You are on page 1of 33

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 150 câu
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp án đúng
Cách làm bài: Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm

CẤU TRÚC BÀI THI


Nội dung Số câu Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học 50 75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn 50 60
3.1. Lịch sử 10
3.2. Địa lí 10
Phần 3: Khoa học 3.3. Vật lí 10 60
3.4. Hóa học 10
3.5. Sinh học 10

1
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – TOÁN HỌC
Câu 1: Hình vẽ dưới đây là biểu đồ phân bố điểm thi tốt nghiệp THPT môn Văn năm 2021.

Hỏi từ mức 6.00 điểm đến 8.00 điểm, mức điểm nào có số lượng học sinh ít nhất?
A. 6.25 điểm. B. 6.75 điểm. C. 8.00 điểm. D. 7.75 điểm.

Câu 2: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình s ( t ) = 3t 3 + 4t 2 − t , trong đó t được tính bằng

giây và s được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 4s bằng
A. 175 m/s . B. 41 m/s . C. 176 m/s . D. 20 m/s .
2x
1
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3 x+1
=  là
9
1 1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = . D. x = − .
5 5

2
 4 1
x−2 + y+4
=5

Câu 4: Tích nghiệm P = x. y của hệ phương trình  là
 5 − 2
=3
 x − 2 y+4

A. P = 1 . B. P = 3 . C. P = −9 . D. P = −3 .

Câu 5: Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính z1 + z2 .
y
2
M

O 1 3 x

-4 N

A. 2 29 . B. 20 . C. 2 5 . D. 116 .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi

qua điểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; −2;3) .

A. x − 2 y + 3z + 12 = 0 . B. x − 2 y − 3 z − 6 = 0 . C. x − 2 y + 3 z − 12 = 0 . D. x − 2 y − 3z + 6 = 0 .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M (1; 2;3) qua mặt phẳng ( Oyz ) là

A. ( 0; 2;3) . B. ( −1; −2; −3) . C. ( −1; 2;3) . D. (1; 2; −3) .

Câu 8: Số giá trị nguyên x trong  0; 2021 thỏa mãn bất phương trình 2 x + 1  3x là

A. 2021. B. 2022. C. 4032. D. 4034.

Câu 9: Phương trình sin 2x + 3cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ( 0;  ) .

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 10: Một vườn trồng cây giống có dạng tam giác. Biết rằng hàng đầu tiên trồng 5 cây giống và cứ
hàng sau được trồng nhiều hơn hàng đứng liền trước nó là 3 cây. Hỏi hàng thứ 10 có bao nhiêu
cây giống được trồng?
A. 32. B. 53. C. 48. D. 35.

3
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x +1 .
3

x3 x3 +1
 f ( x ) dx =  f ( x ) dx = 3e x +1 + C .
3
A. .e + C . B.
3
1
 f ( x ) dx = e x +1 + C .  f ( x ) dx = 3 e
3
x3 +1
C. D. +C .

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  −5;3 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 f ( − x − 2 ) = x3 − 3x + 2 + m có đúng 3

nghiệm thuộc  −5;3 ?

A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 13: Một vật chuyển động có phương trình v ( t ) = t 3 − 3t + 1 ( m/s ) . Quãng đường vật đi được kể từ

khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 m/s 2 là
15 39
A. m. B. 20 m . C. 19 m . D. m.
4 4

Câu 14: Ông A có số tiền là 100.000.000 triệu đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kì hạn:
loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12%/năm và loại kì hạn 1 tháng với lãi suất 1%/tháng. Ông A
muốn gửi 10 năm. Theo anh (chị), kết luận nào sau đây là đúng (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. Cả hai loại kì hạn đều có số tiền như nhau sau 10 năm.
B. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19.454.000 đồng sau 10 năm.
C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15.584.000 đồng sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16.186.000 đồng sau 10 năm.

Câu 15: Bất phương trình log 3 ( x + 2 )  log 1 x + 1 có tập nghiệm là nửa khoảng ( a; b  , khi đó tổng a + b
3

4
A. 3 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .

Câu 16: Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị

( P ) : y = 2x − x2 và trục Ox bằng

19 13 17 16


A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 15 15

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m − 2 đồng biến

trên khoảng (1;3) .

A. m  ( −; −5) . B. m ( −; 2 . C. m  −5; 2 ) . D. m  ( 2; + ) .

Câu 18: Cho a, b  và thỏa mãn ( a + bi ) i − 2a = 1 + 3i , với i là đơn vị ảo. Giá trị a − b bằng

A. 4 . B. −10 . C. −4 . D. 10 .

Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 2 − i = z + 2i là đường thẳng có phương

trình
A. 4 x − 2 y − 1 = 0 . B. 4 x − 6 y − 1 = 0 . C. 4 x + 2 y − 1 = 0 . D. 4 x − 2 y + 1 = 0 .

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A (1;1) , B ( 4; −3) . Gọi C ( a; b ) thuộc đường thẳng d : x − 2 y − 1 = 0

sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6. Biết rằng C có hoành độ nguyên, tính
a +b ?
A. a + b = 10 . B. a + b = 7 . C. a + b = 4 . D. a + b = −4 .

Câu 21: Cho hai đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 − 1 = 0 và ( Cm ) : x 2 + y 2 − 2 ( m + 1) x + 4my − 5 = 0 . Gọi S là

tập các giá trị của tham số m để ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc nhau. Tổng tất cả các phần tử của S

bằng
2 8 2
A. 2. B. . C. . D. − .
5 5 5

Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua điểm A ( 2;1; − 3) , đồng thời

vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) : x + y + 3z = 0 , ( Q ) : 2 x − y + z = 0 là

A. 4 x + 5 y − 3 z + 22 = 0 . B. 4 x − 5 y − 3z − 12 = 0 .

5
C. 2 x + y − 3z − 14 = 0 . D. 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0 .

Câu 23: Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 9 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là một
hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho là
3 6 3 6 2 6
A. 3 6 . B. . C. . D. .
2 4 3

Câu 24: Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 10, 2 dm, chiều rộng 2 dm được uốn lại thành mặt
xung quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao 2 dm (như hình vẽ). Biết rằng chỗ
ghép mất 2cm . Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?

