Professional Documents
Culture Documents
Câu 1
Câu 1
T ổ n g t à i s ả n n ă m 2 0 1 4 (c u ố i n ă m )
1507.52
doanh
Người nghiệp ngoài quốc trong
(t riệ u đ ồ n g ) (t í n h t h e o g iá t rị t h ị
làm công ăn lương
573.15
doanh nghiệp nhà nước Tổng tài sản năm 2014
Khác 1168.01
năm) (triệu đồng) (tính t
t rư ờ n g ) - T ò a n h à
Tổng 4541.68 trị thị trường) - Tòa nhà
Trạng
về tòa nhà cao nhất, có thể vì học được những kinh nghiệm, kiến thức và môi thái
trường làm việccông việcở lúc
chuyên nghiệp Tổ
nhữn
20
- Đối với những người có công việc trước đây làm trong các trang trại riêng và trang trại tập thể,
4000thì tổng số lượngđồtà
thị
thấp, và thấp nhất trong bảng thống kê mô tả phía trên. Có thể do nhiều yếu tố khó khăn khi kinh 0doanh tư nhân. Tà
Thống kê giá trị trung bình kết hợp giữa 2 biến: Trạng thái công việc lúc trước và Tổng tài sản năm 2014 (cu
trị thị trường) - Thiết bị/máy móc (triệu đồng) (tính
Trạng thái công việc lúc trước
Trang trại riêng hoặc trang trại tập theo giá trị thị
78.78
thể
Tự kinh doanh trong lĩnh vực sản
389.73
xuất
Tự kinh doanh trong các dịch vụ 876.65
Người làm công ăn lương trong
2258.82
doanh
Người nghiệp ngoài
làm công quốc trong
ăn lương
843.39
doanh nghiệp nhà nước
Khác 2545.01
Tổng 6992.38
triển cao.
- Đối với những người có công việc trước đây làm trong các trang trại riêng và trang trại tập thể, thì tổng số lượng tà
Thống kê giá trị trung bình kết hợp giữa 2 biến: Giáo dục nghề nghiệp cao nhất được hoàn thành và Tổng tài
đồng) (triệu đồng) (tính
Giáo(tính theo giá
dục nghề trị thị
nghiệp caotrường)
nhất - Nguyên liệu, hàng tồn kho đầu vào
theo giá trị thị
được hoàn thành
Cao đẳng trường) - Nguyên
1320.57
Trung cấp chuyên nghiệp 1052.17
Trình độ kỹ thuật không có chứng
193.72
chỉ
Đại học trở lên 1512.63
Không có kỹ năng 190.39
Cao đẳng nghề 307.39
Sơ cấp nghề 90.07
Trung cấp nghề 192.86
Tổng 4576.87
- Những người có trình độ học vấn từ đại học trở lên có giá trị trung bình về tổng tài sản về nguyên liệu, hàng tồn k
yếu tố quan trọng để quyết định đến lượng tài sản đó. Họ đạt ở trình độ chuyên nghiệp nhất định và có cả những kiế
- Những người có trình độ học vấn cao đẳng cũng chiếm tỷ trọng tài sản cũng rất cao nhưng còn thua trình độ đại họ
Thống kê giá trị trung bình kết hợp giữa 2 biến: Phương thức tìm kiếm và thuê lao động và Tổng tài sản năm
theo
Phươnggiá trị
thứcthịtìm
trường)
kiếm -vàTiền
thuêmặt
laovà (triệu
tiền gửi
đồng) (tính
động theo giá trị thị
Trao đổi lao động 327.80
Quảng cáo trên báo 1601.90
Do bạn bè / người thân hoặc những
456.32
người lao động khác giới thiệu
Danh bạ cá nhân 266.57
Do chính quyền địa phương đề
489.16
xuất
Thông/ phân bổ trung tâm dịch vụ
qua các
712.80
việc làm
Không áp dụng 45.90
Khác 707.44
Tổng 3854.55
Nhận
- Hầu xét:
hết nguồn lao động của doanh nghiệp thuê từ những thông tin tuyển dụng trên báo đã tạo tài sản về tiền mặt v
