You are on page 1of 11

BÀI TẬP CÁ NHÂN

Bài tập 1.1 (MTHT 1)

Xác định (I) Ghi chép (R) Cung cấp thông tin (C)
- Lựa chọn các hoạt động kinh tế - Phân loại sự kiện kinh tế. - Phân tích và giải thích thông tin.
có liên quan tới công ty.
- Giữ một cuốn nhật ký theo thời - Giải thích việc sử dụng, ý nghĩa và
gian có hệ thống của các sự kiện. hạn chế của dữ liệu.
- Đo lường các sự kiện bằng đô la - Lập báo cáo kế toán.
và xu.
- Tổng hợp các sự kiên kinh tế. - Báo cáo thông tin theo một định
dạng chuẩn.

Bài tập 1.2 (MTHT 1)


a, Xác định người sử dụng là người sử dụng bên ngoài hoặc người sử dụng bên
trong.
Người sử dụng bên ngoài Người sử dụng bên trong
- Khách hàng - Giám đốc tiếp thị
- Liên đoàn Lao động - Giám sát sán xuất
- Cơ quan thuế - Quản lý cửa hàng
- Cơ quan quản lý tài chính - Phó chủ tịch tài chính
- Nhà cung cấp
b, Xác định từng câu hỏi mà người sử dụng bên trong và người sử dụng bên ngoài có
thể hỏi
Người sử dụng bên trong hỏi Người sử dụng bên ngoài hỏi
- Chúng tôi có thể đủ khả năng để tăng - Công ty có lợi nhuận thỏa đáng không?
lương cho nhân viên của chúng tôi?
- Chúng ta có cần vay trong tương lai gần - Làm thế nào để so sánh khả năng sinh
không? lời của công ty với các công ty khác?
- Chi phí để sản xuất mọi đơn vị sản - Công ty có thể trả các khoản nợ ngắn
phẩm? hạn của mình không?
- Chúng ta nên chú trọng sản phẩm nào?

Bài tập 1.3 (MTHT 2)


- Tình huống báo cáo đất đai của công ty Manternach SE trong báo cáo kế toán của
họ khi báo giá trị hợp lý là 170.000 euro thay vì 100.000 euro với nổ lực đưa công ty
trông giống như một khoản đầu tư tốt để thu hút các nhà đầu tư là trái với đạo đức
trong báo cáo tài chính. Angela Manternach có thể được lợi nếu công ty có thể thu
hút nhiều nhà đầu tư hơn, nhưng sẽ bị tổn hại nếu báo cáo sai lệch bị phát
hiện.Tương tự, Carla Ruden có thể được lợi khi làm hài lòng ông chủ của mình,
nhưng sẽ bị tổn hại nếu việc báo cáo sai lệch bị sáng tỏ trước công chúng. Khi ấy cả
công ty Manternach SE và vị trưởng bộ phận kế toán Carla Ruden đều đánh mất
niềm tin trước những nhà đầu tư và họ sẽ không còn động cơ để tiếp tục hợp tác
đầu tư trong dài hạn nữa.
- Các bên liên quan bao gồm các vị cổ đông và chủ nợ của công ty Manternach và
những người sử dụng thông tin cung cấp từ bản báo cáo tài chính do trưởng bộ phận
kế toán Carla Ruden lập.
- Lựa chọn thay thế của Carla Ruden là báo giá khu đất với mức giá 100.000 euro
hoặc báo nó với giá 170.000 euro. Carla Ruden nên thuyết phục việc báo giá đất
170.000 euro thật sự không phù hơp vì số tiền đó chỉ mang giá trị hợp lý và nhiều
người sẽ đưa ra quyết định sai lầm khi dựa vào kết quả báo cáo này. Nhưng nếu
Manternach vẫn nhất quyết với quyết định ban đầu thì theo đạo đức kế toán, trưởng
bộ phận kế toán Carla Ruden nên nộp đơn xin nghỉ việc.