A. 20, 4 lít. B. 20, 4 lít. C. 50 lít. D. 100 lít.

Câu 25: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , ACB = 60 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 12 2 3 9

Câu 26: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho
BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( BCD ) . B. ( ABD ) . C. ( ACD ) . D. ( ABC ) .

Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình là

x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 6 z + 7 = 0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho

AMB = 90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.

6
x −1 y −1 z − 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −1
( P ) : 2 x + y + 2 z − 1 = 0 . Gọi d  là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng ( P ) , vectơ chỉ

phương của đường thẳng d  là

A. u3 = ( 5; − 6; − 13) . B. u2 = ( 5; − 4; − 3) . C. u4 = ( 5;16;13) . D. u1 = ( 5;16; − 13) .

Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đạo hàm f  ( x ) = ( 2 − x )( x + 3) g ( x ) + 2021 trong

đó g ( x )  0, x  . Hàm số y = f (1 − x ) + 2021x + 2022 đồng biến trên khoảng nào?

A. ( −; − 1) . B. ( −1; 4 ) . C. ( −3; 2 ) . D. ( 4;+  ) .

Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 3; −2; 2 ) , B ( −2; 2;0 ) và mặt phẳng

( P ) : 2 x − y + 2 z − 3 = 0 . Xét các điểm M , N di động trên ( P ) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức 2 AM 2 + 3BN 2 bằng


A. 49,8. . B. 45, 2. . C. 53, 7. . D. 55,8. .

Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị như hình bên dưới.Có bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( x + 1) + m có 5 điểm cực trị?

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

7
Câu 32: Cho phương trình 2 x 2 − 2mx − 4 = x − 1 (1) (m là tham số). Gọi p, q lần lượt là giá trị m
nguyên nhỏ nhất và lớn nhất thuộc  −10;10 để phương trình (1) có nghiệm. Khi đó giá trị

T = p + 2q là

A. T = 19 . B. T = 20 . C. T = 10 . D. T = 8 .

1
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f  ( x ) = 4 x 3  f ( x )  với mọi x . Giá trị của
2

25
f (1) bằng

391 1 41 1
A. − . B. − . C. − . D. − .
400 40 400 10

Câu 34: Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên Sư phạm Hà Nội gồm có 8 học sinh khối
12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8
học sinh được chọn có đủ 3 khối là
71131 35582 143 71128
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 153 75582

Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA = 6 đơn vị. Cho
điểm A1 thuộc cạnh AA sao cho AA1 = 2 . Các điểm B1 , C1 lần lượt thuộc cạnh BB , CC sao

cho BB1 = x, CC1 = y , ở đó x, y là các số thực dương thỏa mãn xy = 12. Biết rằng thể tích của

1
khối đa diện ABC. A1B1C1 bằng V . Giá trị của x − y bằng
2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .

Câu 36: Cho hàm số y = x3 + 3x có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có tung độ bằng 4

có hệ số góc bằng bao nhiêu?.

Câu 37: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x3 ( x 2 − x − 2 ) , x  . Hàm số f ( x ) có bao nhiêu cực

trị?
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A (1; −2;3)

lên mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − 2 z + 5 = 0 . Tính độ dài đoạn thẳng AH .

8
Câu 39: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để hai quả cầu được
chọn ra cùng màu.

f ( x ) − 16 2 f ( x ) − 16 − 4
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn lim = 12 . Tính lim .
x →2 x−2 x →2 x2 + x − 6
Câu 41: Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga có phương trình s ( t ) = 6t 2 − t 3 ( t tính

bằng giây, s tính bằng mét). Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc của đoàn tàu đạt giá trị lớn nhất.

Câu 42: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1 .
1
3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

Tính I =  f ( 3x + 1) dx .
−1

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) . Biết rằng hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số y = 2021f ( x) + 2020 f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?.

Câu 45: Xét số phức z thỏa mãn z = 2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số

3 + iz
phức w = là một đường tròn có bán kính R . Tính R .
1+ z

9
Câu 46: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB = 2 3 và AA = 2. Gọi M , N , P lần lượt là

trung điểm các cạnh AB, AC  và BC (tham khảo hình vẽ). Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt

phẳng ( ABC  ) và ( MNP ) .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng ( P ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0 và đường thẳng

x − 12 y − 9 z − 1
: = = là điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính x0 + y0 + z0 .
4 3 1
 4a + 2b − 5 
Câu 48: Cho a, b là hai số thực lớn hơn 1 thỏa mãn log 5   + 3a + b − 5 = 0 . Tìm giá trị nhỏ
 a+b 

nhất của biểu thức 3a 2 + b 2 + 15 .


Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA = 2a . Gọi M
là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
( ABC ) .

Câu 50: Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh bên đều bằng a 2 . Thể
tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

10
PHẦN 2: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH – NGỮ VĂN
Câu 51: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
A. Bò.
B. Chạy.
C. Cúi.
D. Đi.

Câu 52: Bài thơ nào KHÔNG thuộc phong trào Thơ mới?
A. Tràng giang.
B. Từ ấy.
C. Đây thôn Vĩ Dạ.
D. Vội vàng.

Câu 53: Nhà văn nào KHÔNG PHẢI là tác giả của thời kì văn học trung đại Việt Nam?
A. Nguyễn Bính.
B. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
C. Nguyễn Du.
D. Hồ Xuân Hương.

