You are on page 1of 7

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

TRƯỜNG THPT NHO QUAN A (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 6 trang)

Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3; u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. −6 .
Câu 2. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6
A. C20 . B. 20 . C. P6 . D. A206 .

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0; + ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −2;0 ) .

Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn  −4;0 và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. ( −4;0 ) . B. ( −1; −2 ) . C. ( −3; 2 ) . D. ( −2; −1) .

4x +1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
1
A. y = . B. y = 4 . C. y = 1 . D. y = −1 .
4

Câu 6. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung là điểm nào trong các điểm sau?
A. ( 0;1) . B. ( 0; −1) . C. ( −1; 0 ) . D. (1; 0 ) .

Câu 7. Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y = x3 + 3x2 + 2 . B. y = x4 − 3x2 + 2 . C. y = − x4 − 3x2 + 2 . D.


y = − x3 − 3x2 + 2 .

Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, ln ( 7 a ) − ln ( 3a ) bằng

ln 7 7 ln ( 7a )
A. . B. ln . C. ln ( 4a ) . D. .
ln 3 3 ln ( 3a )

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = log 2 ( x + 1) .

1 x
A. f  ( x ) = . B. f  ( x ) = . C. f  ( x ) = x + 1 . D.
x +1 ( x + 1) ln 2
1
f ( x) = .
( x + 1) ln 2
7
Câu 10. Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là

7 − 34 7 34 7 − 43 7 43
A. y = x . B. y = x . C. y = x . D. y = x .
3 3 3 3
2 x −1 2− x
4  4
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình     là
5 5
A. . B. ( −;1 . C. 3; + ) . D. 1; + ) .

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log3 ( 36 − x 2 )  3 là


A. ( −; −3  3; + ) . B. ( −;3 . C.  −3;3 . D. ( 0;3 .

Câu 13. Cho số phức z = 5 − i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z có
toạ độ là
A. ( 0;5 ) . B. ( 5; − 1) . C. ( −1;5 ) . D. ( 5;0 ) .

Câu 14. Cho hai số phức z1 = 3 + i; z2 = 2 − 5i . Phần thực của số phức z1.z2 bằng
A. −13 . B. −11 . C. 13. D. 11.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z = 4 + 3i là
A. z = 4 + 3i . B. z = −4 − 3i . C. z = 4 − 3i . D. z = −4 + 3i
.

 f ( x ) dx = 4 x + x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng


3
Câu 16. Nếu

x3
A. f ( x ) = x 4 + + Cx . B. f ( x ) = 12 x 2 + 2 x + C .
3
x3
C. f ( x ) = 12 x 2 + 2 x . D. f ( x ) = x 4 + .
3
Câu 17. Tính  ( cos x + 6 x ) dx bằng
A. sin x + 3x2 + C . B. − sin x + 3x2 + C . C. sin x + 6 x 2 + C . D. − sin x + C .
2 2
Câu 18. Nếu  f ( x ) dx = 3 thì I =  3 f ( x ) − 2 dx
1 1
bằng bao nhiêu?

A. I = 7 . B. I = 11 . C. I = 4 . D. I = −7 .
3 3 3
Câu 19. Biết  f ( x ) dx = 4 và  g ( x ) dx = 1 . Khi đó   f ( x ) − g ( x ) dx bằng
2 2 2

A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3 4 3
A. a . B. a . C. 2a3 . D. 4a3 .
3 3
Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a ,
SA ⊥ ( ABC ) và SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3

x = 1+ t

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = −2t . Vectơ nào dưới đây là một
z = 2 − t

vectơ chỉ phương của d ?
A. u = (1; − 2; − 1) . B. a = (1; − 2;1) . C. v = ( −1;2; −1) . D.
b = ( 2; − 4; −1) .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?

A. n3 = ( 2;3;2) . B. n1 = ( 2;3;0 ) . C. n2 = ( 2;3;1) . D.


n4 = ( 2;0;3) .

x +1 y − 2 z −1
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = =
−1 3 3
?
A. P ( −1; 2;1) . B. Q (1; −2; −1) . C. N ( −1;3; 2 ) . D. M (1; 2;1) .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 7 = 0 . Tâm mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. (1;1; 0 ) . B. (1; −1; 0 ) . C. ( −1;1; 0 ) . D. ( −1; −1; 0 ) .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm I ( 2; −1;3) và đi qua điểm
A ( 3; −4; 4 )

A. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 11 . B. ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 11 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 11. D. ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 11 .
2 2 2 2 2 2

Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1)( x − 2 )( x + 4 ) . Hàm số y = f ( x )


2

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; 2 ) . B. ( −4;1) . C. ( −; −4 ) . D. (1; + ) .