Bài tập 1.4 (MTHT 2)


1. Đúng. Nguyên tắc giá trị hợp lý cho phép các công ty định giá lại tài sản, nhà máy
và thiết bị theo giá trị hợp lý. Tuy nhiên, hầu hết các công ty không chọn, thay vào
đó, do lo ngại về độ tin cậy về định giá và ảnh hưởng tiêu cực đến thu nhập ròng,
hầu hết các công ty báo cáo tài sản, nhà máy và thiết bị theo giá gốc.
2. Đúng. Giả định về đơn vị tiền tệ yêu cầu các công ty chỉ ghi vào sổ sách kế toán các
dữ liệu giao dịch có thể được biểu thị bằng tiền.
3. Sai. Giả định về thực thể kinh tế yêu cầu các hoạt động của đơn vị phải được giữ
riêng biệt và khác biệt với các hoạt động của chủ sở hữu nó và tất cả các thực thể
kinh tế khác.

Bài tập 1.5 (MTHT 3)


Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
- Tiền - Phải trả người bán - Vốn cổ phần- phổ thông
- Thiết bị - Thương phiếu phải trả
- Vật tư - Lương và tiền công phải trả
- Phải thu khách hàng

Bài tập 1.6 (MTHT 4)


1. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
2. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
3. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả.
4. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
5. Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
6. Tăng tài sản (tiền) và giảm tài sản ( phải thu khách hàng).
7. Tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sở hữu.
8. Tăng tài sản (thiết bị) và giảm tài sản (tiền).
9. Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
Bài tập 1.7 (MTHT 4)
1. Một tài sản tăng và một nợ phải trả tăng.
2. Một tài sản và một vốn chủ sở hữu giảm.
3. Một tài sản tăng và một tài sản giảm.
4. Một tài sản tăng và một vốn chủ sở hữu tăng.
5. Một tài sản giảm và một vốn chủ sở hữu giảm.
6. Một tài sản tăng và một vốn chủ sở hữu tăng.
7. Một tài sản giảm và một nợ phải trả giảm.
8. Một nợ phải trả tăng và một vốn chủ sở hữu giảm.

Bài tập 1.8 (MTHT 4)


a, Mô tả mỗi giao dịch đã xảy ra trong tháng
1. Các cổ đông đã mua cổ phiếu phát hành để đầu tư vào công ty với giá trị £15.000.
2. Công ty đã mua thiết bị với giá £5000, đã thanh toán £2000 và phần nợ phải trả
tăng lên £3000.
3. Công ty mua vật tư hết £750 và đã thanh toán đầy đủ £750.
4. Công ty thu tiền dịch vụ từ khách hàng £9.100, họ đã nhận £4.600 và cho khách
hàng nợ một khoảng chưa thanh toán là £4.500.
5. Công ty đã thanh toán £1.500 cho các khoảng phải trả cho người bán.
6. Công ty đã chia cổ tức với giá trị £2.000 cho các cổ đông.
7. Công ty đã thanh toán toàn bộ chi phí thuê với giá trị £650.
8. Khách hàng đã thanh toán cho công ty £450 và còn nợ £4050.
9. Công ty phát lương cho nhân viên hết tổng giá trị là £3,900.
10. Công ty còn nợ người bán chi phí tiện ích trị giá £500.
b, Xác định vốn chủ sở hữu tăng bao nhiêu trong tháng.
Sự đầu tư……………………………………………………………………………… 15.000
Doanh thu……………………………………………………………………………… 9.100
Cổ tức ………………………………………………………………………………….. (2.000)
Chi phí thuê nhà ……………………………………………………………………..(650)
Tiền lương và chi phí tiền lương ………………………… ………………..(3.900)
Chi phí dịch vụ ………………………………………………………………………..(500)
Tăng vốn chủ sở hữu …………………………………………………………..£ 17.050
c, Tính lợi nhuận thuần trong tháng.
Doanh thu…………………………………………………………………………….. 9100
Chi phí thuê…………………………………………………………………………… 650
Chi lương và tiền công……………………………………………………………3900
Chi phí tiện ích………………………………………………………………………..500
Lợi nhuận thuần……………………………………………………………………£4050
Bài tập 1.9 (MTHT 5)