Câu 54: Tác phẩm nào KHÔNG thuộc giai đoạn văn học từ 1945 đến 1975?
A. Đàn ghi ta của Lor-ca.
B. Việt Bắc.
C. Tây Tiến.
D. Sóng.

Câu 55: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
A. Tập tễnh.
B. Cà nhắc.
C. Tấp tểnh.
D. Khập khiễng.

11
Câu 56: Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Hai đứa trẻ.
B. Số đỏ.
C. Chữ người tử tù.
D. Chí Phèo.

Câu 57: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
A. Điểm yếu.
B. Yếu điểm.
C. Khuyết điểm.
D. Nhược điểm.

Câu 58: Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với các tác phẩm còn lại?
A. Vợ chồng A Phủ.
B. Vợ nhặt.
C. Người lái đò Sông Đà.
D. Rừng xà nu.

Câu 59: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
A. Dự kiến.
B. Dự thính.
C. Dự liệu.
D. Dự tính.

Câu 60: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại
A. Nhỏ nhẹ.
B. Nhỏ nhen.
C. Nhỏ nhặt.
D. Nhỏ mọn.
Đọc đoạn trích sau và trả lời từ câu hỏi theo sau từ 61 - 66
Chỉ số thông minh, hay IQ viết tắt của Intelligence Quotient trong tiếng Anh., thường được cho
là có liên quan đến sự thành công trong học tập, trong công việc. Những nghiên cứu gần đây cho
thấy có sự liên quan giữa IQ và sức khỏe, tuổi thọ những người thông minh thường có nhiều kiến
thức hơn trong việc chăm sóc bản thân. và cả số lượng từ mà người đó sử dụng. Vậy, những điều

12
gì khiến cho con người có chỉ số IQ cao hay thấp? Vai trò của di truyền và môi trường tác động
lên trí thông minh là những điều được nói đến nhiều nhất. Khả năng kế thừa của một gen từ thế
hệ trước sang thế hệ sau được biểu diễn bằng một số trong khoảng từ 0 đến 1, gọi là hệ số di
truyền. Nói một cách khác, hệ số di truyền là phần trăm khả năng di truyền cho đời sau của một
gen. Cho đến gần đây hệ số di truyền hầu hết chỉ được nghiên cứu ở trẻ em và người ta cho rằng
hệ số di truyền trung bình là 0,5. Điều này cho thấy một nửa số gen của số trẻ được nghiên cứu
là gen đã biến dị, hoặc bị tác động của yếu tố môi trường. Con số 0,5 cho thấy trí thông minh
một phần là do kế thừa từ cha mẹ. Nghiên cứu ở người lớn tuy vẫn chỉ ở những mức rất sơ khai
nhưng cũng có những kết quả rất thú vị: hệ số di truyền có thể lên đến 0,8. Yếu tố môi trường
đóng vai trò rất lớn trong việc xác định trí thông minh ở một số trường hợp. Một chế độ dinh
dưỡng hợp lý cho lúc nhỏ được coi là rất quan trọng. Chế độ dinh dưỡng kém có thể làm suy
giảm trí thông minh. Một số nghiên cứu khác về yếu tố môi trường còn cho rằng thai phụ trước
khi sinh hay cho con bú nếu tiếp xúc với những loại độc tố hay thiếu các vitamin và muối khoáng
quan trọng có thể ảnh hưởng đến IQ của đứa bé. Trong xã hội đã phát triển, môi trường trong gia
đình có thể tạo ra 25% sự khác biệt. Tuy nhiên, khi lớn lên, điều này hầu như biến mất.

Câu 61: Theo đoạn trích, chỉ số thông minh được cho là có liên quan đến:
A. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và hành vi.
B. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và số lượng từ.
C. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và cách diễn đạt.
D. kết quả công việc, học tập, sức khỏe, tuổi thọ và tính cách.

Câu 62: Theo đoạn trích, con số 0,5 của hệ số di truyền ở trẻ KHÔNG nói lên điều gì sau đây?
A. Có sự tác động của môi trường đến trí thông minh của trẻ.
B. Một nửa số gen của trẻ trong nghiên cứu là gen đã biến dị.
C. Trí thông minh một phần là do kế thừa từ cha mẹ.
D. Khả năng kế thừa của gen ở thế hệ sau là rất lớn.

Câu 63: Theo đoạn trích, chỉ số IQ của con người chịu tác động của những yếu tố nào?
A. Hệ số di truyền và vitamin.
B. Điều kiện môi trường và chế độ dinh dưỡng của đứa trẻ.
C. Chế độ dinh dưỡng của người mẹ và đứa trẻ.
D. Yếu tố di truyền và môi trường.

13
Câu 64: Theo đoạn trích, tác động của yếu tố môi trường gia đình đối với chỉ số IQ của con người như
thế nào?
A. Quan trọng khi con người còn nhỏ và dần biến mất khi con người trưởng thành.
B. Quan trọng hơn yếu tố di truyền và chế độ dinh dưỡng của người mẹ.
C. Quan trọng hơn yếu tố di truyền và chế độ dinh dưỡng của trẻ nhỏ.
D. Rất quan trọng đối với chỉ số IQ khi con người trưởng thành.

Câu 65: Theo đoạn trích, hệ số di truyền được hiểu là gì?


A. Là con số trong khoảng từ 0 đến 1, thể hiện khả năng kế thừa của một gen từ thế hệ trước sang
thế hệ sau.
B. Là con số trong khoảng từ 0 đến 1, thể hiện tỉ lệ di truyền trí thông minh từ thế hệ trước sang
thế hệ sau.
C. Là con số trong khoảng từ 0 đến 1, thể hiện số gen biến dị hoặc bị tác động bởi yếu tố môi
trường.
D. Là con số trong khoảng từ 0 đến 1, thể hiện sự kế thừa gen thông minh của bố mẹ.