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên
như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 f ( x ) + m = 0 có
đúng 3 nghiệm phân biệt?
A. 7 . B. 11. C. 8 . D. 10 .
Câu 30. Xét số phức thỏa mãn z = 4 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w = z + i là một
đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A. ( 0;1) . B. ( 0; −1) . C. ( −1; 0 ) . D. (1; 0 ) .

Câu 31. Tích các nghiệm của phương trình log32 x − log3 ( 9 x ) − 4 = 0 bằng
A. −6 . B. −3 . C. 3 . D. 27 .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 − 2 và y = 3x − 2 bằng
9 9 125 125
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
x − 3 y −1 z + 7
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A (1, 2,3) và đường thẳng d : = =
2 1 −2
đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
 x = −1 + 2t x = 1+ t  x = −1 + 2t x = 1+ t
   
A.  y = −2t . B.  y = 2 + 2t . C.  y = 2t . D.  y = 2 + 2t
z = t  z = 3 + 3t  z = 3t  z = 3 + 2t
   
.
x −1 y − 2 z + 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và
3 −1 2
điểm A ( −1, 2, 0 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có hoành độ

15 4 −16 1
A. . B. . C. . D. − .
7 7 7 7
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều với cạnh có độ dài bằng 1 , SA
1
vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và SA = . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng
2
( ABC ) bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính
khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .

2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 2 2 3
Câu 37. Cho tập S = 1; 2;3;...; 21; 22 gồm 22 số tự nhiên từ 1 đến 22 . Lấy ngẫu nhiên ba số

thuộc S . Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
3 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
38 11 14 38

Câu 38. Trên tập các số phức, xét phương trình z 2 − mz + m + 8 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa

mãn z1 ( z12 + mz2 ) = ( m2 − m − 8) z2 ?

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 11 .

Câu 39. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 5) . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để hàm số f ( x ) có đúng một điểm cực trị?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .

2023 − x 2 2023 − x 2
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5  log 2 ?
8 125
A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 27 .

Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên
thỏa mãn 2 F ( 0 ) − G ( 0 ) = 1, F ( 2 ) − 2G ( 2 ) = 4 và F (1) − G (1) = −1 . Tính
e2
f ( ln x ) dx .

1
2x

A. −2 . B. −4 . C. −6 . D. −8 .
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x ) + xf  ( x ) = 5 x 4 + 6 x + 3, x  . Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f ( x ) và y = f  ( x ) thuộc khoảng
A. ( 27; 28 ) . B. ( 26; 27 ) . C. ( 28; 29 ) . D. ( 29;31) .

Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của B lên
mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  )

và ( BCC B ) bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng 3a . Thể

tích khối lăng trụ đã cho bằng


8a 3 3 8a 3 6
A. 8a3 3 . .B. C. . D. 8a3 6 .
3 3
Câu 44. Cho hình nón có đỉnh , chiều cao bằng
S 3a . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn
đáy sao cho diện tích tam giác SAB bằng 9a 2 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy
đến mặt phẳng ( SAB ) bằng a . Tính thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón

đã cho.
219 a3 73 a 3 73 a 3 73 a 3
A. . B. . C.
. D. .
8 4 24 8
x − 2 y −1 z −1
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm
2 1 2
A ( −1; 2;1) và B ( 0; −1; 2 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng song song với đường thẳng AB và
đường thẳng d . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) biết khoảng cách giữa d và ( P )
bằng 2 và ( P ) cắt Ox tại điểm có hoành độ dương.

A. x − y −1 = 0 . B. x − y − 3 = 0 . C. x − z − 1 = 0 . D.
x − z −3 = 0.
Câu 46. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z + 2w = 8 − 6i và z − w = 4 . Giá trị lớn nhất của

biểu thức z + w bằng

A. 4 6 . B. 2 26 . C. 66 . D. 3 6 .

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  −5;5


thuộc để hàm số
y= x3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 3m ( m + 4 ) x đồng biến trên khoảng ( 0;3) ?

A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .
Câu 48. Có bao nhiêu bộ ( x; y ) với x, y nguyên và 1  x, y  2023 thỏa mãn
 2y   2x +1 
( xy + 2 x + 4 y + 8) log3    ( 2 x + 3 y − xy − 6 ) log 2  ?
 y+2  x −3 
A. 4040 . B. 2023 . C. 4046 . D. 2020 .
x + 2m
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
x+2
m sao cho max f ( x ) + min f ( x ) = 2 . Số phần tử của S bằng
1;3 1;3

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 7; 2 ) và B ( −1;3; −1) . Xét hai điểm M và

N thay đổi thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho MN = 3 . Giá trị lớn nhất của AM − BN

bằng
A. 4 3 . B. 3 10 . C. 85 . D. 65 .

You might also like