Kang & Co
Báo Cáo Kết Qủa Hoạt Động
Ngày 31/8/2020

Doanh thu £9.100


Chi phí
Chi phí thuê 650
Chi lương/Tiền công 3.900
Chi phí tiện ích 500
Tổng chi phí 5.050
Lợi nhận thuần £4.050

Kang & Co
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Ngày 31/8/2020

Lợi nhuận thuần £4.050


Cổ tức 2.000
Lợi nhuận giữ lại £2.050
Kang & Co
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính
Ngày 31/8/2020

Tài sản
Thiết bị £5.000
Vật tư 750
Phải thu khách hàng 4.050
Tiền 9.250
Tổng tài sản £19.050

Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả


Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần £15.000
Lợi nhuận giữ lại 2.050 £17.050

Nợ phải trả
Phải trả người bán £2.000
Tổng nợ phải trả £19.050

Bài 1.10 (MTHT 5) Dựa vào phân tích thay đổi vốn chủ sở hữu trong năm, tính lợi
nhuận thuần (hoặc lỗ) đối với:
a, 2019, giả định trong năm Kinney chi cổ tức 12000
Vốn chủ sở hữu đầu cuối năm……………………………………………………………150.000
Vốn chủ sở hữu đầu năm……………………………………………………………………100.000
Tăng vốn chủ sở hữu……………………………………………………………………………50.000
Chi cổ tức…………………………………………………………………………………………….12.000
Lợi nhuận thuần…………………………………………………………………………………..62.000

b, 2020, giả định trong năm cổ đông đầu tư thêm 34000 và Kinney không chi trả cổ
tức
Vốn chủ sở hữu cuối năm……………………………………………………………………..160.000
Vốn chủ sở hữu đầu năm………………………………………………………………………150.000
Tăng vốn chủ sở hữu………………………………………………………………………………10.000
Đầu tư thêm……………………………………………………………………………………………34.000
Lỗ thuần………………………………………………………………………………………………….24.000
c, 2021, giả định trong năm cổ đông đầu tư thêm 12.000 và Kinney chi trả cổ tức
25.000
Vốn chủ sở hữu cuối năm……………………………………………………………………….190.000
Vốn chủ sở hữu đầu năm………………………………………………………………………..160.000
Tăng vốn sở hữu………………………………………………………………………………………..30.000
Đầu tư thêm………………………………………………………………………………………………12.000
18.000
Chi cổ tức…………………………………………………………………………………………………..25.000
Lợi nhuận thuần…………………………………………………………………………………………43.000

Bài tập 1.11 (MTHT 5)


a, Tổng tài sản…………………………………………………………………………………………€110.000
Tổng nợ phải trả……………………………………………………………………………………..85.000
Tổng vốn chủ sở hữu (a)………………………………………………………………………€25.000

b, Vốn chủ sở hữu cuối năm…………………………………………………………………….. €40.000


Vốn chủ sở hữu đầu năm……………………………………………………………………….25.000
Tăng vốn chủ sở hữu………………………………………………………………………………15.000

Tổng doanh thu……………………………………………………………………………………€220.000


Tổng chi phí………………………………………………………………………………………… 175.000
Lợi nhuận thuần……………………………………………………………………………………€45.000

Tăng vốn chủ sở hữu…………………………………………………………………………… €15.000


Trừ lợi nhuận thuần…………………………………………………………………………… 45.000
Cộng cổ tức……………………………………………………………………………………………37.000
Đầu tư thêm (b)…………………………………………………………………………………….€7.000

c, Tổng tài sản……………………………………………………………………………………… €129.000


Tổng nợ phải trả (c) …………………………………………………………………………… 49.000
Tổng vốn chủ sở hữu……………………………………………………………………………. 80.000
d, Vốn chủ sở hữu cuối năm………………………………………………………………….€130.000
Vốn chủ sở hữu đầu năm……………………………………………………………………..80.000
Tăng vốn chủ sở hữu………………………………………………………………………… .€50.000

Tổng doanh thu…………………………………………………………………………………..100.000


Tổng chi phí…………………………………………………………………………………………..60.000
Lợi nhuận thuần…………………………………………………………………………………….40.000