Câu 66: Chủ đề của đoạn trích là gì?


A. Vai trò của di truyền và môi trường tác động lên trí thông minh của con người.
B. Vai trò của di truyền và môi trường đối với chỉ số thông minh IQ.
C. Chỉ số thông minh IQ. và các thành tố liên quan.
D. Vai trò của hệ số di truyền đối với trí thông minh của con người.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 67 – 71:
Bữa cơm ngày đói trông thật thảm hại. Giữa cái mẹt rách có độc một lùm rau chuối thái rối, và
một đĩa muối ăn với cháo, nhưng cả nhà đều ăn rất ngon lành. Bà cụ vừa ăn vừa kể chuyện làm
ăn, gia cảnh với con dâu. Bà lão nói toàn chuyện vui, toàn chuyện sung sướng về sau này:
- Tràng ạ. Khi nào có tiền ta mua lấy đôi gà. Tao tính rằng cái chỗ đầu bếp kia làm cái chuồng
gà thì tiện quá. Này ngoảnh đi ngoảnh lại chả mấy mà có ngay đàn gà cho mà xem…
Tràng chỉ vâng. Tràng vâng rất ngoan ngoãn. Chưa bao giờ trong nhà này mẹ con lại đầm ấm,
hòa hợp như thế. Câu chuyện trong bữa ăn đang đà vui bỗng ngừng lại. Niêu cháo lõng bõng,
mỗi người được có lưng lưng hai bát đã hết nhẵn.
Kim Lân, Vợ nhặt.

Câu 67: Từ “ thảm hại” được in đậm, gạch chân trong đoạn trích. có nghĩa là gì?

14
A. Nghèo khó, không đủ ăn.
B. Đơn sơ, giản dị.
C. Xoàng xĩnh, tồi tàn.
D. Thiếu thốn, tội nghiệp.

Câu 68: Từ “tính” trong câu nói “Tao tính rằng cái chỗ đầu bếp kia làm cái chuồng gà thì tiện quá” có
nghĩa giống với từ nào sau đây?
A. Hiểu.
B. Nghĩ.
C. Thấy.
D. Định.

Câu 69: Câu nói: “Nay ngoảnh đi ngoảnh lại chẳng mấy mà có ngay đàn gà cho mà xem.” có ý nghĩa gì?
A. Niềm tin và hy vọng vào việc làm ăn trong cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn.
B. Sự chăm chỉ sẽ đem lại một cuộc sống tốt đẹp hơn.
C. Việc làm ăn thuận lợi sẽ đem lại hạnh phúc cho gia đình.
D. Biết chờ đợi sẽ mang đến cho con người niềm vui.

Câu 70: Chủ đề của đoạn trích trên là gì?


A. Bữa cơm “thảm hại” trong ngày cưới của gia đình Tràng.
B. Sự thay đổi tốt đẹp của Tràng từ khi có vợ.
C. Niềm vui của bà mẹ khi con trai mình có vợ.
D. Tình cảm và hy vọng của con người trong khó khăn.

Câu 71: Đoạn trích thể hiện tài năng viết truyện ngắn của Kim Lân ở phương diện nổi bật nào?
A. Miêu tả chân thực ngoại hình và tính cách nhân vật.
B. Chọn tình huống đặc sắc và chi tiết tiêu biểu.
C. Ngôn ngữ đối thoại sinh động và độc thoại nội tâm sâu sắc.
D. Sử dụng ngôi kể thứ nhất hợp lý và điểm nhìn linh hoạt.
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi từ 72 – 66:
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm

15
Rải rác biên cương mồ viễn xứ
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Quang Dũng, Tây Tiến.

Câu 72: Âm hưởng của đoạn thơ trên là gì?


A. Bi ai.
B. Bi tráng.
C. Bi lụy.
D. Bi thương.

Câu 73: Hình tượng người lính Tây Tiến được thể hiện nhiều nhất với vẻ đẹp nào?
A. Ngang tàng, ngạo nghễ.
B. Hào hùng, hào hoa.
C. Chân thực, giản dị.
D. Trẻ trung, tếu táo.

Câu 74: Đoạn thơ thể hiện phong cách thơ Quang Dũng như thế nào?
A. Trữ tình, chính luận.
B. Uyên bác, hướng nội.
C. Lãng mạn, tài hoa.
D. Trữ tình, chính trị.

Câu 75: Câu thơ:"Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh" thể hiện ý nghĩa gì?
A. Những chiến công của người lính Tây Tiến.
B. Khí phách của người lính Tây Tiến.
C. Những gian khổ mà người lính Tây Tiến gặp phải.
D. Sự mất mát hy sinh của những người lính Tây Tiến.

Câu 76: Câu thơ "Rải rác biên cương mồ viễn xứ" sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào?
A. Liệt kê, đối lập.
B. Nhân hóa, ẩn dụ.
C. Đảo ngữ, nhân hóa.

16
D. Đảo ngữ, ẩn dụ.

Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây từ 77 - 86.

Câu 77: Bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu là khúc hùng ca, cũng là khúc …………………… về cách mạng,
về cuộc kháng chiến và con người kháng chiến.
A. tình ca.
B. hòa ca.
C. trường ca.
D. hợp ca.

Câu 78: Về nghệ thuật, văn học từ thời kì đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 đã đạt được
những ………………… hết sức to lớn, gắn liền với kết quả ……………… về thể loại và ngôn
ngữ.
A. thành tựu – cách tân.
B. thành công – to lớn.
C. thành tích – cách mạng.
D. giá trị – khác biệt.

