã được
tính vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ, không bao gồm số
khấu hao nằm trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ (chưa được xác định là tiêu
- Các khoản dự phòng 03 Chỉ tiêu này
thụ trong kỳ);phản ánh ảnh hưởng của việc trích lập, hoàn nhập và sử dụng
các khoản dự phòng đến các luồng tiền trong kỳ báo cáo.
+ Trường hợp doanh nghiệp không thể bóc tách riêng được số khấu hao còn
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá 04 Chỉ
nằmtiêu này
trong phản
hàng tồnánh
kholãithì
(hoặc lỗ) chênh
chỉ tiêu “Khấulệch
hao tỷ giá hối
TSCĐ và đoái do đánh
BĐSĐT” baogiá
gồmlại
lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ các khoản
số khấu haomục tiền tệtính
đã được có gốc
vào ngoại
báo cáotệ đã
kếtđược phảnđộng
quả hoạt ánh vào
kinhlợi nhuận
doanh trước
trong
thuế trong
kỳ cộng vớikỳsốbáo cáo.
khấu hao liên quan đến hàng tồn kho chưa tiêu thụ;

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 Chỉ tiêu này căn cứ vào tổng số lãi, lỗ phát sinh trong kỳ đã được phản ánh
vào lợi nhuận trước thuế nhưng được phân loại là luồng tiền từ hoạt động
đầu tư như: Lãi, lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT; Lãi, lỗ đánh giá
lại
Phảntàiánh
sản chi
phi phí
tiềnlãi
tệ vay
mangđãđi góp
ghi vốn,
nhận vàođầu tư cáo
Báo vào kết
đơnquả
vị khác; Lãi, lỗ
hoạt động từ
kinh
việc bán,
doanh thukỳ
trong hồibáo
cáccáo,
khoản đầuchi
kể cả tưphí
tài phát
chínhhành
(không
trái bao gồm
phiếu củalãi,
tráilỗphiếu
mua bán
- Chi phí lãi vay 06 chứng
thườngkhoán
và tráikinh doanh);
phiếu chuyểnKhoản
đổi tổn thất hoặc hoàn nhập tổn thất của các
khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn; Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và
lợi nhuận được chia.
Chỉ tiêu này phản ánh số trích lập hoặc hoàn nhập Quỹ Bình ổn giá hoặc
- Các khoản điều chỉnh khác 07 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ.

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 08


thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các tà
quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh), như: TK 131, 136, 138, 133, 141, 244, 331 (chi tiết số trả
cáo.
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các tà
gồm số dư
Chỉ tiêu nàycủa tài khoản
không “Dựcác
bao gồm phòng
khoảngiảm giáthu
phải hàng
liêntồn kho”
quan đếntrên
hoạtcơđộng
sở đãđầu
loạitưtrừ: Giá trị hàng tồn
XDCB hoặc hàng tồn kho dùng để trao đổi lấy TSCĐ, BĐSĐT; Chi phí sản xuất thử được tính vào
XDCB.
- Tăng, giảm các khoản phải trả ( Không kể lãi vay 11 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ với số dư đầu kỳ của các tà
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, cổ tức liên quanhợp
Trường đếntách
hoạtđược
độngkhấu
sản hao
xuất,trong
kinhHàng
doanh),
tồnnhư:
kho TK
cuối331,
kỳ, 333, 334,loại
thì phải 335,
trừ336, 337, khấu
bộ phận 338, 344, 131
hao này
phải nộp và nợ phải trả về mua sắm TSCĐ và XDCB) Chỉ tiêu này không bao gồm số thuế TNDN phải nộp (phát sinh Có TK 3334), lãi tiền vay phải trả (
vay phải trả).
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chín

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của TK 242 “C
trên cơ sở đã loại trừ khoản chi phí trả trước liên quan đến luồng tiền từ hoạt động đầu tư, như: Tiền
TSCĐ vô hình và khoản trả trước lãi vay được vốn hóa.

- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của khoản mụ
trong kỳ báo cáo.

- Tiền lãi vay đã trả 14 Nội dung và phương pháp lập tương tự hướng dẫn BC LCTT lập theo phương pháp trực tiếp

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 Nội dung và phương pháp lập tương tự hướng dẫn BC LCTT lập theo phương pháp trực tiếp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 Nội dung và phương pháp lập về cơ bản tương tự hướng dẫn BC LCTT trực tiếp, tuy nhiên có 1 số
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 Nội dung và phương pháp lập về cơ bản tương tự hướng dẫn BC LCTT trực tiếp, tuy nhiên có 1 số
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh 20
doanh
IỀN TỆ GIÁN TIẾP

Phương pháp lập

Phát sinh Nợ các TK chi phí đối ứng Phát sinh Có các
TK 214x trừ chi phí khấu hao nằm trong giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ (nếu tách được)
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số chênh lệch giữa số
dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ của các khoản dự phòng tổn
thất tài sản (dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh,
dự phòng
Chỉ tổnđược
tiêu này thất đầu tư tài
lập căn cứchính, dự phòng
vào chênh giảm
lệch số phátgiásinh
hàng
Có vàtồn kho,
phát sinhdựNợ
phòng nợ phải
TK 4131 đốithu khósổđòi)
chiếu và dựTK
kế toán phòng
515
phải trả
hoặc TK 635

Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các TK 5117,
515, 711, 632, 635, 811 và các tài khoản khác có liên
quan (chi tiết phần lãi, lỗ được xác định là luồng tiền từ
hoạt động
Chỉ tiêu đầu
này tư) trong
được kỳcứ
lập căn báo cáo.
vào sổ kế toán TK 635 (chi
tiết chi phí lãi vay kỳ báo cáo)

Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các TK 356,
357.

ỳ và số dư đầu kỳ của các tài khoản phải thu (chi tiết phần liên
141, 244, 331 (chi tiết số trả trước cho người bán) trong kỳ báo
ỳ và số dư đầu kỳ của các tài khoản hàng tồn kho (không bao
đãđầu
loạitưtrừ: Giá trị hàng tồn kho dùng cho hoạt động đầu tư
sản xuất thử được tính vào nguyên giá TSCĐ hình thành từ

ỳ với số dư đầu kỳ của các tài khoản nợ phải trả (chi tiết phần
335,
ại trừ336, 337, khấu
bộ phận 338, 344, 131khỏi
hao này (chi chênh
tiết người
lệch.mua trả tiền trước).
3334), lãi tiền vay phải trả (phát sinh Có TK 335, chi tiết lãi

đầu tư và hoạt động tài chính

số dư đầu kỳ của TK 242 “Chi phí trả trước” trong kỳ báo cáo
hoạt động đầu tư, như: Tiền thuê đất đủ tiêu chuẩn ghi nhận là

số dư đầu kỳ của khoản mục 121 “Chứng khoán kinh doanh”

hương pháp trực tiếp

hương pháp trực tiếp


trực tiếp, tuy nhiên có 1 số khác biệt
trực tiếp, tuy nhiên có 1 số khác biệt

You might also like