Professional Documents
Culture Documents
Số giờ công làm việc bình quân một ngày thực tế chế độ Đcđ =
Số giờ công làm việc bình quân một ngày thực tế hoàn toàn Đht =
Số ngày công làm việc thực tế chế độ bình quân một lao động
Scđ =
trong kỳ
Số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn bình quân một lao
Scđ =
động trong kỳ
Hệ số làm thêm ca Hc =
(tr.đ
/SP)
A B C D E
250 300
3 Sản phẩm sxdd
Đầu năm
300 360
Cuối năm
100
0
380
200
0
Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Xây dựng 50 1 1 10
Dịch vụ 20 1 1 5
Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN Ngân hàng trong 1 năm như sau:
A. Tổng số thu
B. Tổng số chi
Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị này.
Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau: (ĐVT: 1000đ)
5. Công tác phí (tàu xe, nhà trọ) 5901 1998 3608
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
Bài 6: Có tài liệu về lợi nhuận của 1 DN qua các năm: (ĐVT: tr đ)
Năm thứ 1 2 3 4 5
Hãy dự báo mức lợi nhuận đạt được vào năm thứ 6 và 7 của DN theo phương pháp:
Năm thứ 1 2 3 4 5
Biết VA của năm thứ 5 là 1000 triệu đồng. Hãy dự báo VA của DN vào năm thứ 6 và 7 theo
- Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000 VNĐ.
- Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ.
- Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000 VNĐ.
Phân xưởng Giá thành 1 đvsp (1000đ/sp) Số sản phẩm sản xuất
1 10 12 2000 1000
2 15 20 3000 4000
3 15 17 2000 3000
Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại sản phẩm.
Hãy tính: - Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn DN kỳ gốc, kỳ báo cáo?
- Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Phân Giá thành 1 đvsp Giá bán 1 đvsp Lượng sản phẩm tiêu
thụ
Xưởng (tr đ / sp) (tr đ/ sp)
(SP)
ΙΙΙ(sx sp
C)
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so
với kỳ gốc.
Bài 11: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng như sau:
Phân Giá thành 1 đvsp Giá bán 1 đvsp Lượng sản phẩm tiêu
Xưởng (tr đ / sp) thụ
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo cáo so
với kỳ gốc.
(Sách giáo trình và bài tập môn thống kê doanh nghiệp – ĐHKT)
Bài 2/ 170:
Kết luận:
Giá trị SX CN ở DN này tháng 8 so với tháng 7 tăng 21,7%, cụ thể tăng 330 trđ
Bài 3/171, 172: (chỉ ghi những phần nào lấy, các bạn theo dõi sách)
Bài 4/ 173, 174: (chỉ ghi những phần nào lấy, các bạn theo dõi sách)
(bài này cơ dạy đến đâu thì sửa đến đó nên mình cũng ko bik chắc chắn đáp số, các bạn ráng
nghe cơ giảng thì sẽ hiểu, đây chỉ là tham khảo)
Bài 6/180:
Giá trị dự toán (G) = Đơn giá dự toán + Chi phí chung
↓ ↓
Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp
↓ ↓
Chi vật tư (VT) Tỷ lệ CP chung x NC
+ Chi sử dụng máy (M)
+ Chi nhân công (NC)
Thuế và lãi = tỷ lệ thuế lãi x giá thành dự toán (giá trị dự toán)
Bài 7/181:
1. 660 – 400 – 15 = 245
2. 12 + (270 + 30)x1,09 + 4 = 343
5 + 30 + 2 = 37
[ (140x70%X0,04425) + (140x70%x0,02x55%) ]x1,09 = 5,9018
15
1, Hệ số quy đổi: 1kg thúc = 1kg bắp hạt = 3kg khoai tươi
Ta có:
Loại lương thực Hệ số đổi Sản lượng hiện vật Sản lượng quy ước
Thúc 1 28,9.106 28,9.106
Bắp 1 4.106 4.106
Khoai 1/3 12.106 4.106
Cộng 36,9.106
Vậy GTSX nông nghiệp của tỉnh trong năm = 71100+46120 = 117220 trđ
Bài 12/189,190:
Tính GTSX:
Mục 2: 5600
-
Mục 3: 200
-
Mục 7: 100
-
∑GTSX = 5900