Câu 79: Tuyên ngôn độc lập là ……………………… lịch sử tuyên bố trước quốc dân, đồng bào và thế
giới về việc chấm dứt chế độ thực dân, phong kiến ở nước ta, đánh dấu kỷ nguyên độc lập, tự do
của nước Việt Nam mới.
A. văn phong.
B. văn kiện.
C. văn tự.
D. văn bản.

Câu 80: Nhìn chung, …………………… đề cao cá tính sáng tạo, đề cao “cái tôi” cá nhân.
A. Văn học hiện đại.
B. Văn học dân gian.
C. Văn học viết nói chung.
D. Văn học trung đại.

17
Câu 81: Cũng như bất cứ một loại hình ……………………… nào khác, trong đời
sống……………………… luôn có mối quan hệ qua lại giữa sáng tạo, truyền bá và tiếp nhận.
A. văn hóa – khoa học.
B. khoa học – văn học.
C. nghệ thuật – văn học.
D. khoa học – nghệ thuật.

Câu 82: Nam Cao là nhà văn hiện thực lớn, nhà ……………………… chủ nghĩa lớn, có đóng góp quan
trọng đối với quá trình ……………………… truyện ngắn và tiểu thuyết Việt Nam nửa đầu thế
kỉ XX.
A. nhân đạo – hiện đại hóa.
B. nhân ái – cá biệt hóa.
C. nhân đạo – cá tính hóa.
D. nhân văn – thi vị hóa.

Câu 83: Các nhân vật trong tác phẩm văn chương nhiều khi đối thoại với nhau bằng ngôn ngữ nhưng thật
ra họ chỉ là những…………………… cho tư tưởng nghệ thuật của tác giả, còn người tiếp nhận
…………………… các tư tưởng ấy chính là độc giả.
A. tuyên truyền viên – chính xác.
B. người phát ngôn – đích thực.
C. người vận chuyển – đích đáng.
D. người đại diện – chân chính.

Câu 84: Cảm hứng ……………………………… rất phong phú, đa dạng: là âm điệu hào hùng khi đất
nước chống giặc ngoại xâm, là âm hưởng bi tráng lúc nước mất nhà tan, là giọng điệu thiết tha
khi đất nước trong cảnh thái bình, thịnh trị.
A. yêu nước.
B. nhân văn.
C. thế sự.
D. nhân đạo.

Câu 85: Một …………………… của những người nuôi ong, nhà bảo tồn và những người ủng hộ an toàn
thực phẩm đã kiện chính phủ Mỹ về việc giới chức nước này …………… người dân sử dụng
những loại thuốc trừ sâu có thể gây hại cho ong.

18
A. tập hợp – cấm.
B. đoàn thể – thuận tình cho.
C. liên minh – cho phép.
D. liên quân – cáo buộc.

Câu 86: Khẳng định “văn hóa soi đường cho ………………… đi”, Hồ Chí Minh đã thấy rõ ý nghĩa, vị
trí, vai trò của văn hóa đối với sự phát triển của xã hội, con người, và xác định để hướng dẫn
nhân dân thì “mình phải làm …………… cho người ta bắt chước”.
A. dân sinh – mẫu.
B. quốc giáo – tấm gương.
C. quốc gia – nguyên tắc.
D. quốc dân – mực thước.
Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp, ngữ nghĩa, logic, phong cách…. Từ 87 – 96:

Câu 87: Việc một số công ty du lịch tổ chức các tour đón khách đến nghỉ ngơi, tắm biển được mở ra tại
đây đã làm cho bãi biển khu vực này dần dần trở thành một khu du lịch nổi tiếng.
A. đã làm cho.
B. được mở ra.
C. dần dần trở thành.
D. việc.

Câu 88: Những tay cướp biển người Vai-king từng giương buồm đi khắp châu Âu và Bắc Đại Tây Dương
trên những chiếc thuyền dài, đánh phá cướp bóc, xâm lược phần lớn các vùng đất trù phú tại châu
Âu.
A. trù phú.
B. những tay cướp biển.
C. giương buồm.
D. xâm lược.

Câu 89: Kể từ đó, cả con hẻm 84 này lúc nào cũng chìm trong nỗi kinh hoàng của ma túy gây ra, không
người nào dám bén mảng ra ngoài đường sau 10 giờ đêm.
A. bén mảng.
B. của.
C. kể từ đó.

19
D. lúc nào.

Câu 90: Bố tôi nhớ như in thời gian năm 1974 khi ông gặp mẹ tôi ở Tiền Giang và kết hôn với nhau cũng
trong năm đó, bởi theo ông đây là quãng thời gian hạnh phúc nhưng cũng khó khăn nhất của hai
người.
A. nhớ như in.
B. bởi theo ông.
C. của hai người.
D. kết hôn với nhau.

Câu 91: Vợ chồng A Phủ Tô Hoài. là câu chuyện về những người dân lao động vùng châu thổ Tây Bắc
không cam chịu áp bức, bóc lột của bọn thực dân, chúa đất, đã vùng lên phản kháng, đi tìm cuộc
sống tự do.
A. vùng lên phản kháng.
B. châu thổ Tây Bắc.
C. cam chịu áp bức.
D. cuộc sống tự do.

Câu 92: Văn học hiện đại là văn học thoát ra khỏi biện pháp văn học trung đại và đổi mới theo hình thức
văn học phương Tây.
A. phương Tây.
B. biện pháp.
C. trung đại.
D. đổi mới.

Câu 93: Ngoài việc giới thiệu tiêu chuẩn tuyển dụng, điều kiện làm việc tối ưu nhất, công ty còn tư vấn,
định hướng rõ ràng cho ứng viên để họ bước vào nghề và nhanh chóng thành công.
A. tối ưu nhất.
B. việc giới thiệu.
C. bước vào nghề.
D. còn tư vấn.