bảng thống kê mô tả, chiếm phần trăm rất cao
-- Biến
Các nguồn lao động
định tính tạo ra
và định tài sản thấp nhất chính là từ việc tự biết đến và đi làm còn đang thấp
tính
Thống kê giá trị trung bình kết hợp giữa 2 biến: Giáo dục nghề nghiệp cao nhất được hoàn thành và giới tính
Giới tính Nữ
Giáo dục nghề nghiệp cao nhất
được hoàn thành
Cao đẳng 90 (64.7%)
Trung cấp chuyên nghiệp 81 (42.2%)
Trình độ kỹ thuật không có chứng
349 (39.1%)
chỉ
Đại học trở lên 275 (52.5%)
Không có kỹ năng 68 (79.1%)
Cao đẳng nghề 19 (37.3%)
Sơ cấp nghề 151 (28.6%)
Trung cấp nghề 51 (21.8%)
Tổng 1084 (41.0%)
- Kết quả thống kê mô tả trên bảng cho ta thấy số lượng nam nữ và trình độ học vấn của họ có sự chênh lệch nhau, n
học trở lên chiếm tỷ trong cao trong tổng số lượng, tuy nhiên số lượng nam đang chiếm nhiều hơn nữa
- Về trình độ cao đảng nghề và nhóm lao động không có kỹ năng số lượng tương đối ích, đó chính là điểm tích cực c
Thống kê giá trị trung bình kết hợp giữa 2 biến: Giáo dục nghề nghiệp cao nhất được hoàn thành và giới tính
Giới tính Nữ
Vị trí
Người quản lý 545 (67.3%)
Chủ sở hữu 539 (29.3%)
Tổng 1084 (41.0%)
- Qua kết quả thống kê trên, số lượng nam làm chủ đang cao hơn nhiều so với nữ, và gần gấp đôi, có thể do văn hóa
khăn từ nhiều điều kiện khác nhau, nên yếu tố này có phần chênh lệch
công việc lúc trước và Tổng tài sản năm 2014 (cuối năm) (triệu đồng) (tính theo giá
data_2015$q65aa_15 <- as.numeric (data_2015$q65aa_15)
class(data_2015$q65aa_15)
Biến sử dụng:
q65aa_15
q27d_15
công việc lúc trước và Tổng tài sản năm 2014 (cuối năm) (triệu đồng) (tính theo giá
data_2015$q65ac_15 <- as.numeric (data_2015$q65ac_15)
Biến sử dụng:
class(data_2015$q65ac_15)
q27d_15
q65ac_15
ng trại riêng và trang trại tập thể, thì tổng số lượng tài sản trung bình của họ tương đối
ghề nghiệp cao nhất được hoàn thành và Tổng tài sản năm 2014 (cuối năm) (triệu
kho đầu vào data_2015$q65ae_15 <- as.numeric (data_2015$q65ae_15)
Biến sử dụng:
class(data_2015$q65ae_15)
q65ae_15
q27c_15
trung bình về tổng tài sản về nguyên liệu, hàng tồn kho đầu vào cao nhất. Trình độ cao là
trình độ chuyên nghiệp nhất định và có cả những kiến thức nền tảng vững vàng.
g tài sản cũng rất cao nhưng còn thua trình độ đại học.
ức tìm kiếm và thuê lao động và Tổng tài sản năm 2014 (cuối năm) (triệu đồng) (tính
data_2015$q65ba_15 <- as.numeric (data_2015$q65ba_15)
Biến sử dụng:
class(data_2015$q65ba_15)
q65ba_15
q65ba_15
g tin tuyển dụng trên báo đã tạo tài sản về tiền mặt và tiền gửi nhiều nhất và dẫn đầu trong
n nhiều so với nữ, và gần gấp đôi, có thể do văn hóa doanh nghiệp hoặc ảnh hưởng khó
nh lệch
library(summarytools)
freq(data_2015$q2c_15)
Biến sử dụng:
freq(data_2015$q27c_15)
q2c_15
q27c_15
library(summarytools)
freq(data_2015$q2c_15)
Biến sử dụng:
freq(data_2015$q2b_15)
q2c_15
q2b_15