Tăng vốn sở hữu…………………………………………………………………………………..€50.000


Trừ đầu tư thêm……………………………………………………………………………………25.000
Trừ lợi nhuận thuần………………………………………………………………………………40.000
Cổ tức……………………………………………………………………………………………………15.000

Bài tập 1.12 ( MTHT 5)

Karen Weigel
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Năm 2020

Doanh thu
Doanh thu dịch vụ $63.600
Chi phí
Chi phí lương và tiến công 30.200
Chi phí thuê 10.400
Chi phí tiện ích 3.100
Chi phí quảng cáo 1800
Tổng chi phí $45.500
Lợi nhuận thuần $18.100

Karen Weigel
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện
Trong Năm 2020

Lợi nhuận thuần………………………………………………………………………………………..$18.100


Thu nhập khác………………………………………………………………………………………………..460
Thu nhập toàn diện………………………………………………………………………………… $18.560
Bài tập 1.13 (MTHT 5)

Sanculi SpA
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính
Ngày 31/12/2020

Tài sản
Thiết bị €48.000
Vật tư 8.000
Phải thu khách hàng 8.500
Tiền 14.000
Tổng tài sản €78.500

Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả


Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần-phổ thông €50.000
Lợi nhuận giữ lại 12.500 €62.000
Nợ phải trả
Phải trả người bán 16.000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả €78.500

Bài tập 1.14 (MTHT 5)


a, Xác định lợi nhuận thuần của Bear Park năm 2020
Doanh thu
Doanh thu phí cắm trại £140.000
Doanh thu cửa hàng chung 47.000
Tổng doanh thu 187.000
Chi phí 150,000
Lợi nhuận thuần £37.000
b, Lập báo cáo tình hình tài chính Bear Park năm 2020

Bear Park
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính
Ngày 31/12/2020

Tài sản
Thiết bị £105,500
Vật tư tồn kho 2.500
Tiền mặt 20.000
Tổng tài sản £128.000
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần- phổ thông £20.000
Lợi nhuân giữ lại 37.000 £57.000
Nợ phải trả
Thương phiếu phải trả £60.000
Phải trả người bán 11.000
Tổng nợ phải trả 71.000
Tổng vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả £128.000

Bài tập 1.15 (MTHT 5)

Delgado Cruises SA
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Năm 2020

Doanh thu
Doanh thu bán vé R$ 342.000
Chi phí
Chi phí bảo trì và sửa chữa R$ 97.000
Chi phí tiện ích 10.000
Chi phí lương và tiền công 144.000
Chi phí quảng cáo 3.500
Tổng chi phí R$ 254.500
Lợi nhuận thuần R$87.500

Delgado Cruises SA
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện
Năm 2020

Lợi nhuận thuần R$87.500


Thu nhập khác 4. 200
Tổng Thu Nhập Toàn Diện 91.700

Bài tập 1.16 (MTHT 5)

Ling an Co
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Năm 2020

Doanh thu
Doanh thu dịch vụ pháp lí €340.000
Chi phí
Tổng chi phí 211.000
Lợi nhuận thuần €129.000
Lợi nhuận giữ lại 1/1/2020 23.000
€152.000
Cổ tức 64.000
Lơi nhuận giữ lại cuối năm €216.000

Bài tập 1.17 (MTHT 5)

Java Growers
Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ
Năm 2020

Tài sản
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu được từ doanh thu từ khách hàng Rp600.000
Tiền chi cho chi phí 430.000
Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 170.000
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Mua thiết bị (95.000)
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu được từ phát hành cổ phiếu phổ thông 280.000
Chi trả cổ tức 20.000 260.000

Tiền tăng thuần 335.000


Tiền còn kì đầu 28.000
Tiền còn lúc cuối kỳ 363.000
Bài tập 1.18 (MTHT 5)
Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính
- Thu tiền €15.000 từ dịch vụ đã thực -Mua thiết bị văn phòng -Cổ đông đầu tư tiền vào công ty
hiện. €11.000 bằng tiền. €20.000 để đổi lấy cổ phiếu phổ thông
- Trả tiền thuê €1000. - Phát hành thương phiếu phải trả cho
số tiền €12.000.
- Chi trả lương €5.700. - Chi trả cổ tức €600.

You might also like