Câu 94: Với lời văn trau chuốt, giàu hình ảnh, truyện ngắn Rừng xà nu Nguyễn Trung Thành. đã tái hiện
vẻ đẹp tráng lệ, hào hùng của con người và truyền thống văn hiến Tây Nguyên.

20
A. văn hiến.
B. truyện ngắn.
C. tráng lệ.
D. hào hùng.

Câu 95: Thơ Xuân Quỳnh là tiếng lòng của một tâm hồn phụ nữ nhiều trắc ẩn, vừa hồn nhiên, tươi tắn,
vừa chân thành, đằm thắm và luôn da diết trong khát vọng về hạnh phúc bình dị, tầm thường.
A. chân thành.
B. tầm thường.
C. khát vọng.
D. hồn nhiên.

Câu 96: Đoạn trích Trao duyên thể hiện bi kịch tình yêu, thân thế bất hạnh và nhân cách cao đẹp của Thúy
Kiều, đồng thời cho thấy tài năng miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du.
A. bi kịch.
B. cao đẹp.
C. thân thế.
D. nội tâm.
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 97 – 100:

Người ta có một niềm tin đầy tính áp đặt và bất di bất dịch vào quyền lực vô biên của cơ học cổ
điển. Hệ thống cơ học của Niu-tơn đã vận hành tốt trong hơn hai trăm năm; đến mức, ở cuối thế
kỉ XIX, nhiều nhà vật lý đã tin rằng chỉ còn là vấn đề thời gian trước khi sách giáo khoa Vật lý
có thể khép lại mà không phải viết thêm gì nữa. Có thể còn những vấn đề mới sẽ nảy sinh, nhưng
những vấn đề ấy chắc chắn sẽ giải quyết được trong khuôn khổ của vật lý Niu-tơn. Tuy nhiên,
bất chấp niềm tin đó, bước vào ngưỡng cửa thế kỉ XX đã bắt đầu xuất hiện một số vết rạn nhỏ
trong cơ học cổ điển mà người ta không thể phớt lờ đi được: có hai đặc tính nhỏ của ánh sáng
chẳng phù hợp vào đâu trong hệ thống này. Năm 1900, trong bài diễn văn đọc trước viện Hoàng
gia, huân tước Ken-vin, một nhà vật lí xuất sắc sau khi hết lời ca ngợi những chiến công của cơ
học Niu-tơn đã đề cập đến hai vấn đề còn chưa giải quyết được liên quan đến ánh sáng và gọi đó
là “hai đám mây” còn sót lại ở bức tranh phong cảnh của Niu-tơn”. Nhưng việc xua tan được hai
đám mây liên quan đến ánh sáng này hóa ra lại là rất khó, bất chấp sự chú tâm của những trí tuệ
mẫn tiệp nhất.

21
Câu 97: Chủ đề của đoạn trích trên là gì?
A. Tính ưu việt của thuyết cơ học cổ điển của Niu-tơn.
B. Thuyết cơ học cổ điển của Niu-tơn và hạn chế của nó.
C. Quá trình phát triển thuyết cơ học cổ điển của Niu-tơn.
D. Quyền năng vô hạn của thuyết cơ học cổ điển của Niu-tơn.

Câu 98: Theo đoạn trích, “quyền lực vô biên của cơ học cổ điển” có thể được hiểu là gì?
A. Thuyết cơ học cổ điển là cơ sở của mọi học thuyết vật lí khác.
B. Thuyết cơ học cổ điển có thể giải quyết mọi vấn đề trong thế giới.
C. Thuyết cơ học cổ điển là học thuyết xuất sắc nhất của mọi thời đại.
D. Thuyết cơ học cổ điển có thể giải quyết mọi vấn đề xảy ra trong vật lý.

Câu 99: Theo đoạn trích, “hai đám mây” là hình ảnh thể hiện hai vấn đề như thế nào?
A. Vô nghĩa.
B. Chưa rõ ràng.
C. Phi thực tế.
D. Viển vông.

Câu 100: Từ “vết rạn” được in đậm, gạch chân trong đoạn trích. có thể được thay thế bằng từ nào sau đây?
A. Nghi vấn.
B. Vấn đề.
C. Nhầm lẫn.
D. Sai lầm.

PHẦN 3. KHOA HỌC – SỬ, ĐỊA, LÍ, HÓA, SINH


Câu 101: Hội nghị Ianta (1945) diễn ra trong hoàn cảnh nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.

Câu 102: Tương lai của Nhật Bản được quyết định như thế nào theo quyết định của Hội nghị Ianta
(2/1945)?
A. Nhật Bản vẫn giữ nguyên trạng.

22
B. Nhật Bản bị quân đội Mĩ chiếm đóng.
C. Quân đội Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin của Nhật Bản.
D. Nhật Bản trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

Câu 103: Quân đội nước nào sẽ thực hiện nhiệm vụ chiếm đóng miền Tây Đức, Tây Béc-lin và các
nước Tây Âu theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Mĩ, Anh.
D. Mĩ, Anh, Pháp.

Câu 104: Theo nội dung của Hội nghị Pốtxđam, việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương được thỏa
thuận như thế nào?
A. Quân đội Anh và Pháp ở phía Nam vĩ tuyến 16, quân đội Trung Hoa Dân quốc phía Bắc.
B. Giao cho quân đội Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân đội Anh ở phía Nam vĩ tuyến 16, quân đội Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc.
D. Giao cho quân đội Anh và Pháp.

Câu 105: Câu 5: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là:
A. Được thiết lập trên cơ sở áp đặt của các nước thắng trận với các nước thua trận.
B. Do các nước tư bản hoàn toàn thao túng.
C. Không thỏa mãn được yêu cầu của các bên tham chiến.
D. Có sự phân chia thành 2 cực, 2 phe do Mĩ và Liên Xô đứng đầu.

Câu 106: Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX, tình hình quan hệ quốc tế đã có chuyển biến gì?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Tiếp tục đối đầu căng thẳng.
C. Xu hướng hòa hoãn xuất hiện.
D. Thiết lập quan hệ đồng minh.

Câu 107: Một đặc điểm lớn của tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh là sự điều chỉnh quan hệ giữa
các nước lớn theo chiều hướng:
A. Lấy phát triển quân sự làm trọng điểm.

23
B. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Hòa bình, ổn định, hợp tác phát triển.
D. Phát triển kinh tế làm trọng điểm.

Câu 108: Sự kiện nào được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô, gây nên cuộc Chiến tranh
lạnh?
A. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ (1947).
B. Kế hoạch Mácsan (1947).
C. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) (1949).
D. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước VACSAVA (1955).
Câu 109: Văn bản nào của Liên hợp quốc là cơ sở pháp lý quốc tế mà Việt Nam có thể vận dụng
trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo?

A. Tuyên bố về ứng xử của các bên ở biển Đông (DOC).


B. Công ước Luật biển 1982.
C. Bộ quy tắc ứng xử tại biển Đông (COC).
D. Đối thoại Shangri-La.
Câu 110: Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu đã để lại bài học quan trọng nhất cho Việt
Nam trong quá trình xây dựng CNXH là gì?

A. Luôn nhạy bén với biến đổi của tình hình nhưng không thay đổi nguyên tắc xã hội chủ nghĩa.
B. Phải bắt kịp sự phát triển của khoa học- kĩ thuật để tránh tụt hậu.
C. Kiên quyết đấu tranh với các thế lực thù địch.
D. Nhìn nhận khách quan những sai lầm và hạn chế trong quá trình xây dựng đất nước.

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến nay.

Câu 111: Cho bảng số liệu:


NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: 0C)
Địa điểm I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2

24
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 3,20C và 12, 50C. B. 9,40C và 13,30C.
C. 13,70C và 9,40C. D. 12, 50C và 3,20C.

Câu 112: Cho biểu đồ dưới đây:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.

Câu 113: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và
Bắc Phi là do
A. nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B. nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu.

Câu 114: Nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta là
A. Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. B. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
C. Khu vực Bắc Trung Bộ. D. Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.

25
Câu 115: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm giữa biên giới Việt - Lào?
A. Lào Cai. B. Tây Trang. C. Hữu Nghị. D. Xà Xía.

Câu 116: Toàn bộ phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra
ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là vùng
A. thềm lục địa B. lãnh hải C. nội thuỷ. D. tiếp giáp lãnh hải.

Câu 117: Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta?
A. Các loài nhiệt đới. B. Các loài cận xích đạo.
C. Các loài ôn đới. D. Các loài cận nhiệt đới.

Câu 118: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014
Tổng diện tích có Trong đó
Năm rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng Độ che phủ
(Triệu ha) (triệu ha) (triệu ha)
1943 14,3 14,3 0 43,0
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2005 12,7 10,2 2,5 38,0
2014 13,8 10,1 3,7 41,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.

Câu 119: Cho bảng số liệu:


Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Liên Bang Nga năm 2000 và 2010 (đơn vị: %)
Năm Nông – lâm – ngư nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ
2000 6,4 37,9 55,7
2010 4,0 35,4 60,6

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Liên Bang Nga năm
2000 và 2010?

26
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng, ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng giảm, ngành dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm, tỉ trọng ngành dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng tăng nhanh hơn tỉ trọng ngành dịch vụ.

Câu 120: Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây có GDP lớn nhất hiện nay?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Liên minh châu Âu (EU).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

Câu 121: Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron tự do.
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm.
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao.

Câu 122: Khách hàng khi vào siêu thị BIG-C Việt Trì. Khi đi gần tới
cửa ra vào thì cửa tự động mở. Khi vào khỏi cửa thì cửa lại
tự động đóng lại.Thiết bị đóng mở cửa này hoạt động dựa
trên hiên tượng nào?
A. Giao thoa
B. Tán sắc
C. Quang điện
D. Quang phát quang

Câu 123: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm

ứng từ B và tốc độ truyền sóng v của một sóng điện từ?

27
E E E E
B B

v v v v

B
B

Hình a Hình b Hình c Hình d

A. Hình d B. Hình c C. Hình a D. Hình b

Câu 124: Có thể áp dụng định luật Coulomb để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.

Câu 125: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
I. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
II. Sóng điện từ là sóng ngang vì nó luôn truyền ngang.
III. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
IV. Sóng điện từ mang năng lượng.
A. II. III. B. I. II. C. I. III. D. II, IV.

Câu 126: Có một số đồ vật trang trí trong phòng (ví dụ con đại
bàng) có thể tự phát sáng vào ban đêm mà không cần
nguồn cung cấp năng lượng. Đồ vật này được làm bằng
chất:
A. huỳnh quang
B. lân quang.
C. quang dẫn.
D. phản quang

28
Câu 127: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách giữa
chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
A. 0,4 N.
B. 4.10−5 N.
C. 8N.
D. 8.10−5 N.

Câu 128: Chất phóng xạ pôlôni 210


84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là

138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối
lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng
số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:
A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày.

Câu 129: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc  = 173, 2 rad/s
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là
cường độ dòng điện trong đoạn mạch,  là độ lệch
pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R là:
A. 31,4  . B. 15,7 
C. 30  . D. 15  .

Câu 130: Trong thí nghiệm Y−âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc k, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe
một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn
cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm
2Δa thì tại M là vân gì, bậc (hoặc thứ) mấy?
Đáp án …..

Câu 131: Cấu hình e của natri (Z=11) là


A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p53s2 D. 1s22s22p63s23p1
Dựa vào các thông tin cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 132 đến 134
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. Ở điều kiện thường, chất béo no ở trạng thái rắn còn chất béo
không no ở trạng thái lỏng. Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường

29
được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng (chứa nhiều chất béo không no) trong điều kiện phòng bình thường,
trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở dạng rắn (chứa nhiều chất béo no) trong điều kiện phòng bình thường.
"Lipid" được dùng để chỉ cả chất béo ở thể lỏng và rắn, cùng với những chất liên quan khác, thường dùng
trong ngữ cảnh y học hoặc hóa sinh.

Dầu mỡ để lâu ngày sẽ có mùi khét và khó chịu, đó là sự ôi mỡ. Có nhiều nguyên nhân gây ôi mỡ, nhưng
chủ yếu nhất là do oxi không khí cộng vào nối đôi ở gốc axit không no tạo ra peoxit, chất này bị phân hủy
thành các anđehit có mùi khó chịu. Có thể biểu diễn bằng sơ đồ sau:

Câu 132: Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn gốc từ thực vật và là loại bơ được
chế biến từ dầu thực vật. Em hãy nêu phương pháp chế biến bơ từ dầu thực vật.
A. Hiđro hóa axit béo. B. Hiđro hóa dầu thực vật.
C. Đề hiđro hóa dầu thực vật. D. Xà phòng hóa dầu thực vật.

Câu 133: Khi cho chất béo vào nước, khuấy mạnh rồi dùng máy đo pH để thử thì thấy giá trị pH nhỏ hơn
7. Cách giải thích nào sau đây là đúng?
A. Trong chất béo có sẵn một chút axit béo tự do.
B. Chất béo bị thủy phân bởi nước tạo ra axit béo tự do.
C. Trong chất béo có glixerol gây ra tính axit.
D. Khi khuấy mạnh, phân tử chất béo bị bẻ gãy, sinh ra axit béo.

30
Câu 134: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Chất béo không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(c) Dầu ăn ở trạng thái lỏng do đó thành phần gồm các chất béo không no.
(d) Dầu thực vật dễ bị ôi hơn mỡ động vật.
(e) Đem chất béo lỏng cô cạn thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 135: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H6, C4H4, C3H4, CxHy thì thu được 25,3 gam CO2
và 6,75 gam H2O. Công thức phân tử của CxHy là
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H8. D. CH4.

Câu 136: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Cho B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được dung dịch D chứa m gam hỗn hợp muối tan. Giá trị của m là
A. 44,425. B. 45,075. C. 53,125. D. 57,625.

Câu 137: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Câu 138: Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa muối sunfat kim loại kiềm ngậm nước có công
thức M2SO4.nH2O với 7 < n < 12 từ nhiệt độ 800C xuống nhiệt độ 100C thì thấy có 395,4 gam
tinh thể ngậm nước tách ra. Biết độ tan của muối ở 800C là 28,3 gam và ở 100C là 9 gam. Tìm
công thức phân tử muối ngậm nước.

31
A. Na2SO4.10H2O. B. K2SO4.10H2O. C. Na2SO4.8H2O. D. K2SO4.8H2O.

Câu 139: Để có được những chiếc bánh to và đẹp, một cơ sở sản xuất bánh bao thường trộn một ít bột natri
hiđrocacbonat nhào với bột mì làm thành nhiều chiếc bánh nhỏ, sau đó cho bánh vào lò nung ở
nhiệt độ cao. Sau một thời gian, thu được những chiếc bánh bao to, tròn nóng hổi rất thơm ngon.
Phương trình hóa học giải thích cho việc làm đó là
t t
A. 2NaHCO3 ⎯⎯ → Na2CO3 + CO2 + H2O. B. NaHCO3 ⎯⎯ → Na2O + CO2 + H2O.
t t
C. 2NaHCO3 ⎯⎯ → 2NaOH + 2CO + H2O. D. NaHCO3 ⎯⎯ → Na + CO2 + H2O.

Câu 140: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 4,25 g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí
tại anot (đo ở 109,2°C và 1 atm). (Biết Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85). Kim loại kiềm đó là
A. Rb. B. K. C. Na. D. Li.
Câu 141: Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm thay
đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của
gen.

Câu 142: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6 x 109 cặp nuclêôtit.
Khi bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN gồm
A. 18 × 109 cặp nuclêôtit. B. 6 ×109 cặp nuclêôtit.
C. 24 × 109 cặp nuclêôtit. D. 12 × 109 cặp nuclêôtit.

Câu 143: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này
giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABb và A hoặc aBb và a.
C. ABB và abb hoặc AAB và aab. D. ABb và a hoặc aBb và A.

Câu 144: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm
A. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.

32
C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.

Câu 145: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu
trúc nào sau đây có đường kính 700 nm?
A. Sợi cơ bản. B. Vùng xếp cuộn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Crômatit.

Câu 146: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. mất một đoạn lớn NST. B. lặp đoạn NST.
C. đảo đoạn NST. D. chuyển đoạn nhỏ NST.
Câu 147: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết
hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199. B. T = A = 598, G = X = 1202.
C. T = A = 599, G = X = 1201. D. A = T = 600, G = X = 1200.

Câu 148: Các loài lúa, khoai, sắn, rau, đậu. thuộc nhóm thực vật
A. CAM. B. C4. C. C3. D. C3 và C4.

Câu 149: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí?
A. Chu trình Crep. B. Chuỗi truyền điện tử electron.
C. Đường phân. D. Tổng hợp axetyl-coA.

Câu 150: Khi bạn hít vào cơ hoành


A. giãn và nâng lên. B. giãn và hạ xuống.
C. co và nâng lên. D. co và hạ xuống.

33

You might also like